Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn vật lý 12 năm 2016 trường THPT úc CHÂU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.61 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT DL ÚC CHÂU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: ( 1,0 điểm ). Phát biểu định luật II Newton – Viết biểu thức và nêu tên, đơn vị
từng đại lượng trong biểu thức.
Câu 2: ( 1,0 điểm ). Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn – Viết biểu thức và nêu tên,
đơn vị từng đại lượng trong biểu thức.
Câu 3: ( 1,0 điểm ). Phát biểu định luật Hoooke – Viết biểu thức và nêu tên ,đơn vị từng
đại lượng trong biểu thức.
Câu 4: ( 1,0 điểm ). Phát biểu quy tắc mô men lực
Câu 5: ( 1,0 điểm ). Trong môn thể thao ném tạ và ném lao, với tốc độ ném như nhau ,
tầm ném xa phụ thuộc vào những yếu tố nào? Nếu ném ở độ cao khoảng 2 mét thì góc
ném có giá trị tối ưu là bao nhiêu để tầm ném xa đạt cực đại?
Câu 6: ( 2,0 điểm ). Một vật có khối lượng m = 1500 g được đặt trên một bàn dài nằm
ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là µ = 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Tác dụng lên
vật một lực F = 4,5 N song song với mặt bàn.
a) Tính gia tốc, vận tốc chuyển động của vật sau 2 giây kể từ khi tác dụng lực.
b) Lực F chỉ tác dụng lên vật trong trong 2 giây. Tính quãng đường tổng cộng mà vật đi
được cho đến khi dừng lại.
Câu 7: ( 1,5 điểm ). Gia tốc rơi tự do ở đỉnh núi là 9,809 m/s 2. Tìm độ cao của đỉnh núi.
Biết gia tốc rơi tự do ở chân núi là 9,810 m/s2 và bán kính Trái Đất là 6370 km.
Câu 8: ( 1,5 điểm ). Một ôtô có khối lượng 4 tấn chuyển động với tốc độ 72 km/h khi đi
qua một chiếc cầu lồi có bán kính cong r = 100 m. Lấy g = 10 m/s 2. Tính áp lực của ôtô
nén lên cầu khi nó đi qua điểm giữa cầu.

HẾT


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016


MÔN: VẬT LÝ 10
CÂU
NỘI DUNG
1
Phát biểu đúng định luật---------------------------------------------------( 1,0 đ ) Viết đúng biểu thức -------------------------------------------------------Nêu đủ tên , đơn vị---------------------------------------------------------Phát biểu đúng định luật---------------------------------------------------2
Viết đúng biểu thức -------------------------------------------------------( 1,0 đ ) Nêu đủ tên , đơn vị---------------------------------------------------------3
Phát biểu đúng định luật---------------------------------------------------( 1,0 đ ) Viết đúng biểu thức -------------------------------------------------------Nêu đủ tên , đơn vị---------------------------------------------------------4
Phát biểu đúng quy tắc ----------------------------------------------------( 1,0 đ )
Góc ném -------------------------------------------------------------------5
Độ cao ban đầu -----------------------------------------------------------( 1,0 đ ) Khoảng hơn 42o------------------------------------------------------------→

6
( 2,0 đ )









Viết được phương trình động lực học: m a = F + Fms + P + N ----F − µmg
Tính được
.a) -Gia tốc: a =
= 1 m/s2;-------------------m

0,25
0,25
0,5

0,25
0,5

Vận tốc lúc sau : v1 = v0 + at1 = 2 m/s.----------------------------------µmg
b) Khi lực F thôi tác dụng: a’ = = - 2 m/s2;---------------------

0,25
0,5

1 2 v22 − v12
at +
= 3 m.
2 1
2a '

0,5

v − v0
= 6( s)
a
R
2
gh  R 
=
Tính được :
  h = g h - R = 0,32 km.------------------g R+h
g

1,0


m

Quãng đường đi tổng cộng:

s = s1 + s2 = v0t1 +

Tính được thời gian : t =

7
( 1,5 đ )

ĐIỂM
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
1,0







Viết được phương trình động lực học: m: Fht = P + N .------------------


1,5

0,5



8
b) ( Fht hướng xuống), với chiều dương hướng xuống, ta có:
( 1,5 đ )
v2
v2
v2
Fht = m = P – N  N = P - m = mg - m = 24000 N.-------r

r

r

1,0



×