Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

nghiên cứu, các phương pháp xử lí thông tin, phân tích và viết tài liệu nghiên cứu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.19 KB, 59 trang )

000 - CÁC VẤN ðỀ CHUNG
1. Nguyễn Duy Bảo. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học và thực hiện ñề tài nghiên cứu khoa
học / Nguyễn Duy Bảo. - H. : Bưu ñiện, 2007. - 255 tr ; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

001 / NGB

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025762-25763
Kho ðọc Tầng 4: SV.025759-25761

Từ khoá: Phương pháp; Nghiên cứu khoa học; ðề tài nghiên cứu
Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp nghiên cứu khoa học và qui trình thực hiện ñề tài khoa học từ
các khâu lựa chọn ñề tài nghiên cứu, các phương pháp xử lí thông tin, phân tích và viết tài liệu
nghiên cứu.
2. Hồ Văn Canh. Nhập môn phân tích thông tin có bảo mật / Hồ Văn Canh, Nguyễn Viết Thế. H. : Thông tin và truyền thông, 2010. - 304 tr ; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

004 / HOC

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025758
Kho ðọc Tầng 4: SV.025757

Từ khoá: Mật mã; Thông tin; Bảo mật thông tin; Phương pháp thám mã
Tóm tắt: Trình bày kiến thức về bảo mật thông tin, bao gồm: các bước cơ bản ñể tiến hành thám
mã, phân tích một số luật mã thuộc hệ mật truyền thống, mật mã công khai và phương pháp thám
mã, phương pháp thám mã dữ liệu DES, phương pháp tấn công RSA không cần phân tích phân tử.
3. Lê Huy Thập. Cơ sở lý thuyết song song / Lê Huy Thập. - H. : Thông tin và truyền thông,


2010. - 294 tr ; 24 cm
Kí hiệu xếp giá:

004 / LET

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025728-25729
Kho ðọc Tầng 4: SV.025726-25727

Từ khoá: Lí thuyết song song; Công nghệ thông tin; Lập trình
Tóm tắt: Tổng quan các khái niệm, thuật ngữ về tính toán song song; kiến trúc bộ nhớ máy tính
song song và phương pháp kết nối trong hệ thống ña bộ xử lí; lập trình song song và phụ thuộc dữ
liệu; các mô hình và thiết lập các chương trình song song; cơ sở dữ liệu phân tán và song song,...
4. Mai Thế Nhượng. Quản lý công nghệ thông tin - Chìa khoá dẫn ñến thành công / Mai Thế
Nhượng. - H. : Bưu ñiện, 2008. - 459 tr ; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

004 / MAN

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025766-25767


Kho ðọc Tầng 4: SV.025764-25765
Từ khoá: Công nghệ thông tin; Quản lý
Tóm tắt: Giới thiệu về tầm quan trọng của công nghệ thông tin và phương pháp ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý giúp cho tổ chức, doanh nghiệp ñạt ñược hiệu quả công việc cao nhất.
Ngoài ra, còn giới thiệu những xu hướng phần cứng, phần mềm, tầm quan trọng của Giám ñốc công

nghệ thông tin...
5. Phạm Thế Quế. Công nghệ mạng máy tính / Phạm Thế Quế. - H. : Bưu ñiện, 2008. - 522 tr
; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

004.6 / PHQ

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025724-25725
Kho ðọc Tầng 4: SV.025722-25723

6. Lập Quần Biên Trước. Quyền tự chủ thông tin / Lập Quần Biên Trước; Nguyễn Thanh Hải
biên dịch. - H. : Thông tin và truyền thông, 2009. - 346 tr ; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

005 / LAP

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025807
Kho ðọc Tầng 4: SV.025806

Từ khoá: Công nghệ thông tin; Thông tin; Tự chủ thông tin
Tóm tắt: Trình bày về quá trình ñấu tranh của giới tri thức phần mềm Trung Quốc chống lại việc
OOXML trở thành tiêu chuẩn ñịnh dạng văn bản quốc tế. Mô tả những khó khăn, trở ngại của
Trung Quốc trong quá trình xây dựng và triển khai các tiêu chuẩn của mình.
7. Nguyễn Thế Hưng. Phần mềm kế toán Quickbooks 6.0 / Nguyễn Thế Hưng. - H. : Thống kê,
2009. - 78 tr ; 16x24 cm
Kí hiệu danh:


005.3 / NGH

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024943-24945
Kho ðọc Tầng 4: SV.024940-24942

Từ khoá: Kế toán máy; Chương trình máy tính; Phần mềm máy tính; Phần mềm Quickbooks 6.0
Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật khai thác các tính năng của phần mềm kế toán quickbooks 6.0
8. Nguyễn Văn Huân. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access / Nguyễn Văn Huân. - H. : Thống kê,
2007. - 370 tr ; 15,5x22,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

005.3 / NGH

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025096-25097
Kho ðọc Tầng 4: SV.025093-25095

Từ khoá: Microsoft Access 2007; Phần mềm máy tính


Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng các công cụ và chức năng cơ bản của phần mềm Microsoft Access
2007.
9. Nguyễn Văn Huân. Microsoft Word & Excel 2007 / Nguyễn Văn Huân. - H. : Thống kê,
2007. - 384 tr ; 15,5x22,5 cm
Kí hiệu xếp giá:


005.3 / NGH

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025101-25102
Kho ðọc Tầng 4: SV.025098-25100

Từ khoá: Microsoft Word 2007; Microsoft Excel 2007; Phần mềm máy tính
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng các công cụ và chức năng cơ bản của phần mềm Microsoft Word
2007, Microsoft Excel 2007.
10. Phan Tự Hướng. Lập trình VBA trong Excel = Visual basic for applications / Phan Tự
Hướng. - In tái bản. - H. : Thống kê, 2010. - 490 tr ; 17x24 cm
Kí hiệu xếp giá:

005.3 / PHH

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025108-25109
Kho ðọc Tầng 4: SV.025105-25107

Từ khoá: Ngôn ngữ lập trình; VBA; Microsoft Excel; Chương trình máy tính
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng ngôn ngữ lập trình VBA (Visual basic for applications) cùng với
các công cụ và chức năng sẵn có trong Microsoft Excel.
11. An Văn Minh. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật / An Văn Minh, Trần Hùng Cường. - H. :
Thông tin và truyền thông, 2009. - 171 tr ; 24 cm
Trường ðại học Công nghiệp Hà Nội
Kí hiệu xếp giá:

005.73 / ANM


Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025732-25733
Kho ðọc Tầng 4: SV.025730-25731

Từ khoá: Dữ liệu; Giải thuật; Cấu trúc dữ liệu; Tin học
Tóm tắt: Tổng quan về cấu trúc dữ liệu và giải thuật, phương pháp thiết kế giải thuật ñệ qui, cài
ñặt các giải thuật trong các bài toán ứng dụng, phương pháp lưu trữ danh sách và các thao tác xử lí
tương ứng, cây nhị phân và các ứng dụng.
12. ðào Văn Thành. Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật / ðào Văn Thành, Vũ Hồng Loan,
Cù Thu Thuỷ. - H. : Tài chính, 2007. - 247 tr ; 20,5 cm
Học viện Tài chính
Kí hiệu xếp giá:

005.73 / GIA

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 3: SV.025208-25227


Từ khoá: Giáo trình; Cấu trúc dữ liệu; Giải thuật
Tóm tắt: Trình bày về giải thuật: thiết kế và phân tích giải thuật, giải thuật ñệ qui, một số giải
thuật thường dùng trong các bài toán khoa học, kinh tế, tài chính. Trình bày về cấu trúc dữ liệu:
mảng và danh sách, danh sách móc nối, cấu trúc cây, ñồ thị và một vài cấu trúc phi tuyến khác. Giới
thiệu cách sắp xếp và tìm kiếm.
13. Bách khoa thư Hà Nội : (Kỉ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010). - H. : Văn
hoá thông tin, 2008. - 408 tr ; 19x27 cm
Tập 14 : Di tích - Bảo tàng, 2008. - 408 tr

Kí hiệu xếp giá:

069.095 973 1 / BAC(14)

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024730
Kho ðọc Tầng 4: SV.024729

