Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI CASIO SINH HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.09 KB, 5 trang )

S GD&T THANH HểA
TRNG THPT THCH THNH 2

K THI CHN HC SINH GII CASIO
NM HC 2011 - 2012
GV: Vế VN NGC

Mụn thi: SINH HC
Thi gian: 180 phỳt (khụng k thi gian giao )
Cõu 1(2 im): ở gà, cho lai F1 kiểu hình lông xoăn , chân thấp với nhau , F2 xuất hiện 4 loại
kiểu hình có tỉ lệ :
6 gà lông xoăn , chân thấp : 3 gà lông xoăn, chân cao: 2 gà lông thẳng , chân thấp:1 gà lông
thẳng ,chân cao. Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng thờng .
1, Biện luận về đặc điểm di truyền chi phối từng tính trạng.Viết sơ đồ lai.
2, Nếu F1 phân li theo tỉ lệ 2:2:1:1 thì KG của P nh thế nào ?
Cõu 2 (3 im):
ở một loài thú, màu lông do một gen quy định. Cho con cái lông dài, đen thuần chủng giao phối
với con đực lông ngắn, trắng đợc F1 toàn lông dài, đen. Cho đực F1 lai phân tích đợc đời con (Fa):
93 con cái lông ngắn, đen; 32 con cái lông dài, đen;
91 con đực lông ngắn, trắng; 29 con đực lông dài, trắng.
Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến Fa.
Cõu 3 (3 im)
Lai gia 2 nũi th lụng en (gen A),ngn (gen b),m trng (gen D) vi nũi th lụng nõu (gen a)
,di (B), m vng (gen d) thỡ tt c cỏc con lai F1 u lụng en di m trng.
Cho F1 giao phi vi 1 nũi th khỏc(z) c t l nh sau:
25,5% lụng en, ngn, m trng.
25,5% lụng nõu, di, m trng.
8,5% lụng en, ngn, m vng
8,5%.lụng nõu, di, m vng
12%.lụng en, di, m trng.
12% lụng nõu, ngn, m trng.


4% lụng nõu, ngn, m vng
4% lụng en, di, m vng.
a.Xỏc nh kiu gen, kiu hỡnh ca nũi th z
b.Phõn tớch quy lut di truyn ó chi phi s di truyn ng thi ca cỏc tớnh trng, vit s lai.
Cõu 4 (2 im): Xét 4 cặp gen (Aa, Bb, Dd, Ee), mỗi gen nằm trên 1 NST. Bố dị hợp 2 cặp gen ,
đồng hợp 2 cặp. Mẹ đồng hợp 3 cặp , dị hợp 1 cặp. xác định số kiểu giao phối .
Cõu 5 (3 im):
1. Tại sao phần lớn đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể sinh vật nh ng đột biến gen lại là
nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá?
2.a. Vi ADN cú cu trỳc 2 mch, dng t bin im no lm thay i t l

A+G
?
T+X

b. Trong c ch t nhõn ụi ca ADN, on mi c tng hp nh loi enzim no? Gii
thớch ti sao cn tng hp on mi?
Cõu 6 (2,5 im).
cu, kiu gen AA(cú sng), aa (khụng sng), trng thỏi d hp (Aa) cu c cú sng, cu cỏi
khụng sng.
a. Ti sao t l cu c cú sng nhiu hn cu cỏi?
b. Nu lai cu c khụng sng vi cu cỏi cú sng thỡ i con F 1, F2 t l kiu hỡnh mi gii
nh th no?
Cõu 7 (2,5 im).


Lai 2 cỏ th F1 cú kiu gen khỏc nhau u cú kiu hỡnh thõn cao, qu trũn c F 2 gm 4 loi
kiu hỡnh trong ú cú 0,49% cõy thõn thp, qu di.
Bit mi tớnh trng do mt gen quy nh v tri hon ton, din bin trong quỏ trỡnh phỏt sinh
giao t c v cỏi l nh nhau. Bin lun v xỏc nh t l kiu hỡnh F2?

Cõu 8 (2 im)
ở 1 loài thực vật , A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp; B: Hoa đỏ trội hoàn toàn so với b:
Hoa vàng, hai cặp gen này nằm trên cặp NST tơng đồng số 1. D: quả tròn trội hoàn toàn so với d:
quả dài , Dd nằm trên cặp NST tơng đồng số 2. Bố mẹ thuần chủng, F1 dị hợp 3 cặp gen trên , cho
F1 lai với F1, F2 có cây thấp, hoa vàng , quả dài chiếm 4% .Biết cá thể đực và cá thể cái xảy ra
hoán vị gen trong giảm phân với tần số nh nhau.Tính theo lí thuyết tỉ lệ cây cao, đỏ, tròn ở F2 .
....................Ht........................


