Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ đề ôn tập môn Toán THPT Quốc gia 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.02 KB, 18 trang )

ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
ĐỀ 1

Câu 1. (2,0 điểm): Cho hàm số  y  x 3  (2m  1) x 2  (2  m) x  2   (m là tham số)  (1) 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên khi m = 2. 
b) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có các điểm cực đại và cực tiểu đồng 
thời các điểm cực đại và cực tiểu có hoành độ dương. 
Câu 2. (1,0 điểm): Giải phương trình sau:  2 cos3 x  cos 2 x  cos x  0  

4

Câu 3. (1,0 điểm): Tính tích phân:  I   ( x  sin 2 2 x )cos2 xdx   
0

Câu 4. (0,5 điểm): Giải bất phương trình:  32 x 1  22 x 1  5.6 x  0   
Câu 5. (0,5 điểm): Tìm tập hợp điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn: 
2

z  3z  3 z  0  
Câu 6.  (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD  có đáy  ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a. Trọng 
tâm G của tam giác ABD là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD). Tính theo a thể 
tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD). 
Câu 7. (1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh  C (5; 7) , đỉnh 
A thuộc đường thẳng  d1 : x  y  4  0 , đường thẳng  d2 : 3 x  4 y  23  0  đi qua D và trung điểm 
của BC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B biết A có hoành độ dương. 
Câu 8. (1,0 điểm): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm  A(1;2;3), B(1; 3;5)  và 
C (3; 4;5) . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm B và tiếp xúc với mặt phẳng trung trực của đoạn 

thẳng AC. 


x
 3
3
 x  x  log 2 y  8y  2 y  1
Câu 9. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình: 
 với  x  0, y  0   
1
2
 y - xy   0

4
Câu 10. (1,0 điểm): Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rẳng: 

1
1
1
3
 3
 3
  
a ( b  c) b ( c  a ) c ( a  b ) 2
3

------------------Hết----------------Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

 

 



ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
ĐỀ SỐ 2
Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số  y 

2x  1
 
x 1

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.  
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành. 
Câu 2.(1,0 điểm) 
 

a) Giải phương trình:  cos x  cos 2 x  sin x  0  

 

b) Tìm phần thực phần ảo của số phức z thỏa  1  2i  z   3  2i  .  

2

Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình:  4

x

1
2

 7.2 x 1  1  0 . 


2

1  x ln x
dx  
2
x
1

Câu 4: ( 1,0 điểm) Tính  I  

Câu 5. (0,5 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức  (1  x)  2(1  x)2  ...  n(1  x)n  thu được đa 
n

thức  P(x)  a 0  a1x  ...  a n x . Tìm hệ số  a 8  biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn:  

1
7
1
 3  . 
2
Cn Cn n
Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a hình chiếu vuông góc của 
S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA =2 HB. Góc giữa đường thẳng SC và 
mặt phẳng (ABC) bằng  600 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC và tính khoảng cách giữa hai đường 
thẳng SA và BC theo a 
Câu 7. (1.0 điểm)  Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy,  cho  hình  thoi  ABCD  ngoại  tiếp  đường  tròn  (C):
2

 x  1    y  1


2

  20   .  Biết  rằng  AC  =  2BD  và  điểm  B  thuộc  đường  thẳng  d: 2 x  y  5  0   .  Viết 

phương trình cạnh AB của hình thoi ABCD biết điểm B có hoành độ dương. 
x  6 y 1 z  2
 và 


3
2
1
điểm A(1;7;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với   . Tìm tọa độ điểm  M 
thuộc    sao cho AM =  2 30 . 

Câu 8. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng   :

Câu 9. (1,0 điểm) Giải bất phương trình:  2 x  3  x  1  3 x  2 2 x 2  5 x  3  16  
Câu 10 (1,0 điểm). Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1. 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  P 

Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

x 2 (y  z) y 2 (z  x) z 2 (x  y)



yz
zx

xy

Hết
 

 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
ĐỀ SỐ 3
Câu 1.(2,0 điểm): Cho hàm số  y 

x2
  
x 1

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số trên. 
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1. 
Câu 2.(1 điểm):  
4
 
a) Cho góc     ;    và  sin   . Tính  A  sin 2(  )    
5
2 

b) Tìm số phức z thỏa mãn  z  2  và  z 
Câu 3.(0,5 điểm): Giải bất phương trình sau:  2

2

 là số thực. 
1 i
x 2  x 6

 13.2 x 1  3.2 x1   

Câu 4.(1,0 điểm): Tính  diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị  hàm  số  y  x ln(3x  1) ,  trục 
hoành và hai đường thẳng  x  0, x  1   
Câu 5.(1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,  BD  2a ; tam giác SAC 
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,  SC  a 3 . Tính theo a thể tích của khối 
chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD).   
2 2
Câu 6.(1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm  G  ;  , tâm 
3 3
đường  tròn  ngoại  tiếp  I (1; 2) ,  điểm  E (10;6)   nằm  trên  đường  trung    tuyến  kẻ  từ  A  và  điểm 
F (9;1)  thuộc đường thẳng BC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết B có tung độ bé hơn 2. 

