Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn vật lý 12 năm 2016 trường THPT NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.58 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ LỚP 12NC
NGÀY 16/12/2015_TG: 60 PHÚT

ĐỀ 1

1. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
2. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA.
B. vmax = ω2A.
C. vmax = - ωA.
D. v max = - ω2A.
3. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí
biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
4. Công thức tính tần số dao động đều hòa của con lắc lò xo là

m
k
1 m
C. f =
2π k
A. f =




k
m
1 k
D. f =
2π m
B. f =



5. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc
B. trọng lượng của con lắc
C. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc
D. khối lượng riêng của con lắc
6. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo
thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và cơ năng.
D. biên độ và tốc độ
7. Dao động của con lắc đồng hồ là:
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần.
D. dao động điện từ.
8. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng.
B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng và nhiệt độ môi trường

D. bước sóng
9. Sóng ngang :
A. chỉ truyền được trong chất rắn
B. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân
không
10. Âm nghe được là sóng cơ học có tần số khoảng:
A. 16Hz đến 20KHz
B. 16Hz đến 20MHz
C. 16Hz đến 200KHz
D. 16Hz đến 2KHz
11. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị
thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương
truyền âm gọi là:
A. Cường độ âm.
B. Mức cường độ âm.
C. Độ to của âm.
D. Năng lượng âm.
12. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ
chứa cuộn cảm.
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
13. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ
chứa tụ điện.
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2

D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
14. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm.
D.hiện tượng tạo ra từ trường quay.
15. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở
thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có
pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
16. Cho biểu thức điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt + φ) ở hai
đầu một đoạn mạch, Tỉ số giữa điện áp hiệu dụng với điện áp
cực đại bằng

1
2

A.

B. 2

C.

2


D.

1
2

17: Một con ℓắc treo thẳng đứng, k = 200N/m. Ở vị trí cân bằng
ℓò xo giãn 1cm, truyền cho vật một năng ℓượng 0,36J. Cho g =
10m/s2.. Chu kì và biên độ dao động của vật ℓà:
A. T = 0,2s; A = 6m
B. T = 1s; A = 6cm
C. T = 0,1s; A = 0,06m
D. T = 0,2s; A= 6cm
18: Hai điểm

S1 , S2

trên mặt chất lỏng cách nhau 11, 8 cm

dao động cùng pha với tần số 40Hz. Vận tốc truyền sóng là
1,2m/s. Giữa

S1S2

có số gợn sóng hình hyperbol mà tại đó

biên độ dao động cực đại là
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6

19: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức

i=5

cos100πt (A) (t tính bằng s).

Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2015 s là:
A. −5

A.

B. 5A.

C. 5

A.

D. −5A.

20: Một con ℓắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài
15% thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng 15%
B. giảm 15%
C. tăng 7,24%
D. giảm 7,24%
21: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2π(
t
x
− )(mm) , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc
0.1 2

độ truyền sóng là:
A. 0,1 m/s.
B. 20cm/s.
C. 8 m/s.
D. 20m/s.
22: Cho mạch xoay chiều gồm ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp.
Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện tức thời trong mạch là : u = 240

π
0, 6

H. Giá trị của C là
2 cos  100π t − 6 ÷ (A). Biết L =


π

i=4
A.
C.

2 cos100 π t (V);

10

−3




10

−4

F

B.

10

−3

π

10

F

−4

F
D.
F

π
23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng
O giữa hai vị trí biên A và B. Độ cứng của lò xo là k = 200
N/m, vật m = 200g, biên độ dao động 8 cm. Chọn gốc tọa độ tại
vị trí cân bằng. Gốc thời gian là lúc vật tại vị trí B. Lấy π2 = 10.



Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian

9
s đầu
20

tiên gần với giá trị nào sau đây:
A. 68 cm B. 66,34m
C. 66,43cm D. 66,34cm.
24: Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp là

0,5
H và tụ điện C. Điện áp giữa hai
π
đầu đoạn mạch u = 160 cos100 π t (V). Biết i sớm pha u góc
π / 4 . biểu thức của uC.
π
A. uC = 160cos (100πt − ) V
R = 50

Ω ; cuộn cảm

L=

4

π

B. uC = 160


2 cos (100πt + 4 ) V

C. uC = 160

2 cos (100πt − 4 ) V

π

D. uC = 160cos (100πt +

π
)V
4

25: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với
tần số 150 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 6
gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so
với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ sáu 0,6 m. Tốc độ truyền
sóng là:
A. 18m/s
B. 15 m/s
C. 30 m/s
D. 25 m/s
26: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 30cm. Khi
pha dao động bằng π/6 thì vật có vận tốc v = - 15 cm/s. Khi qua
vị trí cân bằng vật có vận tốc là:
A. 30π cm/s
B. 30 cm/s
C. 25 cm/s

