Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Hướng Dẫn Lập Trình Sản Xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.79 MB, 75 trang )

Chửụng 5.
LAP LềCH TRèNH SAN XUAT

1

TS. Nguyeón Vaờn Ngo ùc






2

NỘI DUNG CHÍNH

I. CÔNG TÁC LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT

TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


I.

CÔNG TÁC LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
Nhiệm vụ và mục tiêu của cơng tác lập lịch trình sx
Nhiệm vụ
Phân phối đơn hàng, MMTB, nhân lực cho các
xưởng sản xuất, nghĩa là hoạch định cơng suất
sản xuất trong ngắn hạn.
Xác định trình tự thực hiện đơn hàng, nghĩa là thiết


lập thứ tự ưu tiên cho các cơng việc.
Tổ chức thực hiện cơng việc theo lịch trình (điều
phối đơn hàng).
Quản lý hoạt động sản xuất.
Kiểm sốt tình hình và tiến độ thực hiện đơn hàng.
Thực hiện nhanh các đơn hàng bị trễ hạn.

3

TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


I.

CÔNG TÁC LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
Nhiệm vụ và mục tiêu của cơng tác lập lịch trình sx

Mục tiêu
Thiết lập thời hạn thực hiện cơng việc.
Tối thiểu hố thời gian thực hiện đơn hàng.
Tối thiểu hố khối lượng sản xuất sản phẩm dở
dang.
Nâng cao hệ số sử dụng các nguồn lực của
doanh nghiệp.

4

TS. Nguyễn Văn Ngo ïc



I. CÔNG TÁC LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
Lập lịch trình sản xuất

Thơng tin đầu vào:
+ Dự trữ đầu kỳ
+ Số liệu dự báo
+ Đơn đặt hàng của khách.

Kết quả của q trình lập lịch trình sản xuất:
+ Dự trữ kế hoạch
+ Khối lượng và thời điểm sản xuất
+ Dự trữ sẵn sàng bán.
5

TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


I. CÔNG TÁC LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
Lập lịch trình sản xuất
 Dự trữ kế hoạch = Dđk - max(Đh, Db)
Trong đó:
Dđk - dự trữ đầu kỳ
Đh - khối lượng theo đơn đặt hàng
Db - khối lượng theo dự


6

Khối lượng và thời điểm sản xuất xác định dựa
vào lượng dự trữ kế hoạch. Khi lượng dự trữ kế

hoạch khơng đáp ứng được nhu cầu dự báo hoặc
theo đơn đặt hàng thì đưa vào sản xuất để có
lượng dự trữ thay thế thoả mãn nhu cầu trong bất
kỳ tuần nào.

TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


I. CÔNG TÁC LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
Lập lịch trình sản xuất
 Lượng dự trữ sẵn sàng bán chỉ tính cho tuần đầu
tiên khi lập lịch trình và tại các tuần đưa vào sản
xuất (theo ngun tắc “nhìn về phía trước”).
Đối với tuần đầu tiên, lượng dự trữ sẵn sàng bán
được tính bằng hiệu số giữa dự trữ đầu kỳ và
tổng khối lượng theo các đơn đặt hàng từ tuần đó
đến tuần bắt đầu sản xuất.
Đối với các tuần đưa vào sản xuất, lượng dự trữ
sẵn sàng bán được tính bằng hiệu số giữa số
lượng đưa vào sản xuất trong tuần và tổng khối
lượng theo các đơn đặt hàng từ tuần đó đến tuần
sản xuất tiếp theo.

7

TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


I. CÔNG TÁC LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
Lập lịch trình sản xuất

Ví dụ:
Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A có khối
lượng dự báo nhu cầu tháng 1 là 120 sản phẩm,
tháng 2 là 160 sản phẩm. Số lượng sản phẩm dự báo
này được phân đều cho các tuần trong tháng. Doanh
nghiệp nhận được các đơn đặt hàng ở các tuần như
sau: tuần 1: 33 sản phẩm, tuần 2: 20 sản phẩm, tuần
3: 10 sản phẩm, tuần 4: 4 sản phẩm, tuần 5: 2 sản
phẩm. Doanh nghiệp có dự trữ đầu kỳ là 64 sản
phẩm, mỗi loạt sản xuất của doanh nghiệp là 70.
Hãy lập lịch trình sản xuất trong 2 tháng.

