Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 55 trang )

TỔNG CÔNG TY SẢN XUẤT – XNK BÌNH DƯƠNG – TNHH MTV

8

2015

PHƯƠNG ÁN C Ổ PHẦN HÓA

C Ô N G T Y T N H H M T V M AY M Ặ C B Ì N H D Ư Ơ N G


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

MỤC LỤC
PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN HÓA............................................ 1
1.

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY............................................................................................. 1

1.1. Thông tin chung về Công ty................................................................................................... 1
1.2. Ngành nghề kinh doanh ......................................................................................................... 1
1.3. Sản phẩm và dịch vụ chủ yếu ................................................................................................ 2
1.4. Quá trình thành lập và phát triển Công ty.............................................................................. 3
2.

Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý sản xuất Công ty: ..................................................... 4

2.1. Cơ cấu tổ chức quản lý điều hành.......................................................................................... 4
2.2. Cơ cấu tổ chức Công ty.......................................................................................................... 5
3.


Chủ sở hữu của Công ty ...................................................................................................... 8

4.

Danh sách Công ty con ........................................................................................................ 8

PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CỦA CÔNG TY TẠI THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH GIÁ
TRỊ DOANH NGHIỆP................................................................................................................. 9
1.

Thực trạng về tài sản ........................................................................................................... 9

2.

Thực trạng về tài chính, công nợ...................................................................................... 11

3. Tình hình và kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty trong 03 năm trước khi cổ
phần hóa....................................................................................................................................... 12
3.1. Đánh giá hiệu quả kinh doanh của Công ty TNHH MTV May Mặc Bình Dương 03 năm
trước cổ phần hóa.......................................................................................................................... 12
3.2. Kết quả kinh doanh Công ty giai đoạn 2011 – 6 tháng 2014............................................... 12
3.3. Cơ cấu doanh thu giai đoạn 2011 – 6 tháng 2014................................................................ 15
3.4. Chi phí sản xuất kinh doanh................................................................................................. 15
3.5. Nguồn nguyên vật liệu ......................................................................................................... 16
3.6. Trình độ công nghệ .............................................................................................................. 16
3.7. Hoạt động Marketing ........................................................................................................... 17
3.8. Tình hình nghiên cứu phát triển sản phẩm mới ................................................................... 17


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA


3.9. Tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm/dịch vụ ................................................................ 17
3.10. Nhãn hiệu thương mại, đăng ký phát minh sáng chế và bản quyền .................................... 18
3.11. Các hợp đồng lớn đang thực hiện hoặc đã ký kết ................................................................ 18
4.

Tình hình sử dụng nhà xưởng, đất đai............................................................................. 20

5.

Thực trạng về lao động...................................................................................................... 20

6. Giá trị thực tế của doanh nghiệp tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp
(30/06/2014).................................................................................................................................. 21
7.

Những vấn đề cần tiếp tục xử lý ....................................................................................... 24

PHẦN 3: PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY ............................................................ 25
1.

Cơ sở pháp lý...................................................................................................................... 25

2.

Mục tiêu cổ phần hóa......................................................................................................... 26

3.

Hình thức cổ phần hóa ...................................................................................................... 27


4.

Tên gọi Công ty sau cổ phần hóa...................................................................................... 27

5.

Ngành nghề kinh doanh .................................................................................................... 27

6.

Vốn điều lệ và cơ cấu vốn điều lệ...................................................................................... 28

6.1. Vốn điều lệ........................................................................................................................... 28
6.2. Cơ cấu vốn điều lệ ............................................................................................................... 28
7.

Loại cổ phần và phương thức phát hành......................................................................... 29

8.

Cổ phần bán ưu đãi cho CBCNV ..................................................................................... 29

8.1. Cổ phần bán ưu đãi cho CBCNV theo thời gian làm việc thực tế tại khu vực nhà nước .... 29
8.2. Cổ phần bán ưu đãi cho CBCNV theo thời gian cam kết làm việc lâu dài tại Công ty cổ
phần trong thời hạn ít nhất 3 năm (kể từ ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp lần đầu)................................................................................................................... 30
9.

Cổ phần bán cho Nhà đầu tư chiến lược.......................................................................... 31


10. Cổ phần bán ưu đãi cho công đoàn .................................................................................. 33
11. Cổ phần bán đấu giá ra bên ngoài.................................................................................... 33
12. Phương án sử dụng lao động............................................................................................. 33
13. Chi phí giải quyết chính sách lao động dôi dư và nguồn chi trả ................................... 35