Câu 7.(1 điểm):  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  điểm  M (2;1;0) và  đường  thẳng 
x  2 y 1 z 1
. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và chứa đường thẳng   . Tìm 
:


1
1
2
tọa độ điểm N thuộc    sao cho  MN  11  . 
 x 2  ( y 2  y  1) x 2  2  y 3  y  2  0
Câu 8.(1,0 điểm): Giải hệ phương trình:  
  

2
2
3
 y  3  xy  2 x  2  x  0

Câu 9.(0,5 điểm): Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh 
được đánh số từ 1 đến 5, 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được 
đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để hai viên bi được lấy vừa 
khác màu vừa khác số. 
Câu 10.(1,0 điểm): Cho  a, b, c  là các số dương và  a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:     
P

bc
3a  bc

Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

ca



3b  ca

 



ab
3c  ab


 
 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
ĐỀ SỐ 4
Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số  y  x 3  (m  1)x 2  3mx  2  (C m )  
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.  
b) Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm có hoành độ x = 1 vuông góc với đường thẳng d: x - 2y 
+ 10 = 0. 
Câu 2.(1,0 điểm) 
 




a) Giải phương trình:  cos  2 x 


  sin x  0   
4

  b) Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình  z 2  4 z  9  0 ; M, N lần lượt là các điểm biểu diễn 
của z1 và z2 trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng MN.  
Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình:  log 3 ( x  2)  log 1 x  1 . 
3
3
2


Câu 4: ( 1,0 điểm) Tính  I  
0

3  2x
2x  1  2

dx  

Câu 5. (0,5 điểm) Một tổ có 12 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm có 5 học 
sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chia? Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có học sinh nữ. 
Câu 6. (1,0 điểm)  Cho    lăng    trụ    đứng  ABC.A’B’C’  có    đáy  ABC  là    tam    giác    vuông    tại  A, 
BC  2a, AB  a  và  mặt  bên BB’C’C là  hình  vuông.  Tính  theo  a thể  tích  của  khối  lăng  trụ  
ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’, BC’. 
Câu 7. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm A thuộc đường thẳng d1: 
x - y - 4 = 0, điểm C(-7; 5), M là điểm thuộc đoạn BC sao cho MB = 3 MC, đường thẳng đi qua D và M có 
phương trình là d2: 3x - y + 18 =0. Xác định tọa độ của đỉnh A, B biết điểm B có tung độ dương.
Câu 8. (1,0 điểm) Trong  không  gian  Oxyz,  cho  hai  điểm  A(4;2;2), B(0;0;7)   và  đường  thẳng 

d:

x  3 y  6 z 1
.  Chứng  minh  rằng  hai  đường  thẳng  d  và  AB  cùng  thuộc  một  mặt  phẳng.  Tìm 


2
2
1

điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A.  


 x 2  2x  3  y  3 x  y  3
Câu 9. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  
  
2
2
2
6x  2xy  2x  2  3(x  y  4) 3 2x  xy  3x  2
Câu 10 (1,0 điểm). Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1. 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  P 

x 2 (y  z) y 2 (z  x) z 2 (x  y)



yz
zx
xy

Hết
Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

 

 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
ĐỀ SỐ 5
Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số  y  f (x)  x 3  6x 2  9x  1  (C)  

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ là nghiệm 
của phương trình:  2 f '( x)  xf ''( x)  6  0   
Câu 2.(1,0 điểm) 
 

a) Giải phương trình:  sinx  3 cos x  2  4cos 2 x   

 

b) Cho số phức z thỏa mãn  z  (1  i ) z  (1  2i )2 . Tìm mô đun của số phức  w  1  z  2 z     

Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình:  log 2 ( x  1)  1  log 4 ( x  2) . 
1

( x  1)2
dx  
x

1
0

Câu 4: ( 1,0 điểm) Tính  I  

Câu 5. (0,5 điểm)  Tìm  số  hạng  chứa  x 6   trong  khai  triển  thành  đa  thức  của  nhị  thức 
18

3 

 2 x  4    

2 x

Câu 6. (1,0 điểm)  Trong  mặt  phẳng  (P),  cho  hình  thoi  ABCD  có  độ  dài  các  cạnh  bằng  a, 

