Trường TH,THCS-THPT
TRƯƠNG VĨNH KÝ
MÔN:VẬT LÝ
MÃ ĐỀ 132
ĐỀ KT HỌC KỲ I (2015 – 2016)
Ngày: 11/12/2015
KHỐI :12 THỜI GIAN:60 phút
Câu 1: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 80 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có cảm kháng là Z L= 30 Ω và tụ điện có dung kháng Z C= 90 Ω mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn
mạch điện bằng
A. 100Ω.
B. 140Ω
C. 200Ω.
D. 20Ω.
Câu 2: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có cảm kháng là ZL= 30 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số công suất của
đoạn mạch bằng
A. 1,0.
B. 0,8.
C. 0,6.
D. 0,75.
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay vận tốc n vòng/phút. Tần số
dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây?
n.p
A. f = 60.n.p
B. f =
C. f = n.p
D. f = 60.n/p.
60
Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm bằng
A. 40 V
B. 20 V
C. 10 V
D. 80 V
Câu 5: Một vật dao động điều hòa , mỗi phút thực hiện được 300 dao động toàn phần, tần số dao động
của vật là
A. 50 Hz.
B. 0,20 Hz.
C. 6 Hz.
D. 5 Hz.
Câu 6: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 60 Ω , tụ điện có điện dung C =
10-4
(F) và
π
0, 2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay
π
chiều u = 50 2 cos100πt (V) , cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 0,25A
B. I = 0,50A
C. I = 0,71A
D. I = 1,00A
Câu 7: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ C thay đổi đặt dưới điện
áp xoay chiều ổn định. Khi C = C1 thì hệ số công suất của mạch là 0,5 và công suất mạch là 100 W. Khi C
= C2 thì hệ số công suất của mạch là 0,6 và công suất mạch là
A. 144 W
B. 120 W
C. 83,3 W
D. 69,4 W
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2Hz , khối lượng của quả nặng là m = 400 g, (lấy
π 2 = 10). Độ cứng của lò xo là:
A. k = 0,156 N/m.
B. k = 6400 N/m.
C. k = 64 N/m.
D. k = 32 N/m.
Câu 9: Một khung dây quay đều quanh trục xx’ trong từ trường đều với tốc độ 150 vòng/phút. Từ thông
cực đại gởi qua khung dây là 10/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là:
A. 50V
B. 50 2 V
C. 25 2 V
D. 25V
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
Câu 10: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
π
3π
lần lượt là x1 = 4 cos(10t + ) cm và x2 = 3 cos(10t − ) cm. Ở vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn
4
4
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 11: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt (V) có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. 60 2 V; 50Hz.
B. 120V; 50Hz.
C. 60 2 V; 120 Hz.
D. 120V; 60Hz.
Trang 1/15
Câu 12: Đại lượng nào sau đây không là đặc trưng sinh lý của âm
A. Độ to
B. Cường độ âm
C. Âm sắc
D. Độ cao của âm
Câu 13: Gia tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi vật đến
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí biên.
C. vị trí có li độ x = A/2.
D. vị trí có li độ x = - A/2.
Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hoà
với biên độ 10cm , cơ năng của con lắc là
A. 0,5J
B. 5J
C. 1J
D. 50J
Câu 16: Đặt điện áp u= U0cos(100πt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện qua mạch là i= I0cos(100πt - π/12) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,71.
B. 0,50.
C. 0,86.
D. 0,96.
Câu 17: Dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
A. 60 lần.
B. 20 lần.
C. 30 lần.
D. 120 lần.
π
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos πt + cm, pha dao động của
2
chất điểm tại thời điểm t = 1s là:
A. 2π (rad).
B. 0,5π (rad).
C. 1,5π (rad).
D. π (rad).
Câu 19: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u= 200 2 cos(100πt −π/3) (V) và cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là i= 2 cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100W
B. 200W
C. 143W
D. 141W
Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng
là 50 Hz , có 5 nút sóng (kể cả 2 nút tại A và B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s.
