Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Linux báo cáo thực hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 28 trang )

Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
CAO ĐẴNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÀ NẴNG


Linux
Báo Cáo: Thực hành
GV: Huỳnh Ngọc Thọ
Sinh Viên : Trần Xuân Đồng
Lớp : 09i2

Đà Nẵng – 12/2011

Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

1


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

I Giới Thiệu:.................................................................................................................................... 3
II. Yêu Cầu Thực Hành ................................................................................................................... 4
1. Yêu cầu thực hành cơ sở ...................................................................................................... 4
1.2 Đăng nhập, đăng xuất .................................................................................................. 5


1.3 Sử dụng một số lệnh cơ bản ......................................................................................... 5
a.Dạng tổng quát của lệnh Linux ............................................................................... 5
b.Thao tác tăng tốc độ gõ lệnh ................................................................................... 5
c.Đổi mật khẩu ........................................................................................................... 5
d.Một số lệnh thường dùng ........................................................................................ 6
1.4 Xem hướng dẫn lệnh ................................................................................................... 7
2. Bài tập liên quan đến tệp, quyền truy cập: ......................................................................... 8
2.1 Thử nghiệm các lệnh với tệp và thư mục .................................................................... 9
a.Xem nội dung thư mục… ....................................................................................... 9
b.Lệnh tạo liên kết................................................................................................... 10
2.2 Thay đổi quyền truy cập ........................................................................................... 10
a.Quyền truy cập tệp/thư mục ................................................................................. 10
c.Các thao tác trên thư mục: ................................................................................... 10
d. Thay đổi quyền sở hữu/truy cập ......................................................................... 10
2.3 Copy, nén, giải nén, lưu trữ tệp................................................................................. 12
a.Copy ..................................................................................................................... 12
b. Nén và giải nén tệp ............................................................................................. 14
c.Lưu trữ các tệp: .................................................................................................... 15
3. Đ nh h ớng l i vào ra và cơ chế ipe ................................................................................ 15
3.1. Tạo một tệp c nội dung là tên và thuộc t nh của các thư mục và tệp trong một thư
mục bất k ................................................................................................................................. 15
3.2. Đếm số lư ng tệp và thư mục trong một thư mục ................................................... 16
3.3. Đếm số lư ng thư mục con trong một thư mục ....................................................... 16
3.4. Cho một tệp văn bản, h y in ra d ng th n bất k của tệp và đếm số lư ng t trong
d ng này .................................................................................................................................... 16
3.5. Liệt kê tất cả các tệp và thư mục trong thư mục hiện hành đư c tạo ra trong tháng
12............................................................................................................................................... 16
3.6. Liệt kê sự khác nhau về tên tệp trong hai thư mục bất k ...................................... 17
3.7. Đếm tổng số tiến tr nh trong hệ thống .................................................................... 17
3.8. Đếm số lư ng người sử dụng đ đăng k với hệ thống .......................................... 17

3.9. Đếm số lư ng người sử dụng đang đăng nhập vào hệ thống .................................. 17
3.10. Sử dụng lệnh env đ xem giá tr các biến m i trường .......................................... 18
4. Các ài tập lập tr nh shell .................................................................................................. 18
4.1. Viết một chương tr nh in ra các thong tin sau: Tên chương tr nh, số tham số và các
tham số d ng lệnh do người sử dụng đưa vào: ......................................................................... 18
4.2. Tạo một biến soluong, c giá tr là số tệp/thư mục trong thư mục /etc Sử dụng
lệnh ls kết h p với các lệnh wc và set ..................................................................................... 19
4.3. H y tạo một biến thư mục ch a giá tr của thư mục hiện hành .............................. 19
4.4. Chương tr nh cộng, tr , nh n, chia ......................................................................... 19
4.5. H y x a giá tr của biến m i trường PATH, sau đ thực hiện một số lệnh như ls,
mkdir, … và nhận xét kết quả .................................................................................................. 19
4.6. H y gán lại giá tr cho biến m i trường PS1 và nhận xét kết quả thu đư c ........... 20
4.7. Xem giá tr cho biến m i trường HOME, thực hiện lệnh cd, sau đ thực hiện pwd.
So sánh kết quả in ra của pwd với giá tr HOME. Thay đổi giá tr c a HOME và l p lại quá
tr nh trên. Nhận xét kết quả thu đư c. ...................................................................................... 20
4.8 viết chương tr nh shell Linux t nh giá tr bi u th c dưới đ y .................................. 20
a S=1+2+3+…+n ................................................................................................. 20
b T=1+2!+3!+…+n! ............................................................................................ 21
Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