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

14. Chi phí cổ phần hóa ........................................................................................................... 35
15. Kế hoạch hoàn vốn ngân sách nhà nước, kế hoạch sử dụng tiền thu từ cổ phần hóa . 36
16. Phương án tổ chức và quản lý điều hành công ty ........................................................... 37
17. Phương án sử dụng đất...................................................................................................... 40
18. Định hướng phát triển Công ty, dự án đầu tư sau cổ phần hóa .................................... 40
18.1. Vị thế của Công ty so với các doanh nghiệp khác trong ngành........................................... 40
18.2. Triển vọng phát triển của ngành .......................................................................................... 40
18.3. Định hướng phát triển của Công ty...................................................................................... 41
18.4. Sự phù hợp định hướng phát triển của Công ty với định hướng ngành............................... 41
19. Các chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh 03 năm sau cổ phần hóa........................................... 41
19.1. Đánh giá thuận lợi, khó khăn, thách thức, cơ hội ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất kinh
doanh của Công ty ........................................................................................................................ 41
19.2. Các hoạt động sản xuất kinh doanh chính của Công ty sau cổ phần hóa ............................ 42
20. Kế hoạch niêm yết sau cổ phần hóa ................................................................................. 46
20.1. Cơ sở pháp lý ....................................................................................................................... 46
20.2. Mục tiêu của việc niêm yết .................................................................................................. 46
PHẦN 4: KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ ......................................................................................... 47
PHẦN 5: TỔ CHỨC THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN ĐƯỢC DUYỆT ..................................... 48
Phần phụ lục................................................................................................................................ 50
CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO.................................................................................................... 50
PHỤ LỤC I:


VỀ LAO ĐỘNG............................................................................................. 50

PHỤ LỤC II:

CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ........................................................................... 50

PHỤ LỤC III:

VỀ ĐẤT ĐAI ................................................................................................. 50

PHỤ LỤC IV:

VỀ BÁO CÁO PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH .................... 50

PHỤ LỤC V:

TƯ VẤN XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM .................................................... 50


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Danh mục tài sản tại thời điểm 30/06/2014....................................................................... 9
Bảng 2: Thực trạng tài chính của May Bình Dương tại thời điểm 30/06/2014 ............................ 11
Bảng 3: Kết quả kinh doanh May Bình Dương giai đoạn 2011 – 6 tháng 2014........................... 12
Bảng 4: Một số chỉ tiêu tài chính giai đoạn 2011 - 2013.............................................................. 13
Bảng 5: Cơ cấu Doanh thu giai đoạn 2011 – 6 tháng năm 2014 .................................................. 15
Bảng 6: Cơ cấu chi phí giai đoạn 2011 – 6 tháng năm 2014 ........................................................ 15
Bảng 7: Danh mục các hợp đồng đang thực hiện hoặc đã ký kết ................................................. 18

Bảng 8: Tình hình sử dụng đất đai................................................................................................ 20
Bảng 9: Thực trạng lao động ........................................................................................................ 20
Bảng 10: Giá trị thực tế của Doanh nghiệp để cổ phần hóa tại thời điểm 30/06/2014................. 22
Bảng 11: Ngành nghề kinh doanh của công ty ............................................................................. 27
Bảng 12: Cơ cấu vốn điều lệ dự kiến của Công ty sau khi Cổ phần hóa...................................... 29
Bảng 13: Phương án sử dụng lao động sau cổ phần hóa .............................................................. 33
Bảng 14: Kế hoạch hoàn vốn và sử dụng tiền thu được từ cổ phần hóa....................................... 36
Bảng 15: Phương án sắp xếp lại, xử lý đối với cơ sở nhà đất sau cổ phần hóa ............................ 40
Bảng 16: Một số chỉ tiêu kế hoạch hoạt động kinh doanh của công ty trong 05 sau cổ phần hóa
(2015 – 2019)................................................................................................................................ 42
Bảng 17: Lịch trình niêm yết cổ phiếu trên Sở Giao dịch Chứng khoán...................................... 47
Bảng 18: Lịch trình triển khai hoàn tất công tác cổ phần hóa ...................................................... 48


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
-

Công ty

: Công ty TNHH Một Thành viên may mặc Bình Dương

-

Ban chỉ đạo/BCĐ

: Ban chỉ đạo cổ phần hóa

-


CPH

: Cổ phần hóa

-

HĐTV

: Hội đồng thành viên

-

TGĐ

: Tổng Giám đốc

-



: Giám đốc

-

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

-


CTCP

: Công ty Cổ phần

-

MTV

: Một thành viên

-

CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

-

NS – HC

: Nhân sự Hành chính

-

ĐKKD

: Đăng ký Kinh doanh

-


CNQSDĐ

: Chứng nhận quyền sử dụng đất

-

BCTC

: Báo cáo tài chính

-

DT

: Doanh thu

-

DTT

: Doanh thu thuần

-

LN

: Lợi nhuận

-


LNST

: Lợi nhuận sau thuế

-

SXKD

: Sản xuất kinh doanh

-

TBQL

: Thiết bị quản lý

-

TP

: Thành phố

-

DN

: Doanh nghiệp

-


HĐKD

: Hoạt động kinh doanh

-

HĐLĐ

: Hợp đồng lao động

-

TS

: Tài sản

-

TSCĐ

: Tài sản cố định

-

TSLĐ

: Tài sản lưu động

-


TPP

: Trans – Pacific Partnership


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN HÓA
1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
1.1.