B. 20 m/s.
C. 25 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 21: Sợi dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng trên dây là 400cm/s, tần số dao động 50Hz. Khoảng
cách giữa 2 nút kề nhau là:
A. 1cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 8 cm
Câu 22: Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 40 dB , biết cường độ âm chuẩn
là I0= 10-12W/m2 , cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 104W/m2
B. 108 W/m2.
C. 10-8W/m2
D. 10-4W/m2
Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng giây).
Tại thời điểm t = 5s, li độ của vật có giá trị bằng
A. 3 cm.
B. 0 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Câu 24: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. Li độ của dao động.
B. Biên độ dao động.
C. Bình phương biên độ dao động.
D. Chu kì dao động.
Câu 25: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. Ngược pha với li độ.
B. Cùng pha với li độ.
C. sớm pha
π
so với li độ.
2
D. sớm pha
π
so với li độ.
4
Câu 26: Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tại nơi có gia tốc trọng trường là
g Ở vị trí cân bằng lò xo dãn là ∆ l Tần số góc của vật dao động là
1 k
g
k
m
A. ω =
B. ω =
C. ω = 2π
D. ω =
2π m
∆l
m
k
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L=2/π(H). Cảm kháng của cuộn cảm là :
A. ZL=50Ω
B. ZL=25Ω
C. ZL=100Ω
D. ZL=200Ω
Câu 28: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 20 cm
B. 5 cm
C. 2,5 cm
D. 10 cm
Trang 2/15
Câu 29: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50
vòng. Điện áp hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V. Điện áp hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 100 V
B. 1000 V
C. 10V
D. 10000 V
Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50
Hz. Biết điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H Để điện áp ở hai đầu
đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 100 Ω
B. 150 Ω
C. 125 Ω
D. 50 Ω
Câu 31: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, (lấy π 2 = 10)
dao động điều hòa với chu kì là:
A. T = 0,3 s
B. T = 0,1 s
C. T = 0,2 s
D. T = 0,4 s
Câu 32: Đặt một điện áp u =100 2 cos(100πt) V vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10 -4/π (F). Dung
kháng của tụ điện là :
A. ZC = 200Ω
B. ZC = 100Ω
C. ZC = 50Ω
D. ZC = 25Ω
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(8πt + 0,5π) (cm), tần số dao động
là:
A. 1 Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 0,25Hz.
D. 4 Hz.
Câu 34: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có L =
1
(H) một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V).
π
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. 1,41A
B. 100A
C. 2,00A
D. 1,00A
Câu 35: Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định là chiều dài sợi dây phải bằng
A. số nguyên lần bước sóng.
B. số nguyên lần nửa bước sóng.
C. số bán nguyên lần bước sóng.
D. số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 36: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, tại vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn 40
cm/s, chu kỳ dao động là 0,2 π giây. Biên độ dao động của vật bằng.
A. 0,04 m
B. 4 m
C. 0,4 m
D. 40 m
Câu 37: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R = 120Ω, cuộn cảm thuần có cảm
kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC = ZL . Mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng
U = 300V, thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2,5A
B. 1,5A
C. 1,1A
D. 2A
Câu 38: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn , một âm có cường độ âm là I, mức cường độ âm được xác định
bởi công thức
I
I
I
I
A. L(dB) = lg .
B. L(dB) = lg 0 .
C. L(dB) = 10lg 0 .
D. L(dB) = 10lg .
I0
I0
I
I
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Trong quá trình dao động gia tốc của vật có độ lớn
cực đại là 20 m/s2 thì vận tốc vật có độ lớn cực đại là
A. 1 m/s.
B. 2m/s.
C. 20 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 40: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v , chu kỳ T và tần số f của một sóng là:
1 T
1 v
T
f
v
A. f = = .
B. v = = .
C. λ = = .
D. λ = = vf .
f λ
T λ
v v
T
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/15
Trường TH,THCS-THPT
TRƯƠNG VĨNH KÝ
MÔN:VẬT LÝ
MÃ ĐỀ 209
ĐỀ KT HỌC KỲ I (2015 – 2016)
Ngày: 11/12/2015
KHỐI :12 THỜI GIAN:60 phút
Câu 1: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. Ngược pha với li độ.