2


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

c) T=1+22+33+…+nn ............................................................................................ 21

d Phương tr nh bậc nhất ...................................................................................... 21
e Phương tr nh bậc hai ........................................................................................ 23
f Hệ phương tr nh bậc nhất ................................................................................. 24
g Ki m tra số nguyên tố ....................................................................................... 25
4.8 viết chương tr nh C trên Linux t nh giá tr bi u th c dưới đ y ................................ 25
a S=1+2+3+…+n ................................................................................................ 25
b Phương tr nh bậc nhất ...................................................................................... 26
c) Phương Tr nh Bậc 2 .......................................................................................... 27

I Giới Thiệu:
Dưới đ y tr nh bày một số đ c đi m ch nh của của hệ điều hành Linux hiện tại:
 Linux tương th ch với nhiều hệ điều hành như DOS, MicroSoft Windows ...:
 Cho phép cài đ t Linux cùng với các hệ điều hành khác trên cùng một ổ c ng.
Linux c th
truy nhập đến các file của các hệ điều hành cùng một ổ đĩa. Linux cho
phép chạy m
phỏng các chương tr nh thuộc các hệ điều hành khác.
 Do giữ đư c chuẩn của UNIX nên sự chuy n đổi giữa Linux và các
hệ UNIX khác là dễ
dàng.
 Linux là một hệ điều hành UNIX tiêu bi u với các đ c trưng là đa
người dùng,
đa chương tr nh và đa xử l .
 Linux c giao diện đồ hoạ GUI th a hưởng t hệ thống X-Window.
Linux hỗ
tr nhiều giao th c mạng, bắt nguồn và phát tri n t d ng BSD. Thêm vào đ ,
Linux c n hỗ
tr t nh toán thời gian thực.
 Linux khá mạnh và chạy rất nhanh ngay cả khi nhiều quá tr nh ho c nhiều cửa
sổ.

 Linux đư c cài đ t trên nhiều chủng loại máy t nh khác nhau như PC, Mini và
việc cài đ t
khá thuận l i. Tuy nhiên, hiện nay chưa xuất hiện Linux trên
máy t nh lớn
(mainframe).
Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

3


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

 Linux ngày càng đư c hỗ tr bởi các phần mềm ng dụng bổ sung như soạn
thảo, quản l
mạng, quản tr cơ sở dữ liệu, bảng t nh ...
 Linux hỗ tr tốt cho t nh toán song song và máy t nh cụm PC-cluster
là một hướng
nghiên c u tri n khai ng dụng nhiều tri n vọng hiện nay.
 Là một hệ điều hành với m nguồn mở, đư c phát tri n qua cộng
đồng nguồn mở bao
gồm cả Free Software Foundation nên Linux phát tri n nhanh. Linux là một
trong một số t
các hệ điều hành đư c quan t m nhiều nhất trên thế giới hiện nay.
 Linux là một hệ điều hành hỗ tr đa ng n ngữ một cách toàn diện
nhất. Do Linux cho
phép hỗ tr các bộ m chuẩn t 16 bit trở lên trong đ c các bộ m