Thông tin chung về Công ty

Công ty TNHH Một thành viên May mặc Bình Dương là doanh nghiệp 100% vốn nhà
nước, được thành lập năm 1989, hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và xuất khẩu hàng
may mặc. Là một trong những công ty lớn và nổi tiếng về sản xuất và xuất khẩu hàng
may mặc tại Việt Nam, Công ty TNHH MTV May Mặc Bình Dương chuyên về áo sơ
mi, quần jean, quần âu với tổng công suất hơn 13 triệu đơn vị mỗi năm.
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH
VIÊN MAY MẶC BÌNH DƯƠNG
Tên giao dịch quốc tế:

Protrade Garment Company Limited

Tên viết tắt:

Protrade Garment, LTD

Trụ sở hoạt động:


Số 7/128 khu phố Bình Đức 1, phường Bình Hòa, thị xã
Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Điện thoại:

0650. 3755 143/3755 519

Fax:

0650. 3755 415

Email:



Website:

www.protradegarment.com

Vốn điều lệ:

58.000.000.000 đồng (theo giấy chứng nhận ĐKDN)

Vốn pháp định:

6.000.000.000 đồng

1.2.


Ngành nghề kinh doanh

Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số
3700769438, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 23/12/2006,
thay đổi lần 1 ngày 28/9/2012.
Ngành nghề kinh doanh bao gồm:
o Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục);

1


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

o Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu;
o Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép;
o Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh;
o Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác;
o Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc
đi thuê;
o Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo
hiểm xã hội);
o Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu;
o Đại lý, môi giới, đấu giá (trừ môi giới Bất động sản);
o Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên
doanh;
o Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
1.3.

Sản phẩm và dịch vụ chủ yếu


Sản phẩm chính của Công ty bao gồm:
-

Quần jean các loại, từ dòng cơ bản đến thời trang cao cấp, dành cho trẻ em, phụ
nữ, nam giới,... Dáng quần các loại: Skinny, Straight, Boot-cut, Flare, Slim,
Legging, Short, Skirt, Burmuda...;

2


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

-

Áo sơ mi, loại sơ mi nam công sở

-

Quẩn kiểu các loại quần kaki và quần dệt dành chon nam giới, phụ nữ, trẻ em

1.4.

Quá trình thành lập và phát triển Công ty

Tiền thân của Công ty TNHH MTV May Mặc Bình Dương là Xí Nghiệp May Mặc Hàng
Xuất Khẩu, là một trong những đơn vị trực thuộc của Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu
Bình Dương được thành lập vào tháng 11/1989.
Trong thời gian đầu mới thành lập Xí Nghiệp chỉ có 02 phân xưởng chuyên may gia công
hai mặt hàng là áo jacket và hàng thun. Với chính sách mở cửa kinh tế năm 1986, cùng
với quá trình hoạt động có hiệu quả, xí nghiệp đã mở rộng quy mô sản xuất và từng bước

chiếm lĩnh thị trường trong và ngoài nước.
Đến ngày 01/01/2007, căn cứ vào quyết định thành lập và bổ nhiệm thành viên, Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên May mặc Bình Dương (mô hình hội đồng thành

3


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

viên) được thành lập và hoạt động theo luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11, với tên giao
dịch là PROTRADE GARMENT COMPANY LTD.
Sau hơn 25 năm phát triển, Công ty đã có một nền tảng mạnh mẽ với đội ngũ nhân viên
hơn 3.000 người nhiệt tình, sáng tạo và chuyên nghiệp cung cấp sản phẩm tốt nhất về
chất lượng. Với các sản phẩm công sở, trang phục hàng ngày, Jean…, hàng năm công ty
sản xuất hơn 5 triệu sản phẩm, tạo doanh thu lên tới 60 triệu USD, góp phần vào sự phát
triển chung của Tỉnh cũng như tạo vị thế của công ty trên thị trường sản xuất các sản
phẩm may mặc.
Các thành tích đã đạt được:
Các chứng nhận chất lượng:

2. Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý sản xuất Công ty:
2.1.

Cơ cấu tổ chức quản lý điều hành

Theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty TNHH MTV May Mặc Bình Dương, cơ
cấu tổ chức và quản lý của Công ty bao gồm Hội đồng thành viên, Ban Kiểm soát, Ban
Giám đốc và các đơn vị trực thuộc.
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
Ông Lê Hồng Phoa


Chủ tịch HĐTV/ Tổng giám đốc

Ông Phan Thành Đức

Thành viên Hội đồng thành viên

Ông Nguyễn Hồng Anh

Thành viên Hội đồng thành viên

4


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

BAN KIỂM SOÁT
Ông Nguyễn Thế Sự

Trưởng ban Kiểm soát

Ông Hoàng Công Thành

Kiểm soát viên

Bà Đoàn Thị Kim Ngân

Kiểm soát viên

BAN GIÁM ĐỐC

Ông Lê Hồng Phoa

Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Hữu Tấn

Phó Tổng Giám đốc

Ông Lê Xuân Thái

Phó Tổng Giám đốc

Bà Nguyễn Thị Trúc Thanh

Phó Tổng Giám đốc

Bà Nguyễn Thị Kim Nguyên

Phó Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Hồng Anh
Ông Phan Thành Đức

Giám đốc Nhân sự - Hành chánh
Giám đốc Tài chính

KẾ TOÁN TRƯỞNG
Ông Nguyễn Xuân Quân
2.2.