C. Cùng pha với li độ.
π
so với li độ.
4
π
D. sớm pha so với li độ.
2
B. sớm pha
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hoà
với biên độ 10cm , cơ năng của con lắc là
A. 1J
B. 0,5J
C. 50J
D. 5J
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay vận tốc n vòng/phút. Tần số
dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây?
n.p
A. f = n.p
B. f =
C. f = 60.n.p
D. f = 60.n/p.
60
π
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos πt + cm, pha dao động của chất
2
điểm tại thời điểm t = 1s là:
A. 1,5π (rad).
B. 2π (rad).
C. π (rad).
D. 0,5π (rad).
Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng
là 50 Hz , có 5 nút sóng (kể cả 2 nút tại A và B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s.
B. 15 m/s.
C. 25 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 6: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ C thay đổi đặt dưới điện
áp xoay chiều ổn định. Khi C = C1 thì hệ số công suất của mạch là 0,5 và công suất mạch là 100 W. Khi C
= C2 thì hệ số công suất của mạch là 0,6 và công suất mạch là
A. 83,3 W
B. 120 W
C. 144 W
D. 69,4 W
Câu 7: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có cảm kháng là ZL= 30 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số công suất của
đoạn mạch bằng
A. 0,8.
B. 1,0.
C. 0,6.
D. 0,75.
Câu 8: Một khung dây quay đều quanh trục xx’ trong từ trường đều với tốc độ 150 vòng/phút. Từ thông
cực đại gởi qua khung dây là 10/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là:
A. 50V
B. 50 2 V
C. 25 2 V
D. 25V
Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có L =
1
(H) một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V).
π
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. 100A
B. 1,00A
C. 1,41A
D. 2,00A
Câu 10: Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định là chiều dài sợi dây phải bằng
A. số bán nguyên lần bước sóng.
B. số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.
C. số nguyên lần nửa bước sóng.
D. số nguyên lần bước sóng.
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50
Hz. Biết điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H Để điện áp ở hai đầu
đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 100 Ω
B. 150 Ω
C. 125 Ω
D. 50 Ω
Câu 12: Gia tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi vật đến
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí biên.
Trang 4/15
C. vị trí có li độ x = A/2.
D. vị trí có li độ x = - A/2.
Câu 13: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 60 Ω , tụ điện có điện dung C =
10-4
(F)
π
0, 2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
π
xoay chiều u = 50 2 cos100πt (V) , cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 0,25A
B. I = 0,50A
C. I = 0,71A
D. I = 1,00A
Câu 15: Dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
A. 60 lần.
B. 30 lần.
C. 20 lần.
D. 120 lần.
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L=2/π(H). Cảm kháng của cuộn cảm là :
A. ZL=25Ω
B. ZL=50Ω
C. ZL=100Ω
D. ZL=200Ω
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 20 cm
B. 5 cm
C. 2,5 cm
D. 10 cm
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
Câu 18: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u= 200 2 cos(100πt −π/3) (V) và cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là i= 2 cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100W
B. 200W
C. 143W
D. 141W
Câu 19: Một vật dao động điều hòa , mỗi phút thực hiện được 300 dao động toàn phần, tần số dao động
của vật là
A. 50 Hz.
B. 6 Hz.
C. 0,20 Hz.
D. 5 Hz.
Câu 20: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn , một âm có cường độ âm là I, mức cường độ âm được xác định
bởi công thức
I
I
I
I
A. L(dB) = lg .
B. L(dB) = lg 0 .
C. L(dB) = 10lg 0 .
D. L(dB) = 10lg .
I0
I0
I
I
Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng giây).
Tại thời điểm t = 5s, li độ của vật có giá trị bằng
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 3 cm.
