Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn vật lý 12 năm 2016 trường THPT TRƯNG VƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.16 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2015 - 2016
-----o0o-----

KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Môn: Vật Lý - Khối: 12
Thời gian làm bài: 60 phút

Họ tên học sinh : ............................................................ Số báo danh :……………….

Mã đề : 132

Câu 1: Một con lắc gồm quả nặng có khối lượng 200g gắn vào một lò xo. Con lắc dao động 50 chu kì
hết mất 15,7 s. Độ cứng k của lò xo là :
A. 80 N/m
B. 160 N/m
C. 40 N/m
D. 20 N/m
Câu 2: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp , thứ cấp là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp
với mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24V.
B. 8,5V.
C. 12V.
D. 17V.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Rô to của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trường.
B. Từ trường quay luôn thay đổi cả hướng và trị số.
C. tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản.
D. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 40 rad/s. Khi vật có vận tốc là 1,2m/s thì li độ của nó
có độ lớn là 4cm. Độ lớn gia tốc của vật ở biên là:


A. 100 m/s2
B. 100 cm/s2
C. 80 cm/ s2
D. 80 m/s2
Câu 5: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dòng
xoay chiều có tần số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút.
B. 600 vòng/phút.
C. 3000 vòng/phút.
D. 10 vòng/phút.
Câu 6: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá
trình truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
D. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
−4
2
Câu 7: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC gồm: R = 100 Ω, C = 10 (F) và L = (H) mắc nối tiếp.
π
π
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là
A. 1A
B. 0,5A
C. 1,4A
D. 2A
Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện phụ thuộc vào tần số của điện áp.
B. pha ban đầu của cường độ dòng điện luôn bằng không.

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch biến thiên cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
Câu 9: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, đựơc rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng
ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. 60cm/s
B. 75cm/s
C. 12m/s
D. 15m/s
Câu 10: Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương
A. chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. cùng bước sóng giao nhau.
D. cùng biện độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 11: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
U I
A. P = o o cos ϕ
B. P = u.i.sinϕ
C. P = u.i.sinϕ
D. P = u.i.cosϕ
2
Câu 12: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện
tích đặt tại điểm đó vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm. C. độ cao của âm.
D. độ to của âm.

Trang 1/4 – Mã đề 132


Câu 13: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ không đúng?

A. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
C. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
Câu 14: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng .Muốn xảy
ra hiện tượng cộnghưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm điện trở của mạch
C. tăng điện dung của tụ điện
B. giảm tần số dòng điện xoay chiều
D. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 16: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
C. cách chọn gốc tính thời gian
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
D. tính chất của mạch điện
Câu 17: Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động
tổng hợp không phụ thuộc
A. độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C. biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
B. tần số chung của hai dao động thành phần.
D. biên độ của dao động thành phần thứ hai.
Câu 18: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. hai bước sóng.

C. nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 19: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L
B. điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2
C. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C
D. cuộn thuần cảm L nối tiếp với tụ điện C
Câu 20: Chọn câu sai. Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, tốc độ của vật đạt cực đại khi vật chuyển
động qua
A. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí cân bằng.
B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt - π / 2 ) (cm). Biết khối
lượng của quả cầu là 200g . Cho π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là:
A. 39,40 (J)
B. 25,60 (mJ)
C. 39,40 (mJ)
D. 19,74(mJ)
Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220 2 cos(ωt
- π/2) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos(ωt - π/4) (A). Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 440W.
B. 220 2 W

C. 440 2 W

D. 220 W.

Câu 23: Một con lắc đơn có độ dài ℓ 1dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài ℓ 2

dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài ℓ1+ℓ2 là
A. 1,4s.
B. 0,7s.
C. 1,0s.
D. 0,8s.
Câu 24: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm 2, quay đều quanh
trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng
0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong
khung là
A. e = 48πsin(40πt - )(V).
B. e = 4,8 π sin(4πt+π)(V).
C. e = 48πsin(4πt+π )(V).

