Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản của công ty tnhh sx tm mebipha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 125 trang )

BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI

NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM
LỚP: 11DKQ1---KHOÁ: 08

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN
CỦA CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA

Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế

GVHD: Th.S Đoàn Nam Hải
TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2015


BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI

NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM
MSSV: 1112060012 - LỚP: 11DKQ1

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN


CỦA CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA

Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế
GVHD: ThS.Đoàn Nam Hải

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2015


LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn chị Lâm Thuý Ái, Giám đốc công ty Mebipha
đã cho em cơ hội vào thực tập tại công ty. Cảm ơn toàn thể Anh/Chị trong công
ty luôn hổ trợ và tạo điều kiện tốt nhất cho em tìm hiểu, học hỏi và trao đổi để
hoàn thành được chuyên đề thực tập này, đặc biệt là phòng Tài chính nhân sự.
Em xin chân thành cảm ơn giáo viên hướng dẫn Ths. Đoàn Nam Hải,
Thầy đã giúp em giải đáp những thắc mắc, chỉ dẫn em rất tận tình trong suốt
quá trình thực hiện để em có thể hoàn thành trọn vẹn chuyên đề này.
Em xin chân thành cảm ơn quý Thầy, quý Cô khoa Thương Mại, trường
Đại học Tài Chính – Marketing đã truyền đạt kiến thức cho em trong suốt thời
gian học tập.
Do còn hạn chế rất nhiều về kinh nghiệm thực tế, cũng như kiến thức
chuyên môn nên không tránh khỏi những thiếu sót trong quá trình thực hiện
chuyên đề, do đó em mong nhận được những đóng góp của Thầy, Cô để có thể
bổ sung, chỉnh sửa nhằm hoàn thiện bài báo cáo này.
Cuối cùng, em xin kính chúc các Anh/Chị trong công ty TNHH SX-TM
Mebipha cùng quý Thầy, Cô luôn dồi dào sức khỏe và thành công trong công
việc và cuộc sống!
Em xin chân thành cảm ơn!





NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

………………………………………………………………………
…..………………………………………………………………….
…..…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
…..………………………………………………………………….
…..…………………………………………………………………
….….………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………
..……………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
TP. Hồ Chí Minh, ngày …… tháng …… năm …



BÁO CÁO THỰC TẬP

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................ix
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................... x
DANH MỤC SƠ ĐỒ ......................................................................................................xi

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .....................................................................................xii
CHƯƠNG 0: CHƯƠNG MỞ ĐẦU ................................................................................. 1
0.1.

Tính cấp thiết của đề tài...................................................................................... 1

0.2.

Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 2

0.3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 3

0.4.

Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 3

0.5.

Kết cấu đề tài ...................................................................................................... 4

CHƯƠNG 1: .................................................................................................................... 5
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .............................. 5
1.1.

Khái quát phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh .......................................... 5

1.1.1.


Khái niệm .................................................................................................... 5

1.1.2.

Đối tượng .................................................................................................... 5

1.1.3.

Nội dung phân tích ...................................................................................... 5

1.1.4.

Ý nghĩa ........................................................................................................ 5

1.2.

Vai trò của phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh ........................................ 6

1.3.

Các phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh............................... 7

1.3.1.

Phương pháp so sánh .................................................................................. 8
1.3.1.1.

So sánh tuyệt đối .................................................................................. 9

1.3.1.2.


So sánh tương đối................................................................................. 9

1.3.1.3.

So sánh con số bình quân ..................................................................... 9

1.3.2.

Phương pháp loại trừ .................................................................................. 9

1.3.3.

Phương pháp số chênh lệch ........................................................................ 9
1.3.3.1.

Phương pháp thay thế liên hoàn ......................................................... 10

GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

iii


BÁO CÁO THỰC TẬP

1.3.3.2.

Phương pháp hiệu số %...................................................................... 10

1.4.


Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả hoạt động[] ..................................................... 11

1.4.1.

Nhóm chỉ tiêu thanh toán .......................................................................... 11

1.4.2.

1.4.3.

1.4.4.

1.4.5.

1.4.1.1.

Tỷ số thanh khoản hiện hành ............................................................. 11

1.4.1.2.

Tỷ số thanh toán nhanh ...................................................................... 12

Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn ........................................................ 12
1.4.2.1.

Vòng quay tổng tài sản ...................................................................... 13

1.4.2.2.


Vòng quay tài sản lưu động ............................................................... 13

1.4.2.3.

Vòng quay tài sản cố định .................................................................. 13

1.4.2.4.

