Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn vật lý 12 năm 2016 trường THPT cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.85 KB, 3 trang )

ĐỀ 1

ĐĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ LỚP 12CB
NGÀY 16/12/2015_TG: 60 PHÚT

1. Âm sắc là :
A.Màu sắc âm thanh.
B. Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C.Một tính chất sinh lí của âm
D. Một tính chất vật lí của âm .
2.Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng
của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A.Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần
C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần
3. Lực hồi phục của con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ bé là
A. Trọng lực
B. Lực căng dây.
C. Lực quán tính ..
D. Tổng hợp giữa trọng lực và lực căng dây
4.Lò xo giảm xóc của ô tô là áp dụng của .
A. Dao động tắt dần.
B dao động tự do.
C. Dao động duy trì.
D. Dao động cưỡng bức
5. Dao động của hệ được bù vào năng lượng đã mất sau
một chu kỳ là
A. Dao động duy trì
B. Dao động cưỡng bức
C. Dao động tắt dần
D dao động điều hòa


6.Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Năng lượng của sóng.
B.Tần số dao động.
C. Môi trường truyền sóng và nhiệt độ môi trường
D. Bước sóng
7.Hai âm có cùng độ cao là hai âm có:
A.Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Cùng bước sóng.
D. Cả A và B
8.Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. Vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. Gia tốc của vật đạt cực đại.
D. Vật ở vị trí có li độ bằng không.
9.Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều
hòa có độ lớn
A. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân
bằng .
B.Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. Không đổi nhưng hướng thay đổi
D. Hướng không đổi .
10.Sóng ngang
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất ℓỏng
C. Truyền được trong chất rắn, chât ℓỏng và chất khí
D. Truyền được trong chất rắn, chât ℓỏng chất khí và
chân không
11.Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra ℓuôn khác nhau
về:

A. Độ cao
B. Âm sắc
C. độ to
D. Về cả 3 yếu tố trên
12. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay
chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng
A. Điện áp.
B. Suất điện động.
C. Cường độ dòng điện .
D. Công suất
13.Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên .
A. hiện tượng cảm ứng điện từ .

B. Hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng tạo ra từ trường quay
14. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. gia tốc rơi tự do.
B. Biên độ của dao động.
C. Điều kiện kích thích ban đầu .
D.khối lượng của vật nặng
15. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên
tục theo thời gian là :
A. biên độ và gia tốc.
B.li độ và tốc độ.
C. Biên độ và cơ năng.
D. Biên độ và tốc độ
16.Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì
đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A.vận tốc.

B. Tần số.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng
17. Một chất điểm dao động theo phương trình x =
5cos(πt + 0,5π) cm. Pha dao động của chất điểm tại thời
điểm t = 2s là:
A. 2,5π rad
B. 0,5 π rad
C. 0,25 π rad
D. 1,5 π rad
18: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài
4cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao
động của vật nhỏ là
A. 0,4 s.
B. 0,2 s.
C. 0,1 s.
D. 0,3 s.
19: Một vật dao động với biên độ A = 4cm, chu kỳ là T =
2s. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc li độ x = +2

cm và đi

cùng chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động
của vật là:
A. x = 4cos(2 t +
B. x = 4cos( t -

/2) cm
/4) cm


C. x = 4cos(2 t -

/2) cm

D. x = 4cos(

/4) cm

t+

20: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có
độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2
lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì chu kỳ dao động
của vật sẽ:
A. Tăng 4 lần
B. Tăng 3 lần
C. Giảm 3 lần
D. Giảm 4 lần
21: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200N/m, khối lượng
m = 200g dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Tốc
độ của con lắc khi qua vị trí x = 2,5cm là:
A. 8,67 m/s
B. 86,6 m/s
C. 3,06 m/s
D. 0,27 cm/s
22: Con lắc đơn có chiều dài 100cm dao động điều hòa
tại nơi có gia tốc trọng trường g =

m/s2. Thời gian


ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân
bằng là :
A. 0,5s
B. 2,4s
C. 1,2s
D. 0,3s
23: Một con ℓắc đơn gồm vật nặng có khối ℓượng m =
400g, ℓ = 100cm. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng α = 600 so


với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s 2.
Tính năng ℓượng của con ℓắc.
A. 0,5J
B. 1J
C. 0,27J
D. 2J
24: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương
trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x 2 = 4cos10t (cm).
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng bao nhiêu?
A. 6 m/s2
B. 7m/s2 C. 8 m/s2
D. 9 m/s2
25: Trên mặt chất lỏng thấy tại một điểm, sóng nhô lên 4
lần trong 2 s, và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp
trên cùng một phương truyền sóng là 80 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 120 m/s.
B. 160 cm/s.
C. 120 cm/s.