ISO10646,
Unicode cho nên việc bản đ a h a trên Linux là triệt đ nhất trong các hệ điều hành.
Tuy nhiên cũng tồn tại một số kh khăn làm cho Linux chưa thực sự trở
thành một hệ điều
hành phổ dụng, dưới đ y là một số kh khăn đi n h nh:
 Tuy đ c c ng cụ hỗ tr cài đ t, tuy nhiên, việc cài đ t Linux c n tương
đối ph c tạp và
kh khăn. Khả năng tương th ch của Linux với một số loại thiết b phần
c ng c n thấp do
chưa c các tr nh điều khi n cho nhiều thiết b ,
 Phần mềm ng dụng chạy trên nền Linux tuy đ phong phú song so
với một số hệ điều hành khác, đ c biệt là khi so sánh với MS Windows, th
vẫn c n c khoảng cách.
II. Yêu Cầu Thực Hành
1. Yêu cầu thực hành cơ sở
1.1 Thử nghiệm khởi động hệ thống
Khởi động Linux
Quá tr nh khởi động:

Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

4


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ


Tiến tr nh init là cha của mọi tiến tr nh, n gọi chương tr nh shell /etc/inittab
đ chạy
đầu tiên

1.2 Đăng nhập, đăng xuất
Đăng nhập login
Redhat Linux Release xxxx
Kernel 2.4.xxx on an i686
May1 login: <Nhập tên người sử dụng>
Password: <Nhập mật khẩu>
{/etc/rc.d/rc.local}
Đăng xuất logout
exit ho c
logout ho c
<Ctrl-D>

1.3 Sử dụng một số lệnh cơ bản
a.Dạng tổng quát của lệnh Linux
$ <Tên lệnh> [<các tham số>]
Tên lệnh là một d y k tự, kh ng c dấu cách, bi u th cho một lệnh của Linux
hay một chương tr nh
Các tham số c th c ho c kh ng c $ là dấu nhắc chờ nhận lệnh
K hiệu "" bi u th việc gõ ph m hết d ng
<Enter>
b.Thao tác tăng tốc độ gõ lệnh
Sử dụng lại các lệnh đ dùng: Sử dụng các dấu mũi tên lên, xuống
Sửa chữa các tên, tham số của lệnh: Sử dụng mũi tên trái, phải
Sử dụng ph m <Tab> đ hi n th tên lệnh, tên file nếu kh ng nhớ rõ tên
Gõ một phần đầu của tên Nhấn ph m <Tab>
c.Đổi mật khẩu

Passwd
Linux yêu cầu nhập mật khẩu cũ đ ki m tra
Tiếp theo Linux yêu cầu nhập mật khẩu mới
2 lần
Mật khẩu “tốt” và “kh ng tốt”
Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

5


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

Tốt: d3d32rttrertert2, !12jhjh23jh123@
Kh ng tốt: maocon, 123123
root đổi mật khẩu của người sử dụng
khác: passwd <tên ng ời sử dụng>
asswd [tùy chọn] [tên ng ời dùng]
Tùy chọn:
-k: đổi mật khẩu c xác nhận quyền.
-f: đ t mật khẩu cho người dùng *
-l/-u: kh a/mở kh a một tài khoản *
-d: x a bỏ mật khẩu người dùng *
d.Một số lệnh thường dùng
Xem các file trong thư mục:
ls xem dạng đơn giản
ls –l xem dạng đầy đủ

Các tùy chọn khác: xem hướng dẫn man ls

H nh 3: mộ số lệnh với ls
Xem thời gian: date
root đư c phép đ t lại thời gian
Người sử dụng ch đư c xem thời gian

Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

6


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

H nh 4: kết quả lệnh date
Xem th ng tin về ngày giờ
Date [tùy chọn] [+đ nh d ng]
Thiết đ t ngày giờ cho hệ thống
Date [tùy chọn] [MMDDhhmm[[CC[YY][.ss]]
Tùy chọn:
-d,--date: hi n th thời gian dưới dạng x u văn
bản.
-s, --set=”x u văn bản”: thiết lập ngày giờ cho
hệ thống.