D. 0 cm.
Câu 22: Đại lượng nào sau đây không là đặc trưng sinh lý của âm
A. Âm sắc
B. Độ cao của âm
C. Cường độ âm
D. Độ to
Câu 23: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
π
3π
lần lượt là x1 = 4 cos(10t + ) cm và x2 = 3 cos(10t − ) cm. Ở vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn
4
4
A. 10 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 24: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 80 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có cảm kháng là Z L= 30 Ω và tụ điện có dung kháng Z C= 90 Ω mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn
mạch điện bằng
A. 100Ω.
B. 140Ω
C. 200Ω.
D. 20Ω.
Câu 25: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. Li độ của dao động.
B. Biên độ dao động.
C. Bình phương biên độ dao động.
D. Chu kì dao động.
Câu 26: Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 40 dB , biết cường độ âm chuẩn
là I0= 10-12W/m2 , cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 108 W/m2.
B. 104W/m2
C. 10-4W/m2
D. 10-8W/m2
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm bằng
A. 40 V
B. 20 V
C. 80 V
D. 10 V
Trang 5/15
Câu 28: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50
vòng. Điện áp hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V. Điện áp hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 100 V
B. 1000 V
C. 10V
D. 10000 V
Câu 29: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt (V) có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. 60 2 V; 50Hz.
B. 120V; 60Hz.
C. 60 2 V; 120 Hz.
D. 120V; 50Hz.
Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, (lấy π 2 = 10)
dao động điều hòa với chu kì là:
A. T = 0,3 s
B. T = 0,1 s
C. T = 0,2 s
D. T = 0,4 s
Câu 31: Đặt một điện áp u =100 2 cos(100πt) V vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10 -4/π (F). Dung
kháng của tụ điện là :
A. ZC = 200Ω
B. ZC = 50Ω
C. ZC = 25Ω
D. ZC = 100Ω
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(8πt + 0,5π) (cm), tần số dao động
là:
A. 1 Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 0,25Hz.
D. 4 Hz.
Câu 33: Sợi dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng trên dây là 400cm/s, tần số dao động 50Hz. Khoảng
cách giữa 2 nút kề nhau là:
A. 2cm
B. 1cm
C. 4cm
D. 8 cm
Câu 34: Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tại nơi có gia tốc trọng trường là
g Ở vị trí cân bằng lò xo dãn là ∆ l Tần số góc của vật dao động là
g
m
1 k
k
A. ω =
B. ω =
C. ω =
D. ω = 2π
k
∆l
2π m
m
Câu 35: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, tại vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn 40
cm/s, chu kỳ dao động là 0,2 π giây. Biên độ dao động của vật bằng.
A. 0,04 m
B. 4 m
C. 0,4 m
D. 40 m
Câu 36: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R = 120Ω, cuộn cảm thuần có cảm
kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC = ZL . Mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng
U = 300V, thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2,5A
B. 1,5A
C. 1,1A
D. 2A
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2Hz , khối lượng của quả nặng là m = 400 g, (lấy
π 2 = 10). Độ cứng của lò xo là:
A. k = 32 N/m.
B. k = 0,156 N/m.
C. k = 6400 N/m.
D. k = 64 N/m.
Câu 38: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v , chu kỳ T và tần số f của một sóng là:
1 T
1 v
T
f
v
A. f = = .
B. λ = = .
C. v = = .
D. λ = = vf .
f λ
T λ
v v
T
Câu 39: Đặt điện áp u= U0cos(100πt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện qua mạch là i= I0cos(100πt - π/12) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,71.
B. 0,86.
C. 0,96.
D. 0,50.
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Trong quá trình dao động gia tốc của vật có độ lớn
cực đại là 20 m/s2 thì vận tốc vật có độ lớn cực đại là
A. 2m/s.
B. 20 cm/s.
C. 1 m/s.
D. 10 cm/s.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/15
Trường TH,THCS-THPT
TRƯƠNG VĨNH KÝ
MÔN:VẬT LÝ
MÃ ĐỀ 357
ĐỀ KT HỌC KỲ I (2015 – 2016)
Ngày: 11/12/2015
KHỐI :12 THỜI GIAN:60 phút
Câu 1: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 80 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có cảm kháng là Z L= 30 Ω và tụ điện có dung kháng Z C= 90 Ω mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn
mạch điện bằng
A. 200Ω.
B. 140Ω
C. 100Ω.
D. 20Ω.
Câu 2: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. Biên độ dao động.