S GD&T THANH HểA
TRNG THPT THCH THNH 2

K THI CHN HC SINH GII CASIO
NM HC 2011 - 2012
P N

Câu 1:
1, - F1 đồng loạt lông xoăn, chân thấp -lông xoăn chân thấp là tính trạng trội, F1 dị hợp 2 cặp gen
, P thuần chủng .
- Qui ớc : A: lông xoăn, a: lông thẳng, B: chân thấp, b: chân cao
- xét sự di truyền từng cặp tính trạng ở F2 :
lông xoăn/ lông thẳng = 3:1 , F1 : Aa X Aa
chân thấp / chân cao= 2:1, F1: Bb X Bb, gen gây chết ở trạng thái đồng hợp trội
- F1 : có KG AaBb
2, nếu F1 phân li theo tỉ lệ 2:2:1:1=(2:1)(1:1)thì P Có KG: AaBb X aaBb
Câu 2: Biện luận:
- Xét tính trạng màu lông
Cho đực F1 lai phân tích đợc Fa với tỷ lệ 1 cái đen : 1 đực trắng Di truyền chéo gen quy
định nằm trên NST X.
- Theo bài ra suy ra lông đen (D) trội hơn so với lông trắng (d)

Ta có phép lai phân tích: XdXd x XDY P: XDXD x XđY
- Xét tính trạng độ dài lông: Fa có ngắn : dài = 3:1.
Fa có 4 tổ hợp đực F1 cho 4 loại giao tử đực F1 có 2 cặp gen dị hợp và có sự tơng tác bổ sung
không alen:
A-B- dài; A-bb = aaB- = aabb ngắn.
F1 AaBb P: AABB x aabb
- Xét chung 2 tính trạng: Fa có 3 cái ngắn, đen: 1 cái dài, đen: 3 đực ngắn, trắng: 1 đực dài,
trắng = (1 cái đen: 1 đực trắng)(3 ngắn: 1 dài) PLĐL
SĐL:
P : AABBXDXD x aabbXdY
F1:
AaBbXDXd ; AaBbXDY
Lai phân tích đực F1:
AaBbXDY
x aabbXdXd
Fa:
AaBbXDXd, AaBbXdY, AabbXDXd, AabbXdY,
aaBbXDXd, aaBbXdY, aabbXDXd, aabbXdY
Kiểu hình: 3 con cái lông ngắn, đen; 1 con cái lông dài, đen
3 con đực lông ngắn, trắng; 1 con đực lông dài, trắng
Cõu 3:
Xỏc nh kiu gen,kiu hỡnh ca nũi th z:1
-Theo bi P cú tớnh trng tng phn v F1 ng tớnh
P thun chng v F1 phi d hp
cỏc cp gen.
-Phõn tớch kt qu lai gia F1 v z
+V mu lụng: en:nõu = 1:1
F1 mang cp genAa,z mang cp gen aa.
+V di lụng:di: ngn = 1:1
F1 mang cp genBb,z mang cp gen bb.

+V mu m:trng:vng = 3: 1
F1 u mang cp gen d hp Dd.
Kiu gen ca nũi th z l aabbDd .Kiu hỡnh l nõu, ngn, trng.
b. Phõn tớch quy lut di truyn. Vit s lai:
-Xột 2 cp tớnh trng mu lụng v di lụng : i con ca F1 v ca z gm 4 kiu hỡnh khỏc vi
t l (1:1:1:1).Suy ra 2 cp gen quy nh mu lụng & di lụng ó liờn kt khụng hon ton vi
nhau.
-en,ngn = nõu ,di =34%
-en,di = nõu, ngn =16%


Tần số hoán vị gen = 16% x2 = 32%
-Xét 2 cặp tính trạng màu lông và màu mỡ:đời con của F1 và z có 4 kiểu hình với tỉ lệ (3:3:1:1)
=(3:1)(3:1) nên 2 cặp gen này di truyền độc lập với nhau.
Kết luận: 2 cặp gen quy định màu sắc và độ dài lông liên kết không hoàn toàn và độc lập với cặp
gen quy định màu mỡ.
-Sơ đồ lai P
F2 .Lập bảng giao phối.Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình.
C©u 4 :
Sè KG cña bè : C24 .2.2=24
Sè KG cña mÑ C14.2.2.2= 32
Sè kiÓu giao phèi : 24.32= 768
C©u 5 :
1. Đột biến gen có hại vì phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen với nhau trong kiểu gen và giữa
Kg với môi trường mà CLTT đã chọn lọc qua hàng ngàn năm. Đột biến làm thay đổi trình Nu trên
AND -> thay đổi Nu trên ARN -> thay đổi trình tự các a. min trên chuỗi polipeptit -> Thay đổi tính
trạng. Đa số ĐBG là có hại
- ĐBG là nguyên liệu chủ yếu vì:
+ So với ĐB NST thì ĐBG xảy ra với tần số cao hơn, ít ảnh hưởng đến sức sống, sinh sinh sản của
sinh vật hơn.

