Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn vật lý 11 năm 2016 trường THPT vĩnh viễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.42 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN

KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ 11

Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ tên:
Số báo danh:

Lớp:

Mã đề thi
135

ĐỀ
Câu 1: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:
A. Thực hiện công của nguồn điện làm di chuyển 1 đơn vị điện tích dương cùng chiều điện trường bên
trong nguồn điện.
B. Thực hiện công của nguồn điện làm di chuyển 1 đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường
bên trong nguồn điện.
C. Thực hiện công của nguồn điện trong 1 đơn vị thời gian làm di chuyển điện tích tự do.
D. Tạo ra các điện tích dương trong 1 giây của nguồn điện.
Câu 2: Có 10 điện trở giống nhau, mỗi điện trở có giá trị R = 12 Ω , được ghép song song thì điện trở
tương đương của chúng là :
A. 120 Ω .
B. 1,2 Ω .
C. 22 Ω .
D. 5/6 Ω .
Câu 3: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, ngời ta


phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 150 (Ω).
B. R = 200 (Ω).
C. R = 250 (Ω).
D. R = 100 (Ω).
Câu 4: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì có dòng điện I chạy qua. Công suất tỏa nhiệt
trên điện trở R không thể tính bằng :
A. P = U.I
B. P = U2.R
C. P = RI2
D. P = U2/ R
−8
Câu 5: Một dây bạch kim ở 200C có điện trở suất ρ 0 = 10, 6.10 Ωm . Coi rằng điện trở suất của bạch

kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở α = 3,9.10−3 ( k −1 ) .
Điện trở suất ρ của dây dẫn này ở 5000C là:
A. 3,04.10-7 Ωm
B. 6,04.10-7 Ωm
C. 1,5.10-7 Ωm
D. 4,03.10-7 Ωm
Câu 6: Dụng cụ hoặc thiết bị dưới đây khi chúng hoạt động thì điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt
năng:
A. bóng đèn dây tóc.
B. bếp điện
C. quạt điện
D. Ti vi.
Câu 7: Hạt tải điện trong chất điện phân là:
A. Iôn âm và electron tự do.
B. Iôn âm, iôn dương và electron tự do.
C. Electron tự do.

D. Iôn âm và iôn dương.
Câu 8: Một nguồn điện có điện trở trong 2Ω và suất điện động là 24V. Mắc nối tiếp điện trở 6Ω vào hai
cực của nguồn thành mạch kín. Công suất tỏa nhiệt của nguồn có giá trị là:
A. 25W
B. 18W
C. 72W
D. 54W
Câu 9: Hai điện trở R1 = 2,4Ωvà R2 = 3,6Ω mắc nối tiếp nhau, rồi mắc với một nguồn điện có suất điện
động ξ và điện trở trong r = 1Ωthành mạch kín thì hiệu điện thế mạch ngoài bằng 12V. Tìm suất điện
động của nguồn điện này?
A. 72V
B. 13V
C. 14V
D. 84V
Câu 10: Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 4,8A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện
thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2 s là:
A. 1,5.1019 (e).
B. 2,5.1019 (e).
C. 3.1019 (e).
D. 6.1019 (e).
Câu 11: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh
tăng 4 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 12: Một nguồn điện có điện trở trong r = 1,5Ω được mắc với mạch ngoài điện trở R = 14,5Ω. Suất
điện động của nguồn điện là 24V. Công suất của nguồn điện có giá trị là:
A. 36W
B. 24W

C. 1,5 W
D. 22,5W
Trang 1/4 - Mã đề thi 135


Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó : R2 = 2 Ω , R3 = 6 Ω
Điện trở tương đương của đoạn mạch Rtđ = 3 Ω .Điện trở R1 có giá trị là :
1
4
A. R1 = Ω
B. R1 = 2 Ω
C. R1 = 4 Ω
D. R1 = Ω
3
6
Câu 14: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch
ngoài gồm điện trở R1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R 2 = 3(Ω). Hiệu điện thế mạch ngoài có
giá trị
A. 2V.
B. 3V
C. 4V.
D. 6V
Câu 15: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I =
3 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 0,54 (g).
B. 1,08 (g).
C. 3,24 (g).
D. 1,62 (g).
Câu 16: Cho mạch điện kín, nguồn điện có suất điện động làξ= 36 V, và điện trở trong r= 3Ω, điện trở
mạch ngoài R=15 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là

