Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tp HCM
Khoa Công nghệ Thông tin
HỆ THỐNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
THEO MÔ HÌNH B2B
-Kế hoạch dự án giai đoạn 1GVHD: TS. Nguyễn Hải
Quân
Học viên (nhóm 5):
1.Đào Tiến Dũng
0208 4805 05
2.Lê Thị Vĩnh Thanh 0208 4805 27
3.Trần Anh Tuấn
0208 4805 30
4.Lê Quang Vinh
0208 4805 34
5.Dương Hồ Vũ
0208 4805 35
Nội dung
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Tổng quan dự án
Tổ chức dự án
Quản lý chất lượng
Quản lý thực hiện dự án
Quản lý cấu hình
Quản lý nguồn lực và môi trường
Quản lý rủi ro
2
1.Tổng quan dự án
•
•
•
•
•
Mô tả dự án
Sản phẩm bàn giao
Các sự phụ thuộc đặc biệt
Giả thiết và ràng buộc
Tài liệu liên quan
3
1.Tổng quan dự án
Mô tả dự án
– Khách hàng: Dự án nội bộ
– Đơn vị: Chi nhánh công ty TNHH giải pháp phần mềm
FPT
– Tên dự án: Hệ thống thương mại điện tử theo mô hình
B2B
– Cấp dự án: Bộ phận
– Ngày bắt đầu dự án: 16/08/2006
– Ngày dự kiến kết thúc: 30/10/2006
– Qui mô dự án (tháng công): 7.71 MM (#169.52MD)
• Một tháng công được tính bằng 22 ngày công. Một ngày công
được tính bằng 8 giờ làm việc.
4
1.Tổng quan dự án
Mô tả dự án (tt)
• Mục tiêu của toàn dự án: minh họa
• Mục tiêu giai đoạn một:
– Xây dựng (giai đoạn 1) hệ thống B2B-ES đáp ứng được các yêu
cầu chính:
– Đăng ký thành viên tham gia hệ thống. (Một phần của mục tiêu
01)
– Đưa sản phẩm vào hệ thống.(Một phần của mục tiêu 02)
– Quản lý hệ thống sản phẩm (Một phần của mục tiêu 03)
– Phục vụ tra cứu hệ thống các sản phẩm theo các tiêu chí khác
nhau (Mục tiêu 08)
– Hỗ trợ lựa chọn sản phẩm vào giỏ hàng. (Một phần của mục tiêu
05)
5
1.Tổng quan dự án
Mô tả dự án (tt)
• Phạm vi dự án:
– Xây dựng tài liệu yêu cầu người sử dụng cho toàn bộ
hệ thống (toàn bộ hệ thống B2B-ES hoàn chỉnh)
– Xây dựng tài liệu phân tích, thiết kế cho các chức
năng sẽ xây dựng trong giai đoạn 1
– Xây dựng các chức năng chính cho hệ thống B2B:
–
–
–
–
–
Đăng ký làm thành viên
Cập nhật thông tin bản tin sản phẩm
Quản lý thông tin bản tin sản phẩm
Tra cứu thông tin bản tin sản phẩm
Cập nhật thông tin giỏ hàng
6
1.Tổng quan dự án
Sản phẩm bàn giao
STT
Sản phẩm
Ngày bàn giao
1
Kế hoạch dự án
08/09/2006
2
Tài liệu URD
09/09/2006
3
Tài liệu SRS (đặc tả yêu cầu phần mềm)
09/09/2006
4
Tài liệu thiết kế phần mềm
22/09/2006
5
Chương trình ứng dụng
28/10/2006
7
1.Tổng quan dự án
Các sự phụ thuộc đặc biệt
STT
Các phụ thuộc
Ngày bàn giao
1
Phải hoàn tất tài liệu URD và SRS
trước khi lập tài liệu thiết kế.
09/09/2006
2
Phải hoàn tất tài liệu thiết kế phần
thiết kế màn hình trước khi thực hiện
giai đoạn lập trình
22/09/2006
8
1.Tổng quan dự án
Giả thiết và ràng buộc
• Các thông tin gửi cho các thành viên đội dự án
và các bên liên quan sẽ phải feedback trong
vòng 1 ngày. Nếu sau thời gian một ngày mà
không có feedback thì xem như là thông tin đã
được thông qua.