Xem l ch:

cal [tùy-chọn] [<tháng> [<năm>]]
Xem th ng tin về hệ thống:
uname [tùy-chọn]
Xem tất cả các th ng tin hệ thống: uname –a
T nh toán số học xem như máy t nh tay :
bc
5^3
125
1.4 Xem hướng dẫn lệnh
Đ tra c u cách sử dụng một lệnh trong
Unix:
$ man <tên lệnh>
Đ tra c u cách sử dụng một lệnh trong
Linux:
$ man <tên lệnh> ho c
$ info <tên lệnh>
H nh ảnh:

Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

7


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

H nh 1: ta gõ lệnh man passwd và <Enter>


H nh 2: ta đư c kết quả vậy.
2. Bài tập liên quan đến tệp, quyền truy cập:
Tệp và thư mục đư c ph n biệt qua tên
Tên tệp/thư mục c th dài 256 k tự, bao gồm chữ, số, gạch ch n, dấu chấm,
dấu cách
Các k tự kh ng đư c sử dụng trong tên tệp/thư mục: !, *, $, &, #
Tập các tệp c trong máy do Unix/Linux quản l đư c gọi là “hệ thống tệp”
C th sử dụng các k hiệu đ c biệt * và ? đ ch đ nh nh m các tệp
V dụ:
ab*: Tất cả các tệp c tên bắt đầu bằng ab
ab*.c: Tất cả các tệp c tên bắt đầu bằng ab và kết thúc bằng .c
a?cd: Tất cả các tệp c tên bắt đầu bằng chữ a,sau đ là một k tự bất k rồi
kết thúc là cd
Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

8


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

Cấu trúc hệ thống tệp:

Một số tên thư mục
đ c biệt:
“/”: Thư mục gốc

“.”: Thư mục hiện hành
“ ..”: Thư mục cha
V dụ:
“/”: Thư mục gốc “usr” là thư mục con của “/” và là thư mục cha của
“lib”, “local”…
2.1 Thử nghiệm các lệnh với tệp và thư mục
a.Xem nội dung thư mục…
hiện hành: ls –l
bất k : ls –l <tên th mục>
Đổi thư mục hiện hành: cd <tên th mục>
Xem tên thư mục hiện hành: pwd
Tạo thư mục mới: mkdir <tên th mục>
Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

9


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

X a thư mục rỗng: rmdir <tên th mục>
Đổi tên thư mục: mv <tên cũ> <tên mới>
b.Lệnh tạo liên kết
ln [<tùychọn>] <đích> [<tên liên kết>]
Các tùy chọn:
-f, --force : x a bỏ các file đ ch đang tồn tại.
-d, -F, --directory : tạo liên kết c ng đến các thư mục tùy chọn

này ch dành cho người dùng c quyền quản tr hệ thống . Một
số phiên bản kh ng c tùy chọn này.
-n, --no-dereference : một file b nh thường đư c xem là đ ch
liên kết t một thư mục.
-i, interactive : vẫn tạo liên kết dù file đ ch đ b x a bỏ.
-s, --symbolic : tạo các liên kết tư ng trưng.
--target-directory=<tên-th -mục> : xác đ nh thư mục tên- thưmục là thư mục c ch a các liên kết.
-v, --verbose : hi n th tên các file trước khi tạo liên kết.
--help : hi n th trang tr giúp và thoát.
2.2 Thay đổi quyền truy cập
a.Quyền truy cập tệp/thư mục
Quyền truy cập một tệp/th mục qui đ nh nhóm ng ời sử dụng nào
đ ợc phép làm g (thao tác) trên tệp th mục đó
Các nh m người sử dụng :
Owner/User người sở hữu , k hiệu là u
Group những người cùng nh m , k hiệu là g
Other những người khác , k hiệu là o
All tất cả mọi người , k hiệu là a
b.Các thao tác trên tệp:
Đọc (read), k hiệu là r
Ghi (write), k hiệu là w
Thực hiện (execute), k hiệu là x
c.Các thao tác trên thư mục:
Đọc nội dung thư mục read : r
Đư c tạo tệp mới trong thư mục write : w
Đư c xem các tệp trong thư mục execute : x

d. Thay đổi quyền sở hữu/truy cập
Thay đổi người sở hữu:
Sinh Viên: Trần Xuân Đồng