A. 75%.
B. 60%.
C. 83,33%.
D. 25%.
Câu 17: Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện trở suất
nicrom ρ = 110.10-8Ωm. Do đó phải dùng một đoạn dây có chiều dài là:
A. 12,6m
B. 11,42m
C. 8,9m
D. 10,05m
0
Câu 18: Một sợi dây đồng có điện trở 80Ω ở nhiệt độ 50 C. Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là α =
0,004K-1.
Điện trở của sợi dây đó ở 1000C là:
A. 96Ω
B. 66Ω
C. 76Ω
D. 86Ω
Câu 19: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng Cu, điện trở của bình điện phân R = 8
(Ω), được mắc vào hai cực của bộ nguồn có suất điện động ξ= 18 (V), điện trở trong r =1 ( Ω). Biết ACu =
64, n = 2. Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 4h30 phút có giá trị là:
A. 10,5 (g).
B. 15 (g).
C. 13,97 (g).
D. 10,74 (g).
Câu 20: Đoạn mạch gồm 3 điện trở R 1, R2, R3 mắc nối tiếp với R1 = 100 (Ω), R2 = 300 (Ω), R3 = 200 (Ω),
điện trở tương đương mạch là:
A. RTđ = 600 (Ω).
B. RTđ = 500 (Ω).
C. RTđ = 400 (Ω).

D. RTđ = 300 (Ω).
Câu 21: Hai dây dẫn hình trụ đồng tính có cùng khối lượng, cùng tiết diện và cùng nhiệt độ. Dây A dài
hơn dây B gấp 4 lần. Điện trở của dây A liên hệ với điện trở dây B là :
A. RA = 2.RB.
B. RA = RB/4
C. RA = 4RB.
D. RA = RB/2
Câu 22: Công thức đúng của định luật Fara-đây là:
A
m.F .n
m.n
A. m = F I .t
B. m = D.V
C. I =
D. t =
n
t. A
A.I .F
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó : R1= R4 = 4 Ω , R2 = 2 Ω ,
R3 = 4 Ω .Điện trở tương đương của đoạn mạch là :
A. Rtđ = 6,4 Ω
B. Rtđ = 8,6 Ω
C. Rtđ = 10 Ω
D. Rtđ = 8 Ω
Câu 24: Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch giãm3 lần thì trong
cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
A. tăng 6 lần.
B. tăng 9 lần.
C. Giãm 6 lần.
D. giảm 9 lần.

Câu 25: Hai bóng đèn có: công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 240 (V)

U2 = 120 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
R1 1
R1 1
R1 4
R1 2
=
=
=
=
R2 4
R2 2
R2 1
R2 1
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 18 (V), điện trở trong r = 1,2 (Ω) được mắc với điện trở
mạch ngoài R = 4,8 (Ω) thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là
A. I = 12 (A).
B. I = 120 (A).
C. I = 25 (A).
D. I = 3 (A).
Câu 27: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào đoạn mạch có hiệu điện thế U không đổi thì công
suất tiêu thụ của chúng là 40 W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn điện có hiệu
điện thế U như trên thì công suất tiêu thụ cả mạch là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 135



A. 80 W
B. 40 W
C. 160 W
D. 120 W
Câu 28: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số α T = 65 (µV/K) được đặt trong không khí ở nhiệt
độ 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 230 0C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt
khi đó là
A. ξ = 31,395mV.
B. ξ = 0,0358mV.
C. ξ = 13,98mV.
D. ξ = 3,1395mV.
Câu 29: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển động của các điện tích.
B. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
C. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương. D. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ ξ = 24V, r =1Ω. R 1 = 2Ω, R2 = 4Ω, R3= 6Ω. Công suất tỏa nhiệt của
mạch ngoài là:

A. 108 W

B. 200J

C. 96 W

D. 144W

----------- HẾT ---------DAP AN VAT LY
11
made

cautron
135
1
135
2
135
3
135
4
135
5
135
6
135
7
135
8
135
9
135
10
135
11
135
12
135
13
135
14
135

15
135
16
135
17
135
18
135
19
135
20
135
21
135
22
135
23
135
24
135
25
135
26
135
27
135
28
135
29
135

30

dapan
B
B
B
B
A
B
D
B
C
D
C
A
C
D
C
C
B
A
D
A
C
C
A
D
C
D
C

A
D
A

213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213

213
213
213
213

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28
29
30

C
B
A
D
B
B
D
D
B
C
B
D
A
C
C
D
A
A
D
C
C
B
D
C

D
C
A
A
A
B

Trang 3/4 - Mã đề thi 135


Trang 4/4 - Mã đề thi 135



×