Kế toán trưởng

Cơ cấu tổ chức Công ty

Công ty TNHH MTV May Mặc Bình Dương có trụ sở và các Chi nhánh dưới đây:
TRỤ SỞ CHÍNH: CÔNG TY TNHH MTV MAY MẶC BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ:

Số 7/128 Khu phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh
Bình Dương

Điện thoại:

0650.3755143

Fax:

0650.3755415

5


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

CHI NHÁNH: CHI NHÁNH NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – CÔNG TY TNHH MTV MAY
MẶC BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ:

379 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 5, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh


Điện thoại:

08.38344562

CHI NHÁNH: CHI NHÁNH HÀ NỘI – CÔNG TY TNHH MTV MAY MẶC BÌNH
DƯƠNG
Địa chỉ:

Gian số 50, tầng B1, Vincom Mega Mall-Times City, số 458 Minh Khai,
P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, Hà nội

Điện thoại:

04.32009997

6


SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY TNHH MTV MAY MẶC BÌNH DƯƠNG
Nguồn: Công ty TNHH MTV May Mặc Bình Dương

HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

BAN KIỂM SOÁT
TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TGĐ

PHÓ TGĐ


GĐ TÀI CHÍNH

GĐ NS - HC

PHÓ TGĐ

PHÓ TGĐ
Trưởng Bộ phận

Phụ
trách
kỹ
thuật
Wash

Xưởng
Cắt


nghiệp
May 3

Bộ
phận
QA

Phòng Kế
toán – Tài
chính


Phòng
Nhân
sự

Phòng
Hành
chính –
Quản trị

Bộ
phận
Tuyển
dụng

Bộ phận
MARK

Xí nghiệp
May 1

Phòng
IT


nghiệp
May 4

Bộ
phận


điện

Phòng
Ứng
dụng
công
nghệ

Bộ
phận
Kiểm
soát
sản
xuất

Phòng
XNK
– Kho
NPL TP


nghiệp
May 2

Tổ
mẫu

7



PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

3. Chủ sở hữu của Công ty
Chủ sở hữu của Công ty TNHH MTV May mặc Bình Dương là Tổng Công ty Sản xuất –
Xuất Nhập khẩu Bình Dương – TNHH MTV, nắm giữ 100% vốn điều lệ.
Địa chỉ

: A128, KP.Đông Tư, thị trấn Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương;

Điện thoại

: 0650. 3755243 - 3755039 – 3755342

Fax

: 0650. 3755040

Email

:

Lĩnh vực hoạt động chính:
-

Sản xuất, kinh doanh gỗ, giấy, cao su, nước đá, hàng may mặc; chăn nuôi, thuốc lá, nước
đóng chai, cao su, xây dựng, sân golf, khu công nghiệp, vườn cây ăn trái, bệnh viện, kho
ngoại quan…

-


Xuất nhập khẩu gỗ, giấy, cao su, nước đá, hàng may mặc và các mặt hàng thương mại
tổng hợp khác.
4. Danh sách Công ty con
(Không có).

8


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CỦA CÔNG TY
TẠI THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
1. Thực trạng về tài sản
Công ty TNHH MTV May Mặc Bình Dương là một trong những công ty lớn và nổi tiếng
về sản xuất và xuất khẩu hàng may mặc tại Việt Nam với hơn 25 năm hoạt động trên thị
trường, chuyên về áo sơ mi, quần jean, quần âu với tổng công suất hơn 13 triệu đơn vị
mỗi năm. Để đảm bảo về năng lực sản xuất cũng như chất lượng sản phẩm, công ty đã
đầu tư vào nhà xưởng và 04 xưởng may với gần 900 máy móc thiết bị các loại. Tổng giá
trị tài sản của Công ty theo sổ sách kế toán tại ngày 30/06/2014 là 633.509.944.325 đồng,
bao gồm:
Bảng 1: Danh mục tài sản tại thời điểm 30/06/2014
Đơn vị: đồng

TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)

30/06/2014

Cơ cấu

trên tổng
tài sản

567.813.090.285

89,6%

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

16.690.649.941

2,6%

1. Tiền

16.690.649.941

2,6%

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

303.242.588.616

47,9%

1. Phải thu khách hàng

210.587.606.690

33,2%


2. Trả trước cho người bán

88.981.342.699

14,0%

5. Các khoản phải thu khác

3.673.639.227

0,6%

IV. Hàng tồn kho

228.523.901.359

36,1%

1. Hàng tồn kho

228.523.901.359

36,1%

19.355.950.369

3,1%

V. Tài sản ngắn hạn khác


9


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

TÀI SẢN

30/06/2014

Cơ cấu
trên tổng
tài sản

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

3.227.529.461

0,5%

2. Thuế GTGT được khấu trừ

6.494.664.625

1,0%

82.496.374

0,0%


9.551.259.909

1,5%

B. TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=210+220+240+250+260)

65.696.854.040

10,4%

II. Tài sản cố định

52.580.597.789

8,3%

1. Tài sản cố định hữu hình

52.407.925.800

8,3%

185.240.482.570

29,2%

(132.832.556.770)