8

TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


I. CÔNG TÁC LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
Lập lịch trình sản xuất










9


Dự trữ kế hoạch tuần 1=64 - max(33, 30)=31
Dự trữ kế hoạch tuần 2=31 - max(30, 20)=1
Dự trữ kế hoạch tuần 3=1 +70 - max(30, 10)=41
Dự trữ kế hoạch tuần 4=41 - max(30, 4)=11
Dự trữ kế hoạch tuần 5=11 +70 - max(40, 2)=41
Dự trữ kế hoạch tuần 6=41 - max(40, 0)=1
Dự trữ kế hoạch tuần 7=1 +70 - max(40, 0)=31
Dự trữ kế hoạch tuần 8=31 +70 - max(40, 0)=61
Dự trữ sẵn sàng bán tuần 1 =64 - (33+20)=11
Dự trữ sẵn sàng bán tuần 3 =70 - (10+4)=56...
TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


I.

CÔNG TÁC LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
Lập lịch trình sản xuất
Thời gian 
Chỉ tiêu 

Dự trữ đầu kỳ
Dự báo
Đơn hàng

Dự trữ kế hoạch
Khối lượng và thời
điểm sản xuất
Dự trữ sẵn sàng bán
10


Tháng 1
Tuần
1

Tháng 2

Tuần
2

Tuần
3

Tuần
4

Tuần
5

30

30

30

30

40

33


20

10

4

2

31

1

41

11

41

Tuần
6

Tuần
7

Tuần
8

40


40

1

31

61

70

70

70

70

64

70
-

-

11

56

-

70


-

68
-

40

TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT
2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)

11

1. FCFS (First come first served) – Ngun tắc
cơng việc được đặt hàng trước làm trước.
2. SPT (Shortest Processing time) – Ngun tắc
cơng việc có thời gian thực hiện ngắn nhất
làm trước.
3. EDD (Earliest due date) – Ngun tắc cơng
việc phải hồn thành trước làm trước.
4. LPT (Longest Processing time) – Ngun tắc
cơng việc có thời gian thực hiện dài nhất làm
trước.

TS. Nguyễn Văn Ngo ïc



II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT
2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)

5. LCFS (Last come first served) – Ngun tắc
cơng việc đặt hàng sau được làm trước.
6. STR (Slack Time Remaining) – Ngun tắc
cơng việc có dự trữ thời gian còn lại ngắn
nhất làm trước. Thời gian dự trữ còn lại được
tính bằng hiệu số giữa thời gian còn lại đến
ngày giao hàng và thời gian sản xuất còn lại.
7. CR (Critical Ratio) – Tỷ số tới hạn, được
tính bằng thời gian còn lại tính đến thời điểm
giao hàng chia cho thời gian sản xuất còn lại.
12

TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT
2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)
Ví dụ: Có 5 cơng việc A, B, C, D, E. Thời gian sản xuất và thời điểm giao hàng cho như bảng:

13

Cơng việc

Thời gian sản xuất
(ngày)

Thời hạn hồn

thành
(ngày thứ..)

A

3

5

B

4

6

C

2

7

D

6

9

E

1


2
TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT
2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)
1. Ngun tắc cơng việc được đặt hàng trước làm trước (First come first served – FCFS)

14

Cơng việc

Thời gian
sản xuất
(ngày)

Thời hạn
phải
hồn thành
u cầu
(ngày thứ..)

Dòng thời
gian
(ngày)

A

3


5

3

0

B

4

6

7

1

C

7
9

9

2

D

2
6


15

6

E

1

2

16

14

(+)

16

50

Thời gian
chậm trễ,
(ngày)

23
TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT

2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)
Tính các chỉ tiêu hiệu quả:
+ Thời gian hồn thành trung bình của mỗi cơng việc
Tổng dòng thời gian
=



50

=

= 10 ngày

Số cơng việc

5

+ Số cơng việc trung bình nằm trong hệ thống
Tổng dòng thời gian
=



50
=

= 3,13 cơng việc

Tổng thời gian gia cơng


16

+ Thời gian chậm trễ trung bình của mỗi cơng việc
Tổng số ngày trễ hạn
=

23
=

Số cơng việc
15



= 4,6 ngày
5
TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT
2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)
2. Ngun tắc SPT

16

Cơng việc

Thời gian
sản xuất

(ngày)

Thời hạn
phải
hồn thành
u cầu
(ngày thứ..)