Kỳ thu tiền bình quân ......................................................................... 14

1.4.2.5.

Vòng quay hàng tồn kho .................................................................... 14

Nhóm chỉ tiêu cơ cấu tài chính ................................................................. 15
1.4.3.1.

Tỷ số nợ trên tổng tài sản ................................................................... 15

1.4.3.2.

Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Re) .................................................... 16

1.4.3.3.

Tỷ số thanh toán lãi vay ..................................................................... 16

1.4.3.4.

Tỷ số khả năng trả nợ ......................................................................... 17


Nhóm tiêu chí về lợi nhuận....................................................................... 17
1.4.4.1.

Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS) .................................... 17

1.4.4.2.

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ................................... 18

1.4.4.3.

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) ......................................... 18

Nhóm tiêu chí về sự tăng trưởng .............................................................. 19
1.4.5.1.

Tỷ số lợi nhuận giữ lại ....................................................................... 19

1.4.5.2.

Tỷ số tăng trưởng bền vững ............................................................... 19

CHƯƠNG 2: .................................................................................................................. 21
TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CỦA
CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA ......................................................................... 21
2.1.

Khái quát về tình hình kinh tế xã hội Việt Nam thời gian gần đây .................. 21


GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

iv


BÁO CÁO THỰC TẬP

2.1.1.
(%)

Tỷ trọng vốn đầu tư toàn xã hội và tăng trưởng GDP giai đoạn 2011-2014
.................................................................................................................. 21

2.1.2.
Tăng trưởng các ngành Nông nghiệp, Công nghiệp-Xây dựng, Dịch vụ
giai đoạn 2011-2014 (%) ............................................................................................... 22
2.1.3.

Chỉ số tăng giá tiêu dùng giai đoạn 2011-2014 ........................................ 22

2.1.4.

Chỉ tiêu xuất nhập khẩu, nhập siêu/xuất siêu giai đoạn 2011-2014 ......... 23

2.2.

Tình hình hoạt động kinh doanh thuốc thú y trên thị trường ........................... 24

2.2.1.


Tình hình cung – cầu trên thị trường ........................................................ 24
2.2.1.1.

Tình hình cung trên thị trường ........................................................... 24

2.2.1.2.

Tình hình cầu thuốc thú y .................................................................. 26

2.2.2.

Tình hình cạnh tranh trên thị trường ......................................................... 28

2.2.3.

Hệ thống phân phối trên thị trường .......................................................... 32

2.3.

Dự báo tình hình thị trường trong thời gian tới ................................................ 34

2.3.1.

Dự báo về nhu cầu sử dụng thuốc thú y năm 2015 .................................. 34

2.3.2.

Dự báo về tình hình cạnh tranh ................................................................. 37

2.4. Cơ hội và thách thức cho hoạt động kinh doanh sản phẩm thuốc thuỷ sản trên

thị trường .................................................................................................................... 38
2.4.1

Cơ hội........................................................................................................ 38

2.4.2

Thách thức ................................................................................................ 39

CHƯƠNG 3: .................................................................................................................. 41
THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THUỐC THÚ Y CỦA
CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA ......................................................................... 41
TRÊN THỊ TRƯỜNG .................................................................................................... 41
3.1.

Giới thiệu về công ty TNHH SX-TM Mebipha ............................................... 41

3.1.1.

Quá trình hình thành ................................................................................. 41

3.1.2.

Cơ cấu tổ chức, bộ máy quản lý ............................................................... 43

3.1.3.

Lĩnh vực kinh doanh và các mặt hàng chính ............................................ 45

3.1.4.


Qui mô sản xuất, trình độ công nghệ ........................................................ 48

GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

v


BÁO CÁO THỰC TẬP

3.1.5.

Mạng lưới phân phối sản phẩm của công ty Mebipha .............................. 48

3.2. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty Mebipha trong thời gian
2011-2014 ................................................................................................................... 51
3.2.1.

Phân tích tình hình tổng doanh thu ........................................................... 51

3.2.2.

Phân tích chi phí ....................................................................................... 58

3.2.3.

3.2.4.

3.2.5.


3.2.6.

3.2.2.1.

Phân tích tình hình tổng chi phí ......................................................... 58

3.2.2.2.

Phân tích giá vốn hàng bán ................................................................ 60

3.2.2.3.

Phân tích chi phí bán hàng ................................................................. 60

Phân tích lợi nhuận ................................................................................... 67
3.2.3.1.

Lợi nhuận thuần bán hàng .................................................................. 67

3.2.3.2.

