CÔNG NGHỆ DNA
TÁI TỔ HỢP
CHƯƠNG I: CÁC ENZYME DÙNG
TRONG TẠO DÒNG PHÂN TỬ
ĐHKH HUẾ
NỘI DUNG CHÍNH
I. Các enzyme hạn chế
II. Các enzyme trùng hợp
III. Các enzyme gắn
IV. Các enzyme phân cắt
V. Các protein liên kết DNA sợi đơn
I. Các enzyme cắt hạn chế
Nguồn gốc
Được phân
lập từ các
sinh vật
prokaryote
Type
I
Type
II
Type
III
Phân loại
Các enzyme hạn chế type II
Cách gọi
tên
Chữ thứ nhất của tên chi
Eco
Hai chữ đầu của tên loài
RI
Chủng liên quan + Bậc xác định
Ví dụ : EcoRI => Escherichia coli + chủng RY13 , I :
bậc xác định đầu tiên trong vi khuẩn
Các enzyme hạn chế type II
- Enzyme nhận biết các trình tự đặc hiệu gồm :
4,6 hoặc 8 cặp base có trình tự đối xứng đảo
ngược nhau (palindrome)
Vd: Enzyme EcoRI nhận biết chuỗi 6 nucleotide
Đầu dínhvà đầu bằng
Đầu dính
Đầu bằng
Cắt ở vị trí gần đầu 3’
hoặc 5’ tạo ra các đầu
lồi
Cắt ở vị trí chính giữa
trình tự nhận biết
Nối các đoạn DNA :
sự có mặt của enzyme
ligase của phage T4
tăng tốc độ gắn
Nối các đoạn DNA lại:
Ngoài enzyme
ligase,có thể sử dụng
các linker hay dùng
terminal transferase
Đầu dính và đầu bằng
EcoRI
HaeIII
Tạo ra đầu dính và đầu bằng
Đầu dính và đầu bằng
Đầu dính và đầu bằng
Nối đầu dính
Đầu dính và đầu bằng
Nối đầu bằng
3. Isochizomer
* Khái niệm
Vd : MboI và Sau3AI cùng nhận biết trình tự
BamHI nhận biết trình tự
4. Methyl hóa
Bảo vệ DNA chống lại sự
phân hủy của các enzyme
cắt hạn chế
4. Methyl hóa
Tất cả các chủng E. coli đều chứa 2enzyme methyl hóa
DNA là: dam và dcm .
dam
dcm
5. Cắt DNA bằng enzyme cắt hạn chế
Các loại đệm dùng trong phản ứng cắt DNA
Nhóm
đệm
Các
enzyme
hạn
chế
chia
làm 3
nhóm
Hoạt độ
ion
Pha chế dd đệm stock (mM)
NaCl
Tris.HCl
pH 7,5
MgCl2 Dothiothreitol
Cao (H)
Cao
0
10
10
1
Trung
bình
(M)
Trung
bình
50
10
10
1
Thấp (L)
Thấp
100
50
10
1
II. Các enzyme trùng hợp
1. DNA polymerase
1. DNA polymerase I của E.coli
Ứng dụng
2. Đoạn Klenow của DNA polymerase I của
E.coli
3. DNA polymerase của bacteriophage T4
Ứng dụng
4. Taq DNA polymerase
Được sử dụng nhiều trong kỹ thuật PCR