D. e = 4,8π sin(40πt - )(V).

Trang 2/4 – Mã đề 132


Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha
với tần số 20Hz, tại mộtđiểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại,
giữa M và đường trung trực của AB còn có 1 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 10m/s
B. 40cm/s
C. 30cm/s
D. 20cm/s
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200V và điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm bằng

A. 100 V
B. 300 V
C. 100 2 V
D. 200 V
Câu 27: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
B. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
D. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
Câu 28: Máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ với
điện áp 110kV và được truyền đi bằng dây dẫn có điện trở 20 Ω. Hệ số công suất của mạch điện là
cosφ = 1. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 90%
B. 98%
C. 97%
D. 99,8%
Câu 29: Chọn câu sai. Trong dao động điều hòa,
A. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với gia tốc.
B. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc
D. li độ biến đổi điều hòa ngược pha so với gia tốc.
Câu 30: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 31: Một mạch điện xoay chiều RLC trong đó L thay đổi được, mắc nối tiếp vào hiệu điện thế
1
3
xoay chiều có f = 50Hz. Khi L = L1 = (H) và L = L2 = (H) thì hệ số công suất mạch điện đều

π
π
bằng nhau và bằng 3 . Điện trở thuần mạch điện đó là:
2
300
A. R = 300 Ω
B. R =

C. R = 200Ω
D. R = 100 3 Ω
3
Câu 32: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có độ dài 10 cm. Kể từ khi tốc độ bằng 0, vật mất π/3
giây để đi được quãng đường 7,5cm. Ở li độ nào thì vật có vận tốc 8cm/s theo chiều dương và đang
chuyển động nhanh dần
A. x = 4 cm
B. x = - 3 cm
C. x = - 4cm
D. x = 3cm
Câu 33: Tại thời điểm t, điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt - π/2)(V) có giá trị 100(V) và đang
giảm. Sau thời điểm đó 1/300 (s) , điện áp này có giá trị là
A. - −100 2 V.
B. –100 V.
C. 200 V.
D. 100 3 V.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, tốc độ truyền sóng trên dây 8 m/s, treo lơ lửng trên một cần
rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz. Trong quá trình
thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?
A. 7
B. 8
C. 6

D. 15
Câu 35: Đặt điện áp u = u0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 10 - 4/2π (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AM lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
Trang 3/4 – Mã đề 132


A. 2/π (H)

B. 3/π (H)

C.

2 / π (H).

D. 1/π (H)

Câu 36: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 2kg dao động điều hòa trên trục Ox, có cơ năng là W =
0,18J. Chọn thời điểm t = 0 lúc con lắc qua li độ x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó thế năng bằng
động năng. Phương trình dao động của vật là :
A.
(cm)
B.
(cm)
x = 6 2 cos(5t + 3π / 4)
x = 6 2 cos(5 2t + π / 4)
C.

x = 6 cos(5 2t + π / 4)


(cm)

D.

x = 6 cos(5 2t + 3π / 4)

(cm)

Câu 37: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cho
biết cuộn dây thuần cảm, R và C không đổi, L thay đổi. Khi
(H) thì điện áp hiệu dụng ở hai
L = 1/ π
đầu mỗi phần tử R, L và C có giá trị như nhau . Khi này công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 350 W
B. 100 W
C. 200 W
D. 250 W
Câu 38: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là u A = u B = a cos 50π t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là
50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và
gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng
cách MO là
A.
cm
B. 2 cm
C. 10 cm
D.
cm
2 10

2 2
Câu 39: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện.
Điện áp ở hai đầu tụ điện trễ pha π / 2 với điện áp hai đầu mạch và có biểu thức u C = 30cos(100πt +

π /3

)(V). Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là :

A.

u L = 60 cos(100π t + 2π / 3)

C.

u L = 30 cos(100π t − π / 3)

(V)

(V)

B.

u L = 60 cos(100π t + 4π / 3)

(V)

D.

u L = 30 cos(100π t + 4π / 3)


V)

Câu 40: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng, chiều dài l 1 = 81cm và l2= 64cm, dao động điều hòa
tạicùng một vị trí địa lí với cơ năng bằng nhau. Nếu biên độ góc của con lắc thứ nhất có giá trị là
α01= 50thì biên độ góc của con lắc thứ hai là :
A. α02= 4,6250
B. α02= 4,2650
C. α02= 5,6250
D. α02= 5,2650
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 – Mã đề 132



×