Lợi nhuận từ hoạt động tài chính ....................................................... 68

3.2.3.3.

Lợi nhuận sau thuế ............................................................................. 69

Phân tích các chỉ số tài chính .................................................................... 69
3.2.4.1.


Chỉ số về khả năng thanh toán ........................................................... 69

3.2.4.2.

Hệ số thanh toán ngắn hạn (tỷ số lưu động) ...................................... 72

3.2.4.3.

Hệ số thanh toán nhanh ...................................................................... 73

Tỷ số hoạt động tài chính.......................................................................... 75
3.2.5.1.

Vòng quay hàng tồn kho .................................................................... 79

3.2.5.2.

Kỳ thu tiền bình quân (DSO) ............................................................. 79

3.2.5.3.

Hiệu quả sử dụng vốn ........................................................................ 79

3.2.5.4.

Hiệu quả sử dụng vốn lưu động ......................................................... 80

Tỷ số sinh lời ............................................................................................ 81
3.2.6.1.


Suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) ............................................... 84

3.2.6.2.

Suất sinh lợi doanh thu (ROS) ........................................................... 84

3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty
Mebipha ...................................................................................................................... 84
3.3.1.

Nhân tố bên ngoài ..................................................................................... 84
3.3.1.1.

Nhân tố thuộc môi trường kinh doanh ............................................... 85

GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

vi


BÁO CÁO THỰC TẬP

3.3.2.

3.3.1.2.

Nhân tố thuộc môi trường tự nhiên .................................................... 85

3.3.1.3.


Môi trường chính trị-pháp luật........................................................... 86

3.3.1.4.

Yếu tố cơ sở hạ tầng........................................................................... 86

Nhân tố bên trong ..................................................................................... 87
3.3.2.1.

Nhân tố vốn ........................................................................................ 87

3.3.2.2.

Nhân tố con người .............................................................................. 87

3.3.2.3.

Nhân tố trình độ kỹ thuật công nghệ .................................................. 88

3.3.2.4.

Nhân tố quản lý doanh nghiệp ........................................................... 88

3.3.2.5.

Hệ thống trao đổi và xử lý thông tin .................................................. 89

3.4

Đánh giá hiệu quả hoạt động trong thời gian qua của công ty Mebipha .......... 89


3.4.1.

Thành tựu .................................................................................................. 89

3.4.2.

Tồn tại ....................................................................................................... 90

CHƯƠNG 4: .................................................................................................................. 92
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA ........................................................................ 92
4.1.

Quan điểm, định hướng, mục tiêu đề xuất giải pháp........................................ 92

4.2. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty
Mebipha ...................................................................................................................... 93
4.2.1.

4.2.2.

4.2.3.

Giải pháp 1: Xây dựng chính sách sản phẩm ........................................... 93
4.2.1.1.

Cơ sở đề xuất giải pháp 1 ................................................................... 93

4.2.1.2.


Nội dung giải pháp 1 .......................................................................... 93

4.2.1.3.

Tác dụng của giải pháp 1 ................................................................... 94

Giải pháp 2: Phát triển chiến lược R&D................................................... 94
4.2.2.1.

Cơ sở đề xuất giải pháp 2 ................................................................... 94

4.2.2.2.

Nội dung giải pháp 2 .......................................................................... 95

4.2.2.3.

Tác dụng của giải pháp 2 ................................................................... 97

Giải pháp 3: Xây dựng nguồn nhân lực dồi dào ....................................... 97
4.2.3.1.

Cơ sở đề xuất giải pháp 3 ................................................................... 98

GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

vii



BÁO CÁO THỰC TẬP

4.2.3.2.

Nội dung giải pháp 3 .......................................................................... 98

4.2.3.3.

Tác dụng của giải pháp 3 ................................................................... 99

4.2.4.
Giải pháp 4: Đẩy mạnh áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật vào sản xuất
kinh doanh 100

4.2.5.

4.2.6.

4.2.4.1.

Cơ sở đề xuất giải pháp 4 ................................................................. 100

4.2.4.2.

Nội dung giải pháp 4 ....................................................................... 100

4.2.4.3.

Tác dụng của giải pháp 4 ................................................................. 100


Giải pháp 5: Duy trì tài chính ổn định .................................................... 101
4.2.5.1.

Cơ sở đề xuất giải pháp 5 ................................................................. 101

4.2.5.2.

Nội dung giải pháp 5 ........................................................................ 101

4.2.5.3.

Tác dụng của giải pháp 5 ................................................................. 102

Giải pháp 6: Ổn định và phát triển thị trường tiêu thụ ........................... 103
4.2.6.1.