ABC  1200     Gọi  G là  trọng tâm  tam  giác ABD. Trên  đường thẳng vuông  góc  với  (P) tại  G lấy 
điểm  S sao  cho tam giác SAC  vuông tại  S.  Tính  thể  tích khối  chóp S.ABCD và khoảng  cách từ 
điểm G đến mặt phẳng (SBD) theo a. 
Câu 7. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho tam giác ABC có A(1; 5) đường phân 
giác trong  của góc A  có phương  trình là  x –  1 =  0,  tâm  đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC  là 
 3 
I     ;0   và điểm M (10; 2) thuộc đường thẳng BC . Tìm tọa độ đỉnh B và C  
 2 
Câu 8. (1,0 điểm) Trong  không  gian  Oxyz,  cho  đường  thẳng  d  và  mặt  phẳng  (P)  lần  lượt  có 
x 1 y z 1
phương trình là 
 
, x  y  2 z  1  0 . Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt 
1
1
1
phẳng (P), điểm A thuộc đường thẳng d có cao độ âm sao cho  AM  3 . Viết phương trình mặt 
cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).   
Câu 9. (1,0 điểm) Giải bất phương trình:  4x  1  6x  4  2x 2  2x  3   
Câu 10 (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn:  a 2  b 2  c 2  1. Tìm giá trị nhỏ nhất 
1
1
32
 4

của biểu thức  P  4

   
2 2
2 2
a  a b b  a b (1  c)3
Hết
Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

 

 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
ĐỀ SỐ 6
Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số  y 

x 1
   (1) 
x 1

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) 
b) Tìm m để đường thẳng  d : y   x  m  cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời các 
tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A và B song song với nhau. 
Câu 2.(1,0 điểm) 
 
 

a) Giải phương trình:  cos x( 3  cos x)  sin x(1  sin x)  0   
b) Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn: 

2iz  1  5   

Câu 3. (0,5 điểm) Giải bất phương trình:  log 1 (log 3 (2 x  1))  1   
2

1  x 2e x
Câu 4: ( 1,0 điểm) Tính  I  
dx   
x
1
2

n

 2

Câu 5. (0,5 điểm) Tìm hệ số của x  trong khai triển nhị thức Newtơn  P ( x)   3  x5   (x > 0) 
x

1
2
n 1
n
biết số nguyên dương n thỏa mãn:  Cn  Cn  .....  Cn  Cn  4095  
8

  600 . 
Câu 6. (1,0 điểm)  Cho  hình  chóp  S.ABCD  có  đáy  ABCD  là  hình  thoi  cạnh  a,  góc  BAC
Hình  chiều  vuông  góc  của  S  trên  mặt  phẳng  (ABCD)  là  điểm  H  thuộc  đoạn  BD  sao  cho 
HD  2 HB .  Đường  thẳng  SO  tạo  với  mặt  đáy  một  góc  600   với  O  là  giao  điểm  của  AC  và  BD. 

Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) theo a.    

Câu 7. (1.0 điểm) Trong  mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng   : x  y  2  0  và đường tròn 
(C) : x 2  y 2  4 x  2 y  0 . Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc   . Qua M kẻ các tiếp tuyến MA và 
MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm). Tìm toạ độ điểm M, biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10 
x  2 y 1 z
  và  mặt  phẳng 


1
2
1
( P ) : x  y  z  3  0 . Gọi I là giao điểm của    và (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MI vuông góc 

Câu 8. (1,0 điểm) Trong  không  gian  Oxyz,  cho  đường  thẳng   :
  và  MI  4 14   

Câu 9. (1,0 điểm) Giải bất phương trình:  2 x  1  4 2 x  1  x  1  x 2  2 x  3  
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thức dương a, b, c thỏa mãn  ( a  b)(b  c)(c  a )  8 . Tìm giá trị nhỏ 
nhất của biểu thức   P 

1
1
1
1



  
3

abc a  2b b  2c c  2a

Hết
Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

 

 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
ĐỀ SỐ 7
Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số  y   x3  3 x  1    (1) 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) 
b) Tìm tham số m để phương trình:  log 2 ( x 3  4 x  m)  log 1 x  0  có duy nhất một nghiệm 
2

Câu 2.(1,0 điểm) 
 
 

a) Giải phương trình:  cos x( 3  cos x)  sin x(1  sin x)  0   
b) Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn: 
2iz  1  5   

Câu 3. (0,5 điểm) Giải bất phương trình:   x 2  6 x  7  2 7  x  2  x  1  0  

1  x 2e x
dx   

x
1
2

Câu 4: ( 1,0 điểm) Tính  I  

Câu 5. (0,5 điểm)  Một hộp  đựng 11 viên bi  được  đánh số từ 1  đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi rồi 
cộng các số trên viên bi lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số lẻ. 
Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với  AB  a, BC  a 3  , H 
là  trung  điểm  của  cạnh  AB.  Biết  hai  mặt  phẳng  (SHC)  và  (SHD)  cùng  vuông  góc  với  mặt  phẳng 
(ABCD), đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp và khoảng cách giữa 
hai đường thẳng AC và SB. 
Câu 7. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường 
kính AC. Biết  M (3; 1)  là trung điểm của cạnh BD, điểm  C (4; 2) . Điểm  N (1; 3)  nằm trên đường 
thẳng đi qua B và vuông góc với AD. Đường thẳng AD đi qua điểm  P(1;3) . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, 
D.   
Câu 8. (1,0 điểm) Trong  không  gian  Oxyz,  cho  điểm  A(1;0; 2), B(3;2;0)   và  mặt  phẳng  (P)  có 
phương trình:  x  y  z  1  0 . 
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B. 
b) Chứng minh mặt cầu có đường kính AB tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.  