B. Chu kì dao động.
C. Li độ của dao động.
D. Bình phương biên độ dao động.
Câu 3: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R = 120Ω, cuộn cảm thuần có cảm
kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC = ZL . Mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng
U = 300V, thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2,5A
B. 1,5A
C. 1,1A
D. 2A
Câu 4: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có L =
1
(H) một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V).
π
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. 1,41A
B. 100A
C. 1,00A
D. 2,00A
Câu 5: Đại lượng nào sau đây không là đặc trưng sinh lý của âm
A. Âm sắc
B. Độ cao của âm
C. Cường độ âm
D. Độ to
Câu 6: Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định là chiều dài sợi dây phải bằng
A. số bán nguyên lần bước sóng.
B. số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.
C. số nguyên lần nửa bước sóng.
D. số nguyên lần bước sóng.
Câu 7: Một khung dây quay đều quanh trục xx’ trong từ trường đều với tốc độ 150 vòng/phút. Từ thông
cực đại gởi qua khung dây là 10/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là:
A. 25V
B. 50 2 V
C. 50V
D. 25 2 V
Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(8πt + 0,5π) (cm), tần số dao động
là:
A. 0,5 Hz.
B. 0,25Hz.
C. 4 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 10: Gia tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi vật đến
A. vị trí biên.
B. vị trí cân bằng.
C. vị trí có li độ x = A/2.
D. vị trí có li độ x = - A/2.
Câu 11: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
π
3π
lần lượt là x1 = 4 cos(10t + ) cm và x2 = 3 cos(10t − ) cm. Ở vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn
4
4
A. 10 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 12: Dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
A. 60 lần.
B. 120 lần.
C. 20 lần.
D. 30 lần.
Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 60 Ω , tụ điện có điện dung C =
10-4
(F)
π
0, 2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
π
u = 50 2 cos100πt (V) , cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
xoay chiều
Trang 7/15
A. I = 0,25A
B. I = 0,71A
C. I = 0,50A
D. I = 1,00A
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Trong quá trình dao động gia tốc của vật có độ lớn
cực đại là 20 m/s2 thì vận tốc vật có độ lớn cực đại là
A. 20 cm/s.
B. 1 m/s.
C. 2m/s.
D. 10 cm/s.
Câu 15: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có cảm kháng là ZL= 30 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số công suất của
đoạn mạch bằng
A. 0,8.
B. 0,6.
C. 1,0.
D. 0,75.
Câu 16: Đặt điện áp u= U0cos(100πt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện qua mạch là i= I0cos(100πt - π/12) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,71.
B. 0,86.
C. 0,96.
D. 0,50.
Câu 17: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn , một âm có cường độ âm là I, mức cường độ âm được xác định
bởi công thức
I
I
I
I
A. L(dB) = lg .
B. L(dB) = 10lg .
C. L(dB) = lg 0 .
D. L(dB) = 10lg 0 .
I0
I0
I
I
Câu 18: Một vật dao động điều hòa , mỗi phút thực hiện được 300 dao động toàn phần, tần số dao động
của vật là
A. 6 Hz.
B. 5 Hz.
C. 0,20 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng giây).
Tại thời điểm t = 5s, li độ của vật có giá trị bằng
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 3 cm.
D. 0 cm.
Câu 20: Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 40 dB , biết cường độ âm chuẩn
là I0= 10-12W/m2 , cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 108 W/m2.
B. 104W/m2
C. 10-4W/m2
D. 10-8W/m2
Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng
là 50 Hz , có 5 nút sóng (kể cả 2 nút tại A và B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s.