Cơ sở đề xuất giải pháp 6 ................................................................. 103

4.2.6.2.

Nội dung giải pháp 6 ........................................................................ 103

4.2.6.3.

Tác dụng của giải pháp 6 ................................................................. 104

KIẾN NGHỊ ................................................................................................................. 105
Đối với công ty ......................................................................................................... 105
Đối với nhà nước ...................................................................................................... 106
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 108

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................ 110

GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

viii


BÁO CÁO THỰC TẬP

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.

Thống kê các mặt hàng chủ yếu của công ty TNHH SX-TM Mebipha .... 46

Bảng 2.

Chênh lệch lợi nhuận sau thuế của công ty qua năm 2011-2012 .............. 51

Bảng 3.

Tình hình lợi nhuận sau thuế của công ty qua năm 2012-2013 ................. 52

Bảng 4.

Tình hình lợi nhuận sau thuế của công ty qua năm 2013-2014 ................. 53

Bảng 5.

Thống kê tình hình chi phí của công ty qua 4 năm 2011-2012 ................. 58


Bảng 6.

Thống kê tình hình chi phí của công ty qua 4 năm 2012-2013 ................. 59

Bảng 7.

Thống kê tình hình chi phí của công ty qua 4 năm 2013-2014 ................. 59

Bảng 8.

Thống kê các khoản chi phí thuộc chi phí bán hàng năm 2011-2012 ....... 62

Bảng 9.

Thống kê các khoản chi phí thuộc chi phí bán hàng năm 2012-2013 ....... 63

Bảng 10.

Thống kê các khoản chi phí thuộc chi phí bán hàng năm 2013-2014 ....... 64

Bảng 11.

Chênh lệch các chỉ số về khả năng thanh toán năm 2011-2012 ................ 70

Bảng 12.

Chênh lệch các chỉ số về khả năng thanh toán năm 2012-2013 ................ 70

Bảng 13.


Chênh lệch các chỉ số về khả năng thanh toán năm 2013-2014 ................ 70

Bảng 14.

Thống kê các khoản trong hoạt động tài chính năm 2011-2012 ............... 75

Bảng 15.

Thống kê các khoản trong hoạt động tài chính năm 2012-2013 ............... 76

Bảng 16.

Thống kê các khoản trong hoạt động tài chính năm 2013-2014 ............... 77

Bảng 17.

Bảng thống kê các chỉ tiêu về khả năng sinh lợi năm 2011-2012 ............. 81

Bảng 18.

Bảng thống kê các chỉ tiêu về khả năng sinh lợi năm 2012-2013 ............. 81

Bảng 19.

Bảng thống kê các chỉ tiêu về khả năng sinh lợi năm 2013-2014 ............. 82

GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

ix



BÁO CÁO THỰC TẬP

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1. Tỷ trọng vốn đầu tư phát triển xã hội và tăng trưởng GDP trong giai đoạn
2011-2014 ................................................................................................................... 21
Biểu đồ 2. Tỷ lệ tăng trưởng các ngành nông-công nghiệp, xây dựng, dịch vụ giai
đoạn 2011-2014 .............................................................................................................. 22
Biểu đồ 3. Chỉ số giá tiêu dùng của Việt Nam giai đoạn 2011-2014 .......................... 23
Biểu đồ 4. Chỉ tiêu xuất nhập khẩu, nhập siêu/xuất siêu giai đoạn 2011-2014 .......... 24
Biểu đồ 5. Thể hiện tình hình lợi nhuận của công ty qua 4 năm 2011-2014 .............. 54
Biểu đồ 6. Thể hiện tỷ số thanh toán của công ty qua 4 năm 2011-2014. .................. 71
Biểu đồ 7. Các tỷ số quản trị tài sản của công ty qua 4 năm 2011-2014 .................... 78
Biểu đồ 8. Biểu đồ biểu diễn các tỷ suất sinh lợi của công ty trong 4 năm 2011-2014 ..
................................................................................................................... 83

GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

x


BÁO CÁO THỰC TẬP

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.

Sơ đồ phân phối cơ bản của các công ty thuốc thú y................................. 33

Sơ đồ 2.


Cơ cấu bộ máy quản lý .............................................................................. 43

Sơ đồ 3.

Sơ đồ kênh phân phối của thuốc thú y thuỷ sản trên thị trường. ............... 49

Sơ đồ 4.

Sơ đồ phòng marketing trong tương lai ..................................................... 96

Sơ đồ 5.