(21,0%)


157.762.498

0,0%

5.144.815.844

0,8%

(4.987.053.346)

(0,8%)

14.909.491

0,0%

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

2.920.000.000

0,5%

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

2.920.000.000

0,5%

3. Đầu tư dài hạn khác


4.347.000.621

0,7%

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)

(4.347.000.621)

(0,7%)

V. Tài sản dài hạn khác

10.196.256.251

1,6%

1. Chi phí trả trước dài hạn

10.176.256.251

1,6%

20.000.000

0,0%

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác


- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

10


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

TÀI SẢN
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200)

30/06/2014

Cơ cấu
trên tổng
tài sản

633.509.944.325

100,0%

Nguồn: BCTC Kiểm toán 06 tháng năm 2014 Công ty TNHH MTV May mặc Bình Dương
2. Thực trạng về tài chính, công nợ
Tình hình công nợ của May Bình Dương tại thời đểm 30/06/2014 như sau:

Bảng 2: Thực trạng tài chính của May Bình Dương tại thời điểm 30/06/2014
Đơn vị: đồng
STT

Chỉ tiêu

Số liệu sổ sách kế
toán

NỢ PHẢI TRẢ

556.890.894.985

I

Nợ ngắn hạn

552.756.032.433

1

Vay và nợ ngắn hạn

456.900.836.843

2

Phải trả người bán

3


Thuế và phải nộp nhà nước

4

Phải trả người lao động

5

Chi phí phải trả

8.939.929.999

6

Phải trả khác

3.611.928.769

7

Quỹ khen thưởng phúc lợi

9.541.870.310

II

Nợ dài hạn

4.134.862.552


1

Vay và nợ dài hạn

3.746.581.178

2

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

56.860.769.641
939.067.309
15.961.629.562

388.281.374

Nguồn: BCTC Kiểm toán 06 tháng năm 2014 Công ty TNHH MTV May mặc Bình Dương

11


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
3. Tình hình và kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty trong 03 năm trước khi
cổ phần hóa
3.1.

Đánh giá hiệu quả kinh doanh của Công ty TNHH MTV May Mặc Bình Dương

03 năm trước cổ phần hóa

Nhiều năm qua, công ty đã xây dựng các định hướng chiến lược về sản phẩm chủ lực,
chiến lược mở rộng phát triển các khách hàng là những nhà bán lẻ hàng đầu ở các thị
trường Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản. Công ty liên tục đổi mới công nghệ, mạnh dạn lựa chọn
phân khúc thị trường sản phẩm cao cấp có giá trị gia tăng cao và ít bị cạnh tranh, ứng
dụng thường xuyên các giải pháp quản lý sản xuất tân tiến. Do đó, dù có thời điểm thị
trường xuất khẩu hàng may mặc giảm sút nhưng công ty vẫn có đầy đủ hàng sản xuất và
phát triển ổn định qua các năm.
Doanh thu thuần năm 2011 đạt 932,6 tỷ đồng, tăng 42,01% so với cùng kỳ; lợi nhuận sau
thuế đạt 10,0 tỷ đồng, tăng 43,88% so với cùng kỳ. Năm 2012, hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ty có giảm nhẹ so với năm 2011 cụ thể doanh thu năm 2012 đạt 840,2 tỷ
đồng giảm 9,9% so với cùng kỳ, lợi nhuận sau thuế đạt 11,8 tỷ đồng, tăng 18,11%,
nguyên nhân là khách hàng Pacific Sunwear tại thị trường Mỹ đang trong giai đoạn tái cơ
cấu hệ thống cửa hàng bán lẻ nên giảm sản lượng tạm thời.
Trong năm 2013, Doanh thu May Bình Dương tăng trưởng trở lại và có những khởi sắc
trong hoạt động kinh doanh, cụ thể doanh thu đạt 1.095,3 tỷ đồng, tăng 30,36% so với
cùng kỳ. Tuy nhiên, lợi nhuận sau thuế lại có sự giảm nhẹ so với cùng kỳ, cụ thể lợi
nhuận sau thuế đạt 9,8 tỷ đồng giảm 16,42% so với năm 2012 do Công ty điều chỉnh tăng
lương cho người lao động.
3.2.