D. 40 cm/s
27: Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π/3 ) (V) vào hai đầu 1 tụ
−4
2.10
điện có điện dung
F . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu

π

tụ điện là 200 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A.
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4 2 cos(100πt –π/6) (A).
B. i = 4 2 cos(100πt + π/6) (A).
C. i = 5cos(100πt +π/6) (A).
D. i = 5cos(100πt – π /6) (A).
28: Một dây AB dài 2,1m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố
định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 120Hz. Khi bản rung
hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 7 bó sóng,
với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng
trên dây AB.
A. λ = 0,3m; v = 72m/s B. λ = 0,6m; v = 60m/s
C. λ = 0,3m; v = 30m/s D. λ = 0,6m; v = 72m/s
29: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là

x = 5 sin(5π t +

π
) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao
4


động này có:
A. Pha ban đầu là

π
.
4

B. tần số 2,5Hz.

C. tần số góc 5 rad/s
D. chu kì 0,2s.
30: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn
dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn
dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,2 A. Nếu đặt vào hai
đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 2A. Cảm
kháng của cuộn dây là
A. 60 Ω.
B. 100 Ω.
C. 40 Ω.
D. 80 Ω.
31: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc

là v = 4πcos(2πt +

π
)(cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc
2

thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:

A. x = 0, v = 4π cm/s
B. x = 2 cm, v = 0.
C. x = -2 cm, v = 0
D. x = 0, v = -4π cm/s.
32: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 210 2 cos100 t
(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có điện trở
R = 90 Ω . Khi hệ số công suất của mạch có giá trị lớn nhất thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 440 W
B. 980 W C. 172,7 W
D. 490 W
33: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều
hoà với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung
thành 10 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số:
A. 50Hz
B. 120Hz
C. 20Hz
D. 40kHz
34: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có
hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động.
Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền,
tần số của sóng bằng 50 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn
MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại
gần nhau nhất cách nhau 1,6 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi
trường này bằng:
A. 3,2 m/s. B. 1,2 m/s.
C. 1,6 m/s.
D. 0,6 m/s.
35: Cho dòng điện i = 3 2 cos(100 πt + π/2) (A) chạy qua 1
ampe kế nhiệt. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ

của ampe kế là:
A. 3 2 A.
B. 1,5 2 A.
C. 3 A.
D. 1,5 A
36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối
lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn
vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 4cm. Tại vị
trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v 0 =
40πcm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s 2; π2 = 10. Toạ độ quả
cầu khi động năng bằng thế năng là
A. 4 cm.
B. ± 2 2 cm

π

C. – 4 2 cm.
D. ± 4 2 cm
37: Đường dây dẫn một dòng điện xoay chiều tần số f = 70 Hz
đến 1 công tơ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu công tơ
không đổi và bằng 120V. Một bếp điện chỉ có điện trở thuần
nối sau công tơ chạy trong 5h. Đồng hồ công tơ chỉ điện năng
tiêu thụ là 6 kWh. Cường độ hiệu dụng chạy qua bếp và điện
trở của bếp là
A. 10 A và 12 Ω
B. 20A và 24 Ω
C. 5 A và 12 Ω
D. 10A và 24 Ω
38: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn
kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f = 15Hz, cùng pha. Vận

tốc truyền sóng trên mặt nước là 60m/s. Điểm nào sau đây dao
động sẽ có biên độ cực đại (d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ
điểm đang xét đến S1 và S2):
A. M(d1 = 25m và d2 =20m)
B. N(d1 = 24m và d2 =21m)
C. O(d1 = 25m và d2 =21m)
D. P(d1=26m và d2=31m)
39: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có
phương trình ℓần ℓượt ℓà x1 = 3cos(20t + π/3) cm; x2 = 4cos(20t
- π/6) cm. Xác định vận tốc cực đại của vật?
A. 100 m/s
B. 50 cm/s
C. 1m/s
D. 5 cm/s
40: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm
ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f =
80Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng
khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là:
A. 80cm/s
B. 90cm/s C. 100cm/s
D. 70cm/s


1
C
11
A
21
B

31
B

2
A
12
C
22
A
32
D

3
C
13
A
23
A
33
A

ĐÁP ÁN 12- NÂNG CAO-ĐỀ 1
4
5
6
7
D
C
C
B

14
15
16
17
A
B
D
D
24
25
26
27
C
A
B
B
34
35
36
37
C
C
D
A

8
C
18
D
28

D
38
C

9
B
19
C
29
B
39
C

10
A
20
C
30
D
40
B



×