 x 2  4y(x  5)  1  4y 2  x  2 2y
Câu 9. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  
 
 4y(x  4)  x  2 x  1
Câu 10 (1,0 điểm). Cho x,y,z    0;1 .Tìm GTLN của biểu thức : 
 1
1
1 



P =  (1  xyz ) 
.
3
3
3 
1 x 1 y 1 z 
Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

 

 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
ĐỀ SỐ 8
Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số  y     x 3   3 x 2  . 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 
b) Tìm m để đường thẳng y = mx cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt. 
Câu 2.(1,0 điểm) 

cos(a  b)
1

 và  tan b  3 ,  0  a  . Tính giá trị biểu thức  A 
   
2
2
sin(a  b)


 

a) Cho  sin a 

 

b) Tìm môdun của số phức  z  5  2i  (1  3i )3   

Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình:  log3  2 x  1  4log9  5 x  2   4  0   
e

4

Câu 4: ( 1,0 điểm) Tính  I    3x   ln xdx   
x
1

Câu 5. (0,5 điểm) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau được thành lập từ 
các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Tính số phần tử của tập S. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S, tính xác suất 
để số được chọn có mặt hai chữ số lẻ. 
Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,  AD  a, AB  a 3  và 
SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc SBA = 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và 
diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD. 
Câu 7. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp 
tam giác ABC là  I (3;3)  và thỏa mãn góc AIB bằng 900. Chân đường cao hạ từ A xuống BC là 
D(2;1) , AC đi qua điểm  M (2;6) . Xác định tọa độ các đỉnh A, B biết A có hoành độ dương. 
Câu 8. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - y - z - 4 = 0 
và các điểm A(2; 3; -4), B(5; 3;- 1). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB. Tìm tọa 
độ điểm M thuộc (P) sao cho tam giác AMB vuông cân tại M. 

 x 2  y  5 x  2  7 xy  x  1
Câu 9. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  
  
x  2 y 3
2
2 y
 x  3  y 1
3
2

Câu 10 (1,0 điểm). Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn xy + yz + zx - xyz = 0. Tìm giá trị 
nhỏ nhất của biểu thức 

 
Hết
 
 
Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

 

 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
ĐỀ SỐ 9
Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số  y  x 3  3 x 2  ( m  2) x  3m    (Cm) 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên khi m = 2. 
b) Tìm m để đồ thị (Cm) có hai điểm cực trị đều có hoành độ dương.  

Câu 2.(1,0 điểm) 

x
 cos 5 x  1  
2

 

a) Giải phương trình:  2sin 2

 

b) Gọi  z1 , z2  là các nghiệm phức của phương trình  2 z 2  4 z  11  0 . Tính giá trị của biểu thức 
2

2

z  z2
A 1
   
( z1  z2 ) 2
Câu 3. (0,5 điểm) Giải bất phương trình:  log 3 (2 x 1  8)  log 1 (24  2 x  2 )  0   
3

6

Câu 4: ( 1,0 điểm) Tính  I 

x


x 2  3dx   

1

Câu 5. (0,5 điểm)  Tìm  số  hạng  không  chứa  x  trong  khai  triển  nhị  thức  Niutơn  của  biểu  thức 
15

 2

 x 2    ( x  0)   

 x

Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A,  AB  a, BC  a 2 . Tam 
giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy 
bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC. 
Câu 7. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (C) có 
phương trình  x 2  y 2  25 , AC đi qua  K (2;1) , hai đường cao BM và CN. Tìm tọa độ A, B, C biết A 
có hoành độ âm và đường thẳng MN có phương trình  4 x  3 y  10  0 .   
Câu 8. (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho điểm A (1; 2;3) , mặt phẳng  ( P) : x  y  4 z  3  0 . 
Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) và tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua 
mặt phẳng (P).   