Sơ đồ cơ bản xây dựng và đào tạo nguồn nhân lực ................................... 99

GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

xi


BÁO CÁO THỰC TẬP

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ISO

The international Organization for standardization

GMP

Hướng dẫn quản lý chất lượng và xác định các yếu tố cần thiết
Good Manufacturing Practices


GLP

Những quy định chặt chẽ và chi tiết về mọi mặt của quá trình sản xuất
Good Laboratory Practice
Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm

WHO

WHO (World Health Organization)
Tổ chức y tế thế giới

GDP

Good Distribution Practices
Thực hành tốt phân phối thuốc

GPP

Good Pharmacy Practices
Thực hành tốt quản lý nhà thuốc

GSP

Good Storage Practices
Thực hành tốt bảo quản thuốc

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn


DN

Doanh nghiệp

CBCNV Cán bộ công nhân viên
ROE

Return on common equity
Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu

ROA

Return on total assets
Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản

ROS

Return on sales
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu

GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

xii


BÁO CÁO THỰC TẬP

CHƯƠNG 0: CHƯƠNG MỞ ĐẦU
0.1.


Tính cấp thiết của đề tài

Quá trình toàn cầu hoá nền kinh tế Thế giới đang diễn ra với tốc độ ngày càng nhanh
chóng và sâu sắc. Đó là xu thế tất yếu khách quan và là quy luật mà mọi quốc gia trong
khu vực và trên Thế giới cần phải tuân theo. Biểu hiện rõ nét nhất của xu thế này là quá
trình tự do hoá buôn bán trong khu vực và phạm vi toàn cầu.
Việt Nam tuy đang trên đà công nghiệp hoá, hiện đại hoá, nhưng ngành nông nghiệp
vẫn chiếm tỷ trọng lớn, đóng góp quan trọng cho nền kinh tế nước nhà. Vì vậy, việc hỗ
trợ cho ngành nông nghiệp và công nghiệp sẽ là nền tảng thúc đẩy lẫn nhau. Ngành
nông nghiệp nuôi trồng dần được thực hiện theo mô hình công nghiệp và được hổ trợ
bởi ngành sản xuất thuốc thú y thuỷ sản, nhằm đảm bảo sức khoẻ vật nuôi, tối đa hoá
lợi nhuận bằng việc tăng số lượng mở rộng quy mô.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp doanh nghiệp tự đánh giá thế mạnh,
thế yếu để củng cố, phát huy hay khắc phục, cải tiến quản lý. Từ đó, doanh nghiệp tận
dụng và phát huy mọi tiềm năng, khai thác tối đa những nguồn lực nhằm đạt hiệu quả
cao nhất trong kinh doanh; đồng thời hạn chế hay xoá bỏ những điểm yếu cản trở quá
trình phát triển và cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường.
Kết quả phân tích là cơ sở đưa ra quyết định ngắn hạn và dài hạn. Phân tích hiệu quả
hoạt động kinh doanh giúp dự báo, đề phòng, hạn chế những rủi ro trong kinh doanh và
hoạch định chiến lược, giải pháp phù hợp cho từng giai đoạn phát triển của doanh
nghiệp.
Hiện nay, xu thế phát triển chung của nền kinh tế nói chung và nền kinh tế của nước ta
nói riêng đòi hỏi các doanh nghiệp phải có nổ lực rất lớn mới có thể tồn tại và phát
triển được. Điều này đòi hỏi các nhà quản trị doanh nghiệp phải biết rõ thực lực của
GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

1



BÁO CÁO THỰC TẬP

doanh nghiệp mình mà đề ra các phương pháp phát triển phù hợp. Để làm được điều
này nhà quản trị phải thực hiện nghiêm túc việc phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
Vì vậy, phân tích kết quả hoạt động kinh doanh có vai trò rất quan trọng đối với doanh
nghiệp. Việc hoàn thành hay không đạt được kết hoạch kinh doanh đã đề ra sẽ quyết
định sự sống còn của một doanh nghiệp. Để rút ngắn khoảng cách giữa những dự tính
kế hoạch thì việc phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phải được
thực hiện cẩn trọng nhằm cớ sự đánh giá đúng đắn, chính xác. Thông qua việc xem xét
đánh giá những chỉ tiêu của những năm trước sẽ giúp cho ban lãnh đạo công ty thấy
những mặt tích cực cần phát huy và những mặt tiêu cực cần hạn chế, xoá bỏ.
Từ đó, nhà quản trị hay ban lãnh đạo sẽ có những quyết định, những định hướng cho
tương lai của doanh nghiệp phù hợp với sự phát triển chung của nền kinh tế đất nước,
tăng khả năng cạnh tranh cho doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp phát triển bền vững.
Nhận thấy tầm quan trọng của việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh nên em
chọn đề tài “Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh thuốc thú y
thuỷ sản của công ty TNHH SX-TM Mebipha” làm đề tài nghiên cứu cho chuyên đề
tốt nghiệp của em khi thực tập tại công ty này.