B. 15 m/s.
C. 25 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 22: Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tại nơi có gia tốc trọng trường là
g Ở vị trí cân bằng lò xo dãn là ∆ l Tần số góc của vật dao động là
g
k
1 k
m
A. ω =
B. ω = 2π
C. ω =
D. ω =
k
∆l
m
2π m
Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ C thay đổi đặt dưới điện
áp xoay chiều ổn định. Khi C = C1 thì hệ số công suất của mạch là 0,5 và công suất mạch là 100 W. Khi C
= C2 thì hệ số công suất của mạch là 0,6 và công suất mạch là
A. 120 W
B. 83,3 W
C. 69,4 W
D. 144 W
Câu 24: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. sớm pha
π
so với li độ.
4
C. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ.
D. sớm pha
π
so với li độ.
2
Câu 25: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt (V) có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. 120V; 50Hz.
B. 60 2 V; 120 Hz.
C. 60 2 V; 50Hz.
D. 120V; 60Hz.
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hoà
với biên độ 10cm , cơ năng của con lắc là
A. 50J
B. 5J
C. 0,5J
D. 1J
Câu 27: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50
vòng. Điện áp hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V. Điện áp hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 100 V
B. 1000 V
C. 10V
D. 10000 V
π
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cosπt + cm, pha dao động của
2
chất điểm tại thời điểm t = 1s là:
Trang 8/15
A. π (rad).
B. 1,5π (rad).
C. 0,5π (rad).
D. 2π (rad).
Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, (lấy π 2 = 10)
dao động điều hòa với chu kì là:
A. T = 0,3 s
B. T = 0,1 s
C. T = 0,2 s
D. T = 0,4 s
Câu 30: Đặt một điện áp u =100 2 cos(100πt) V vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10 -4/π (F). Dung
kháng của tụ điện là :
A. ZC = 200Ω
B. ZC = 50Ω
C. ZC = 25Ω
D. ZC = 100Ω
Câu 31: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 20 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 2,5 cm
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L=2/π(H). Cảm kháng của cuộn cảm là :
A. ZL=50Ω
B. ZL=25Ω
C. ZL=100Ω
D. ZL=200Ω
Câu 33: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u= 200 2 cos(100πt −π/3) (V) và cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là i= 2 cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200W
B. 143W
C. 141W
D. 100W
Câu 34: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, tại vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn 40
cm/s, chu kỳ dao động là 0,2 π giây. Biên độ dao động của vật bằng.
A. 0,04 m
B. 4 m
C. 0,4 m
D. 40 m
Câu 35: Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay vận tốc n vòng/phút. Tần
số dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây?
n.p
A. f =
B. f = n.p
C. f = 60.n.p
D. f = 60.n/p.
60
Câu 36: Sợi dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng trên dây là 400cm/s, tần số dao động 50Hz. Khoảng
cách giữa 2 nút kề nhau là:
A. 2cm
B. 4cm
C. 1cm
D. 8 cm
Câu 37: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v , chu kỳ T và tần số f của một sóng là:
1 T
1 v
T
f
v
A. f = = .
B. λ = = .
C. v = = .
D. λ = = vf .
f λ
T λ
v v
T
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50
Hz. Biết điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H Để điện áp ở hai đầu
đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω
B. 100 Ω
C. 125 Ω
D. 50 Ω
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2Hz , khối lượng của quả nặng là m = 400 g, (lấy
π 2 = 10). Độ cứng của lò xo là:
A. k = 32 N/m.
B. k = 0,156 N/m.
C. k = 64 N/m.
D. k = 6400 N/m.
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm bằng
A. 40 V
B. 20 V
C. 80 V
D. 10 V
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 9/15
Trường TH,THCS-THPT
TRƯƠNG VĨNH KÝ
MÔN:VẬT LÝ
MÃ ĐỀ 485
ĐỀ KT HỌC KỲ I (2015 – 2016)
Ngày: 11/12/2015
KHỐI :12 THỜI GIAN:60 phút
Câu 1: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
π
3π
lần lượt là x1 = 4 cos(10t + ) cm và x2 = 3 cos(10t − ) cm. Ở vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn
4
4
A. 50 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 2: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50
vòng. Điện áp hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V. Điện áp hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 100 V
B. 1000 V
C. 10V
D. 10000 V
Câu 3: Đại lượng nào sau đây không là đặc trưng sinh lý của âm
A. Âm sắc
B. Độ cao của âm
C. Cường độ âm
D. Độ to
Câu 4: Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g
Ở vị trí cân bằng lò xo dãn là ∆ l Tần số góc của vật dao động là
1 k
g
m
k
A. ω =
B. ω =
C. ω =
D. ω = 2π
k
2π m
∆l
m
Câu 5: Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay vận tốc n vòng/phút. Tần số
dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây?