Lớp 09I2

10


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

chown <tên ng ời sở hữu> <tên tệp>
Thay đổi nh m:
chgrp <tên nhóm> <tên tệp>
Thay đổi quyền truy cập:
chmod <thay đổi quyền truy cập> <tên tệp>
<thay đổi quyền truy cập> là một d y chữ ho c
số hệ 8 đư c viết theo qui tắc như sau:
Qui tắc tương đối
chmod <nhóm><+/-/=><quyền> <tệp> Nhóm
c th một trong số a, u, g ho c o Quyền là
một trong số: r, w ho c x

Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

11


Linux: Báo cáo thực hành


Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

H nh ảnh Ví dụ: chmod g+rx PhoIT.Net; chmod u-w VD.sh
Qui tắc tuyệt đối: Sử dụng các chữ số hệ 8

2.3 Copy, nén, giải nén, lưu trữ tệp
a.Copy
Copy tệp: cp <nguồn> <đích>
<nguồn> c th là một tệp, khi đ <đ ch> là một tệp ho c một thư mục
<nguồn> c th là nhiều tệp, khi đ <đ ch> phải là một thư mục
Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

12


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

H nh Ảnh VD: copy tệp XuanDong Và tệp XuanDongTran trong foder
PhoIT.Net
Copy th mục: cp –r <nguồn> <đích>, với <nguồn> và <đ ch> là hai thư
mục

H nh Ảnh VD: copy foder TranXuanDong và foder PhoIT.Net

Sinh Viên: Trần Xuân Đồng


Lớp 09I2

13


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

b. Nén và giải nén tệp
Việc sao lưu rất c ch nhưng đồng thời n cũng chiếm rất nhiều kh ng
gian cần thiết đ sao lưu. Đ giảm kh ng gian lưu trữ cần thiết, c th thực
hiện việc nén dữ liệu trước khi sao lưu, sau đ thực hiện việc giải nén d n đ
nhận lại nội dung trước khi nén.
Trong Linux c khá nhiều cách đ nén dữ liệu, tài liệu này giới thiệu hai
phương
cách phổ biến là gzip và compress.
Nén: gzip [tùy chọn] <tên/nhóm tệp>,
zip [tùy chọn] <tên/nhóm tệp>, compress.

Hình Ảnh VD: Nén file unikey.deb
Giải nén: gunzip <tên/nhóm tệp>, unzip <tên/nhóm tệp>,uncompress

Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

14



Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

Hình Ảnh VD:Giả nén file unikey.deb
c.Lưu trữ các tệp:
- Lưu trữ các tệp
Cú pháp:
tar cvzf <tên tệp l u trữ> <th mục/nhóm tệp>
- Lấy các tệp t lưu trữ
Cú pháp:
tar xvzf <tên tệp l u trữ> <th mục/nhóm tệp>

3. Đ nh h ớng l i vào ra và cơ chế ipe
3.1. Tạo một tệp c nội dung là tên và thuộc t nh của các thư mục và tệp trong
một thư mục bất k
Lệnh touch c nhiều ch c năng, trong đ một ch c năng là giúp tạo file mới trên hệ
thống: touch rất hữu ch cho việc tổ ch c một tập h p các file mới.
Cú pháp:
touch<tên têp>
Lệnh cat tuy đơn giản nhƣng rất hữu dụng trong Linux. Chúng ta c th sử dụng
lệnh
này đ lấy th ng tin t đầu vào bàn ph m... rồi kết xuất ra file ho c các nguồn khác
màn
h nh... , hay đ xem nội dung của một file... Phần này tr nh bày tác dụng của lệnh cat
đối với
việc tạo file.
Cat > <tên tệp> với cách này th phải nhấn ctrl+d đ thoát
Sinh Viên: Trần Xuân Đồng