Từ khoá: Hà Nội; Thăng Long; Bách khoa thư; Di tích lịch sử; Bảo tàng
Tóm tắt: Giới thiệu các bảo tàng, di tích lịch sử trên ñịa bàn Hà Nội.
14. Bách khoa thư Hà Nội : (Kỉ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010). - H. : Văn
hoá thông tin, 2008. - 349 tr ; 19x27 cm
Tập 13 : Thông tin - Xuất bản, 2008. - 349 tr
Kí hiệu xếp giá:

070.095 973 1 / BAC(13)

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024728
Kho ðọc Tầng 4: SV.024727

Từ khoá: Thông tin; Xuất bản; Thư viện; Phát hành sách; Hà Nội; Thăng Long; Bách khoa thư
Tóm tắt: Tổng quan về công tác thông tin, xuất bản, phát hành sách, thư viện của Hà Nội; danh
mục báo chí xuất bản tại Hà Nội (1883 - 2007).
100 - TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC
1. Nguyễn ðức Lợi. Tâm lý học quản trị kinh doanh / Nguyễn ðức Lợi, Nguyễn Sơn Lam. - H. :
Tài chính, 2009. - 307 tr ; 20,5 cm
Học viện Tài chính

Kí hiệu xếp giá:

158 / NGL

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025477-25486
Kho ðọc Tầng 4: SV.025467-25476

Từ khoá: Tâm lí học; Quản trị kinh doanh; Tâm lí nghề nghiệp
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về tâm lí học và vấn ñề giao tiếp trong hoạt ñộng quản trị và kinh
doanh.


2. Nhân cách Hồ Chí Minh / Mạch Quang Thắng, Phạm Minh Hạc, Phan Ngọc Liên,.... - H. :
Chính trị quốc gia, 2010. - 287 tr ; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

170 / NHA

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025179

Từ khoá: Hồ Chí Minh; ðạo ñức cách mạng; ðạo ñức
Tóm tắt: Làm rõ những vấn ñề thuộc tư tưởng nhân cách Hồ Chí Minh, tầm ảnh hưởng của nhân
cách Hồ Chí Minh ñối với nhân dân Việt Nam và thế giới.
3. Bùi Xuân Phong. ðạo ñức kinh doanh và văn hoá doanh nghiệp / Bùi Xuân Phong. - H. : Thông
tin và truyền thông, 2009. - 254 tr ; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:


174.4 / BUP

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025706-25707
Kho ðọc Tầng 4: SV.025704-25705

Từ khoá: ðạo ñức; ðạo ñức kinh doanh; Văn hoá; Văn hoá doanh nghiệp
Tóm tắt: Trình bày toàn bộ kiến thức về ñạo ñức kinh doanh và văn hoá doanh nghiệp, phân tích
văn hoá doanh nghiệp của một số công ty.
4. Trần Thị Giang Tân. ðạo ñức nghề nghiệp của kiểm toán viên ñộc lập: Sách chuyên khảo
dùng cho sinh viên ñại học và cao học / Trần Thị Giang Tân. - H. : Tài chính, 2009. - 273 tr ;
14,5x20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

174.965 / TRT

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024976-24978
Kho ðọc Tầng 4: SV.024973-24975

Từ khoá: ðạo ñức nghề nghiệp; Kiểm toán viên; Kiểm toán viên ñộc lập; Kiểm toán ñộc lập
Tóm tắt: Tổng quan về ñạo ñức nghề nghiệp của kiểm toán viên ñộc lập, các qui ñịnh của Mỹ,
Pháp, Liên ñoàn Kế toán quốc tế và Việt Nam về ñạo ñức nghề nghiệp kiểm toán ñộc lập, giải pháp
nâng cao ñạo ñức nghề nghiệp cho kiểm toán viên ñộc lập tại Việt Nam.
5. Vũ Trọng Dung. ðạo ñức sinh thái và giáo dục ñạo ñức sinh thái: (Sách chuyên khảo) / Vũ
Trọng Dung. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 214 tr ; 14,5x20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:


179.1 / VUD

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025006-25008
Kho ðọc Tầng 4: SV.025003-25005

Từ khoá: ðạo ñức sinh thái; ðạo ñức môi trường


Tóm tắt: Nghiên cứu tác ñộng của con người lên hệ sinh thái, sự vận ñộng của ñạo ñức sinh thái
trong văn hoá Việt Nam, tính cấp thiết của công tác giáo dục ñạo ñức sinh thái trong phát triển bền
vững ở Việt Nam.
200 - TÔN GIÁO
1. Bách khoa thư Hà Nội : (Kỉ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010). - H. : Văn
hoá thông tin, 2010. - 199 tr ; 19x27 cm
Tập 16 : Tín ngưỡng tôn giáo, 2010. - 199 tr
Kí hiệu xếp giá:

200.959731 / BAC(16)

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024734
Kho ðọc Tầng 4: SV.024733

Từ khoá: Tôn giáo; Tín ngưỡng; Hà Nội; Thăng Long; ðạo Phật; ðạo Tin lành; ðạo Cao ðài;
ðạo Thiên Chúa
Tóm tắt: Trình bày về tín ngưỡng truyền thống Thăng Long - Hà Nội, Phật giáo, ðạo giáo, Công

giáo, ðạo Tin lành, ðạo Cao ðài ở Hà Nội.
300 - KHOA HỌC XÃ HỘI
1. Những vấn ñề lý luận và thực tiễn mới ñặt ra trong tình hình hiện nay / Phùng Hữu Phú,
Nguyễn Viết Thông, Hoàng Chí Bảo,... bs.. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 746 tr ; 20,5 cm
Hội ñồng Lý luận trung ương
Tập 2, 2010. - 746 tr
Kí hiệu xếp giá:

300 / NHU

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025182

Từ khoá: Kinh tế; Xã hội; Thế giới; ðảng Cộng sản; Lí luận
Tóm tắt: Gồm các báo cáo nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản hiện ñại, tình hình và ñường lối của
các ñảng cộng sản và công nhân trên thế giới, kinh nghiệm ñào tạo và sử dụng ñội ngũ cán bộ của
một số nước; vấn ñề phát triển kinh tế xã hội; phòng chống tham nhũng...
2. Tư liệu kinh tế - xã hội 63 tỉnh, thành phố Việt Nam = Socio - economic statisticals data of
83 provinces and cities. - H. : Thống kê, 2009. - 1073 tr ; 19x26,5 cm
Tổng Cục thống kê. Vụ Thống kê tổng hợp
Kí hiệu xếp giá:

300.21 / TUL

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025111
Kho ðọc Tầng 4: SV.025110



Từ khoá: Việt Nam; Tư liệu; Thống kê kinh tế; Thống kê xã hội
3. Trần ðức Lương. Việt Nam bước khởi ñộng 5 năm ñầu thế kỷ thắng lợi / Trần ðức Lương. H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 758 tr : Bìa mềm ; 16x24 cm
Kí hiệu xếp giá:

300.9597 / TRL

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025165

Từ khoá: Thế kỉ 21; Việt Nam; Thời kì ñổi mới; Phát triển kinh tế
Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài phát biểu của Chủ tịch Trần ðức Lương về các vấn ñề kinh tế,
văn hoá, xã hội, quốc phòng, an ninh,... của Việt Nam trong thời gian từ 2001 - 2005.
4. Trần ðức Lương. Việt Nam bước khởi ñộng 5 năm ñầu thế kỷ thắng lợi / Trần ðức Lương. H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 758 tr. – Bìa cứng
Kí hiệu xếp giá:

300.9597 / TRL

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025136

Từ khoá: Việt Nam; Phát triển kinh tế; Thời kì ñổi mới; Thế kỉ 21
Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài phát biểu của Chủ tịch Trần ðức Lương về các vấn ñề kinh tế,
văn hoá, xã hội, quốc phòng, an ninh,... của Việt Nam trong thời gian từ 2001 - 2005.
5. Bách khoa thư Hà Nội : (Kỉ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010). - H. : Văn
hoá thông tin, 2008. - 255 tr ; 19x27 cm
Tập 07 : Khoa học xã hội và nhân văn, 2008. - 255 tr
Kí hiệu xếp giá:


300.959 731 / BAC(7)

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024716
Kho ðọc Tầng 4: SV.024715

Từ khoá: Hà Nội; Thăng Long; Bách khoa thư; Khoa học xã hội; Khoa học nhân văn
Tóm tắt: Tổng quan về khoa học xã hội và nhân văn của Hà Nội qua các thời kì lịch sử, sơ lược
các tác phẩm về Hà Nội, tiểu sử các nhà khoa học xã hội và nhân văn.
6. Phong trào công nhân quốc tế - Những vấn ñề lịch sử và lý luận : (Sách tham khảo) / A.A.
Gan-kin, B.N. Pô-nô-ma-ri-ốp, N.M. Me-sê-ri-a-cô-va,.... - H. : Chính tri quốc gia, 2004. - 1089 tr ;
22 cm
Tập 01, 2004. - 1089 tr
Kí hiệu xếp giá:

305.56 / PHO(1)

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025168

Từ khoá: Công nhân; Phong trào công nhân; Chủ nghĩa Mác-Lênin
Tóm tắt: Những vấn ñề về sự ra ñời và hình thành của giai cấp công nhân; những bước ñi ñầu
tiên của phong trào công nhân trên con ñường trở thành một lực lượng xã hội ñộc lập.