0.2.

Mục tiêu nghiên cứu

Mục tiêu chung:
Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty TNHH SX-TM Mebipha, từ đó
đưa ra các giải pháp giúp công ty nâng cao hiệu quả kinh doanh trong thời gian tới.
Mục tiêu cụ thể:
 Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty qua các năm 2011-2014
GVHD. ThS Đoàn Nam Hải


2


BÁO CÁO THỰC TẬP

 Những thuận lợi và khó khăn tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của
công ty
 Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty.

0.3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu
Các yếu tố phản ánh hiệu quả kinh doanh như doanh thu (bao gồm tình hình chung về
doanh thu, doanh thu cụ thể của từng mặt hàng…), chi phí, lợi nhuận và các chỉ số tài
chính khác của công ty.
Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Đề tại được nghiên cứu tại công ty TNHH SX-TM Mebipha. Số
liệu được thu thập tại phòng kinh doanh, phòng kế toán, xuất nhập khẩu của công ty.
Phạm vi thời gian: Số liệu nghiên cứu qua các năm 2011-2014.

0.4.

Phương pháp nghiên cứu

 Phương pháp phân tích, tổng hợp: đề tài tổng hợp và sử dụng các dữ liệu,
thông tin thứ cấp trên cơ sở số liệu thống kê của Việt Nam và các tổ chức thương mại
trên thế giới; cũng như dữ liệu thứ cấp của công ty Mebipha. (chương 1,2)

 Phương pháp thống kê, so sánh, đối chiếu, phân tích: thống kê bằng bảng biểu
và thể hiện bằng biểu đồ những biến động từ đó tiến hành so sánh, để đưa ra nhận xét
định tính. (chương 3)
 Phương pháp suy luận, tổng hợp: với những phân tích đánh giá thực hiện ở
trên và những kiến thức, dự báo, suy luận đê đưa ra kết luận mang tính xác thực cao
nhất trong thời gian tới. (chương 4)
GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

3


BÁO CÁO THỰC TẬP

0.5.

Kết cấu đề tài

 Chương 0: Chương mở đầu
 Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả hoạt động kinh doanh
 Chương 2: Tổng quan về hoat động kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản của công
ty TNHH SX-TM Mebipha
 Chương 3: Thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản của
công ty TNHH SX-TM Mebipha trên thị trường
 Chương 4: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công
ty TNHH SX-TM Mebipha

GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

4



BÁO CÁO THỰC TẬP

CHƯƠNG 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.1.

Khái quát phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh

1.1.1.

Khái niệm

Phân tích hoạt động kinh doanh là quá trình nghiên cứu và đánh giá toàn bộ quá trình
và kết quả kinh doanh, những nguyên nhân ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh, trên cơ
sở đó đề ra các định hướng hoạt động và các giải pháp phù hợp để thực hiện các định
hướng đó.[1]
1.1.2.

Đối tượng

Là quá trình kinh doanh và kết quả kinh doanh, cùng với sự tác động của những nhân
tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
1.1.3.

Nội dung phân tích

 Nội dung chủ yếu là phân tích các chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh như:
doanh thu bán hàng, giá trị sản xuất, lợi nhuận
 Đi sâu nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh biểu hiện trên

các chi tiêu đó.
1.1.4.

Ý nghĩa

 Kiểm tra đánh giá hoạt động kinh doanh thông qua các chỉ tiêu kinh tế đã xây
dựng

1

Trang 17, Giáo trình phân tích hoạt động kinh doanh, PGS-TS Nguyễn Ngọc Quang, NXB Giáo dục

GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

5


BÁO CÁO THỰC TẬP

 Giúp doanh nghiệp nhìn nhận đúng đắn khả năng, sức mạnh và hạn chế của
mình
 Phát hiện khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp
 Là cơ sở quan trọng để đưa ra kết quả kinh doanh
 Là công cụ quan trọng trong những chức năng quản trị hiệu quả ở doanh nghiệp
 Phân tích kinh doanh giúp dự báo, đề phòng, hạn chế những rủi ro nhất định
trong kinh doanh

1.2.

