Nội dung
Tạo dòng genomic DNA của eukaryote và xây dựng
thư viện genomic DNA
Thư viện genomic DNA
Khái niệm
Xây dựng thư viện : 4 giai đoạn
RE
I.
Cắt genomic DNA bằng các RE
RE
Genomic DNA
Các đoạn DNA
RE thường có trình tự nhận
biết 4bp
5’…GATC…3’
3’…CTAG…5’
Không
Không ph
phả
ảii lúc
lúc nào
nào cũng
cũng thu
thu đ
đượ
ượcc 1
1 gen
gen nguyên
nguyên vv ẹ
ẹn
n
n
nằ
ằm
m trên
trên 1
1 đo
đo ạ
ạn
n DNA.
DNA.
* Phản ứng cắt từng phần genomic DNA
* Thông thường
Dùng lượng tối thiểu RE + ủ trong thời gian ngắn ( vừa đủ) sao cho mọi vị trí nhận
biết không bị cắt đồng thời
tăng khả năng gen được bảo toàn nguyên vẹn (ngay khi nó chứa vị trí nhận
biết trong gen)
T
Tậ
ập
ph
hợ
ợp
p các
các vector
vector ch
chứ
ứa
a
các
các đo
đoạ
ạn
n genomic
genomic DNA
DNA
Th
Thư
ư vi
việ
ện
n genomic
genomic DNA
DNA
II. Tạo dòng các đoạn DNA để xây dựng thư viện
genome
DNA ligase
Trong đó
RE
RE
Vector
Năm đưa vào sử dụng
Vật chủ
Cấu trúc
Kích thước đoạn chèn (kb)
Plasmid
1974
E. coli
Mạch vòng
<10
Phage λ
1977
E. coli
Mạch thẳng
15-23
Cosmid
1978
E. coli
Mạch vòng
35-45
BAC
1992
E. coli
Mạch vòng
<300
YAC
1987
S. cerevisiae
Nhiễm sắc thể mạch thẳng
100-2000
III.
Đóng gói in vitro DNA tái tổ hợp và xâm nhiễm vào tb vật ch ủ
V
Vớ
ớii vector
vector là
là bacteriophage
bacteriophage lamda,
lamda, cosmid,
cosmid, th
th ể
ể tái
tái tt ổ
ổ h
hợ
ợp
p
tr
trầ
ần
n ccủ
ủa
a2
2 lo
loạ
ạii này
này không
không th
thể
ể chuy
chuyể
ển
n vào
vào VK.
VK.
Đóng
Đóng gói
gói in
in vitro
vitro DNA
DNA
Nguyên lý sự đóng gói in vitro
Giai đoạn xâm nhiễm
IV. Phân tích genomic DNA bằng lai Southern
Định nghĩa
Mục đích : Kỹ thuật lai Southern
*Xác định có hay không sự hiện diện của gen ?
*Xác định số bản sao của gen đó trong genome
Nguyên tắc: Dựa vào sự lai phân tử
Cách tiến hành lai Southern : 3 bước
Phân
Phân tách
tách các
các đo
đoạ
ạn
n ccắ
ắtt h
hạ
ạn
n ch
chế
ế ccủ
ủa
a genomic
genomic DNA
DNA
Chuyển DNA từ agarose gel lên màng lai
3
2
1
Lai các nucleic acid được cố định trên màng v ới
các mẫu dò được đánh dấu
-
-
Cắt bằng EcoRI
Tinh sạch đoạn chèn DNA từ agarose gel
Cắt bằng EcoRI
Điện di agarose gel
Đánh dấu
***
Biến tính mẫu dò
LAI
-
Biến tính
Trung hòa
Thẩm tích
Cố định DNA
?
Phân tách các đoạn cắt hạn chế của genomic DNA
Genomic DNA được cắt bằng 1 hoặc 1 vài RE tập hợp các đoạn DNA được phân tách theo kích thước bằng điện di
agarose gel
Lượng mẫu:
- 2-10µg đối với genomic DNA
- Nếu mẫu DNA được tạo dòng trong plasmid hoặc phage 1 lượng ít hơn nhiều (khoảng vài picogram)
- SM: Chỉ thị kích thước chuẩn của DNA. DNA của
bacteriophage λ được phân cắt bằng HindIII hoăăc 1-kb
ladder DNA là các chỉ thị kích thước chuẩn của DNA thông
dụng nhất cho Southern blot.
- PC: đối chứng dương tính (đoạn DNA làm mẫu
dò).
- Các đường 1-6: các mẫu genomic DNA được cắt
bằng enzyme hạn chế.
SM PC 1
2 3
4
5 6
Hình . Hình ảnh điện di của genomic DNA sau khi được phân
cắt bằng enzyme hạn chế.