7. ðỗ Thị Phi Hoài. Văn hoá doanh nghiệp / ðỗ Thị Phi Hoài, ðỗ Khắc Hưởng. - H. : Tài
chính, 2009. - 355 tr ; 24 cm

Học viện Tài chính
Kí hiệu xếp giá:

306.3 / DOH

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025884
Kho ðọc Tầng 4: SV.025883

Từ khoá: Văn hoá; Văn hoá doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp; ðạo ñức kinh doanh; Văn hoá
kinh doanh
Tóm tắt: Trình bày các vấn ñề về văn hoá doanh nghiệp, bao gồm: các dạng văn hoá, văn hoá
doanh nhân, ñạo ñức kinh doanh, văn hoá trong nội bộ doanh nghiệp, trong xây dựng và phát triển
thương hiệu, hoạt ñộng marketing, ñàm phán và thương lượng, ñịnh hướng tới khách hàng.
8. Bách khoa thư Hà Nội : (Kỉ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010). - H. : Văn
hoá thông tin, 2009. - 517 tr ; 19x27 cm
Tập 03 : Chính trị, 2009. - 517 tr
Kí hiệu xếp giá:

320.095 973 1 / BAC(3)

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024708
Kho ðọc Tầng 4: SV.024707

Từ khoá: Hà Nội; Thăng Long; Chính trị; Ngoại giao; Quân sự; Quan hệ quốc tế; Tổ chức hành
chính; Tổ chức chính trị; Tổ chức xã hội; Bách khoa thư
Tóm tắt: Khái quát về chính quyền - nhà nước Việt Nam qua các thời kì lịch sử, các ñặc ñiểm về

tổ chức hành chính, tổ chức chính trị xã hội, lịch sử và hiện trạng nền quân sự, an ninh chính trị,
quan hệ quốc tế của Hà Nội.
9. Chủ quyền quốc gia dân tộc trong xu thế toàn cầu hoá và vấn ñề ñặt ra với Việt Nam / Phan
Văn Rân, Nguyễn Hoàng Giáp, Hồ Châu,.... - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 230 tr ; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

320.1 / CHU

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025956-25957
Kho ðọc Tầng 4: SV.025954-25955

Từ khoá: Toàn cầu hóa; Chủ quyền dân tộc; Chủ quyền quốc gia; Việt Nam
Tóm tắt: Phân tích những vấn ñề lí luận và thực tiễn về chủ quyền quốc gia dân tộc trong xu thế
toàn cầu hoá; nêu các khuyến nghị nhằm tăng cường bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc, thực hiện
chủ trương chủ ñộng và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.
10. Nhà nước trong hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay / Lê Minh Quân, Lưu Văn Quảng,
Bùi Việt Hương,.... - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 165 tr ; 19 cm


Kí hiệu xếp giá:

321.809597 / NHA

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025952-25953
Kho ðọc Tầng 4: SV.025949-25951


Từ khoá: Nhà nước; Chính quyền; Hệ thống chính trị; Nhà nước XHCN; Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày những vấn ñề về ñịa vị chính trị - pháp lí của Nhà nước CHXHCN Việt Nam,
khái quát thực trạng tổ chức và hoạt ñộng của bộ máy nhà nước trong mối quan hệ với ðảng và các
tổ chức chính trị xã hội, từ ñó ñề ra giải pháp tăng cường vai trò của nhà nước trong hệ thống chính
trị ở Việt Nam hiện nay.
11. Chu Chí Hoà. ðổi mới công tác xây dựng ðảng ở nông thôn : (Sách tham khảo) / Chu Chí
Hoà; Quản Ngọc Loan dịch. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 590 tr ; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

324.951 / DOI

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025161

Từ khoá: ðảng Cộng sản; Trung Quốc; Xây dựng ñảng; Tổ chức cơ sở ñảng; Nông thôn
Tóm tắt: Trình bày các nội dung ñổi mới trong công tác xây dựng ñảng ở nông thôn Trung Quốc:
ñổi mới cơ cấu tổ chức, giáo dục, quản lí, giám sát ñảng viên, lựa chọn bổ nhiệm bí thư chi bộ,
phương thức lãnh ñạo tổ chức ñảng ở cơ sở.
12. Lưu Chấn Hoa. Bàn về công tác xây dựng năng lực cầm quyền của ðảng / Lưu Chấn Hoa;
Nguyễn Thanh Hà dịch. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 567 tr ; 24 cm
Kí hiệu xếp giá:

324.951 / LUH

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025181

Từ khoá: ðảng Cộng sản; Trung Quốc; Xây dựng ðảng

Tóm tắt: Trình bày những nội dung chủ yếu về việc tăng cường năng lực cầm quyền của ðảng
Cộng sản Trung Quốc, bao gồm: nâng cao ý thức lãnh ñạo của ðảng, củng cố vững chắc nền tảng
cầm quyền, hoàn thiện phương thức, xây dựng phương châm sách lược, tác ñộng của sự ñổi mới
quan hệ kinh tế - xã hội, nâng cao năng lực lãnh ñạo cho ñội ngũ lãnh ñạo ðảng và ñảng viên.
13. Tình hình thế giới và chính sách ñối ngoại Việt Nam 2006. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. 387 tr ; 24 cm
Kí hiệu xếp giá:

327.597 / TIN

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025184

Từ khoá: Ngoại giao; Chính sách ngoại giao; Việt Nam; Quan hệ quốc tế; Thế giới
Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài phát biểu của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính
phủ, Chủ tịch Quốc hội, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao về tình hình thế giới và hoạt ñộng
ñối ngoại của ðảng và Nhà nước trong năm 2006.


14. Tình hình thế giới và chính sách ñối ngoại Việt Nam 2007. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. 287 tr ; 24 cm
Kí hiệu xếp giá:

327.597 / TIN

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025171

Từ khoá: Ngoại giao; Việt Nam; Thế giới; Quan hệ quốc tế; Chính sách ngoại giao
Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài phát biểu của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính

phủ, Chủ tịch Quốc hội, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao về tình hình thế giới và hoạt ñộng
ñối ngoại của ðảng và Nhà nước trong năm 2007.
15. Hoàn thiện thể chế về môi trường kinh doanh của Việt Nam : (Sách tham khảo) / Lê Danh
Vĩnh, Nguyễn Văn Nam, Nguyễn Thị Nhiễu,.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 260 tr ; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

330.068 / HOA

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025923-25925
Kho ðọc Tầng 4: SV.025920-25922

Từ khoá: Kinh doanh; Môi trường kinh doanh; Thể chế kinh doanh; Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan về thể chế môi trường kinh doanh tại Việt Nam, kinh nghiệm của Trung
Quốc về hoàn thiện thể chế, ñịnh hướng và giải pháp hoàn thiện thể chế cho Việt Nam trong ñiều
kiện thực hiện các cam kết hội nhập kinh tế quốc tế.
16. Nguyên lý thống kê kinh tế : Tài liệu học tập / Phạm Thị Thanh Nhu, Nguyễn Kim Dung,
Trần Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Mai. - H. : Thống kê, 2010. - 239 ; 17x24
Sách của Học viện Ngân hàng
Kí hiệu xếp giá:

330.071 / NGU

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 3: SV.024653-24672

Từ khoá: Thống kê kinh tế; Thống kê
Tóm tắt: Trình bày nội dung môn học nguyên lí thống kê kinh tế: lí luận chung, phân tổ thống kê,

các mức ñộ của hiện tượng kinh tế xã hội, dãy số thời gian, chỉ số, bảng cân ñối, ñiều tra chọn mẫu.
17. Phan Thúc Huân. Kinh tế phát triển = Development economics / Phan Thúc Huân. - H. :
Thống kê, 2006. - 390 tr ; 14,3x20,3 cm
Kí hiệu xếp giá:

330.1 / PHH

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025010
Kho ðọc Tầng 4: SV.025009

Từ khoá: Kinh tế phát triển; Phát triển kinh tế


Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản, lí thuyết và mô hình phát triển kinh tế, các yếu tố quyết
ñịnh sự tăng trưởng và phát triển kinh tế, phát triển các ngành kinh tế trọng ñiểm, vai trò của nhà
nước ñối với phát triển kinh tế.
18. Phạm Ngọc Linh. Giáo trình kinh tế phát triển : (Dùng cho sinh viên ngoài chuyên ngành) /
Phạm Ngọc Linh, Tô Thắng Lợi, Nguyễn Thị Kim Dung,.... - H. : ðại học Kinh tế quốc dân, 2008. 294 tr ; 20,5 cm
Trường ðại học Kinh tế quốc dân
Kí hiệu xếp giá:

330.1071 / PHL

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 3: SV.025839-25843

Từ khoá: Tăng trưởng kinh tế; Phát triển kinh tế; Kinh tế phát triển

Tóm tắt: Trình bày những vấn ñề lí luận về tăng trưởng và phát triển kinh tế, các nguồn lực của
tăng trưởng, chính sách ngoại thương ñối với phát triển kinh tế.
19. Trần Xuân Kiên. Triển vọng kinh tế Việt Nam trong thế kỷ XXI : (Sách tham khảo) / Trần
Xuân Kiên. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 218 tr ; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

330.9597 / TRK

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025973-25974
Kho ðọc Tầng 4: SV.025970-25972

Từ khoá: Kinh tế; Dự báo; Việt Nam; Phát triển kinh tế; Nguồn lực
Tóm tắt: Phân tích những tương tác của quá trình toàn cầu hoá và nền kinh tế Việt Nam, dự báo
những thay ñổi trong doanh nghiệp, trong từng ngành kinh tế; ñề ra những giải pháp thúc ñẩy tăng
trưởng kinh tế chủ yếu như xây dựng nền kinh tế tri thức, cải cách hành chính, trọng dụng nhân tài.
20. Bách khoa thư Hà Nội : (Kỉ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010). - H. : Văn
hoá thông tin, 2008. - 529 tr ; 19x27 cm
Tập 05 : Kinh tế, 2008. - 529 tr
Kí hiệu xếp giá:

330.959 731 / BAC(5)

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024712
Kho ðọc Tầng 4: SV.024711

Từ khoá: Hà Nội; Thăng Long; Kinh tế; Bách khoa thư

Tóm tắt: Tổng quan kinh tế Hà Nội qua các thời kì, quá trình phát triển và thành tựu của một số
ngành kinh tế trọng ñiểm.
21. Nguyễn Minh Kiều. Thị trường tài chính : (Lý thuyết & thực hành ứng dụng cho thị trường
Việt Nam) / Nguyễn Minh Kiều. - H. : Thống kê, 2009. - 506 tr ; 16x24 cm
Kí hiệu xếp giá:

332 / NGK


Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024862-24864
Kho ðọc Tầng 4: SV.024859-24861

Từ khoá: Thị trường tài chính; Thị trường tiền tệ; Thị trường vốn
Tóm tắt: Trình bày kiến thức về thị trường tài chính, thị trường vốn, thị trường tiền tệ, thị trường
tài chính phái sinh, các tổ chức và hệ thống liên quan ñến thị trường.
22. Dương Hữu Hạnh. Tiền tệ và tài chính quốc tế = International Money and Finance / Dương
Hữu Hạnh. - H. : Thống kê, 2008. - 574 tr ; 24 cm
Kí hiệu xếp giá:

332.042 / DUH

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025837-25838
Kho ðọc Tầng 4: SV.025835-25836

Từ khoá: Tài chính quốc tế; Tiền tệ; Quản trị tài chính
Tóm tắt: Trình bày kiến thức về thị trường hối ñoái, xác ñịnh tỉ giá, cán cân thanh toán, hệ thống

tiền tệ quốc tế, tài trợ xuất và nhập khẩu, tài trợ thương mại quốc tế, các luồng ñầu tư và vốn quốc
tế, quản trị tài chính ña quốc gia
23. Nguyễn Văn Tiến. Tài chính quốc tế hiện ñại trong nền kinh tế mở / Nguyễn Văn Tiến. Xuất bản lần thứ 4. - H. : Thống kê, 2005. - 903 tr ; 16x24 cm
Kí hiệu xếp giá:

332.042 / NGT

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024814-24816
Kho ðọc Tầng 4: SV.024811-24813

Từ khoá: Tài chính quốc tế; Tiền tệ; Tỉ giá
Tóm tắt: Trình bày hệ thống kiến thức về tài chính quốc tế hiện ñại: cán cân thanh toán quốc tế;
hệ thống tiền tệ quốc tế; chính sách tiền tệ, tài khoá và tỉ giá trong nền kinh tế mở; các học thuyết về
tỉ giá; khủng hoảng nợ quốc tế.
24. Nguyễn Văn Tiến. Giáo trình Tài chính quốc tế / Nguyễn Văn Tiến. - H. : Thống kê, 2010.
- 703 tr ; 20,5 cm
Học viện Ngân hàng
Kí hiệu xếp giá:

332.042071 / NGT

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 3: SV.025863-25864, SV.025917-25919

Từ khoá: Tài chính; Tài chính quốc tế; Giáo trình
Tóm tắt: Trình bày ñại cương về tài chính quốc tế, thị trường ngoại hối, các nghiệp vụ ngoại hối
phát sinh, cán cân thanh toán quốc tế, vấn ñề cơ bản về tỷ giá. Giới thiệu các học thuyết về ngang

giá sức mua, ngang giá lãi suất, tỷ giá hối ñoái. Trình bày về tỷ giá tối ưu và can thiệp ngoại hối,


chính sách tiền tệ và tài khoá trong nền kinh tế mở, khủng hoảng nợ quốc tế, hệ thống tiền tệ quốc tế
và chính sách tỷ giá của Việt Nam.
25. Giáo trình Lý thuyết tài chính / Dương ðăng Chinh, Phạm Ngọc Ánh, Nguyễn Thị
Chắt,.... - Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Tài chính, 2009. - 508 tr ; 14,5x20,5 cm
Học viện Tài chính
Kí hiệu xếp giá:

332.071 / GIA

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 3: SV.024799-24804

Từ khoá: Giáo trình; Lí thuyết
Tóm tắt: Trình bày những vấn ñề cơ bản về tài chính, ngân sách nhà nước, tài chính doanh
nghiệp, tín dụng, thị trường tài chính, tài chính quốc tế, cân ñối tài chính tổng hợp.
26. Võ Thị Thuý Anh. Nghiệp vụ ngân hàng hiện ñại / Võ Thị Thuý Anh, Lê Phương Dung. - H.
: Tài chính, 2009. - 408 tr ; 17x24 cm
Kí hiệu xếp giá:

332.1 / VOA

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024778-24780
Kho ðọc Tầng 4: SV.024775-24777


Từ khoá: Ngân hàng; Nghiệp vụ; Ngân hàng thương mại
Tóm tắt: Tổng quan về ngân hàng và các dịch vụ ngân hàng, nghiệp vụ huy ñộng vốn, nghiệp vụ
cho vay của ngân hàng thương mại, nghiệp vụ bảo lãnh và thanh toán qua ngân hàng, thị trường
ngoại hối và nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ của ngân hàng, các phương thức và phương tiện thanh
toán quốc tế, ngân hàng ñiện tử.
27. Nguyễn Minh Kiều. Bài tập và bài giải nghiệp vụ ngân hàng thương mại / Nguyễn Minh
Kiều. - H. : Thống kê, 2009. - 474 tr ; 16x24 cm
Kí hiệu xếp giá:

332.12 / NGK

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 3: SV.024751-24756

Từ khoá: Ngân hàng thương mại; Ngân hàng; Câu hỏi trắc nghiệm
Tóm tắt: Gồm câu hỏi trắc nghiệm và ñáp án về hoạt ñộng của ngân hàng thương mại, nghiệp vụ
huy ñộng vốn, tín dụng, cho thuê tài chính, bảo lãnh, thanh toán qua ngân hàng
28. Phan Thị Thu Hà. Quản trị ngân hàng thương mại / Phan Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thu
Thảo. - H. : Giao thông vận tải, 2009. - 342 tr ; 24 cm
Trường ðại học Kinh tế quốc dân
Kí hiệu xếp giá:

332.12 / PHH

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025904-25905
Kho ðọc Tầng 4: SV.025901-25903



Từ khoá: Ngân hàng thương mại; Quản trị; Ngân hàng
Tóm tắt: Tổng quan về ngân hàng và các dịch vụ ngân hàng, nghiệp vụ ngân hàng thương mại,
bao gồm: quản lí nguồn vốn, tài sản, phân tích tín dụng và chính sách tín dụng, các nghiệp vụ tín
dụng, rủi ro tín dụng và lãi suất, quản lí thanh khoản, các hoạt ñộng quốc tế, marketing, phân tích
kết quản kinh doanh.
29. Mạc Quang Huy. Cẩm nang ngân hàng ñầu tư / Mạc Quang Huy. - H. : Thống kê, 2009. 723 tr ; 16x24 cm
Kí hiệu xếp giá:

332.15 / MAH

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025104
Kho ðọc Tầng 4: SV.025103

Từ khoá: Ngân hàng ñầu tư; Ngân hàng ñầu tư quốc tế; Cẩm nang
Tóm tắt: Trình bày bản chất của ngân hàng ñầu tư, cách thức tổ chức hoạt ñộng, các nhóm sản
phẩm và nghiệp vụ chính, cách thức quản lí hoạt ñộng và rủi ro, ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng
tài chính tới ngân hàng ñầu tư, thực trạng thị trường vốn và tiềm năng phát triển ngành ngân hàng
ñầu tư tại Việt Nam.
30. Nguyễn Thị Thu Thảo. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế / Nguyễn Thị Thu Thảo, Hoàng Xuân
Quế, ðặng Ngọc ðức. - H. : Tài chính, 2009. - 347 tr ; 20x29 cm
Trường ðại học Kinh tế quốc dân
Kí hiệu xếp giá:

332.175 / NGT

Nơi lưu trữ:


Kho ðọc Tầng 2: SV.025587-25589
Kho ðọc Tầng 4: SV.025584-25586

Từ khoá: Thanh toán quốc tế; Thương mại quốc tế
Tóm tắt: Cung cấp thông tin về các phương tiện, phương thức thanh toán quốc tế, nghiệp vụ kinh
doanh ngoại tệ trong thanh toán quốc tế, các ñiều khoản chủ yếu của "ðiều kiện thương mại quốc
tế" Incoterm 2000, "Qui tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ" UCP 600.
34. Phòng Thương mại quốc tế. Bộ tập quán quốc tế về L/C : Các văn bản có hiệu lực mới
nhất / Phòng Thương mại quốc tế. - H. : Thông tin và truyền thông, 2010. - 277 tr ; 24 cm
Song ngữ Anh - Việt
Kí hiệu xếp giá:

332.175 / PHO

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025717-25721
Kho ðọc Tầng 4: SV.025712-25716

Từ khoá: Tín dụng chứng từ; Thư tín dụng; Chứng từ ñiện tử; UCP


Tóm tắt: Gồm các Qui tắc thực hành thống nhất về Tín dụngchứng từ (UCP-600/2007/ICC), Tập
quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế ñể kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng (ISBP-681/2007/ICC),
Phụ trương về việc xuất trình chứng từ ñiện tử (Eucp-1.1/2007/ICC), Qui tắc thống nhất hoàn trả
tiền giữa các ngân hàng theo thư tín dụng (URR-725/2008/ICC).
32. Nguyễn Văn Tiến. Giáo trình thanh toán quốc tế và tài trợ ngoại thương : UCP 600 & ISBP
681 Song ngữ / Nguyễn Văn Tiến. - Xuất bản lần thứ tư. - H. : Thống kê, 2009. - 651 tr ; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:


332.175071 / NGT

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 3: SV.025858-25862

Từ khoá: Thanh toán quốc tế; Tài trợ ngoại thương; Giáo trình
Tóm tắt: Trình bày cơ sở và nghiệp vụ thanh toán quốc tế, tài trợ ngoại thương, bảo lãnh ngân
hàng, nghiệp vụ factoring và forfaiting.
33. Nguyễn Minh Kiều. Tín dụng và thẩm ñịnh tín dụng ngân hàng / Nguyễn Minh Kiều. - H. :
Thống kê, 2009. - 441 tr ; 16x24 cm
Kí hiệu xếp giá:

332.1753 / NGK

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024784-24786
Kho ðọc Tầng 4: SV.024781-24783

Từ khoá: Tín dụng; Thẩm ñịnh tín dụng; Tín dụng ngân hàng
Tóm tắt: Tổng quan về tín dụng ngân hàng, thẩm ñịnh tín dụng, phân tích và xử lí rủi ro trong
hoạt ñộng tín dụng.
34. Trung tâm Thông tin tín dụng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Xếp hạng tín dụng Top 100
doanh nghiệp Việt Nam năm 2009. - H. : Lao ñộng, 2009. - 333 tr ; 29,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

332.1753 / TRU

Nơi lưu trữ:


Kho ðọc Tầng 2: SV.025916
Kho ðọc Tầng 4: SV.025915

Từ khoá: Doanh nghiệp; Xếp hạng tín dụng; Việt Nam
35. Nguyễn Trọng Hoài. Lạm phát ở Việt Nam : Lý thuyết và kiểm chứng thực nghiệm mô
hình P-Star / Nguyễn Trọng Hoài, Nguyễn Hoài Bảo. - H. : Thống kê, 2009. - 153 tr ; 16x24 cm
Kí hiệu xếp giá:

332.41 / NGH

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024772-24774
Kho ðọc Tầng 4: SV.024769-24771

Từ khoá: Lạm phát; Mô hình P-Star
Tóm tắt: Tổng quan lí thuyết về lạm phát, giới thiệu mô hình P-Star, kiểm ñịnh nhân tố tạo ra lạm
phát bằng mô hình P-Star.


36. Ứng phó với cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu kinh nghiệm Trung Quốc, kinh
nghiệm Việt Nam. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 371 tr ; 22 cm
Kí hiệu xếp giá:

332.41 / UNG

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025180


Từ khoá: Khủng hoảng tài chính; Toàn cầu hoá kinh tế; Việt Nam; Trung Quốc
Tóm tắt: Phân tích vấn ñề khủng hoảng tài chính toàn cầu, tổng kết kinh nghiệm ứng phó trong
từng lĩnh vực kinh tế - xã hội của Trung Quốc và Việt Nam.
37. Nguyễn Minh Kiều. Thị trường ngoại hối và các giải pháp phòng ngừa rủi ro : (Quản trị rủi
ro tài chính) / Nguyễn Minh Kiều. - H. : Thống kế, 2008. - 329 tr ; 16x24 cm
Kí hiệu xếp giá:

332.45 / NGK

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024766-24768
Kho ðọc Tầng 4: SV.024763-24765

Từ khoá: Thị trường ngoại hối; Rủi ro tài chính; Tỷ giá hối ñoái
Tóm tắt: Giới thiệu về thị trường ngoại hối, tỉ giá hối ñoái, thị trường hoán ñổi tiền tệ, thị trường
quyền chọn ngoại hối, các giải pháp phòng ngừa và quản lí rủi ro tỉ giá ñối với doanh nghiệp, ngân
hàng thương mại.
38. ðặng Quang Gia. Từ ñiển thị trường chứng khoán Anh - Việt / ðặng Quang Gia. - Tái bản
lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Thống kê, 2009. - 1166 tr ; 16x24 cm
Kí hiệu xếp giá:

332.603 / DAG

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024796-24798
Kho ðọc Tầng 4: SV.024793-24795


Từ khoá: Thị trường chứng khoán; Từ ñiển; Tiếng Anh; Tiếng Việt
39. Bài tập và bài giải phân tích chứng khoán và ñịnh giá chứng khoán / Bùi Kim Yến, Thân
Thị Thu Thuỷ, Trần Phương Thảo,.... - H. : Thống kê, 2008. - `286 tr ; 14,3x20,3 cm
Trường ðại học Kinh tế TP HCM
Kí hiệu xếp giá:

332.632 / BAI

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 3: SV.024787-24792

Từ khoá: Chứng khoán; Bài tập trắc nghiệm; Bài giải; Phân tích chứng khoán; ðịnh giá chứng
khoán
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi, bài tập trắc nghiệm và bài giải về chứng khoán, phân tích và ñịnh
giá chứng khoán.
40. Giáo trình phân tích và ñầu tư chứng khoán / Nguyễn ðăng Nam, Hoàng Văn Quỳnh, Vũ
Công Ty,.... - H. : Tài chính, 2009. - 455 tr ; 24 cm


Học viện Tài chính
Kí hiệu xếp giá:

332.64 / GIA

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 3: SV.025188-25207

Từ khoá: Chứng khoán; ðầu tư; Phân tích; Trái phiếu; ðịnh giá; Cổ phiếu

Tóm tắt: Trình bày những vấn ñề cơ bản về phân tích và ñịnh giá chứng khoán, trái phiếu, cổ
phiếu; chiến lược ñầu tư chứng khoán, quản lí danh mục ñầu tư chứng khoán.
41. Huy Nam. Giao dịch bảo chứng: Tín dụng ñầu tư - tài chính chứng khoán = Margin Trading
/ Huy Nam. - H. : Tài chính, 2009. - 198 tr ; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

332.64 / HUN

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025641
Kho ðọc Tầng 4: SV.025640

Từ khoá: Chứng khoán; Giao dịch chứng khoán; Giao dịch bảo chứng; Bảo chứng; ðầu tư
Tóm tắt: Trình bày khái niệm giao dịch bảo chứng, ñặc ñiểm của phương thức giao dịch trong
ñầu tư chứng khoán, tài khoản bảo chứng, giao dịch bảo chứng mua trước, giao dịch bảo chứng bán
trước, tài khoản hạn mức ñặc biệt SMA, danh sách các thanh viên hoạt ñộng trên thị trường chứng
khoán.
42. Kinh doanh chứng khoán / Nguyễn Thị Mùi, Lê Hoàng Nga, Nguyễn Thị Hoài Lê,.... - H. :
Tài chính, 2007. - 301 tr ; 14,5x20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

332.64 / KIN

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 3: SV.024853-24858

Từ khoá: Chứng khoán; Kinh doanh chứng khoán; ðầu tư chứng khoán
Tóm tắt: Tổng quan về kinh doanh chứng khoán, nghiệp vụ môi giới và tự doanh chứng khoán,

bảo lãnh phát hành chứng khoán, hoạt ñộng của công ti chứng khoán,...
43. Thị trường chứng khoán / Bùi Kim Yến, Thân Thị Thu Thuỷ, Trần Phương Thảo,.... - H. :
Thống kê, 2009. - 586 tr ; 20,5 cm
Trường ðại học Kinh tế TP HCM
Kí hiệu xếp giá:

332.64 / THI

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025888-25890
Kho ðọc Tầng 4: SV.025885-25887

Từ khoá: Chứng khoán; Thị trường chứng khoán
Tóm tắt: Tổng quan về thị trường chứng khoán, công ti cổ phần, phát hành chứng khoán, sở giao
dịch chứng khoán, thị trường chứng khoán phi tập trung, công ti chứng khoán, trung tâm lưu kí
chứng khoán và thanh toán bù trừ, hệ thống thanh tra giám sát thị trường chứng khoán.


44. Hội thảo Lý luận giữa ðảng cộng sản Việt Nam và ðảng cộng sản Trung Quốc: Phát triển
khoa học, hài hoà trong xây dựng kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa. Lý luận và thực tiễn. - H. :
Chính trị quốc gia, 2008. - 338 tr ; 22 cm
Kí hiệu xếp giá:

335.4 / HOI

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025141


Từ khoá: ðảng Cộng sản; Việt Nam; Trung Quốc; Chủ nghĩa xã hội; Xã hội; Khoa học; Kinh tế;
Phát triển; Kỉ yếu
Tóm tắt: Làm rõ những nhận thức lí luận và thực tiễn về phát triển hài hoà giữa kinh tế và xã hội
ở Việt Nam qua 20 năm ñổi mới, những thành tựu và triển vọng, các vấn ñề ñặt ra và giải pháp ở
Việt Nam.
45. Trần Nhâm. Chủ nghĩa Mác - Lênin học thuyết về sự phát triển và sáng tạo không ngừng /
Trần Nhâm. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 544 tr
Kí hiệu xếp giá:

335.401 / TRN

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025157

Từ khoá: Chủ nghĩa Mác-Lênin; Học thuyết; Sáng tạo; Phát triển
Tóm tắt: Trình bày những luận chứng chủ nghĩa Mác - Lênin là ñỉnh cao của trí tuệ loài người.
Chứng minh một cách logic sự phát triển từ chủ nghĩa Mác ñến chủ nghĩa Lênin - hình thành chủ
nghĩa Mác - Lênin. Luận chứng chủ nghĩa Mác - Lênin là học thuyết về sự phát triển, học thuyết của
sự phát triển. Phân tích logic mối quan hệ của chủ nghĩa Mác - Lênin với sự nghiệp ñổi mới ở Việt
Nam, làm rõ biện chứng của sự phát triển từ chủ nghĩa Mác - Lênin ñến tư tưởng Hồ Chí Minh
nhằm nâng cao nhận thức, vận dụng và phát triển chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
46. Văn kiện ðảng về công nghiệp hoá, hiện ñại hoá / Nguyễn Duy Hùng, Lê Minh Nghĩa,
Nguyễn ðình Phan,... bs.. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 550 tr
Kí hiệu xếp giá:

335.5 / VAN

Nơi lưu trữ:


Kho ðọc Tầng 4: SV.025156

Từ khoá: ðảng Cộng sản Việt Nam; Công nghiệp hoá; Hiện ñại hoá; Việt Nam; Thời kì ñổi mới
Tóm tắt: Hệ thống hoá các văn kiện của BCHTW ðảng, Bộ Chính trị, Ban Bí thư có nội dung về
vấn ñề công nghiệp hoá, hiện ñại hoá của Việt Nam qua các thời kì xây dựng ñất nước.
47. 80 năm ðảng cộng sản Việt Nam 1930 - 2010 = 80 years of the comunist party of Vietnam
1930 - 2010. - H. : Thông tấn, 2010. - 371 tr
Kí hiệu xếp giá:

335.52 / TAM

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025149-25151

Từ khoá: ðảng Cộng sản; Lịch sử; Việt Nam


Tóm tắt: Trình bày lịch sử ra ñời và phát triển của ðảng Cộng sản Việt Nam từ năm 1930 ñến
2010.
48. Hồ Chí Minh tấm gương sáng trung với nước, hiếu với dân. - Xuất bản lần thứ 2. - H. :
Chính trị quốc gia, 2010. - 103 tr ; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

335.5271 / HOC

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025935-25937
Kho ðọc Tầng 4: SV.025932-25934


Từ khoá: Hồ Chí Minh; Tư tưởng Hồ Chí Minh; ðạo ñức Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Giới thiệu tám bài viết của các tác giả, thể hiện lòng kính yêu với Chủ tịch Hồ Chí
Minh, ca ngợi tấm gương ñạo ñức của Người, góp phần ñưa tư tưởng Hồ Chí Minh ñi vào cuộc
sống.
49. Hồ Chí Minh tiểu sử / Song Thành, Phan Văn Các, Nguyễn Huy Hoan,.... - Xuất bản lần thứ
2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 803 tr ; 22 cm
Kí hiệu xếp giá:

335.5271 / HOC

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025169

Từ khoá: Hồ Chí Minh; Tiểu sử
50. Hồ Chí Minh với cuộc ñấu tranh vì hoà bình và tiến bộ của nhân loại / Lê Văn Tích,
Nguyễn Hoàng Giáp, Phan Ngọc Liên,.... - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 418 tr ; 20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

335.5271 / HOC

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025173

Từ khoá: Hồ Chí Minh; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Hoà bình; Tiến bộ
Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn ñề về lí lluận và thực tiễn liên quan ñến những cống hiến của Hồ
Chí Minh ñối với cuộc ñấu tranh vì hoà bình và tiến bộ của nhân loại; quan ñiểm và hoạt ñộng thực
tiễn ñể xây dựng ñất nước Việt Nam tiến bộ và góp phần tích cực cho tiến bộ của toàn nhân loại.