Lớp 09I2

15


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

V Dụ: h nh trên

3.2. Đếm số lư ng tệp và thư mục trong một thư mục
Cú pháp:
ls | wc –l
V dụ:

3.3. Đếm số lư ng thư mục con trong một thư mục
3.4. Cho một tệp văn bản, h y in ra d ng th n bất k của tệp và đếm số lư ng
t trong d ng này
- Tệp văn bản thongtin:
In ra d ng th 2 và đếm số t d ng 2

3.5. Liệt kê tất cả các tệp và thư mục trong thư mục hiện hành đư c tạo ra
trong tháng 12
ls -l | egrep 12

Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2


16


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

3.6. Liệt kê sự khác nhau về tên tệp trong hai thư mục bất k

3.7. Đếm tổng số tiến tr nh trong hệ thống

3.8. Đếm số lư ng người sử dụng đ đăng k với hệ thống

3.9. Đếm số lư ng người sử dụng đang đăng nhập vào hệ thống

Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

17


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

3.10. Sử dụng lệnh env đ xem giá tr các biến m i trường

4. Các ài tập lập tr nh shell

4.1. Viết một chương tr nh in ra các thong tin sau: Tên chương tr nh, số tham
số và các tham số d ng lệnh do người sử dụng đưa vào:

Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

18


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

4.2. Tạo một biến soluong, c giá tr là số tệp/thư mục trong thư mục /etc Sử
dụng lệnh ls kết h p với các lệnh wc và set

4.3. H y tạo một biến thư mục ch a giá tr của thư mục hiện hành

4.4. Chương tr nh cộng, tr , nh n, chia

4.5. H y x a giá tr của biến m i trường PATH, sau đ thực hiện một số lệnh
như ls, mkdir, … và nhận xét kết quả

Nhận xét: ta thấy các tập tin và các th ng tin cá forder ko hi n th . Và báo ko t m
thấy file
Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2


19


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

4.6. H y gán lại giá tr cho biến m i trường PS1 và nhận xét kết quả thu đư c

Nhận Xét: PS1 là mọ biến đư c biến đư c biệt khi ta gắn cho n giái tr . Và t giá tr
đ c th xem các biến m i trường của PATH như h nh trên m nh thử với ls
4.7. Xem giá tr cho biến m i trường HOME thực hiện lệnh cd sau đ thực
hiện pwd. So sánh kết quả in ra của pwd với giá tr HOME. Thay đổi giá tr c a
HOME và l p lại quá trình trên. Nhận xét kết quả thu đư c.

Nhận xét: khi ta thay đổi giá tr biến HOME th lệnh cd ko thực thi
Sau khi dùng lệnh pwd th giá tr của biến HOME vẫn giữ nguyên
4.8 viết chương tr nh shell Linux t nh giá tr bi u th c dưới đ y
a) S=1+2+3+…+n

Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

20


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ


b) T=1+2!+3!+…+n!

c) T=1+22+33+…+nn

d) hư ng trình bậc nh t

Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

21


Linux: Báo cáo thực hành

Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

Lớp 09I2

22


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

e) hư ng trình bậc hai


Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

23


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

f) Hệ phư ng trình bậc nh t

Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

24


Linux: Báo cáo thực hành

Giảng Viên: Huỳnh Ngọc Thọ

g)Kiểm tra số nguyên tố

4.8 viết chương tr nh C trên Linux t nh giá tr bi u th c dưới đ y
a) S=1+2+3+…+n


Sinh Viên: Trần Xuân Đồng

Lớp 09I2

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×