n.p
A. f = 60.n.p
B. f = n.p
C. f = 60.n/p.
D. f =
60
Câu 6: Gia tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi vật đến
A. vị trí có li độ x = - A/2.
B. vị trí biên.
C. vị trí có li độ x = A/2.
D. vị trí cân bằng.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa , mỗi phút thực hiện được 300 dao động toàn phần, tần số dao động
của vật là
A. 5 Hz.
B. 50 Hz.
C. 6 Hz.
D. 0,20 Hz.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng giây).
Tại thời điểm t = 5s, li độ của vật có giá trị bằng
A. 5 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 0 cm.
Câu 9: Đặt một điện áp u =100 2 cos(100πt) V vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10 -4/π (F). Dung
kháng của tụ điện là :
A. ZC = 200Ω
B. ZC = 50Ω
C. ZC = 25Ω
D. ZC = 100Ω
Câu 10: Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định là chiều dài sợi dây phải bằng
A. số bán nguyên lần bước sóng.
B. số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.
C. số nguyên lần bước sóng.
D. số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 11: Dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
A. 60 lần.
B. 120 lần.
C. 20 lần.
D. 30 lần.
Câu 12: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 80 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có cảm kháng là Z L= 30 Ω và tụ điện có dung kháng Z C= 90 Ω mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn
mạch điện bằng
A. 140Ω
B. 20Ω.
C. 200Ω.
D. 100Ω.
Câu 13: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là
Trang 10/15
A. 2,5 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
Câu 15: Đặt điện áp u= U0cos(100πt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện qua mạch là i= I0cos(100πt - π/12) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,71.
B. 0,86.
C. 0,96.
D. 0,50.
Câu 16: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn , một âm có cường độ âm là I, mức cường độ âm được xác định
bởi công thức
I
I
I
I
A. L(dB) = lg .
B. L(dB) = 10lg 0 .
C. L(dB) = lg 0 .
D. L(dB) = 10lg .
I0
I0
I
I
Câu 17: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u= 200 2 cos(100πt −π/3) (V) và cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là i= 2 cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100W
B. 200W
C. 141W
D. 143W
π
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cosπt + cm, pha dao động của
2
chất điểm tại thời điểm t = 1s là:
A. 2π (rad).
B. π (rad).
C. 1,5π (rad).
D. 0,5π (rad).
Câu 19: Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 40 dB , biết cường độ âm chuẩn
là I0= 10-12W/m2 , cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 108 W/m2.
B. 104W/m2
C. 10-4W/m2
D. 10-8W/m2
Câu 20: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt (V) có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. 120V; 60Hz.
B. 60 2 V; 50Hz.
C. 120V; 50Hz.
D. 60 2 V; 120 Hz.
Câu 21: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có cảm kháng là ZL= 30 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số công suất của
đoạn mạch bằng
A. 0,75.
B. 1,0.
C. 0,6.
D. 0,8.
Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ C thay đổi đặt dưới điện
áp xoay chiều ổn định. Khi C = C1 thì hệ số công suất của mạch là 0,5 và công suất mạch là 100 W. Khi C
= C2 thì hệ số công suất của mạch là 0,6 và công suất mạch là
A. 120 W
B. 83,3 W
C. 69,4 W
D. 144 W
Câu 23: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v , chu kỳ T và tần số f của một sóng là:
1 T
1 v
T
f
v
A. f = = .
B. λ = = .
C. v = = .
D. λ = = vf .
f λ
T λ
v v
T
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L=2/π(H). Cảm kháng của cuộn cảm là :
A. ZL=25Ω
B. ZL=50Ω
C. ZL=200Ω
D. ZL=100Ω
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2Hz , khối lượng của quả nặng là m = 400 g, (lấy
π 2 = 10). Độ cứng của lò xo là:
A. k = 6400 N/m.
B. k = 32 N/m.
C. k = 0,156 N/m.
D. k = 64 N/m.
Câu 26: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. Li độ của dao động.