Kết quả kinh doanh Công ty giai đoạn 2011 – 6 tháng 2014

Bảng 3: Kết quả kinh doanh May Bình Dương giai đoạn 2011 – 6 tháng 2014
STT
1

Chỉ tiêu
Tổng tài sản

ĐVT


Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Triệu
đồng

396.127

426.474

671.754

6 tháng
năm
2014
633.510

12


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

STT


Chỉ tiêu

2

Vốn đầu tư của Chủ sở hữu

3

Nợ vay ngắn hạn

ĐVT
Triệu
đồng
Triệu
đồng
Triệu
đồng
Triệu
đồng
Triệu
đồng
Triệu
đồng

58.000

58.000

222.743


268.751

479.014

456.901

0

0

0

0

16.283

9.469

3.708

3.747

0

0

0

0


0

0

0

0

2.577

2.496

2.304

2.711

162.129

159.592

187.363

82.024

6.151

5.741

7.195


6.873

949.227

852.355

1.108.100

612.324

901.493

821.321

1.078.354

589.118

12.145

13.629

13.864

3.634

Tỷ đồng

10.004


11.815

9.876

3.427

%

13,88

15,63

13,06

4,47

Trong đó: Nợ quá hạn
Nợ phải thu khó đòi

6

Tổng số lao động

7

Tổng quỹ lương

8


Thu nhập bình quân 1
người/tháng

9

Tổng doanh thu (*)

10

Tổng chi phí (*)

11

Lợi nhuận trước thuế

12

Lợi nhuận sau thuế

13

Tỷ suất lợi nhuận sau
thuế/vốn đầu tư chủ sở hữu

6 tháng
năm
2014

Năm
2013


58.000

Nợ vay dài hạn

5

Năm
2012

58.000

Trong đó: Nợ quá hạn
4

Năm
2011

Người
Triêu
đồng
Triệu
đồng
Triệu
đồng
Triệu
đồng
Triệu
đồng


Nguồn: Công ty TNHH MTV May Mặc Bình Dương
(*) Ghi chú: Tổng doanh thu bao gồm Doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu
hoạt động tài chính và doanh thu khác. Tổng chi phí gồm Giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và
cung cấp dịch vụ, chi phí quản lý doanh nghiệp và chí phí khác
Bảng 4: Một số chỉ tiêu tài chính giai đoạn 2011 – 2013
Chỉ tiêu

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán

13


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Chỉ tiêu

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

- Hệ số thanh toán ngắn hạn (Lần)
(Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn)


0,98

1,02

1,02

- Hệ số thanh toán nhanh (Lần)
[(Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn]

0,60

0,56

0,59

- Hệ số Nợ/Tổng Tài sản

81,8%

82,3%

88,7%

- Hệ số Vốn chủ sở hữu/Tổng Tài sản

18,2%

17,7%


11,3%

4,50

4,64

7,27

- Vòng quay các khoản phải thu (Vòng)
(Doanh thu thuần/Các khoản phải thu khách hàng
bình quân)

12

10

6

- Kỳ thu tiền bình quân (Ngày)

30

36

56

7

5


5

2,4

2,0

2,0

- Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

1,07%

1,41%

0,90%

- Lợi nhuận từ HĐKD/Doanh thu thuần

0,84%

1,24%

0,94%

13,88%

16,01%

13,06%


2,53%

2,87%

1,80%

(Tại thời điểm cuối kỳ)

2.

Chỉ tiêu về cơ cấu vốn

(Tại thời điểm cuối kỳ)

- Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu (Lần)
3.

Chỉ tiêu về năng lực hoạt động

- Vòng quay hàng tồn kho (Vòng)
(Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho bình quân)
- Vòng quay Tổng tài sản (Vòng)
(DTT/Tổng tài sản bình quân)
4.

Chỉ tiêu về khả năng sinh lời

- Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu bình quân
- Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân


Nguồn: Tính toán dựa trên số liệu của Công ty TNHH MTV May mặc Bình Dương

14


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
3.3.

Cơ cấu doanh thu giai đoạn 2011 – 6 tháng 2014
Bảng 5: Cơ cấu Doanh thu giai đoạn 2011 – 6 tháng năm 2014
Năm 2011

Doanh thu

Doanh thu thuần
Doanh thu tài chính
Doanh thu khác

Năm 2012

Năm 2013

Giá trị
(triệu
đồng)

Tỷ lệ
%(*)

Giá trị

(triệu
đồng)

932.568

98,4

840.206

10.571

1,1

6.716

0,8

4.560

0,5

3.292

0,4

Tỷ lệ
%(*)

Giá trị
(triệu

đồng)

98,8 1.095.258

6 tháng năm 2014

Tỷ lệ
Giá trị
Tỷ lệ %(*)
(*)
%
(triệu đồng)
99,1

597.629

99,1

2.314

0,2

3.106

0,5

7.939

0,7


2.394

0,4

Nguồn: Công ty TNHH MTV May mặc Bình Dương
(*) Tỷ lệ trên Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
3.4.