1 x 1
( x  1) 2
Câu 9. (1,0 điểm) Giải phương trình:  x  
   
 2x 1 
2
4

8
Câu 10 (1,0 điểm). Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn  x  y  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 

27 x 3  10 3 y 2  4
thức : P 
  

9y
8x
Hết
Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

 

 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
Đề số 10
x2
    (C) 
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên 
1
b) Tìm m để đường thẳng  d : y   x  m  cắt đồ thị (C) tại hai điểm nằm về hai phía của 
2
trục tung. 
Câu 2. (1,0 điểm)  


Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số:  y 



a) Giải phương trình:  sin 2 x  2sin 2 x  2 sin  x    
4


b) Cho số phức z thỏa mãn  z  (2  3i ) z  1  9i . Tính mô đun của số phức  w  2z  z    
log 1 ( x 2  x 1)

Câu 3. (0,5 điểm) Giải bất phương trình  2

 1   

3

Câu 4. (0,5 điểm) Tìm hệ số của  x 5  trong khai triển thành đa thức của  x (1  2 x )5  x 2 (3 x  1) 4  
1

Câu 5. (1,0 điểm) Tính  I   ( x  2)(e x  1)dx   
0

Câu 6. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm  M (3;1;2)  và mặt phẳng 
() : 2 x  2 y  z  7  0 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M lên (α). Viết phương 
trình mặt cầu (S) có tâm M biết rằng mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường 
tròn có bán kính bằng 4. 
Câu 7. (1,0 điểm)   Cho  hình  chóp  S.ABCD  có  đáy  ABCD  là  hình  thang  vuông  tại  A  và  B, 
AD  2a, AB  BC  a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H 
của AD. Góc tạo bởi mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối chóp 

S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD theo a. 
Câu 8. (1,0 điểm)  Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy,  cho  hình  chữ  nhật  ABCD  có  
ACD     với 


1
, điểm H thỏa mãn điều kiện  HB  2 HC , K là giao điểm của hai đường thẳng AH và 
cos  
5
1 4
BD. Cho biết  H  ;   , K (1;0)  và điểm B có hoành độ dương. Tìm tọa độ các điểm A, B, C, D.   
3 3
Câu 9. (1,0 điểm) Giải phương trình:  2 x 2  6 x  5( x  2) x  1  10  0   
 
Câu 10 (1,0 điểm). Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1. 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  P 

x 2 (y  z) y 2 (z  x) z 2 (x  y)



yz
zx
xy

Hết

 
Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 


 

 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
Đề số 11
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số  y     x 3   3 x     2   
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số  
b) Tìm tọa độ của điểm M trên (C) sao cho tiếp  tuyến  của (C) tại M song song với đường thẳng 
 d  : 9 x  y  18  0   
Câu 2. (1,0 điểm)  


2




a) Cho góc     ;    và  sin  

1


. Tính  sin        
6
5



b) Cho hai số phức  z1  5  2i  và  z2  4  3i . Tìm mô đun của số phức  w  z1  z2  2 z1 .z2      
Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình  1  log 1 ( x  1)  log 4 x 2   
2
4

4 x2  2 x  1
dx   
2x  1
0

Câu 4. (1,0 điểm) Tính  I  

Câu 5. (0,5 điểm) Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau được ghi số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 5 quả 
cầu từ hộp đó, tính xác suất để 5 quả cầu được chọn ra có 3 quả ghi số lẻ và 2 quả ghi số chẵn, trong đó có 
đúng một quả ghi số chia hết cho 4.
Câu 6. (1,0 điểm)  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  điểm  M 1; 2;3   và  mặt  phẳng 

( P) : 2 x  y  z  7  0  . Tìm điểm  M '  đối xứng với M qua mặt phẳng (P) và viết phương trình mặt cầu 
(S) có tâm M, tiếp xúc với mặt phẳng (P)
Câu 7. (1,0 điểm)  Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, mặt bên (SAB) nằm trong mặt 
phẳng  vuông  góc  với  đáy  (ABCD),  tam  giác  SAB  vuông  tại  S,  SA  =  a  Hãy  tính  thể  tích  của  khối  chóp 
S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SC theo a 
Câu 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;4), tiếp tuyến tại A của 
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D, đường phân giác trong của góc ADB có phương trình x - 
y + 2 = 0, điểm M(-4;1) thuộc cạnh AC. Viết phương trình đường thẳng AB. 
 

Câu 9. (1,0 điểm) Giải bất phương trình:  2 x 2  2 x  5  (4 x  1) x 2  3   
Câu 10 (1,0 điểm): Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn  x  y  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 


thức   
P

27 x 3  10 3 y 2  4
  

9y
8x

Hết
Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

 

 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
Đề số 12
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số  y     x 4  mx 2  m  1    
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên khi m = 2 
b) Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị của hàm số đã cho tại các điểm có hoành độ bằng 1 và -1 
vuông góc với nhau.  
Câu 2. (1,0 điểm)  
a) Giải phương trình  2  sin x  2 cos x   2  sin 2 x    
b)  z  5  và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. 
Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình  1  log 1 ( x  1)  log 4 x 2   
2
4


Câu 4. (1,0 điểm) Tính  I  





x  ln( x  1) dx   

1

Câu 5. (0,5 điểm) An và Bình tham gia một kỳ thi trong đó có hai môn thi trắc nghiệm là Vật lý và 
Hóa học. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã khác nhau và các môn khác nhau có mã khác nhau. Đề thi 
được sắp xếp và phát cho các thí sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong hai môn thi đó 
An và Bình có chung đúng một mã đề thi.
Câu 6. (1,0 điểm)  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz  cho  điểm  A(1;  2; 3) ,  đường  thẳng 
d:

x 1 y  2 z  3
 và mặt phẳng  ( P ) : 2 x  y  2 z  4  0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A 


