Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn vật lý 11 năm 2016 trường THPT việt âu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.91 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM

KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2015 – 2016

TRƯỜNG THPT VIỆT ÂU

MÔN THI: VẬT LÍ - LỚP 11

====

Thời gian làm bài: 45 phút (không tính phát đề)

ĐỀ 1
Câu 1: (1 điểm) Nêu bản chất dòng điện trong kim loại
Câu 2: (2 điểm) Phát biểu nội dung định luật I Faraday, viết công thức, giải thích các đại lượng trong công
thức và nêu đơn vị các đại lượng đó?
Câu 3: (1 điểm) Dòng điện không đổi là gì.
Câu 4: (1 điểm) Phát biểu định luật ôm cho toàn mạch, viết công thức, giải thích các đại lượng trong công
thức và nêu đơn vị các đại lượng đó?
−8
Câu 5: (1,5 điểm) Một thanh đồng ở 200C có điện trở suất ρ 0 = 1,69.10 Ωm . Hỏi điện trở suất của thanh

đồng ở 800C là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở α = 4,4.10 −3 K −1
Câu 6: (1,5 điểm) Dây kim loại bằng đồng ở 20 0C có điện trở suất bằng 1,7.10 -7�.m, dây dẫn dài 314m,
đường kính tiết diện là 2mm và hệ số nhiệt điện trở của đồng � = 4.10-3 K-1.
a. Tính điện trở của dây kim loại ở 200C.
b. Khi nhiệt độ tăng đến 2200C thì điện trở của dây kim loại là bao nhiêu?
Câu 7: (2 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Gồm R1=6Ω, Đ(4V-4W), Rp=4Ω, R2=6Ω, R3=4Ω cùng mắc
với nguồn có ξ = 10V,r=1Ω
a. Tính điện trở mạch ngoài
b. Đèn sáng như thế nào R1 = 20Ω, R2 = 20Ω, R3 = 8Ω.



R3

c. Bình điện phân chứa dung dịch CuS0 4, có điện cực bằng đồng. Xác định khối lượng và bề dày của đồng
bám trên thanh kim loại ở cực âm, trong thời gian 10 phút. Biết khối lượng riêng của đồng là
D=8900kg/m3.Cho diện tích bản đồng S=30cm2.
d. Tính UCD
Hết

ξ, r

R1
R2


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM

KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2015 – 2016

TRƯỜNG THPT VIỆT ÂU

MÔN THI: VẬT LÍ - LỚP 11

====

Thời gian làm bài: 45 phút (không tính phát đề)

ĐỀ 2
Câu 1: (1 điểm) Nêu bản chất dòng điện trong chất điện phân
Câu 2: (2 điểm) Phát biểu nội dung định luật II Faraday, viết công thức, giải thích các đại lượng trong công

thức và nêu đơn vị các đại lượng đó?
Câu 3: (1 điểm) Hiện tượng nhiệt điện là gì ?
Câu 4: (1 điểm) Phát biểu định luật Jun Len xơ, viết công thức, giải thích các đại lượng trong công thức và
nêu đơn vị các đại lượng đó?
Câu 5: (1,5 điểm) Một bóng đèn (220V-100W) khi sáng bình thường thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn
20000C. Xác định điện trở của đèn khi thắp sáng và khi không thắp sáng. Biết rằng nhiệt độ của môi trường à
200C và dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram, α = 4,5.10 −3 K −1
Câu 6: (1,5 điểm) Cho mạch gồm 5 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, biết mỗi nguồn có ξ0 = 4V, r0=0,4Ω,
với R1 = 16Ω, R2 = 16Ω, R3 = 10Ω.
a. Xác định ξb , rb
b. Xác định cường độ dòng điện qua mạch
c. Nếu thay R2 bằng sợi dây thì dòng điện qua mạch là bao nhiêu?
Câu 7: (2 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Các nguồn điện giống nhau cócùng � = 1,75V, r = 0,25�.
Đèn (6V – 12W), R1 = 3,6�, R2 = 4�. Bình điện phân là dung dịch AgNO3
với điện cực bằng bạc và Rp = 8�. Ampe kế chỉ 1A.
(Cho bạc có A = 108, n = 1).
a.
b.
c.
d.

A

Tính số pin của bô nguồn?
Tính khối lượng bạc bám vào catot trong thời gian 16 phút 5 giây.
Hỏi đèn sáng như thế nào?
Tính công suất nguồn và hiệu suất của nguồn.