Vai trò của phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh


Hiệu quả sản xuất kinh doanh là công cụ hữu hiệu để các nhà quản trị doanh nghiệp
thực hiện nhiệm vụ quản trị kinh doanh :
Khi tiến hành bất kỳ một hoạt động sản xuất kinh doanh nào thì các doanh nghiệp đều
phải huy động và sử dụng các nguồn lực mà doanh nghiệp có khả năng có thể tạo ra
kết quả phù hợp với mục tiêu mà doanh nghiệp đề ra. Ở mỗi giai đoạn phát triển của
doanh nghiệp thì doanh nghiệp đều có nhiều mục tiêu khác nhau, nhưng mục tiêu cuối
cùng bao trùm toàn bộ qúa trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là tối đa hoá
lợi nhuận trên cơ sở sử dụng tối ưu các nguồn lực của doanh nghiệp.
Để thực hiện mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận cũng như các mục tiêu khác, các nhà doanh
nghiệp phải sử dụng nhiều phương pháp, nhiều công cụ khác nhau. Hiệu quả sản xuất
kinh doanh là một trong các công cụ hữu hiệu nhất để các nhà quản trị thực hiện chức
năng quản trị của mình.
Thông qua việc tính toán hiệu quả sản xuất kinh doanh không những cho phép các nhà
quản trị kiểm tra đánh giá tính hiệu quả của các hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp (các hoạt động có hiệu quả hay không và hiệu quả đạt ở mức độ nào),
GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

6


BÁO CÁO THỰC TẬP

mà còn cho phép các nhà quản trị phân tích tìm ra các nhân tố ảnh hưởng đến các hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, để từ đó đưa ra được các biện pháp điều
chỉnh thích hợp trên cả hai phương diện giảm chi phí tăng kết quả nhằm nâng cao hiệu
quả các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Với tư cách là một công cụ quản trị kinh doanh hiệu quả sản xuất kinh doanh không
chỉ được sử dụng để kiểm tra, đánh giá và phân tích trình độ sử dụng tổng hợp các
nguồn lực đầu vào trong phạm vi toàn doanh nghiệp mà còn được sử dụng để kiểm tra

đánh giá trình độ sử dụng từng yếu tố đầu vào trong phạm vi toàn doanh nghiệp cũng
như ở từng bộ phận cấu thành của doanh nghiệp.
Do vậy, xét trên phương diện lý luận và thực tiễn thì phạm trù hiệu quả sản xuất kinh
doanh đóng vai trò rất quan trọng và không thể thiếu được trong việc kiểm tra đánh giá
và phân tích nhằm đưa ra các giải pháp tối ưu nhất, lựa chọn được các phương pháp
hợp lý nhất để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp đã đề ra.
Ngoài ra, trong nhiều trường hợp các nhà quản trị còn coi hiệu quả kinh tế như là các
nhiệm vụ, các mục tiêu để thực hiện. Vì đối với các nhà quản trị khi nói đến các hoạt
động sản xuất kinh doanh thì họ đều quan tâm đến tính hiệu quả của nó. Do vậy mà
hiệu quả sản xuất kinh doanh có vai trò là công cụ để thực hiện nhiệm vụ quản trị kinh
doanh đồng thời vừa là mục tiêu để quản trị kinh doanh.[2]

1.3.

Các phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh

Để phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh, người ta thường dùng các biện pháp cụ
thể mang tính chất nghiệp vụ kỹ thuật. Tuỳ thuộc vào tính chất và đặc điểm riêng biệt
của từng đơn vị kinh tế mà phân tích hoạt động lựa chọn từng phương pháp cụ thể để
áp dụng sao cho có hiệu quả nhất.

2

/>
GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

7


BÁO CÁO THỰC TẬP


1.3.1.

Phương pháp so sánh

Đây là phương pháp chủ yếu dùng trong phân tích hoạt động kinh doanh để xác định
xu hướng, mức độ biến động của các chỉ tiêu phân tích. Để tiến hành được cần xác
định số gốc để so sánh, xác định điều kiện để so sánh, mục tiêu để so sánh.
Xác định số gốc để so sánh
 Khi nghiên cứu nhịp độ biến động, tốc độ tăng trưởng của các chỉ tiêu, số gốc
để so sánh là chỉ tiêu ở kỳ trước.
 Khi nghiên cứu nhịp độ thực hiện nhiệm vụ kinh doanh trong từng khoảng thời
gian trong năm thường so sánh với cùng kỳ năm trước.
 Khi nghiên cứu khả năng đáp ứng nhu cầu của thị trường có thể so sánh mức
thực tế với mức hợp đồng.
Điều kiện để so sánh được các chỉ tiêu kinh tế
 Phải thống nhất về nội dung kinh tế của chỉ tiêu
 Đảm bảo tính thống nhất về phương pháp tính các chỉ tiêu
 Đảm bảo tính thống nhất về đơn vị tính, các chỉ tiêu về cả số lượng, thời gian và
giá trị.
Mục tiêu so sánh trong phân tích kinh doanh
 Xác định mức độ biến động tuyệt đối và mức độ biến động tương đối cùng xu
hướng biến động của chỉ tiêu phân tích.
Mức biến động tuyệt đối: được xác định trên cơ sở so sánh trị số của chỉ tiêu giữa hai
kỳ: kỳ phân tích và kỳ gốc.

GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

8



BÁO CÁO THỰC TẬP

Mức độ biến động tương đối: là kết quả so sánh giữa số thực tế với số gốc đã được
điều chỉnh theo một hệ số của chỉ tiêu có liên quan theo hướng quy mô của chỉ tiêu
phân tích.
1.3.1.1.

So sánh tuyệt đối

Số tuyệt đối là mức độ biểu hiện quy mô, khối lượng giá trị về một chỉ tiêu kinh tế nào
đó trong thời gian và địa điểm cụ thể. Đơn vị tính là hiện vật, giá trị, giờ công. Mức
giá trị tuyệt đối được xác định trên cơ sở so sánh trị số chỉ tiêu giữa hai kỳ.
1.3.1.2.

So sánh tương đối

Mức độ biến động tương đối là kết quả so sánh giữa thực tế với số gốc đã được điều
chỉnh theo một hệ số chỉ tiêu có liên quan theo hướng quyết định quy mô của chỉ tiêu
phân tích.
1.3.1.3.

So sánh con số bình quân

Số bình quân là số biểu hiện mức độ về mặt lượng của các đơn vị bằng cách sau: Bằng
mọi chênh lệch trị số giữa các đơn vị đó, nhằm phản ánh khái quát đặc điểm của từng
tổ, một bộ phận hay tổng thể các hiện tượng có cùng tính chất.
Số so sánh bình quân ta sẽ đánh giá được tình hình chung, sự biến động về số lượng,
chất lượng trong quá trình sản xuất kinh doanh, đánh giá xu hướng phát triển của
doanh nghiệp.

1.3.2.

Phương pháp loại trừ

Là phương pháp xác định xu hướng và mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến kết
quả kinh doanh bằng các loại trừ ảnh hưởng của các nhân tố khác.
1.3.3.

Phương pháp số chênh lệch

GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

9


BÁO CÁO THỰC TẬP

Khái quát phương pháp xác định ảnh hưởng của các nhân tố số lượng và chất lượng
như sau:
1.3.3.1.

Phương pháp thay thế liên hoàn

Đây là phương pháp xác định ảnh hưởng của các nhân tố bằng cách thay thế lần lượt
và liên tục các yếu tố giá trị kỳ gốc sang kỳ phân tích để xác định trị số của chỉ tiêu
thay đổi. Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến đối tượng kinh tế nghiên
cứu. Nó tiến hành đánh giá so sánh và phân tích từng nhân tố ảnh hưởng trong khi đó
giả thiết là các nhân tố khác cố định. Do đó để áp dụng nó phân tích hoạt động kinh tế
cần áp dụng một trình tự thi hành sau:
 Căn cứ vào mối liên hệ của từng nhân tố đến đối tượng cần phân tích mà từ đó

xây dựng nên biểu thức giữa các nhân tố
 Tiến hành lần lượt để xác định ảnh hưởng của từng nhân tố trong điều kiện giả
định các nhân tố khác không thay đổi.
 Ban đầu lấy kỳ gốc làm cơ sở, sau đó lần lượt thay thế các kỳ phân tích cho các
số cùng kỳ gốc của từng nhân tố.
 Sau mỗi lần thay thế tiến hành tính lại các chỉ tiêu phân tích. Số chênh lệch giữa
kết quả tính được với kết quả tính trước đó là mức độ ảnh hưởng của các nhân tố được
thay đổi số liệu đến đối tượng phân tích. Tổng ảnh hưởng của các nhân tố tương đối
tương đương với bản thân đối tượng cần phân tích.
1.3.3.2.

Phương pháp hiệu số %

Số chênh lệch về tỷ lệ % hoàn thành của các nhân tố sau và trước nhân tố với chỉ tiêu
kế hoạch để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích.

GVHD. ThS Đoàn Nam Hải

10


×