Dòng thời
gian
(ngày)

E

1

2

1

0

C

2

7

3


0

A

5
6

6

1

B

3
4

10

4

D

6

9

16

7


(+)

16

36

Thời gian
chậm trễ,
(ngày)

12
TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT
2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)
Tính các chỉ tiêu hiệu quả:
+ Thời gian hồn thành trung bình của mỗi cơng việc
Tổng dòng thời gian
=



36

=

= 7,2 ngày

Số cơng việc


5

+ Số cơng việc trung bình nằm trong hệ thống
Tổng dòng thời gian
=



36
=

= 2,25 cơng việc

Tổng thời gian gia cơng

16

+ Thời gian chậm trễ trung bình của mỗi cơng việc
Tổng số ngày trễ hạn
=

12
=

Số cơng việc
17




= 2,4 ngày
5
TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT
2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)
3. Ngun tắc EDD

18

Cơng việc

Thời gian
sản xuất
(ngày)

Thời hạn
phải
hồn thành
u cầu
(ngày thứ..)

Dòng thời
gian
(ngày)

E

1


2

1

0

A

3

5

4

0

B

6
7

8

2

C

4
2


10

3

D

6

9

16

7

(+)

16

39

Thời gian
chậm trễ,
(ngày)

12
TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT

2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)
Tính các chỉ tiêu hiệu quả:
+ Thời gian hồn thành trung bình của mỗi cơng việc
Tổng dòng thời gian
=



39

=

= 7,8 ngày

Số cơng việc

5

+ Số cơng việc trung bình nằm trong hệ thống
Tổng dòng thời gian
=



39
=

= 2,44 cơng việc

Tổng thời gian gia cơng


16

+ Thời gian chậm trễ trung bình của mỗi cơng việc
Tổng số ngày trễ hạn
=

12
=

Số cơng việc
19



= 2,4 ngày
5
TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT
2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)
4. Ngun tắc LPT

20

Cơng việc

Thời gian
sản xuất

(ngày)

Thời hạn
phải
hồn thành
u cầu
(ngày thứ..)

Dòng thời
gian
(ngày)

D

6

9

6

0

B

4

6

10


4

A

5
7

13

8

C

3
2

15

8

E

1

2

16

14


(+)

16

60

Thời gian
chậm trễ,
(ngày)

34
TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT
2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)
Tính các chỉ tiêu hiệu quả:
+ Thời gian hồn thành trung bình của mỗi cơng việc
Tổng dòng thời gian
=



60

=

= 12 ngày

Số cơng việc


5

+ Số cơng việc trung bình nằm trong hệ thống
Tổng dòng thời gian
=



60
=

= 3,75 cơng việc

Tổng thời gian gia cơng

16

+ Thời gian chậm trễ trung bình của mỗi cơng việc
Tổng số ngày trễ hạn
=

34
=

Số cơng việc
21




= 6,8 ngày
5
TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT
2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)
5. Ngun tắc LCFS

22

Cơng việc

Thời gian
sản xuất
(ngày)

Thời hạn
phải
hồn thành
u cầu
(ngày thứ..)

Dòng thời
gian
(ngày)

E

1


2

1

0

D

6

9

7

0

C

7
6

9

2

B

2
4


13

7

A

3

5

16

11

(+)

16

46

Thời gian
chậm trễ,
(ngày)

20
TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT

2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)
Tính các chỉ tiêu hiệu quả:
+ Thời gian hồn thành trung bình của mỗi cơng việc
Tổng dòng thời gian
=



46

=

= 9,2 ngày

Số cơng việc

5

+ Số cơng việc trung bình nằm trong hệ thống
Tổng dòng thời gian
=



46
=

= 2,88 cơng việc

Tổng thời gian gia cơng


16

+ Thời gian chậm trễ trung bình của mỗi cơng việc
Tổng số ngày trễ hạn
=

20
=

Số cơng việc
23



= 4 ngày
5
TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT
2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)
6. Ngun tắc STR

24

Cơng việc

Thời gian
sản xuất

(ngày)

Thời hạn
phải
hồn thành
u cầu
(ngày thứ..)

Dòng thời
gian
(ngày)

E

1

2

1

0

A

3

5

4


0

B

6
9

8

2

C

4
6

14

5

D

2

7

16

9


(+)

16

43

Thời gian
chậm trễ,
(ngày)

16
TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT
2.1. Tổ chức sx n sản phẩm trên 1 trung tâm sx (n/1)
Tính các chỉ tiêu hiệu quả:
+ Thời gian hồn thành trung bình của mỗi cơng việc
Tổng dòng thời gian
=



43

=

= 8,6 ngày

Số cơng việc


5

+ Số cơng việc trung bình nằm trong hệ thống
Tổng dòng thời gian
=



43
=

= 2,69 cơng việc

Tổng thời gian gia cơng

16

+ Thời gian chậm trễ trung bình của mỗi cơng việc
Tổng số ngày trễ hạn
=

16
=

Số cơng việc
25




= 3,2 ngày
5
TS. Nguyễn Văn Ngo ïc


×