Đ
R1

B

A
Rp

Hết
ξ, r

Đề 1:

R1
R2

R3

R
R3 1

R1

R2

R2

R2


Câu 1:

Nêubảnchấtdòngđiệntrongkimloại


Câu 2:

Dòngđiệntrongkimloạilàdòngchuyểnđờicóhướngcủacác electron tự do dướitácdụngcủađiệntrường
Phátbiểunội dung địnhluật I Faraday

1 điểm
1
2điểm

Khốilượngvậtchấtđượcgiảiphóng ở điệncựccủabìnhđiệnphântỉlệthuậnvớiđiệnlượngchạy qua bìnhđó.

1

m = k .q

0,5

Trongđó:
k: làđươnglượngđiệnhoácủachấtđượcgiảiphóng ở điệncực (g/C)

0,5

q làđiệnlượngchạy qua bìnhđiệnphân (C)
Câu 3:

m làkhốilượngchấtgiảiphóng ở điệncực (g)
Dòng điện không đổi là gì.

1 điểm


Dòngđiệnkhôngđổilàdòngđiệncóchiềuvàcườngđộkhôngthayđổitheothờigian.
Câu 4:

Phátbiểuđịnhluậtômchotoànmạch,

viếtcôngthức,

giảithíchcácđạilượngtrongcôngthứcvànêuđơnvịcácđạilượngđó?
Cườngđộdòngđiệnchạytrongmạchkíntỉlệthuậnvớisuấtđiệnđộngcủanguồnđiệnvàtỉlệnghịchvớiđiệntrởtoàn
phầncủamạchđó. Côngthức:
Trongđó:

Câu 5:

ξ
I=
RN + r

là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở

0,5
0,25

I làcườngđộdòngđiện (A)
�làsuấtđiệnđộngcủanguồn (V)
RNlàtổngtrởmạchngoài (�)
r làđiệntrởnguồn (�)

Một thanh đồng ở 200C có điện trở suất


1 điểm

0,25

ρ 0 = 1,69.10 −8 Ωm . Hỏi điện trở suất của thanh đồng ở 800C

α = 4,4.10 K
−3

1,5điểm

−1

ρ800 = ρ 0 (1 + α .∆t )

0,5

ρ 80 = 1,69.10 (1 + 4,4.10 .60)
−8

−3

0

ρ 80 = 2,2984.10 −8 Ωm

0,5
0,5


0

Câu 6 :

ở 200C thì

R = ρ.

l
= 17�
S

0,5 điểm

khi nhiệt độ tăng lên 2200C thì điện trở là :

R = R0 [ 1 + α (t − t0 )] = 17[1 + 4.10-3(220 – 20)] = 30,6�
Câu 7 :

1,0 điểm
2 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ: Gồm R1=6Ω, Đ(4V-4W), Rp=4Ω, R2=6Ω, R3=4Ω cùng mắc với nguồn có
ξ = 10V,r=1Ω
a. Tính điện trở mạch ngoài
b. Đèn sáng như thế nào R1 = 20Ω, R2 = 20Ω, R3 = 8Ω.
c. Bình điện phân chứa dung dịch CuS0 4, có điện cực bằng đồng. Xác định khối lượng và bề dày của
đồng bám trên thanh kim loại ở cực âm, trong thời gian 10 phút. Biết khối lượng riêng của đồng là



D=8900kg/m3.Cho diện tích bản đồng S=30cm2.
d. Tính UCD

R1Đ = R1 + RĐ = 10Ω

a

R2 p = R2 + R p = 10Ω

R AB =

0,5

R1Đ .R2 P
= 5Ω
R1Đ + R2 P

RN = R AB + R3 = 5 + 4 = 9Ω

I DM = 1( A)

b

I=

ξ
10
=
= 1( A)
RN + r 9 + 1


0,25

U AB = I AB .R AB = 5(V )
U AB = U 1Đ = 5(V )
I1 Đ = I Đ =

U 1Đ 5
= = 0,5( A)
R1Đ 10

0,25

Đènsángyếu

U AB = U 2 p = 5(V )

c.