51. Trần Văn Giàu. Hồ Chí Minh vĩ ñại một con người / Trần Văn Giàu. - H. : Chính trị quốc
gia, 2010. - 790 tr ; 24 cm
Kí hiệu xếp giá:

335.5271 / TRG

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025162

Từ khoá: Hồ Chí Minh; Tư tưởng Hồ Chí Minh; ðạo ñức; Nhân cách
Tóm tắt: Gồm các tác phẩm về Chủ tịch Hồ Chí Minh theo các chuyên ñề: con ñường cứu nước,
sự hình thành tư tưởng, nhân cách ñạo ñức.
52. Vận dụng tư tưởng ñối ngoại Hồ Chí Minh thời kì hội nhập quốc tế / Vũ Dương Huân, ðỗ
Trọng Cương, Nguyễn Thị Mây,.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 213 tr ; 20,5 cm


Ban nghiên cứu lịch sử ngoại giao- Bộ Ngoại giao
Kí hiệu xếp giá:

335.5271 / VAN

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025929-25931
Kho ðọc Tầng 4: SV.025926-25928

Từ khoá: Hồ Chí Minh; Tư tưởng Hồ Chí Minh; ðối ngoại; Hội nhập quốc tế
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết của các nhà nghiên cứu phân tích, luận giải một số quan ñiểm
trong tư tưởng ñối ngoại Hồ Chí Minh như: ñộc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, kết hợp

sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời ñại, ñộc lập tự chủ gắn liền với ñoàn kết, hợp tác quốc tế,...
53. Anh cả Nguyễn Lương Bằng. - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 427 tr
Kí hiệu xếp giá:

335.5272 / ANH

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025166

Từ khoá: Nguyễn Lương Bằng; Nhà lãnh ñạo; Việt Nam
Tóm tắt: Gồm hồi kí của nguyên Phó Chủ tịch nước Nguyễn Lương Bằng, một số bài viết về
công tác xây dựng ðảng, hồi ức của những người cùng hoạt ñộng cách mạng, cùng làm việc về ông.
54. ðồng chí Phạm Văn Xô. Người cán bộ lão thành nhân hậu, giản dị : Hồi kí. - H. : Chính trị
quốc gia, 2006. - 414 tr
Kí hiệu xếp giá:

335.5272 / DON

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025167

Từ khoá: Nhà lãnh ñạo ðảng; Kháng chiến chống Mỹ; Cán bộ
Tóm tắt: Gồm một số bài viết, chuyện kể về ñồng chí Nguyễn Văn Xô - Trưởng Ban Kinh tài
Miền, Chủ tịch Hội ñồng cung cấp tiền phương trong thời kì kháng chiến chống Mỹ, Phó Trưởng
ban Kiểm tra Trung ương ðảng.
55. ðồng chí Trần Quốc Hoàn chiến sĩ cách mạng trung kiên của ðảng nhà lãnh ñạo xuất
sắc của công an Việt Nam. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 599 tr ; 22 cm
Kí hiệu xếp giá:


335.5272 / DON

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025140

Từ khoá: Trần Quốc Hoàn; Nhà lãnh ñạo; Việt Nam; Công an
Tóm tắt: Gồm những bài viết của các ñồng chí lãnh ñạo ðảng, Nhà nước, lão thành cách mạng,
lãnh ñạo Bộ Công an,... về ñồng chí Trần Quốc Hoàn - Bộ trưởng Bộ Công an qua hai cuộc kháng
chiến và trong công cuộc xây dựng ñất nước.
56. Hà Huy Tập. Hà Huy Tập một số tác phẩm / Hà Huy Tập. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. 955 tr ; 22 cm
Kí hiệu xếp giá:

335.5272 / HAH


Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025152-25154

Từ khoá: ðảng Cộng sản; Việt Nam; Nhà lãnh ñạo ðảng; Lịch sử
Tóm tắt: Gồm những tác phẩm tiêu biểu của Tổng Bí thư Hà Huy Tập và một số văn kiện ðảng
trong thời kì ñồng chí lãnh ñạo, phản ánh ñường lối cách mạng và cuộc ñấu tranh bảo vệ Chủ nghĩa
Mác-Lênin, xây dựng tổ chức ñảng và phong trào quần chúng trong những năm 30 thế kỉ 20.
57. Hà Huy Tập. Hà Huy Tập tiểu sử / Hà Huy Tập. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 335 tr ;
20,5 cm
Chương trình viết tiểu sử các ñồng chí lãnh ñạo của ðảng và Nhà nước
Kí hiệu xếp giá:


335.5272 / HAT

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025146-25148

Từ khoá: Tiểu sử; Nhà lãnh ñạo ðảng; ðảng Cộng sản; Việt Nam
58. Lê Khả Phiêu. Lê Khả Phiêu tuyển tập. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 807 tr
Tập 1 : (1976 - 1998), 2010. - 807 tr
Kí hiệu xếp giá:

335.5272 / LEP

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025137

Từ khoá: Tuyển tập; Nhà lãnh ñạo ðảng; Tác phẩm; Tổng Bí thư; Lê Khả Phiêu
59. Nguyễn Duy Trinh. Nguyễn Duy Trinh hồi ký và tác phẩm / Nguyễn Duy Trinh. - H. : Chính
trị quốc gia, 2003. - 714 tr ; 22 cm
Kí hiệu xếp giá:

335.5272 / NGT

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025138

Từ khoá: Tác phẩm; Hồi kí; Nhà lãnh ñạo; Việt Nam
Tóm tắt: Gồm hai tập hồi kí của Nguyễn Duy Trinh, các bài viết về ông ñề cập các thời kì hoạt

ñộng cách mạng và lãnh ñạo ñất nước. Một số tác phẩm của ông về chính trị, kinh tế, ngoại giao.
60. Nguyễn Văn Cừ một số tác phẩm. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 243 tr ; 22 cm
Kí hiệu xếp giá:

335.5272 / NGU

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025178

Từ khoá: ðảng Cộng sản Việt Nam; Tổng Bí thư; Nhà lãnh ñạo ðảng; Nguyễn Văn Cừ
Tóm tắt: Gồm những bài viết và những tác phẩm của ñồng chí Nguyễn Văn Cừ trong thời gian là
Tổng Bí thư (1938-1939), ñược sắp xếp theo trình tự thời gian.
61. Trần Phú Tổng bí thư ñầu tiên của ðảng. Một tấm gương bất diệt : Hồi ký. - H. : Chính trị
quốc gia, 2004. - 841 tr
Kí hiệu xếp giá:

335.5272 / TRA

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025155


Từ khoá: ðảng Cộng sản Việt Nam; Tổng Bí thư; Nhà lãnh ñạo ðảng
Tóm tắt: Trình bày tiểu sử, sự nghiệp hoạt ñộng cách mạng và lãnh ñạo ðảng của Tổng Bí thư
ñầu tiên của ðảng Cộng sản Việt Nam.
62. Bài tập quản lý tài chính công / Phạm Văn Khoan, Bùi Tiến Hanh, Lê Văn Ái,.... - H. : Tài
chính, 2009. - 194 tr ; 20,5 cm
Học viện Tài chính

Kí hiệu xếp giá:

336.0076 / BAI

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 3: SV.025387-25406

Từ khoá: Quản lí tài chính; Tài chính công; Bài tập
Tóm tắt: Nêu các tình huống trong quản lí tài chính tại các ñơn vị hành chính, công quyền nhà
nước như: lập dự toán ngân sách nhà nước, xác ñịnh giá ñền bù trong giải phóng mặt bằng dự án ñầu
tư, quản lí ODA,...
63. Giáo trình thuế : (Dùng cho ñối tượng không chuyên) / Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Văn Hiệu,
Nguyễn Thị Thanh Hoài,.... - H. : Tài chính, 2008. - 310 tr ; 14,5x20,5 cm
Học viện Tài chính
Kí hiệu xếp giá:

336.20071 / GIA

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 3: SV.024805-24810

Từ khoá: Thuế; Giáo trình; Thuế giá trị gia tăng; Thuế tiêu thụ ñặc biệt; Thuế thu nhập
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về thuế, các loại thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ ñặc biệt, thuế
xuất nhập khẩu, thuế thu nhập cá nhân và thuế thu nhập doanh nghiệp.
64. Friedman, Thomas L.. Chiếc Lexus & cây ô liu / Thomas L. Friedman; Lê Minh dịch. - H. :
Khoa học xã hội, 2009. - 566 tr ; 16x24 cm
Kí hiệu xếp giá:


337 / FRI

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025012
Kho ðọc Tầng 4: SV.025011