Chi phí sản xuất kinh doanh
Bảng 6: Cơ cấu chi phí giai đoạn 2011 – 6 tháng năm 2014
Năm 2011

Khoản mục

Giá trị
(triệu
đồng)

Giá vốn hàng bán 809.993

Tỷ lệ
%(*)

Năm 2012
Giá trị
(triệu
đồng)

86,58 737.568


Năm 2013

6 tháng năm 2014

Tỷ lệ
%(*)

Giá trị
(triệu
đồng)

Tỷ lệ
%(*)

Giá trị
(triệu
đồng)

88,16

996.595

91,29 550.201

Tỷ lệ
%(*)
91,78

Chi phí hoạt động
tài chính


34.061

3,64

15.264

1,82

13.294

1,22

10.377

1,73

Chi phí bán hàng

53.558

5,72

46.400

5,55

41.265

3,78


23.077

3,85

Chi phí quản lý
doanh nghiệp

37.673

4,03

37.299

4,46

36.153

3,31

15.826

2,64

270

0,03

55


0,01

4.341

0,40

14

0,00

Chi phí khác
Tổng chi phí

935.555 100,00 836.586 100,00 1.091.648 100,00 599.495 100,00

Nguồn: BCTC kiểm toán 2011-2013, BCTC bán niên kiểm toán 2014 của Công ty
(*) Tỷ lệ trên tổng chi phí

15


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
Giá vốn hàng bán chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng chi phí hoạt động sản xuất kinh
doanh của May Bình Dương và tương đối ổn định ở mức từ 86 – 91% tổng chi phí. Tỷ lệ
Giá vốn hàng bán/doanh thu thuần từ năm 2011 đến năm 2013 có xu hướng tăng dần ở
mức lần lượt là 86,58%, 88,16%, 91,29%.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp chiếm tỷ trọng cao thứ hai và thứ ba
trong tổng chi phí của công ty. Công ty cũng rất chú trọng vào việc tiết giảm hai khoản
chi phí này trong các năm vừa rồi để gia tăng lợi nhuận.
Ngoài ra, chi phí tài chính của doanh nghiệp trong giai đoạn 2011 – 2013 cũng giảm dần

dù dư nợ vay có tăng lên, nguyên nhân công ty vay vốn 100% là ngoại tệ USD do có
nguồn thu ngoại tệ từ xuất khẩu, đồng thời do chính sách điều chỉnh lãi suất ngày càng
giảm của Chính phủ.
3.5.

Nguồn nguyên vật liệu

Do nền công nghiệp hỗ trợ ngành dệt may của Việt Nam chưa phát triển mạnh nên đa số
nguyên phụ liệu công ty phải nhập khẩu như vải chính, vải lót, keo, rivet, nhãn da, chỉ
kim tuyến…từ Trung Quốc, Nhật, Indonesia, Hong Kong… Các phụ liệu mua trong nước
là chỉ may, thùng carton, nhãn in, dây kéo, bao nylon.
Hiện nay công ty đang tích cực phát triển nguồn mua nguyên phụ liệu ở các thị trường
khác trên thế giới và Việt Nam để giảm bớt phụ thuộc vào thị trường Trung Quốc và
hưởng lợi theo chính sách của Hiệp định TPP.
3.6.

Trình độ công nghệ

Máy móc thiết bị tại công ty đa số là máy tự động chuyên dùng may quần jean và áo sơ
mi, năng suất cao đáp ứng yêu cầu về chất lượng của khách hàng. Với chiến lược đầu tư
theo chiều sâu để tăng năng suất, trên 25% các thiết bị chuyên dùng may quần jean và áo
sơ mi được nhập khẩu từ các thương hiệu ở Châu Âu như VEIT, VIBEMAC, MORGAN,
GERBER…
Song song đó, công ty luôn đầu tư và áp dụng khoa học kỹ thuật, các giải pháp quản lý
tiên tiến vào sản xuất, xây dựng tiêu chuẩn nhà máy đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Cụ
thể là áp dụng hệ thống công nghệ thông tin trong quản lý năng suất, từ năm 1999 công ty

16



PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
đầu tư và ứng dụng phần mềm phân tích thời gian hao phí từng công đoạn để cắt giảm
các thao tác thừa. Hiện nay toàn bộ quy trình sản xuất của công ty được kiểm soát, hiển
thị bằng hình ảnh để theo dõi, điều chỉnh kịp thời, số lượng và năng suất được báo cáo
tổng hợp hằng giờ để có biện pháp khắc phục, phát huy. Công ty là một trong những công
ty ứng dụng đầu tiên hệ thống GSD và phần mềm công nghệ GPRO một cách hiệu quả
trong sản xuất.
Công ty cũng áp dụng các hệ thống chất lượng ISO 9001: 2000, chương trình cải thiện
nhà máy (FIP), chương trình chính sách trách nhiệm xã hội SA8000, chương trình chính
sách xã hội ngành may mặc WRAP (khu vực Châu Âu), chương trình C-TPAT An ninh
hải quan Hoa Kỳ…để đáp ứng các tiêu chuẩn của khách hàng.
3.7.

Hoạt động Marketing

Với thế mạnh của mình, công ty thường xuyên có cơ hội tiếp cận với các khách hàng lớn
trên thế giới. Qua đó, công ty quy hoạch các khách hàng tiềm năng và đón lấy cơ hội kinh
doanh tốt hơn.
3.8.