I 2P = I P =
m=

U2p
R2 P

=

0,25

5

= 0,5( A)
10

0,25

1 A
1 64
. .I .t =
. .0,5.10.60 = 0,099 g
F n
96500 2

m 0,099.10 −3
V
d = = D = 8900−4 = 3,7.10 −6 (m)
S S
30.10
d

0,25

U CD = U CA + U AD = −U 1 + U p = −3 + 2 = −1(V )

0,25

Đề 2:
Câu 1:

Nêubảnchấtdòngđiệntrongchấtđiệnphân


1 điểm

Dòngđiệntrongchấtđiệnphânlàdòngchuyểndờicóhướngcủacác
Câu 2:

ion

dươngvà

chiềungượcnhaudướitácdụngcủađiệntrườngngoài.
Phátbiểunội dung địnhluật II Faraday

âmtheo

2

1
2điểm

Đươnglượngđiệnhoá kcủamộtnguyêntốtỉlệvớiđươnglượng gam
k=

ion

1 A
.
F n

A
củanguyêntốđó.

n

1

0,5


F = 96500 C/mollàhằngsố Faraday
A làkhốilượngmolcủanguyêntố
Câu 3:

0,5

n làhóatrịcủanguyêntố
Hiệntượngnhiệtđiệnlàgì?

1 điểm

Hiệntượngnhiệtđiệnlàhiệntượngxuấthiệnmộtsuấtđiệnđộngnhiệtđiện
(khácbảnchất)
cóhaiđầuđượchànchặtvớinhauvàđượcgiữa
Cặpdâynhưtrêngọilàcặpnhiệtđiện. Suấtđiệnđộngnhiệtđiện ξ
Câu 4:

Phátbiểuđịnhluật

Jun





haiđầucủamộtcặpdâykimloại
hainhiệtđộkhácnhau.

= αT (T1 − T2 )

Len

xơ,

0,5đ
viếtcôngthức,

giảithíchcácđạilượngtrongcôngthứcvànêuđơnvịcácđạilượngđó?
Nhiệtlượngtỏara
mộtvậtdẫntỉlệthuậnvớiđiệntrởcủavậtdẫnvớibìnhphươngcườngđộdòngđiệnvàthờigiandòngđiệnchạy
vậtdẫnđó.


qua

Q = R.I2.t
Trongđó:

Câu 5:

0,5đ

Q là nhiệtlượng (J)
R điệntrở (�)

I cườngđộdòngđiện (A)
t thờigian (s)

1 điểm
0,5
0,25

0,25

Một bóng đèn(220V-100W) khi sáng bình thường thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn 2000 0C. Xác định
điện trở của đèn khi thắp sáng và khi không thắp sáng. Biết rằng nhiệt độ của môi trường à 20 0C và dây
tóc bóng đèn làm bằng vonfram, α

−3

= 4,5.10 K
R20000 =

1,5 điểm

−1

U 2 220 2
=
= 484Ω
P
100

0,5


R20000 = R0 (1 + α .∆t )

0,25
0,25

484 = R0 (1 + 4,5.10 −3.1980)

0,5

R0 = 48,83Ω
Câu 6 :

Cho mạch gồm 2 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, biết mỗi nguồn có ξ0 = 20V, r0=4Ω như hình vẽ, với
R1 = 16Ω, R2 = 16Ω, R3 = 10Ω.
a. Xác định ξb , rb

1,5 điểm

b. Xác định cường độ dòng điện qua mạch
c. Nếu thay R2 bằng sợi dây thì dòng điện qua mạch là bao nhiêu?
a
b
c

0,25
0,25
0,5
2

3


Thay R bằngsợidâythìdòngđiệnchìđi qua R
Câu 7 :

Cho mạch điện như hình vẽ. Các nguồn điện giống nhau cócùng � = 1,75V, r = 0,25�.
Đèn (6V – 12W), R1 = 3,6�, R2 = 4�. Bình điện phân là dung dịch AgNO3

0,5
2 điểm


với điện cực bằng bạc và Rp = 8�. Ampe kế chỉ 1A.
(Cho bạc có A = 108, n = 1).
a. Tính số pin của bô nguồn?
b. Tính khối lượng bạc bám vào catot trong thời gian 16 phút 5 giây.
c. Hỏi đèn sáng như thế nào?
d. Tính công suất nguồn và hiệu suất của nguồn.
a. + RĐ = 3�,
+ RAB = 2,4�

0,5

+ RN = 3,6 + 2,4 = 6�
+ I =
b.

ξb
1, 75n
⇔1=
⇒ n=4

RN + rb
6 + 0, 25n

UAB = I.RAB = 2,4V, Ip = 0,2A

m=
c.
d.

0,5

1 A
. .I p .t = 0,216g
F n

0,5

IĐM = 2A, IĐ = 0,8A vì IĐ< IĐM nênđènsángyếu
Pnguồn = �b.I = 7W
H=

RN
.100% = 86%
RN + rb

0,5




×