+ ĐBG có thể thay đổi giá trị thích nghi: Có những đột biến ở trong tổ hợp gen này có hại nhưng ở
trong tổ hợp gen khác lại có lợi, Khi môi trường thay đổi thì giá trị thích nghi của ĐBG cũng có thể
thay đổi theo (Có những ĐB trong môi trường này có hại nhưng trong môi trường khác thì có lợi).
+ Đa số ĐBG là đột biến trung tính. Qua thời gian những đột biến này được củng cố tích lũy và có
thể trở nên có lợi khi môi trường sống thay đổi……
2.a. Dạng đột biến điểm làm thay đổi tỉ lệ

A+G
:
T+X

Không có dạng nào.
b.* Enzim tổng hợp đoạn mồi: ARN pôlimeraza.
* Vai trò đoạn mồi:
- Enzim ADN pôlimeraza chỉ có thể bổ sung nuclêôtit vào nhóm 3’ –OH, ngay lúc đầu không có
nhóm 3’-OH tự do .
- Cần tổng hợp đoạn mồi để tạo nhóm 3’- OH tự do.
C©u 6 :
a. Cừu đực có sừng nhiều hơn cừu cái vì:
- Có sừng là tính trạng chịu ảnh hưởng của giới tính.
- Cùng 1 kiểu gen dị hợp Aa thì cừu đực có sừng, cừu cái không có sừng
b. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 và F2 là:
P : ♂ aa
x ♀ AA
(không sừng)
( có sừng)
F1 :
Aa
(100% ♂có sừng; 100% ♀ không sừng).
F2 : 1AA;

2Aa;
1aa
♂ (3 có sừng;1 không sừng)
♀ (1 có sừng; 3 không sừng)...................................................
C©u 7 :
* Biện luận:
- Mỗi gen quy định một tính trạng, F 1 thân cao, quả tròn lai với nhau F 2 xuất hiện thân thấp, quả
dài => tính trạng thân cao, quả tròn là các tính trạng trội..................................
Quy ước A: Thân cao, a: Thân thấp. B: Quả tròn, b: Quả dài.
- F2 có 4 kiểu hình và thân thấp, quả dài chiếm 0,49% (≠ 6,25%) => có hiện tượng hoán vị
gen.....................................................................................................................


- F2 cú cõy thõn thp, qu di => 2 cỏ th F 1 u cho giao t cú ab => F1 thõn cao, qu trũn d hp
2 cp gen, nhng cú kiu gen khỏc nhau => Mt cỏ th cú kiu gen

AB
, Cỏ th kia cú kiu gen
ab

Ab
...............................................................................................
aB

- F1 cú kiu gen khỏc nhau, din bin trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t c v cỏi l nh nhau =>
F2 cú 0,49%

ab
= 49% ab x 1% ab => Tn s hoỏn v = 2%.................
ab


* Kiu hỡnh F2:
F1:
GF1:

AB
(Cõy cao, qu trũn)
ab

x

Ab
(Cõy cao, qu trũn)
aB

AB = ab = 49%
AB = ab = 1%
Ab = aB = 1%
Ab = aB = 49%
F2: Lp bng ta cú kt qu
T l kiu hỡnh: 50,49% cõy cao, qu trũn : 24,51% cõy cao, qu di
24,51% cõy thp, qu trũn : 0,49% cõy thp, qu di.......................
Câu 8 :
- F1 dị hợp 3 cặp gen , F2 có cây thấp , vàng , dài dd ab/ab chiếm 4%
- dd chiếm 1/4
- ab/ab chiếm 0,16= 0,4.0,4 -> ab = 0,4 > 0,25 =>ab là giao tử liên kết , vậy F1 là AB/ab
F1 X F1 : AB/ab X AB/ ab hoán vị gen với tần số f=20%
tỉ lệ A-B- ở F2 Là (3-2f+f 2)/4= 0,66
F2 :D- chiếm 3/4 vậy tỉ lệ A-B-D- ở F2 Là 0,66. 3/4 = 49,5%




×