2
1
1

trên mặt phẳng tọa độ (Oyz) và B là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P). Viết phương 
trình mặt phẳng  (Q ) đi qua  H  và vuông góc với đường thẳng d. Tính diện tích mặt cầu đường kính 
AB.                                                                                                 
Câu 7. (1,0 điểm)  Cho hình chóp  S. ABC  có tam giác  ABC  vuông tại  A ,  AB  AC  a ,  I  là trung 

điểm  của  SC,  hình  chiếu  vuông  góc  của  S   lên  mặt  phẳng   ABC    là  trung  điểm  H của  BC,  mặt 
phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc bằng  60 . Tính  thể tích khối chóp  S. ABC  và tính khoảng cách từ 
điểm  I đến mặt phẳng   SAB  theo  a .
Câu 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh  A(2; 2) , trọng tâm  G  0;1  và 
1

trực tâm  H  ;1 . Tìm tọa độ của các đỉnh B, C và tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam 
2




giác ABC.  

 x 2  y  3  y 2  3 x  7
Câu 9. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  
  
2
2
y

1

2
y

1

x


x

xy

3
y

3
Câu 10 (1,0 điểm): Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn  x  y  z  . Tìm giá trị nhỏ nhất của  
2
2
2
2
x
y
z
1 1 1
biểu thức:  P 
      
y
z
x x y z
------------------Hết---------------- 
Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

 

 



ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
ĐỀ SỐ 13
Câu 1. (2,0 điểm)  Cho hàm số  y  f  x   x3  3x 2  2   có đồ thị   C  . 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị   C  của hàm số. 
2) Viết phương trình tiếp tuyến của   C   tại điểm có hoành độ  x0 , biết  f ''  x0   5 x0  7 . 
Câu 2. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình:  2sin 2 x  3 sin 2 x  2  0 . 
2)  Cho  số  phức  z  thỏa  mãn  1  i  z   3  i  z  2  6i   .  Tìm  phần  thực,  phần  ảo  của  số  phức  

w  2 z  1 . 
Câu 3. (1,0 điểm)  
 

1) Giải phương trình :   log 2  x  1  3log 1  3 x  2   2  0  
8

 
2) Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi. 
Tính xác xuất để 4 viên bi được chon có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất. 
1





Câu 4. (1,0 điểm) Tính tích phân:  I   x 2 1  x 1  x 2 dx  
0

Câu 5. (1,0 điểm)  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  hai  điểm  A  3;0; 4  , B 1;0;0  .  Viết 

phương trình mặt cầu đường kính AB và tìm điểm M trên tia Oy sao cho  MA  MB 13  .  
Câu 6. (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. hình chiếu vuông góc của A’ 
trên   ABC   là trung điểm cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy bằng  600 . Tính thể tích khối 
lăng trụ ABC.A’B’C’ và tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC’A’).  


ADC  900  
Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hình thang vuông ABCD  BAD





có  đỉnh  D  2;2    và  CD  2 AB .  Gọi  H  là  hình  chiếu  vuông  góc  của  điểm  D  lên  đường  chéo  AC.  Điểm 
 22 14 
M  ;   là trung điểm của HC. Xác định tọa độ các đỉnh  A, B, C , biết rằng đỉnh B thuộc đường thẳng 
 5 5
 : x  2 y  4  0 . 

4 x 2  y  x  9  3x  1  x 2  5 x  y  8

Câu 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  
 
2
x
12

y

y

12

x

12



Câu 9. (1,0 điểm)  Cho  x, y  là các số thực dương thỏa mãn  xy  x  y  3 . Tìm giá trị lớn nhất của 

biểu thức 
P

Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

3x
3y
xy


  x2  y 2   
y 1 x 1 x  y
……….. HẾT ………..
 

 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút

ĐỀ 14
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số   y  x 4  2x2  1  
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 
b)Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình:  x 4  2x2  1  m  0 . 
Câu 2. (1,0 điểm) 
          a) Cho  sin  a  cosa 

π
π
5
 và   < a <  . Tính sin 2a, cos 2a và tan2a. 
4
4
2

b) Tìm số phức z thỏa mãn:

z
1
 z  (3  i )  
1 i
2

Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình:  4

x

1
2


 7.2 x 1  1  0 . 