Từ khoá: Toàn cầu hoá; Quan hệ quốc tế; Kinh tế quốc tế
Tóm tắt: Tập hợp sinh ñộng những mẩu chuyện và những phân tích của Thomas L. Friedman về
"toàn cầu hoá" là một hệ thống quốc tế ñang trực tiếp hay gián tiếp ảnh hưởng ñến chính trị, môi
trường, ñịa chính trị và kinh tế toàn cầu
65. Begg, David. Kinh tế học vi mô / David Begg, Stanley Fischer, Rudiger Dornbusch; Nhóm
Giảng viên Khoa Kinh tế học trường ðại học Kinh tế quốc dân; Trần Phú Thuyết hiệu ñính. - Tái
bản lần thứ 3. - H. : Thống kê, 2010. - 330 tr ; 17x24 cm
Kí hiệu xếp giá:

338.5 / BEG


Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025023-25032
Kho ðọc Tầng 4: SV.025013-25022

Từ khoá: Kinh tế học; Kinh tế học vi mô
Tóm tắt: Trình bày nội dung kiến thức môn học Kinh tế học vi mô.
66. Kinh tế học vi mô / Cao Thuý Xiêm, Nguyễn Thị Tường Anh, ðồng Xuân Ninh,.... - Tái bản
lần 1 có sửa chữa, bổ sung. - H. : ðại học Kinh tế Quốc dân, 2008. - 270 tr ; 20,5 cm
Trường ðại học Kinh tế quốc dân
Kí hiệu xếp giá:


338.5 / KIN

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025847-25848
Kho ðọc Tầng 4: SV.025844-25846

Từ khoá: Kinh tế học; Kinh tế học vi mô
Tóm tắt: Tổng quan về kinh tế học vi mô, cầu, cung, lí thuyết về sự lựa chọn của người tiêu
dùng, sản xuất - chi phí - lợi nhuận, cấu trúc thị trường, thị trường yếu tố sản xuất, vai trò của Chính
phủ trong nền kinh tế thị trường.
67. Ward, Damian. Bài tập kinh tế học vi mô / Damian Warrd, David Begg; Nhóm Giảng viên
Khoa Kinh tế trường ðại học Kinh tế quốc dân; Nguyễn Văn Công, Hồ ðình Bảo hiệu ñính. - Tái
bản lần thứ 3. - H. : Thống kê, 2010. - 150 tr ; 17x24 cm
Kí hiệu xếp giá:

338.5 / WAR

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025043-25052
Kho ðọc Tầng 4: SV.025033-25042

Từ khoá: Kinh tế học; Kinh tế học vi mô; Bài tập
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và ñáp án về nội dung môn học kinh tế học vi mô.
68. Trần Xuân Kiên. Triển vọng và chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam / Trần Xuân
Kiên. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 343 tr ; 19 cm
Kí hiệu xếp giá:


338.9 / TRK

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025963-25967
Kho ðọc Tầng 4: SV.025958-25962

Từ khoá: Phát triển kinh tế; Kinh tế; Kinh tế tri thức; Nguồn nhân lực; Việt Nam
Tóm tắt: Phân tích vấn ñề tích tụ và tập trung vốn trong nước cho phát triển kinh tế, giải pháp cân
ñối lại cơ cấu kinh tế theo ngành, theo vùng ñể tạo sự phát triển bền vững cho ngành kinh tế, chú
trọng xây dựng nền kinh tế tri thức, trọng dụng nhân tài trong thực hiện các chủ trương, giải pháp
phát triển kinh tế.


69. Begg, David. Kinh tế học vĩ mô / David Begg, Stanley Fischer, Rudiger Dornbusch; Nhóm
Giảng viên Khoa Kinh tế học trường ðại học Kinh tế quốc dân dịch; Trần Phú Thuyết hiệu ñính. Tái bản lần lần thứ 2. - H. : Thống kê, 2008. - 327 tr ; 17x24 cm
Kí hiệu xếp giá:

339 / BEG

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025063-25072
Kho ðọc Tầng 4: SV.025053-25062

Từ khoá: Kinh tế học; Kinh tế học vĩ mô
Tóm tắt: Trình bày nội dung kiến thức môn học kinh tế học vi mô.
70. Ward, Damian. Bài tập kinh tế học vĩ mô / Damian Ward, David Begg; Nhóm Giảng viên
Khoa Kinh tế trường ðại học Kinh tế quốc dân dịch; Nguyễn Văn Công, Hồ ðình Bảo hiệu ñính. Tái bản lần thứ 3. - H. : Thống kê, 2010. - 159 tr ; 17x24 cm
Kí hiệu xếp giá:


339.076 / WAR

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025083-25092
Kho ðọc Tầng 4: SV.025073-25082

Từ khoá: Kinh tế học vĩ mô; Bài tập
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và ñáp án về kiến thức môn học kinh tế học vĩ mô.
71. Ổn ñịnh khu vực tài chính trong ñiều kiện tự do hoá các giao dịch vốn / Nguyễn Thị Kim
Thanh, Phí Trọng Hiển, Bùi Văn Hải,.... - H. : Văn hoá thông tin, 2010. - 177 tr ; 21 cm
Kí hiệu xếp giá:

339.52 / OND

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025174-25176

Từ khoá: Ổn ñịnh tài chính; Chính sách tài chính; Khu vực tài chính; Việt Nam
Tóm tắt: Thực trạng của vấn ñề ổn ñịnh khu vực tài chính tại Việt Nam, khuyến nghị chính sách
ñảm bảo sự ổn ñịnh tài chính trong ñiều kiện tự do hoá các giao dịch vốn trong thời gian ñến năm
2020.
72. Hoàng Văn Bằng. Lý thuyết và chính sách thuế : Sách chuyên khảo / Hoàng Văn Bằng. - H.
: Tài chính, 2009. - 307 tr ; 20,5 cm
Học viện Tài chính
Kí hiệu xếp giá:

339.525 / HOB


Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025293-25296
Kho ðọc Tầng 4: SV.025288-25292

Từ khoá: Thuế; Chính sách thuế


Tóm tắt: Trình bày lí thuyết thuế, tính hiệu quả và tính công bằng của thuế, ñánh giá hiệu quả của
chính sách thuế ñối với thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu dùng, thuế tài
sản
73. Bách khoa thư Hà Nội : (Kỉ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010 - 2010). - H. : Văn
hoá thông tin, 2008. - 307 tr ; 19x27 cm
Tập 04 : Pháp luật, 2008. - 307 tr
Kí hiệu xếp giá:

340.095 973 1 / BAC(4)

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.024710
SV.024709

Từ khoá: Pháp luật; Hà Nội; Thăng Long; Bách khoa thư
Tóm tắt: Trình bày tổng quan các vấn ñề pháp luật của Hà Nội: các hình thức pháp luật, hương
ước cổ, các cơ quan tư pháp, tuyển dụng và ñào tạo các chức danh tư pháp, nội dung vắn tắt các văn
bản quy phạm pháp luật cơ bản.
74. Báo cáo nghiên cứu: Công khai, minh bạch hoá ở Việt Nam - so sánh tham chiếu với
Hiệp ñịnh Thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ và các qui ñịnh của Tổ chức Thương mại thế giới /

Ngô ðức Mạnh, ðặng Xuân ðào, Hoàng Minh Hiếu,.... - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 254 tr ;
20,5 cm
Kí hiệu xếp giá:

343 / BAO

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 4: SV.025143

Từ khoá: Công khai; Minh bạch; Pháp luật; Việt Nam; Thương mại quốc tế
Tóm tắt: Phân tích, trình bày khái niệm và những yêu cầu cụ thể của tính công khai, minh bạch
ñối với hệ thống pháp luật; phân tích các chính sách, qui ñịnh pháp luật của Việt Nam có liên quan
ñến tính công khai, minh bạch hoá và những yêu cầu cụ thể của các hiệp ñịnh quốc tế song phương
và ña phương.
75. Bộ Tài chính. Luật Thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn / Bộ Tài chính. - Tái
bản có sửa ñổi, bổ sung. - H. : Tài chính, 2009. - 283 tr ; 20,5 cm
Bộ Tài chính
Kí hiệu xếp giá:

343.06 / BOT

Nơi lưu trữ:

Kho ðọc Tầng 2: SV.025673
Kho ðọc Tầng 4: SV.025672

Từ khoá: Thuế thu nhập cá nhân; Luật thuế; Pháp luật; Thuế
Tóm tắt: Trình bày Luật thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn thi hành.



×