D. 64 cm/s.
26: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình
là u = 5.cos(4 π t – π x) cm với t đo bằng s, x đo bằng
m. Tốc độ truyền sóng này là
A.4 m/s.
B. 6 cm/s.
C.6 m/s.
D. 4 cm/s.
27: Con lắc lò xo DĐĐH với biên độ dao động là 10cm,
năng lượng dao động là 2J. Độ cứng của lò xo là
A. 40N/m
B. 4N/m C. 400N/m D. 4000N/m
28: Hai nguồn kết hợp cùng pha S1 và S2 cách nhau 24cm
dao động với cùng tần số 25Hz, tạo 2 sóng giao thoa với
nhau trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
1,5 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng cực đại trong khoảng
giữa S1 và S2 :
A. 6
B. 12
C. 14
D. 7
29: Một sợi dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia mắc vào
một nhánh của âm thoa có tần số 600Hz và được xem là
nút. Âm thoa dao động và tạo ra sóng dừng có 4 bụng.
Vận tốc truyền sóng trên dây là 300m/s. Bước sóng λ và
chiều dài l của dây là:
A. λ = 1,5m ; l = 0,5m
B. λ = 1m ; l = 1m
C. λ = 0,5m ; l = 1m
D. λ = 0,5m ; l = 0,5m

30: Một khung dây gồm 200 vòng, diện tích mỗi vòng là
20 cm2, khung dây quay đều quanh trục trong từ trường B
= 3 T. Từ thông cực đại gởi qua khung là
A. 0,4 mWb B. 0,4 Wb C. 1,2 Wb D. 1,4 mWb
31: Một khung dây phẳng, dẹt, hình chữ nhật gồm 100
vòng dây quay trong từ trường đều Có cảm ứng từ B =
0,4 T với tốc độ góc là 60 rad/s không đổi. Diện tích của
mỗi vòng dây là 300 cm2, trục quay của khung vuông góc
với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị
hiệu dụng là
A. 32 2 V
B. 72 V
C. 32 V
D. 36 2 V
32: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức
i=5

cos100πt (A) (t tính bằng s).

Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2015 s là:
A. −5

A.

B. 5A.

C. 5

A.


D. −5A.

33: Điện áp hai đầu một mạch điện u = 200sin(100πt +
5π/6) (V). Viết biểu thức của cường độ dòng điện tức thời
biết rằng cường độ hiệu dụng là 5 A và dòng điện tức thời
trễ pha π/2 so với u
A. i = 5 2 sin100πt (A)
B. i = 5sin100πt (A)
C. i = 5 2 cos( 100πt - π/6) (A)
D. i = 5sin (100πt - π/6)(A)

34: Một dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R = 25
Ω trong 2 phút thì nhiệt lượng tỏa ra là 3kJ. Cường độ
hiệu dụng của dòng điện là
A. 1 A

B. 2 A

C.

3A

D.

2A

35: Đặt một hiệu điện thế u = 20cos(100 π t – π/3) (V )
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C =

10


−3

π

F thì cường độ dòng điện qua mạch là:

A. i =

cos(100 π t + π /6)A

B. i = 2cos(100 π t +

C. i =

π /6)A
cos(100 π t – π /2)A

D. i = 2cos(100 π t

π /2)A

36: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 100/π mH thì cảm kháng
của cuộn cảm này bằng
A. 75 Ω.
B. 100 Ω.
C. 50 Ω.
D. 10 Ω.
37: Đặt điện áp u = 100


cos100t (V) vào hai đầu cuộn

cảm thuần có độ tự cảm 1 H thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn cảm thuần là:
A. I = 1A
B. I = 2A
C. I = 3A
D. I = 4A
38: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 6V vào hai đầu một
cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng
điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ
0,2A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua nó là 2A, cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 30 Ω.
B. 60 Ω.
C. 40 Ω.
D. 50 Ω.
39: Đặt điện áp u = 200

cos 100πt (V) vào hai đầu

đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 Ω và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm

/ π (H) . Biểu thức cường độ

dòng điện trong đoạn mạch là
A. i =


cos( 100πt

π/3) (A)

B. i = 2 cos( 100πt - π/4) (A)
C. i = 2

cos( 100πt + π/4) (A)

D. i = 2

cos( 100πt - π/3) (A)

40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần 120 Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha

π
so với cường độ
3

dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 40 3 Ω
C. 40Ω

40 3

3
D. 1 20 3 Ω

B.


1
B
11
B
21
C
31
D

2
D
12
D
22
A
32
C

3
D
13
A
23
D
33
C


ĐÁP ÁN 12- CƠ BẢN- ĐỀ 1
4
5
6
7
A
A
C
A
14
15
16
17
D
C
B
A
24
25
26
27
B
C
A
C
34
35
36
37
A

B
D
A

8
D
18
A
28
D
38
C

9
A
19
B
29
C
39
A

10
B
20
D
30
C
40
D




×