2. Chuyển DNA từ agarose gel lên màng lai
Gđ: Biến tính
Giai đoạn này cần thiết khi phân tích
Southern các đoạn DNA có kích th ước lớn
DNA được khử purin = dd
HCl loãng
Hạn chế : khó kiểm soát và dễ làm
mất các đoạn DNA nhỏ
Gđ: Thẩm tích
Màng lai
Màng nylon
Màng nitrocellulose
Cao
Thấp
(chiếu xạ UV 2000J)
0
(Đun 80 C, chân không)
Thời gian tạo liên kết đồng
Ngắn
Dài
hóa trị
1-2 phút
2h
-
Sức chịu đựng
Khả năng gắn các đoạn
DNA ngắn(<500bp)
Cathode (-)
Giấy lọc
SSơ
ơđ
đồ
ồ th
thẩ
ẩm
m tích
tích n
nử
ửa
a khô
khô
Gel
Màng lai
Giấy lọc
Anode (+)
Vật nặng 500 g
Giấy bổi
Giấy lọc
Màng
SSơ
ơđ
đồ
ồ th
thẩ
ẩm
m tích
tích mao
mao d
dẫ
ẫn
n
Gel
Giấy lọc
Đệm chuyển
3. Lai mẫu dò – các DNA được cố định
C
Cườ
ường
ng llự
ựcc ion
ion cao
cao
Mẫu dò-màng lai: dd Denhardt, sữa
khô không chất béo hoặc chất tấy SDS
Các điều kiện tiền lai và lai
Các
Các tác
tác nhân
nhân ngăn
ngăn ch
chặ
ặn
n lk
lk
không
không đ
đặ
ặcc hi
hiệ
ệu
u
Mẫu dò-DNA không là chuỗi đích:
Salmon sperm DNA hoặc thymus DNA
T
của mẫu dò và DNA
Tm
m của mẫu dò và DNA
ssợ
ợii đôi
đôi
Tối đa phản ứng lai đặc hiệu của mẫu dò với DNA chuỗi đích
Tối thiểu các lk không đặc hiệu với màng lai và DNA không phải
chuỗi đích
Nhiệt độ nóng chảy của DNA sợi đôi
o
o
Tm( C) = 81,5 C + 16,6 (log10M) + 0,41 (%G + C) - 0,72 (%f ) - 500/n
Nhiệt độ nóng chảy được dung cho thể lai RNA-DNA:
o
o
2
Tm ( C) = 79,8 C + 18,5 (log10M) + 0,58 (%G + C) - 11,8 (%G + C)
- 0,56 (%f ) - 820/n
Trong đó
+
M là nồng đô phân tử của các cation hóa trị 1 (đặc trưng là Na )
(%G + C) là nồng đô phần trăm của guanine và cytosine
(%f) là % của formamide (t/n làm mất sự ổn định của xoắn đôi)
n là chiều dài của thể lai (theo base).
Áp
Áp d
dụ
ụng
ng vvớ
ớii các
các DNA
DNA ssợ
ợii đôi
đôi dài
dài h
hơ
ơn
n 100-200
100-200 nucleotide
nucleotide
* Cường lực dùng trong các TN lai là số nghịch đảo của giá trị chuẩn C
C = Tm – Ti
Thông thường các các phản ứng lai và các bước rửa đầu tiên được tiến hành ở
điều kiện cường lực thấp (~ C cao) và tăng dần ở các bước tiếp theo
Chú ý :Tm của các mẫu dò oligonucleotide ngắn h ơn 50 nucleotide th ường
được tính bằng biểu thức:
o
Tm ( C) = 4 (G + C) + 2(A + T)
LAI
*Các thí nghiệm lai trên màng thường được tiến hành bằng cách đánh dấu mẫu dò bằng 32P
*Tuy nhiên,các phương pháp không dùng đồng vị phóng xạ (ví dụ: digoxigenin-dUTP) ngày càng đ ược
sử dụng phổ biến
Ưu điểm
•
•
•
an toàn hơn
tạo ra các mẫu dò có thể được bảo quản trong thời gian dài tr ước khi dùng
kết quả phát hiện các tín hiệu lai nhanh hơn.
A) Hình ảnh phóng xạ tự ghi trên phim X-quang
với mẫu dò được đánh dấu
32
P.
B) Hình ảnh bắt màu trên màng lai Hybond-N với mẫu dò
được đánh dấu digoxigenin-dUTP.
Hình 5.7. Hình ảnh phân tích Southern blot của hai thí nghiệm khác nhau. Các băng màu đen là tín hiệu lai
giữa DNA đích và mẫu dò.
*V. Sàng lọc thư viện genomic DNA
Plasmid
Plasmid hoặc
hoặc
Khuẩn lạc
BAC,YAC
BAC,YAC
Nguồn gốc các
vector
Sinh tan tế bào bị xâm
Virus
Virus
nhiễm Vết tan
(plaque)
Chứa các gen chỉ thị cho phép chọn lọc những tế
bào vật chủ mang vector
Các vector trong tạo
dòng
Chứa các gen bổ sung
*VI. Các phương pháp đánh dấu đoạn DNA bằng phóng xạ
1. Đánh dấu ở đuôi
2. Đánh dấu bằng dịch chuyển điểm đứt
3. Đánh dấu bằng kéo dài primer