Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn vật lý 12 năm 2016 trường THPT việt mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.49 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC,THCS&THPT VIỆT MỸ

KIỂM TRA HK I –MÔN VẬT LÝ-LỚP 12
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi: 132
Câu 1: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng
A. hai bước sóng
B. một nửa bước sóng
C. một bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz, biên độ A = 20 cm. Chọn gốc thời gian
lúc vật qua vị trí x = 10 cm theo chiều âm thì phương trình dao động của con lắc là
π
π
A. x = 20.cos(4πt + ) (cm)
B. x = 20.cos(4πt − ) (cm)
6
3
π
π
C. x = 20.cos(4πt + ) (cm)
D. x = 20.cos(4πt − ) (cm)
3
6
Câu 3: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ϕ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = 2Aω
B. vmax = Aω2
C. vmax = A2ω
D. vmax = Aω
Câu 4: Sóng dừng được tạo thành bởi
A. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trong không gian


B. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo hai phương vuông góc nhau
C. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, cùng chiều
D. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, ngược chiều
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Con lắc dao động ở nơi có:
A. g = 3,75 m/s2
B. g = 8,88m/s2
C. g = 1,62m/s2
D. g = 9,8 m/ s2
Câu 6: Tìm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 5 .cosπt (V).
A. 110 10 V

B. 200 V

C. 110

5
2

D. 110 5 V

Câu 7: Chọn câu đúng
A. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung,còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành
B. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động( của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền
sóng
D. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng,còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm
ngang
Câu 8: Một sóng có tần số 200 Hz, có tốc độ lan truyền 300 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng π/3 rad?
A. 0,1 m

B. 0,476 m
C. 0,25m
D. 0,5 m
Câu 9: Vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2cm
nhưng vuông pha nhau. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 4cm
B. 0cm
C. 2 cm
D. 2cm
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +
1
s, chất điểm có li độ bằng
4
B. – 2 cm
C. - 3 cm

π
) (x tính bằng cm, t
2

tính bằng s). Tại thời điểm t =

A. 3 cm
Câu 11: Hai dao động điều hòa, cùng phương theo các phương trình:

D. 2 cm
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


x1 = 3cos(20πt) (cm) và x2 = 4cos(20πt +


π
) (cm); với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tần số của
2

dao động tổng hợp của hai dao động đó là
A. 5 Hz
B. 20π Hz
C. 10 Hz
D. 20 Hz
Câu 12: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn
l
g
1
1
l
g
2π g
2π l
A. 2π. l
C. 2π. g
B.
D.
Câu 13: Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về
A. âm sắc
B. độ to
C. độ cao
D. về cả độ cao, độ to lẫn âm sắc
Câu 14: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, viên bi của con lắc chịu tác
dụng đáng kể của

A. lực kéo về, lực đàn hồi, trọng lực và lực ma sát
B. lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt phẳng ngang
C. lực đàn hồi, trọng lực, lực ma sát và phản lực của mặt phẳng ngang
D. lực kéo về, lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt phẳng ngang
Câu 15: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ
Câu 16: Tai người có thể nghe được
A. các âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz
B. các âm thanh có đủ mọi tần số thấp, cao
C. các âm thanh có tần số trên 16 Hz
D. các âm thanh có tần số dưới 20000 Hz
Câu 17: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của quả cầu và gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm
B. Khối lượng của quả cầu và độ cứng sợi dây
C. Khối lượng của quả cầu và chiều dài sợi dây
D. Chiều dài sợi dây và gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm
Câu 18: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, lực kéo về là:
A. lực căng dây
B. trọng lực
C .thành phần trọng lực trên phương tiếp tuyến quỹ đạo
D.thành phần của lực căng dây trên phương tiếp tuyến quỹ đạo
Câu 19: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. biên độ và năng lượng
C. li độ và tốc độ
D. biên độ và tốc độ
Câu 20: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của