e

Câu 4. (1.0 điểm) Tính tích phân:   I   2 x(1  ln x) dx   
1

Câu 5. (0,5 điểm) Có 2 hộp bi, hộp thứ nhất có 4 bi đỏ và 3 bi trắng, hộp thứ hai có 2 bi đỏ và 4 bi 
trắng . Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên, tính xác suất để 2 bi được chọn cùng màu. 
Câu 6. (1.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình: x + y – 2z – 6 = 0. 
Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với mặt phẳng (P), tìm tọa độ tiếp 
điểm. 
Câu 7. (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABC co đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, cạnh huyền 
bằng 3a. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC, SB= 
a 14
. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mp(SAC) theo a. 
2
Câu 8. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C):
2
 x     1      y     1 2   20  . Biết rằng AC = 2BD và điểm B thuộc đường thẳng d: 2x - y - 5 = 0. Viết 
phương trình cạnh AB của hình thoi ABCD biết điểm B có hoành độ dương. 
Câu 9. (1,0 điểm) Giải phương trình:  3x  3  5  2 x  x3  3x 2  10 x  26  0,  x    
Câu 10. (1.0 điểm) Cho ba số thực dương x,y,z thỏa mãn: xyz = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 
thức:  
P  log32 x  1  log32 y  1  log32 z  1

 

 
--------------------Hết----------------------


Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

 

 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
Đề số 15
Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số  y 

2x  1
 
x 1

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.  
1
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng    
4
Câu 2.(1,0 điểm)

a) Giải phương trình:  sin 2 x  3 sin x  0  
2

b) Tìm phần thực phần ảo của số phức z thỏa  1  2i  z   3  2i  .  
Câu 3.(1 điểm)
a) Giải phương trình:  32 x 1  4.3 x  1  0.  
b) Trong một hộp kín có 50 thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 50. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ, 

tính xác suất lấy được đúng hai thẻ mang số chia hết cho 9. 
2

Câu 4: ( 1 điểm) 

1  x ln x
dx  
x2
1

Tính  I  

Câu 5: ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều 
và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD va khoảng cách 
giữa hai đường thẳng SC và AB theo a. 
Câu 6: ( 1 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 5) và đường thẳng 
x 1 y  2 z  2
d:


. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng 
1
3
2
d. Tìm tọa độ điểm N thuộc d sao cho N cách M một khoảng bằng 5.  
Câu 7: ( 1 điểm) Trong  mặt  phẳng  Oxy,  cho  hình  thoi  ABCD  có  đường  chéo  AC  nằm  trên 
đường thẳng  d : x  y  1  0 . Điểm  E  9; 4    nằm trên đường thẳng chứa cạnh AB,  điểm  F  2; 5  
nằm trên đường thẳng chứa cạnh AD,  AC  2 2 . Xác định tọa  độ các đỉnh hình thoi  ABCD biết 
điểm C có hoành độ âm. 
Câu 8: ( 1 điểm) Giải hệ phương trình: 


 

Câu 9: ( 1 điểm) Cho 3 số thực  x, y, z  khác 0 thỏa mãn:  x  y  z  5  và  x. y.z  1  .Tìm giá trị lớn 
1 1 1
nhất của biểu thức:   P    . 
x y z
--------------------Hết------------------- 
 
Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

 

 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
ĐỀ 16
Câu 1 ( 2,0 điểm).   Cho hàm số  y   x3  3mx  1     (1).
a)    Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi  m  1 . 
b)  Tìm  m  để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị  A, B  sao cho tam giác  OAB  vuông tại  O  
( với  O  là gốc tọa độ ). 
Câu 2. (1,0 điểm)    
a) Giải phương trình   3 sin 2 x  1  cos 2 x  2 cos x  . 
b)  Gọi  z1 , z2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2  2 z  5  0  và M1, M2 lần lượt là điểm 
biểu diễn của  z1 , z2  trên mặt phẳng phức. Tính khoảng cách giữa hai điểm M1, M2 
Câu 3. (0,5 điểm)  Giải phương trình:  log 2 (2 x  3) 2  2log 2 x  4 . 
Câu 4. (0,5 điểm) Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam, 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà hóa 
học nữ. Người ta chọn ra từ đó 4 người để đi công tác , tính xác suất sao cho trong 4 người được chọn 

phải có nữ và có đủ ba bộ môn. 
Câu 5. (1,0 điểm)  Tính  diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đường  cong  y 

1
  và  đường  thẳng 
x

y  2 x  3   
Câu 6. (1,0 điểm)  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz   cho  điểm  A(1;  1;0)   và  mặt  phẳng  (P)  có 
phương trình 2x-2y+z-1=0. Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ 
điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho AM vuông góc với OA và độ dài đoạn AM bằng ba lần khoảng 
cách từ A đến (P). 
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với 
AB=BC=a, AD=2a, các mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc tạo     bởi 
(SAB) và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD 
theo a.    
Câu 8. (1,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có  D(4;5) , điểm M là trung điểm của đoạn AD, đương 
thẳng CM có phương trình  x  8 y  10  0 . Điểm B thuộc đường thẳng  d : 2 x  y  1  0 . Tìm tọa độ 
các đỉnh A, B, C biết điểm C có tung độ nhỏ hơn 2.   

