BẢNG MA TRẬN ĐỂ XÂY DỰNG BỘ CÂU HỎI-BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 2 - MÔN: SINH HỌC 12 NC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
Bằng chứng
tiến hóa
Nguyên nhân
cơ chế tiến
hóa
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
- Trình bày khái niệm cơ
quan tương đồng, cơ quan
thoái hóa, cơ quan tương
tự
- Nêu được sự giống và
khác nhau trong quá trình
phát triển phôi.
- Liệt kê sự giống và khác
nhau của hệ động thực vật
các vùng lục địa.
- Nêu được những bằng
chứng tế bào học, sinh
học phân tử chứng minh
các loài có cùng nguồn
gốc tổ tiên
- Phân tích ý nghĩa từng - Tại sao cấu trúc của bộ
cơ quan.
xương chi trước ở các
loài gồm các xương như
- Phân tích được ý nghĩa nhau nhưng thực hiện
sự giống và khác nhau chức năng khác nhau
trong quá trình phát triển - Thông qua xác định
trình tự Nu và trình tự
phôi.
- Phân tích nguyên nhân axit amin để xác định
giống và khác nhau của mối quan hệ giữa các
các hệ động thực vật trên loài.
- Nêu được các học thuyết
tiến hóa: học thuyết
Lamac,
học
thuyết
ĐacUyn, học thuyết tiến
hóa nhỏ, học thuyết tiến
hóa lớn, hoc thuyết tiến
hóa trung tính
- Trình bày được khái
niệm loài, các cơ chế cách
- Phân tích được đặc điểm - Giải thích sự hình
của từng nhân tố tiến hóa
thành các giống vật nuôi
cây trồng trong gia đình
của chúng ta.
- Giải thích sự hình
thành đặc điểm thích
nghi ở một số loài trong
- Phân tích được những thực tế
đóng góp và hạn chế của
các lục địa
- Phân tích thành phân
axit nuclêic để xác định
quan hệ họ hàng giữa các
loài.
Các NL hướng
tới trong chủ đề
VẬN DỤNG CAO
- NL tự học
- NL phân loại,
phân nhóm
- NL định nghĩa
- NL GQVĐ
- NL sử dụng
CNTT và truyền
thông (ICT)
− NL quan sát, so
sánh.
− NL thực hành thí
nghiệm.
− NL tư duy sáng
tạo
- Quan sát hệ động thực
vật ở một một hòn đảo và
đánh giá nó giống với lục
địa nào nhất.
- Chúng ta có thể thực
hiện chọn lọc nhân tạo để
tạo ra một giống vật nuôi
cây trồng mới
- NL tự học
- NL phân loại,
phân nhóm
- NL định nghĩa
- NL GQVĐ
- NL sử dụng
CNTT và truyền
thông (ICT)
li
các học thuyết
- Nêu các hình thức hình
thành loài mới
- Nêu vai trò của cơ chế
cách li.
Sự phát sinh
sự sống và
phát sinh loài
người
- Nêu đặc điểm của từng
giai đoạn tiến hóa
- Nêu khái niệm về hóa
thạch và ý nghĩa của nó
- Trình bày các phương
pháp xác định tuổi của
hóa thạch
- Liệt kê các đại địa chất,
các kỷ trong các đại địa
chất.
- Mô tả các giai đoạn phát
triển của loài người
- Phân tích về mối tương
tác AND-ARN và prôtêin
trong hình thành sự sống.
- Phân tích về mối quan
hệ giữa các loài thông qua
xác định tuổi của các hóa
thạch
-Phân tích những đặc
điểm nổi bật của từng đại
địa chất
- Phân tích về vai trò nhân
tố tiến hóa sinh học và xã
hội trong quá trình phát
sinh loài người.
- Phân tích mối quan hệ
giữa người và động vật
- Giải thích về mối quan - Tại sao loài người
hệ giữa người và vượn chúng ta không biến
người ngày nay.
thành loài nào khác?
- Tại sao ngày nay chỉ có
tế bào mới sinh ra tế bào
chứ không có tế bào nào
là do tổ hợp các hợp chất
hữu cơ lại.
- NL tự học
- NL phân loại,
phân nhóm
- NL định nghĩa
- NL GQVĐ
- NL sử dụng
CNTT và truyền
thông (ICT)