A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
Câu 21: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định khi
A. bước sóng gấp đôi chiều dài dây
B. chiều dài của dây bằng bội số nguyên nửa bước sóng
C. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây
D. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
Câu 22: Hai nguồn được gọi là hai nguồn kết hợp khi chúng dao động
A. cùng biên độ và cùng tần số
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


B. cùng tần số và ngược pha
C. cùng biên độ nhưng khác tần số
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 23: Hai nguồn phát sóng có cùng tần số, nằm tại 2 điểm S 1 và S2. Tại các điểm nằm trên trung trực
của S1S2 sẽ luôn có cực đại giao thoa nếu hiệu số pha của hai nguồn bằng

π
A.
B. π
C.
D. 2π
2
2
Câu 24: Trong dao động điều hòa thì
A. Vận tốc của vật là hàm bậc nhất đối với thời gian

B. Li độ có giá trị dương khi vật chuyển động theo chiều dương
C. li độ, vận tốc và gia tốc luôn luôn cùng pha
D. Gia tốc của vật có độ lớn tỷ lệ với li độ.
Câu 25: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng
B. quảng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ
C. quảng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s
D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha
Câu 26: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40
dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 10000 lần
B. 2 lần
C. 1000 lần
D. 40 lần
Câu 27: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 18cm. Hai nguồn này
dao động cùng pha với cùng tần số 20Hz.Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2 m/s. Số điểm dao
động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 28: Chọn câu đúng. Hai DĐ ngược pha khi:
A.
B.
C.

D.

Câu 29: Dây đàn dài 0,5 m được gắn cố định hai đầu, kích thích cho dao động với tần số
f = 100 Hz, thì thấy có 4 bụng sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 30 m/s
B. 25 m/s
C. 36 m/s
D. 15m/s
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
Câu 31: Chu kỳ của con lắc lò xo không phụ thuộc vào:
A. Hệ số đàn hồi của lò xo
B. Tần số dao động của nó
C. Biên độ dao động của nó
D. Khối lượng của vật treo vào lò xo
Câu 32: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần, thì mức cường độ âm tăng 10 dB ; khi cường độ tăng gấp
1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 30 dB
B. 20 dB
C. 100 dB
D. 50 dB
Câu 33: Các đặc trưng sinh lí của âm là
A. độ cao, độ to và âm sắc
B. độ cao, cường độ âm và họa âm
C. độ to, mức cường độ âm và họa âm
D. tần số âm, mức cường độ âm và âm sắc
Câu 34: Cường độ âm là
A. một đặt trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là tần số và năng lượng âm
B. lượng năng lượng nhỏ nhất truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm và
gây cảm giác âm
C. một đại lượng vật lí của âm được xác định bằng thương số giữa năng lượng và thời gian truyền âm

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


D. lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương truyền âm
Câu 35: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo
phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần
tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
π
A. lệch pha nhau góc
B. cùng pha nhau
3
π
C. ngược pha nhau
D. lệch pha nhau góc
2
Câu 36: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ
B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng tự cảm
D. hiện tượng tạo ra từ trường quay
Câu 37: Chọn phát biểu đúng cho dòng điện xoay chiều:
A. Dòng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn
B. Có cường độ tức thời biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Có chiều dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian
D. Có cường độ hiệu dụng biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 38: Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều cho biết
A. giá trị tức thời của điện áp và dòng điện xoay chiều
B. giá trị trung bình của điện áp và dòng điện xoay chiều
C. giá trị cực đại của điện áp và dòng điện xoay chiều

D. giá trị hiệu dụng của điện áp và dòng điện xoay chiều
Câu 39: Công thức tính chu kỳ dao động c ủa con lắc lò xo là:
A. T = 2

B. T =

C. T = 2

D. T =

Câu 40: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời
gian 36s. C hu kỳ của sóng biển là
A. 2 s
B. 4s
C. 3s
D. 5s
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×