 x 3  y 3  6 y 2  12 x  16  0
Câu 9. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  
  
2
2
2
 x 4  x  3 4 y  y  3 y  10  x  0
Câu 10. (1.0 điểm) Cho các số thực dương x, y, z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
P


Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

yz
x  2 yz



 

zx
y  2 zx



xy
z  2 xy

 

 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
Đề số 17
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số  y 

x3
  (C) 
x 1


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên 
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng  1  . 
Câu 2. (1,0 điểm)  



 2 x   1  cos x   
2


a) Giải phương trình   cos 

b) Cho số phức z thỏa mãn  3( z  1  i )  2i ( z  2) . Tìm mô đun của số phức  w  z  iz  5   
2

2

Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình  51 x  51 x  24   
Câu 4. (1,0 điểm) Tính  diện tích hình phẳng  giới  hạn bởi  đường cong  y  ( x  1)e 2 x  trục hoành và trục 
tung. 
Câu 5. (0,5 điểm) Tính tổng  P  2n Cn 0  2n1 Cn1  2n 2 Cn 2  ....  2Cn n 1  Cn n  biết  Cn 0  Cn1  Cn 2  56  
Câu 6. (1,0 điểm) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + y – 2z – 1 = 0  và đường 
thẳng d: 
chứa d và vuông góc với (P). 

 . Tìm tọa độ M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình mặt phẳng 

Câu 7. (1,0 điểm)  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có  AC  2 BC  2a . Hai mặt 
phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD), SAD là tam giác cân. O là giao điểm của hai 

đường chéo AC và BD, M là trung điểm của SC. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và cosin của góc giữa 
hai đường thẳng SO và BM. 
Câu 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB và 

 31 13 
;   nằm trên BD và thỏa mãn  3BH  HD . Xác định 
 4 4

BC. AN và DM cắt nhau tại  I (4;2) , điểm  H 

tọa độ các đỉnh của hình vuông biết D có hoành độ dương.  

3x 3y  2  6.3y2  4x  2  35y 3x  2.3 y 1
Câu 8.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình:      
1  2. x  y  1  3. 3 3y  2x

2

Câu 9.(1 ,0 điểm ) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn  a 2  b 2  c 2  1 .  
Chứng minh rằng 

a 5  2a 3  a b5  2b3  b c5  2c 3  c 2 3
 



b2  c2
c2  a2
a 2  b2
3


 

 
Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

 

 


ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN- Thời gian: 180 phút
Đề số 18
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số  y

 x 3  6x2  9x  1   (1). 

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 
2

b) Tìm m để phương trình  x(x  3)  m  có 3 nghiệm phân biệt. 
Câu 2 (1,0 điểm).  
2

a) Giải phương trình:  (sinx  cosx)  1  cosx . 
b) Giải bất phương trình:  log 0,2

x  log 0,2 (x  1)  log 0,2 (x  2) . 
e


Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:  I



ln x
1 x(1  ln2 x) dx . 

Câu 4 (1,0 điểm).
4

2

a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  f(x)  x  8x  6  trên đoạn [
2

 3; 5] . 

n

b) Khai  triển  và  rút  gọn  biểu  thức  (1  x)  2(1  x)  ...  n(1  x)   thu  được  đa  thức 

P(x)  a 0  a1x  ...  a n x n . Tìm hệ số  a 8  biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn:  
1
7
1



C2n C3n n

Câu 5 (1,0 điểm).  Trong  không  gian  với  hệ  toạ  độ  Oxyz ,  cho  điểm  A  4;1;3 và  đường  thẳng 

d:

x 1 y 1 z  3
. Viết phương trình mặt phẳng  ( P)  đi qua  A  và vuông góc với đường thẳng  d . Viết 


2
1
3

phương trình mặt cầu (S) có tâm I nằm trên d, bán kính bằng  27  và đi qua A. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp  S. ABC  có tam giác  ABC  vuông tại  A ,  AB  AC  a ,  I  là trung điểm của 
SC, hình chiếu vuông góc của  S  lên mặt phẳng   ABC   là trung điểm  H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy 
1 góc bằng  60 . Tính  thể tích khối chóp  S. ABC  và tính khoảng cách từ điểm  I đến mặt phẳng   SAB  theo  a .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ  Oxy ,  cho tam giác ABC có A(4; 6), phương trình đường cao 
và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là  2 x  y  13  0  và  6 x  13 y  29  0 . Viết phương trình đường tròn 
ngoại tiếp tam giác ABC. 
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 

x  y  x  y  3  (x  y)2  2 x  y

(x, y  R) . 
 2
 x  x  y  2  x  y  3
Câu 9 (1,0 điểm). Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1. 
x 2 (y  z) y 2 (z  x) z 2 (x  y)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  P 




yz
zx
xy
------------------Hết----------------- 

Biên soạn: Hoàng Anh 0943 285 190 

 

 



×