Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn vật lý 12 năm 2016 trường THPT TRUNG lập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.86 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT TRUNG LẬP
Mã đề 234

ĐỀ KIỂM TRA HK1 –NĂM HỌC 2015-2016
Môn : Vật lý – Khối 12

(Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Đặt điện áp u = U 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R =
100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và điện áp u sớm pha π/4 so với
cường độ dòng điện trong. Giá trị của L là A. 2/π H
B. 1/π H
C. 4/π H
D. 3/π H .
Câu 2. Trong dao động điều hòa, vận tốc chất điểm có độ lớn cực đại khi
A. gia tốc có độ lớn cực đại B. li độ bằng không C. li độ có độ lớn cực đại
D. pha cực đại
Câu 3. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với R = 40 Ω, ZL = 90 Ω, ZC = 60 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,866
B. 0,6
C. 0,8
D. 0,5
Câu 4. Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 5cos(4πt + π/3) cm. Biên độ của dao động lần lượt là
A. 2,5m
B. 5m
C. 2,5cm
D. 5cm
Câu 5. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV. Hiệu suất của quá trình tải điện là H1
= 80%. Biết rằng công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ là không đổi. muốn hiệu suất tăng lên đến H = 95% ta phải:
A. Tăng hiệu điện thế lên đến 36,7 kV.
B. Tăng hiệu điện thế lên đến 40 kV.


C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 5 kV.
D. Giảm hiệu điện thế xuống còn 10 kV.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 6cos(4πt) (cm;s). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1s là
A. a = 0
B. a = 96π2 cm/s2
C. a = - 96 π2 cm/s2
D. a = 90 π2 cm/s
/
Câu 7. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm trên trục x Ox có dạng x = Acos(ωt + π/2) cm. Gốc
thời gian t = 0 đã được chọn lúc chất điểm
A. ở vị trí biên x = + A
B. qua vị trí cân bằng theo chiều âm trục tọa độ
C. qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục tọa độ D. ở vị trí biên x = - A
Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và cùng pha.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm
và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là
A. vân cực đại thứ hai
B. vân cực đại thứ nhất
C. vân cực tiểu thứ nhất.
D. vân cực tiểu thứ hai
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn nạch có điện trỏ thuần R, cuộn cảm thuần
L=159mH và tụ điện C=31,38µF mắc nối tiếp với nhau. Xác định R để công suất trên mạch đạt cực đại
A. 200 Ω.
B. 50 Ω
C. 150 Ω
D. 100 Ω
Câu 10. Con lắc lò xo dao động điều hòa, giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì tần số dao động của vật
A. giảm đi 4 lần
B. tăng lên 2 lần
C. giảm đi 2 lần

D. tăng lên 4 lần
Câu 11. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều
hòa theo phương ngang với biên độ 4cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 100 cm/s
B. 60 cm/s
C. 80 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 12. Một vật khối lượng 750 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2s (lấy π2= 10). Năng lượng dao
động của vật là : A. 60 kJ
B. 60 J
C. 6 J
D. 6m J
Câu 13. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m (lấy π2 = 10) dao động
điều hòa với chu kì
A. 0,2s
B. 0,1s
C. 0,3s
D. 0,4s
Câu 14. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(πft) (với F0 và f không đổi, t tính
bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là?
A. πf
B.0,5 f
C. f
D. 2f
Câu 15. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại
của vật là 2m/s2. Khối lượng của vật là?
A. 1kg
B. 2kg
C. 3kg
D. 4kg

Câu 16. Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4πcos(4πt + π/3) cm. Tần số của dao động là
A. 4Hz
B. 4π Hz
C. 2Hz
D. 2π Hz
Câu 17. Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 20 cm và tần số góc 10 rad/s. Lực phục hồi
cực đại tác dụng lên vật là
A. 200 N
B. 2,0 N
C. 5 N
D. 25 N
Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đạt
li độ cực đại dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6cosπt cm
B. x = 6cos(4πt + π/2) cm C. x = 6cos(πt – π/2) cm
D. x = 6cos(4πt) cm
Câu 19. Trong con lắc đơn nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì chu kì dao động của vật sẽ:
A. tăng hai lần
B. giảm hai lần
C. không đổi
D. tăng 2 lần
Trang 1 mã đề 234


Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài 100cm dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s. Lấy π 2 = 9,86 . Gia tốc trọng
trường g tại nơi con lắc dao động là A. 10m/s2
B. 9,86m/s2
C. 9,78m/s2
D. 9,81m/s2
Câu 21. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 5cm

và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là: A. A=9 cm
B. A=6 cm
C. A=12 cm D. A=8 cm
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong chất rắn
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong chất lỏng
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong chân không
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong chất khí
Câu 23. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v , khi đó bước
sóng được tính theo công thức
A. λ = 2v.f
B. λ = 2v/f
C. λ = v/f
D. λ = v.f
Câu 24. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có 4
ngọn sóng qua trước mặt trong 6s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,6m/s
B. 0,8m/s
C. 1,2m/s D. 1,6m/s
Câu 25. Cho một sóng có phương trình sóng là u = 4cosπ( 2t – x) mm trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây.
Vận tốc truyền sóng là:
A. 4 cm/s
B. 2 cm/s
C. 4 m/s
D. 2 m/s
Câu 26. Một sóng cơ học lan truyền với bước sóng 1m. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền
đó là u0 = 4cos(4πt) cm. Phương trình sóng của điểm M nằm sau O và cách O một đoạn 25 cm là
A. uM=4cos(4πt - π) cm B. uM=4cos(4πt – π/4) cm C.uM = 4cos(4πt – π/2)cm D.uM =4cos(4πt + π/2) cm
Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2; khoảng cách giữa hai điểm
dao động với biên độ cực đại liên tiếp trên đoạn S1S2 là:

A. λ
B. λ /4
C. λ /2
D. 2 λ
Câu 28. Dây đàn hồi AB dài 2m, B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa. Khi âm thoa dao động với
tần số 20 Hz, trên dây có sóng dừng, biết tốc độ truyền sóng bằng 10 m/s. Số nút sóng quan sát được trên dây AB
là :
A. 8
B. 12
C. 16
D. 9
Câu 29. Vận tốc truyền âm trong môi trường nào dưới đây là lớn nhất
A. chân không
B. không khí
C. nước
D. chất rắn
Câu 30. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là
I0=10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60 dB
B. 70 dB
C. 80 dB
D. 50 dB
Câu 31. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng của
dòng điện xoay chiều đó là A. I = I0/ 2
B. I = 2I0
C. I = I0. 2
D. I = I0/2
Câu 32. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u=110 2 cos(100πt)V. Điện áp hiệu
dụng của đoạn mạch là
A. 110 V
B. 110 2 V C. 220 V

D. 220 2 V
Câu 33. Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu của một tụ điện có điện dung C = 31,8 μF thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 4 A
B. 2 A
C. 0,5 A
D. 1 A
Câu 34. Biểu thức điện áp và cường độ dòng điện tức thời trong mạch điện xoay chiều là u = 100cos(100t + π/2)
V, i = 100cos(100t + π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 2,5 W B. 104 W C. 10W
D. 2,5 kW
Câu 35. Một máy hạ áp lí tưởng gồm hai cuộn dây có số vòng 100 vòng và 500 vòng. Khi nối hai đầu cuộn sơ
cấp vào điện áp có biểu thức u = 100 2 cos100πt (V) thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 20 V
B. 50 V
C. 110 V
D. 220 V
Câu 36. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây 25 lần thì cần phải
A. giảm điện áp 5 lần B. tăng điện áp lên 25 lần C. giảm điện áp xuống 25 lần D. tăng điện áp lên 5 lần
Câu 37. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng
A. tạo ra suất điện động xoay chiều
B. tạo ra dòng điện xoay chiều
C. tạo ra từ trường
D. tạo ra lực quay máy
Câu 38. Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng
A. tác dụng của dòng điện lên nam châm
B. hưởng ứng tĩnh điện
C. tác dụng của từ trường lên dòng điện
D. cảm ứng điện từ
Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 6 cặp cực, rôto quay với tần số 500 vòng/phút.
Tần số của dòng điện do máy phát ra là

A. 300 Hz
B. 50 Hz
C. 83 Hz
D. 42 Hz
Câu 40. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực. Để suất điện động do máy
này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A. 750 vòng/phút
B. 480 vòng/phút
C. 25 vòng/phút
D. 75 vòng/phút
---------------- Hết -----------------Trang 2 mã đề 234



×