Tình hình nghiên cứu phát triển sản phẩm mới

Công ty thành lập riêng một xưởng may mẫu với đội ngũ gần 100 nhân viên kỹ thuật để
vừa phát triển mẫu vừa làm mẫu theo ý tưởng của khách hàng. Đội ngũ may mẫu có tay
nghề cao nên 90% các mẫu phát triển hiện nay đều nhận được đơn đặt hàng từ khách
hàng. Định hướng phát triển của công ty là sản xuất trọn gói kèm thiết kế (ODM).
Bên cạnh đó, công ty đã đầu tư 30% vốn vào Công ty Wash với đội ngũ chuyên gia kỹ
thuật người Nhật, Philippines giàu kinh nghiệm, luôn chủ động cập nhật các xu hướng
thời trang mới của thị trường thời trang.
3.9.


Tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm/dịch vụ

Nhận thức được chất lượng là yếu tố sống còn, công ty chú trọng xây dựng hệ thống quản
trị chất lượng từ nguyên phụ liệu đến sản phẩm xuất khẩu cho khách hàng. Bộ phận QA
xây dựng quy trình làm việc, tiêu chuẩn chất lượng, kiểm Final trước khi xuất tất cả các
đơn hàng. Bộ phận QC được tổ chức kiểm ở tất cả các khâu như vải, phụ liệu, bán thành

17


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
phẩm sau khi cắt, may chi tiết sản phẩm, may hoàn chỉnh và sau khi hoàn tất.
Ngoài ra, việc giáo dục ý thức chất lượng đối với công nhân là việc làm thường xuyên
của công ty, mục tiêu hướng tới mỗi công nhân là một KCS, trách nhiệm về chất lượng
của công nhân được thực hiện thông qua các qui chế thưởng phạt.
3.10. Nhãn hiệu thương mại, đăng ký phát minh sáng chế và bản quyền
Logo Công ty:

Logo, nhãn hiệu hiện nay chưa được đăng ký bản quyền
3.11. Các hợp đồng lớn đang thực hiện hoặc đã ký kết
Bảng 7: Danh mục các hợp đồng đang thực hiện hoặc đã ký kết

STT

Ngày ký
Hợp đồng

Số HĐ


1

02/01/2015

01/PRFAST/2015

2

05/01/2015

01/PRFAST/2015(AN
NEX 01)

05/01/2015

01/PRFAST/2015(AN
NEX 02)

05/01/2015

01/PRFAST/2015(AN
NEX 03)

3

4

Đối tác
Happy
International

Trading
Corporation
Happy
International
Trading
Corporation
Happy
International
Trading
Corporation
Happy
International
Trading
Corporation

Số
lượng
(cái)

Thành
tiền
(USD)

89.833

1.024.184

Nước

Chủng

loại

Mỹ

Quần
Jean

Mỹ

Quần
Jean

25.808

116.136

Mỹ

Quần
Jean

64.460

1.440.248

Mỹ

Quần
Jean


1.267

32.118

18


PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

STT

Ngày ký
Hợp đồng

Số HĐ

05/01/2015

06/PRFAST/2015

6

05/01/2015

06/PRFAST/2015(AN
NEX 01)

7

05/01/2015


06/PRFAST/2015(AN
NEX 02)

8

05/01/2015

06/PRFAST/2015(AN
NEX 03)

9

20/11/2014

14/PROLYMP/2014

05/01/2015

04/PROLYMP/2015

20/01/2015

07/PROLYMP/2015

12

05/03/2015

10/PROLYMP/2015


13

17/07/2014

09/PRASM/2014

5

10

11

14

30/07/2014

15

30/07/2014

16

05/01/2015

09/PRASM/2014(AN
NEX 01)
09/PRASM/2014(AN
NEX 02)
02/PRASM/2015


Đối tác
Happy
International
Trading
Corporation
Happy
International
Trading
Corporation
Happy
International
Trading
Corporation
Happy
International
Trading
Corporation
Olymp Bezner
GMBH
&CO.KG
Olymp Bezner
GMBH
&CO.KG
Olymp Bezner
GMBH
&CO.KG
Olymp Bezner
GMBH
&CO.KG

Asmara
Internationnal
LTD.,
Asmara
Internationnal
LTD.
Asmara
Internationnal
LTD.
Asmara
Internationnal
LTD.

Nước

Chủng
loại

Số
lượng
(cái)

Thành
tiền
(USD)

Mỹ

Quần
Jean


19.100

182.017

Mỹ

Quần
Jean

36.249

1.004.317

Mỹ

Quần
Jean

113.444

3.427.785

Mỹ

Quần
Jean

3.150


78.038

Châu
Âu

Áo Sơ
mi

66.924

564.698

Áo Sơ
mi

60.531

561.937

Áo Sơ
mi

187.447

1.885.053

Áo Sơ
mi

60.190


620.368

Canada

Quần
Jean

11.774

101.690

Canada

Quần
Jean

9.524

67.753

Canada

Áo
Jacket

11.412

115.380


Pháp

Áo Sơ
mi

9.193

146.353

Châu
Âu
Châu
Âu
Châu
Âu

19


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×