B. Biên độ dao động.
C. Bình phương biên độ dao động.
D. Chu kì dao động.
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm bằng
A. 40 V
B. 20 V
C. 80 V
D. 10 V
Câu 28: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R = 120Ω, cuộn cảm thuần có cảm
kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC = ZL . Mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng
U = 300V, thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2A
B. 1,5A
C. 2,5A
D. 1,1A
Câu 29: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
Trang 11/15
π
so với li độ.
2
π
D. sớm pha so với li độ.
4
A. Cùng pha với li độ.
B. sớm pha
C. Ngược pha với li độ.
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hoà
với biên độ 10cm , cơ năng của con lắc là
A. 5J
B. 0,5J
C. 50J
D. 1J
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(8πt + 0,5π) (cm), tần số dao động
là:
A. 0,5 Hz.
B. 1 Hz.
C. 4 Hz.
D. 0,25Hz.
Câu 32: Một khung dây quay đều quanh trục xx’ trong từ trường đều với tốc độ 150 vòng/phút. Từ thông
cực đại gởi qua khung dây là 10/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là:
A. 50V
B. 50 2 V
C. 25 2 V
D. 25V
Câu 33: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, tại vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn 40
cm/s, chu kỳ dao động là 0,2 π giây. Biên độ dao động của vật bằng.
A. 0,04 m
B. 4 m
C. 0,4 m
D. 40 m
10-4
Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 60 Ω , tụ điện có điện dung C =
(F)
π
0, 2
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
π
xoay chiều u = 50 2 cos100πt (V) , cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 0,50A
B. I = 1,00A
C. I = 0,25A
D. I = 0,71A
Câu 35: Sợi dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng trên dây là 400cm/s, tần số dao động 50Hz. Khoảng
cách giữa 2 nút kề nhau là:
A. 2cm
B. 4cm
C. 1cm
D. 8 cm
Câu 36: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, (lấy π 2 = 10)
dao động điều hòa với chu kì là:
A. T = 0,4 s
B. T = 0,2 s
C. T = 0,1 s
D. T = 0,3 s
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Trong quá trình dao động gia tốc của vật có độ lớn
cực đại là 20 m/s2 thì vận tốc vật có độ lớn cực đại là
A. 10 cm/s.
B. 2m/s.
C. 1 m/s.
D. 20 cm/s.
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng
là 50 Hz , có 5 nút sóng (kể cả 2 nút tại A và B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.
B. 25 m/s.
C. 30 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50
Hz. Biết điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H Để điện áp ở hai đầu
đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω
B. 100 Ω
C. 125 Ω
D. 50 Ω
Câu 40: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có L =
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. 100A
B. 1,41A
1
(H) một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V).
π
C. 2,00A
D. 1,00A
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 12/15
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÝ-HKI-K12
Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
21
22
23
24
25
26
27
28
29
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
33
34
35
36
37
38
39
40
13
14
15
16
17
18
19
20
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
30
31
32
A
B
C
D
Mã đề: 209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
21
22
23
24
25
26
27
28
29
10
11
12
A
B
C
D
30
31
32
A
B
C
D
Trang 13/15
Mã đề: 357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
21
22
23
24
25
26
27
28
29
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
33
34
35
36
37
38
39
40
13
14
15
16
17
18
19
20
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
30
31
32
A
B
C
D
Mã đề: 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
21
22
23
24
25
26
27
28
29
10
11
12
A
B
C
D
30
31
32
A
B
C
D
Trang 14/15
Mã đề: 570
1
2
3
4
5
6
7
8
9
21
22
23
24
25
26
27
28
29
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
30
31
32
A
B
C
D
Trang 15/15