9
1.Tổng quan dự án
Tài liệu liên quan
• Quyết định khởi động dự án nội bộ ký ngày
18/08/2006
10
2.T chc d ỏn
S t chc d ỏn
Giám đốc dự án
Quản trị viên
Nội bộ FPT
Nhóm phát
triển
Nhóm hỗ trợ
11
2.Tổ chức dự án (tt)
• Đội dự án: minh họa
• Phối hợp với các đơn vị khác: minh họa
12
3.Quản lý chất lượng
Nguồn
Thời gian dự
lực dự
kiến
kiến (MD)
STT
Hạng mục kiểm tra, xem
xét
Người kiểm Người
tra, xem xét phê duyệt
1
Kế hoạch dự án
QA, GĐ dự
án
2
Tài liệu URD
SQA,QTDA
3
Tài liệu SRS
SQA,QTDA
4
Tài liệu thiết kế (bao gồm
thiết kế tổng thể, chi tiết
màn hinh, CSDL, hàm thủ
tục)
QTDA, SQA
QTDA
3
11/09/200616/09/2006
5
Test plan
QTDA, SQA
QTDA
0.5
15/09/200616/09/2006
6
Thiết kế test và chuẩn bị
dữ liệu test.
QTDA, SQA
Trưởng
nhóm test.
0.5
20/09/200621/09/2006
7
Phụ lục test case cho các
yêu cầu phi chức năng
8
KHDA v1.1
9
Tàil liệu tích hợp modules
Trưởng
nhóm test,
SQA
QA, TV dự
án
Trưởng
nhóm lập
trình,SQA
Giám đốc
dự án
Giám Đốc
dự án
Giám đốc
dự án
Trưởng
nhóm test
Giám đốc
dự án
Trưởng
nhóm lập
trình
Ghi chú
25/08/200607/09/2006
05/09/20062
07/09/2006
05/09/20062
07/09/2006
1
0.25 02/10/2006
1 20/09/2006
0.5
17/10/200620/10/2006
13
4.Quản lý thực hiện dự án
• Lịch trình thực hiện
• Lịch trình tổng thể
14
4.Quản lý thực hiện dự án
Lịch trình thực hiện
15
4.Quản lý thực hiện dự án
Lịch trình tổng thể
STT
1
Giai đoạn
Khởi động
(chi tiết)
Ngày bắt đầu
16/08/2006
Ngày kết
thúc
26/08/2006
Sản phẩm
Ghi chú
- Quyết định khởi động dự
án
Hoàn thành
việc trainning
nghiệp vụ
B2B cho các
thành viên
dự án
- Kế hoạch chi tiết cho giai
đoạn khởi động
- Biên bản họp trainning
nghiệp vụ
2
3
Xác định yêu cầu
(chi tiết)
Lập giải pháp
(chi tiết)
- Kế hoạch dự án
28/08/2006
09/09/2006
- URD
- SRS
11/09/2006
22/09/2006
-Tài liệu thiết kế
-Báo cáo milestone
Final
inspection tài
liệu URD,
SRS
Final
inspection tài
liệu thiết kế.
-Tài liệu tích hợp
4
5
Xây dựng
(chi tiết)
Kết thúc (chi tiết)
-Testplan
23/09/2006
26/10/2006
-Testcase
- Chương trình ứng dụng
27/10/2006
30/10/2006
Final
Inspection
chương trình
ứng dụng
-Báo cáo milestone
-Báo cáo tổng kết
16
5.Quản lý cấu hình
•
•
•
•
•
Baseline
Đơn vị cấu hình
Quản lý thư mục dự án
Lưu trữ dự phòng
Các hoạt động quản lý cấu hình
17
5.Quản lý cấu hình
Baseline
STT ID baseline Thời điểm ghi nhận
Ghi chú
1
STARTUP
Hoàn thành lập giải pháp
22/09/2006
2
SYSTEM
Hoàn thành System Test
26/10/2006
3
FINISH
Kết thúc dự án
30/10/2006
18
5.Quản lý cấu hình
Đơn vị cấu hình
CI ID
Đơn vị cấu hình
WO
PP
PP-Risk
PP-Estimate
URD
SRS
Quyết định khởi động dự án
Kế hoạch dự án
Phụ lục rủi ro
Phụ lục estimate
Tài liệu phân tích yêu cầu NSD
Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm
ADD
CC
STP
TCS
Tài liệu thiết kê
Coding convention
Kế hoạch test
Thiết kế test và chuẩn bị dữ liệu test.
