Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

MỘT SỐ CẤP CỨU NGOẠI KHOA BỆNH LÍ TIM MẠCH THƯỜNG GẶP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.24 KB, 15 trang )

-

-

.
È É
1.
.
-

tim

.N
-300ml

-

m

2.Nguyên nhân


Viêm

(virus, vi kh
…)

-

-K
*


*
*
*

nh

-



-

-

ng Marfan

-

-

-


Ó Đ NG M CH CHỦ
1. ầ

uấ b




:

i Anh, 4,2%



3
2

/

/


Â

că -

2.1.


2.2.
7 -9 %


-

3

-





3

â l ạ lóc Đ
7 %)

*

là trên hai tu




*

(1965) và Stanford (1970)
A
A
t-

96

Hình 1:
4. ế


9 %


,

6%



A

%

5
5.1.Lâm sàng
*
>
*Type A:
-Th
-

A ẽ

%

/
6 -8 %

%/

90%/3 tháng.
%



- ẹ
*Type B: Tràn máu màng
-chi
5.2.Cận lâm sàng


,

*CT Scanner

Hình2:

trên XQ và CT.

*MRI:


5.3.Thông tin cần thiết cho phẫu thuật


-phiên

E
RI A

RI

E E


E E

E


A

A
6.Đ ều
-

ị ộ

-

E

A


E





-

:

9

-

8

ỳ/

t

>3

/

:
- ẹ ß

I
8

/
90mmHg

50-A
7 Đ ều ị p ẫu uậ
7.1.Chỉ định phẫu thuật
*Lóc Type A
-Ló ấp:
-Ló
:

> 7
*Lóc type B
-Ló ấp
>
-Ló
7.2. Mục tiêu điều trị phẫu thuật
+
+

o

>

/
..)

>

+
+
7.3. Những điểm mới trong điều trị lóc ĐMC

A
w z

E
hoàn
 ỹ
+
 ỹ

>9 %

>

/


A




PHỒ

Đ NG M CH CHỦ BỤNG

1 Đạ cươ g
*/ Phồng động mạch chủ bụng
Ơ
16- 8
*/Là b

ạc

u ấ

3

-3


ườ g gặp
99 - 999

7

993-

P
/
*/Nguyên nhân
+
9 %
+Ngoài ra còn các nguyên nhân khác:

*/Yếu tố nguy cơ
+
+
+
+
2. ế


6



3

ể và b ế c ứ g của p ồ g Đ


2.1)Vỡ phồng ĐMC:


7 %
30% là do các

%

nguyên nhân khác


%

36%
%


%-60%
8

/
/
2.2) Chèn ép tạng lân cận:
2.3) Tắc mạch ngoại vi




/
%/


-

7 %/


2.4) Tổn thương mạch tạng phối hợp

lâ à g
3.1) Có từ 40% tới 75% PĐMCB hoàn toàn không có dấu hiệu cơ năng,

3.2) Trường hợp bệnh nhân vào viện với các biến chứng của PĐMCB
/
/
/
/
cậ lâ à g
4.1) Chụp ngực bụng không chuẩn bị

4.2) Siêu âm Doppler
-


4.3)Chụp cắt lớp vi tính

4.4)Chụp cộng hưởng từ
4.5)Chụp động mạch chủ

4.6)Các thăm dò bổ sung
máu...)



V.CHỈ ĐỊNH MỔ TRONG BỆNH PĐMCB
1)Mổ cấp cứu trong các trường hợp có biến chứng

2)Mổ càng sớm càng tốt trong
3)Khi khối phồng nhỏ hơn 4cm


6
6

5. ỹ uậ ổ Đ
5.1) Mục đích
5.2)Đường mổ
5.3)Thường áp dụng kỹ thuật khâu trong vỏ túi phồng
Y
(PTFE: PolyTétraFluoéthylène)
5.4) Thương tổn phối hợp
5.5)Kỹ thuật nội mạch máu(Endovascular)


9 %

-10%
5.6)Kỹ thuật nội soi (coelioscopie)

6) ế quả
6.1.Tử vong
/


%-3%


/
6.2)Biến chứng
/
/

%-6 %








Á

Í

1. Đạ cươ g


-

là nguyên nhân

-


hình


(thrombose-

:

,
trên lâm sàng.


I2

ả p ẫu b

h



+

=>
3



/3






3
-

lý b
 nhanh chóng

=>

” 






+

c nhánh bên

+

=>

+

=>


t


6


 Sau 6
 không

x c ị

4

-

 Cơ năng :
+
chi.
+



+

-

Osler.
 Toàn thân :
+





+

-

 Chi bị tắc mạch :


-

ếu áu ấp í

p í

v “

+
+
+
+R



+R
+
+

ng.



<6h

>6h

> 24 h
+





A

+
+
+
+

,


+
+



+




+



+

-

+



 Cận lâm sàng :
-

-

-

5

p â b

 Huy






-

-

>>

>>>



- nóng -

-



3

6

ộx

 Sơ

u

100 –
+


-

/

/

/


–4


+

/



+

6



ều ị

/


ẫu


o

%

ụ:
uậ lấy dị vậ , p ụ

ồ l u

ô



áu:

F

/3



-

o Cắ



: khi


o Să só s u ổ :
3-

-

–3
A
A



/

/



×