TCSPL
UTC
IP
SRC
PostMortem
Phụ lục test case
Unit test case
Tài liệu tích hợp chương trình
Source code chương trình
Báo cáo tổng kết dự án
ID baseline bắt Ghi chú
đầu ghi nhận
START UP
START UP
START UP
START UP
START UP
START UP
START UP
START UP
SYSTEM
SYSTEM
SYSTEM
SYSTEM
SYSTEM
SYSTEM
FINISH
19
5.Quản lý cấu hình
Thư mục dự án
• Thư mục gốc của dự án là: \\fss-fgv\FGV5\B2B_ES
• Danh sách các thư mục của dự án: minh họa
• Bảng phân quyền
Cấu trúc thư
mục dự án
WIP
Analysis
Design
Prj
Management
System Test
Control
Baseline
Reference
QLCH PT
TKế
SQA QTDA Test
R
R
R
All
R
R
R
All
R
R
R
R
R
R
All
R
R
R
R
All
All
All
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
All
R
R
All
All
R
R
R
20
5.Quản lý cấu hình
Lưu trữ dự phòng
STT
Phương pháp lưu trữ dự phòng
Mục đích
Ghi chú
1
Các thành viên lưu trữ một bản Đề phòng hư hỏng, Sử dụng công cụ VSS
sao trên máy của mình hàng ngày mất file trên server
đối với các thông tin liên quan
đến công việc của cá nhân đó
2
Cán bộ quản lý cấu hình lưu trữ Bảo quản dữ liệu
bản sao toàn bộ dữ liệu dự án trên
thư mục làm việc của máy QLCH
vào cuối tuần.(chỉ lưu 01bản mới
nhất)
Bản sao được đánh
theo ngày do các bộ
cấu hình định nghĩa
21
5.Quản lý cấu hình
Các hoạt động quản lý cấu hình
STT
Hoạt động
Người chịu trách nhiệm
Ghi chú
1
Lưu trữ dự phòng
TN Quản lý cấu hình
Theo chu kỳ xác định trong mục
Lưu trữ dự phòng
2
Ghi nhận Bản theo dõi liên kết sản phẩm
TN các giai đoạn tương
ứng
Thực hiện mỗi khi kết thúc giai
đoạn
3
Lưu sản phẩm tái sử dụng
TN Quản lý cấu hình
Thực hiện trước khi đưa sản
phẩm tái sử dụng vào chỉnh sửa
4
Cập nhật các thay đổi cho từng CI có thay
đổi
Các CB thực hiện thay
đổi CI
Các CI có thay đổi phải được
cập nhật các thay đổi này để
luôn sẵn sàng cho lưu trữ CI
5
Lưu baseline bao gồm:
- Lập và lưu báo cáo baseline
- Cập nhật bản theo dõi liên kết sản phẩm
- Lưu bản theo dõi liên kết sản phẩm
- Đảm bảo việc cập nhật thay đổi cho từng
CI có thay đổi
- Lưu trữ các CI vào thư mục Baseline
tương ứng
TN giai đoạn cập nhật
bản theo dõi liên kết sản
phẩm.
TN Quản lý cấu hình :
làm các việc còn lại
Theo chu kỳ xác định trong mục
Baseline
22
5.Quản lý cấu hình
Các hoạt động quản lý cấu hình(tt)
6
Lưu các CI đã hòan thành
vào thư mục control, bao
gồm các chi tiết:
- Đảm bảo việc cập nhật
thay đổi cho từng CI có
thay đổi
- Lưu trữ các CI vào thư
mục control tương ứng
TN Quản lý Thực hiện khi có sản phẩm được phê duyệt
cấu hình
hay bàn giao cho khách hàng.
Các sản phẩm cùng tên sẽ được sửa lại tên
file để bổ sung thêm version hoặc ngày sửa
đổi của tài liệu, nhằm tránh hiện tượng mất
vết của các lần lưu trước do lưu đè bản sau
lên bản trước.
Các sản phẩm đã hòan thành cần chỉnh sửa
sẽ chỉ được phép lấy bản sao tại thư mục
control mà không được xóa bản chính tại
thư mục này.
7
Cập nhật dữ liệu dự án Tất cả các Thư mục dự án, tài liệu dự án, các loại báo
hàng tuần
thành
viên cáo, biên bản, rủi ro, bài học kinh nghiệm,
dự án
các vấn đề xảy ra của dự án, Timesheet,
FI…
8
Baseline audit
SQA
Thực hiện baseline audit trong vòng 1 ngày
sau khi báo cáo baseline được phê duyệt
23
6.Quản lý nguồn lực và môi trường
•
•
•
•
Nhân lực
Đào tạo, huấn luyện
Cơ sở vật chất
Tái sử dụng
24
6.Quản lý nguồn lực và môi trường
Nhân lực
• Dự kiến theo giai đoạn
• Dự kiến theo công việc
25