Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Bài giảng quy hoạch xây dựng trên địa bàn xã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.06 KB, 45 trang )

QUY HOẠCH XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
ThS. KTS. Phan Trường Sơn
Trưởng Phòng Phát Triển đô thị

Sở Xây Dựng TP. Hồ Chí Minh
Tháng 6/2013


S ự c ần thi ết c ủa Công tác Quy ho ạch Xã:





Vai trò, Ý ngh ĩa c ủa công tác Quy ho ạch
Th ực tr ạng và nh ững thách th ức trong qu ản lý nhà
n ước
Yêu c ầu qu ản lý xây d ựng phát tri ển nông thôn m ới
Ki ến th ức, k ỹ năng qu ản lý nhà n ước v ề quy ho ạch


M ục đích:


Trang b ị ki ến th ức c ơ b ản, k ỷ năng nghi ệp v ụ v ề
công tác
t ổ ch ức l ập quy ho ạch và qu ản lý quy ho ạch nông
thôn t ại các xã đáp ứng yêu c ầu phát tri ển b ền
v ững.



Đ ối t ượng b ồi d ưỡng:


Các công ch ức, CB QLNN trong l ĩnh v ực đ ịa chính
– Nông nghi ệp – xây d ựng và môi tr ường ở các xã

Gi ới h ạn n ội dung chuyên đ ề:


Khái quát, h ệ th ống hóa ki ến th ức c ơ b ản, k ỹ năng
quy ho ạch nông thôn m ới, qu ản lý quy ho ạch xây
d ựng theo Lu ật và các ngh ị quy ết, Ch ương trình
m ục tiêu Qu ốc gia, tiêu chí và các NĐ liên quan.


QUY HOẠCH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
QUẢN LÝ QUY HOẠCH XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
KINH NGHIỆM VÀ BÀI HỌC THỰC TẾ


I. TH ỰC TR ẠNG QUY HO ẠCH XÂY D ỰNG
TRÊN Đ ỊA BÀN XÃ
1. Nh ững k ết qu ả đ ạt đ ược
1.1- Về kinh t ế
+ S ản xu ất nông nghi ệp hi ệu qu ả h ơn
+ An ninh l ương th ực đ ược đ ảm b ảo
+ Tốc đ ộ tăng tr ưởng khá cao , Tăng thu nh ập,
+ Xóa đói gi ảm nghèo , t ạo vi ệc làm

+ Công nghi ệp phát tri ển khá m ạnh
1.2- Về h ạ t ầng KT-XH
+ Đi ện, đ ường, tr ường, tr ạm, th ủy l ợi, giao thông, … đ ược
tăng c ường
+ Tỷ l ệ Xã có Trường h ọc kiên c ố hóa; đ ạt chu ẩn qu ốc gia
v ề y tế, n ước sinh ho ạt, đi ện tho ại v.v… đã tăng d ần.


I. TH ỰC TR ẠNG QUY HO ẠCH XÂY D ỰNG
TRÊN Đ ỊA BÀN XÃ
2. Tồn t ại, thách th ức
2.1- Về kinh t ế
+ Lo ại hình s ản xu ất ch ủ y ếu: S ản xu ất nông nghi ệp (76%)
+ Trình đ ộ s ản xu ất ch ưa cao
+ Chuy ển d ịch c ơ c ấu lao đ ộng còn ch ậm
+ Tỷ l ệ tăng tr ưởng kinh t ế còn ch ậm
2.2- Về h ạ t ầng KT – XH
+ K ết c ấu h ạ t ầng KT-XH ch ưa đ ảm b ảo yêu c ầu phát tri ển kinh t ế;
+ C ơ c ấu h ạ t ầng liên k ết vùng còn y ếu kém và nhanh chóng b ị l ạc
h ậu
+ Giao thông ch ất l ượng th ấp , ch ưa ph ục v ụ t ốt cho s ản xu ất
+ Môi tr ường ngày càng b ị ô nhi ễm (vùng ven đô th ị, KCN, làng
ngh ề).
+ H ạ t ầng xã h ội còn ở m ức th ấp . Đ ời s ống văn hóa nông thôn còn
h ạn ch ế, ch ưa theo k ịp xu th ế phát tri ển
+ H ệ th ống an sinh xã h ội ch ưa th ống nh ất ;
+ Văn hóa truy ền th ống ch ưa đ ược b ảo t ồn & phát huy


I. TH ỰC TR ẠNG QUY HO ẠCH XÂY D ỰNG

TRÊN Đ ỊA BÀN XÃ
2.3- Về quy ho ạch xây d ựng
Trước năm 2009 ( Trước Ngh ị quy ết 26-NQ/TW ngày 5/8/2008
c ủa HN BCH TW 7 khóa X v ề “Nông nghi ệp, nông dân, nông thôn”)
+ Thi ếu quy ho ạch xây d ựng nông thôn,
+ Phát tri ển t ự phát , ki ến trúc l ộn x ộn
+ Phân b ố dân c ư manh mún .


K ết qu ả vi ệc l ập quy ho ạch xây d ựng xã thí đi ểm TW
+ C ả n ước có kho ảng 23,8% xã có quy ho ạch đ ược phê duy ệt
+ Ch ất l ượng ch ưa cao , đa ph ần là QHchi ti ết TT xã hay đi ểm dân c ư
nông thôn.




+
+
+
+

V ướng m ắc khi tri ển khai QHXD Nông Thôn m ới:
Công tác quy ho ạch b ộc l ộ nhi ều b ất c ập, h ạn ch ế
H ệ th ống văn b ản QPPL v ề QHXD nông thôn ch ưa đ ầy đ ủ, không
đ ồng b ộ;
L ực l ượng làm công tác l ập quy ho ạch còn thi ếu , trình đ ộ còn y ếu ;
Kinh phí đ ầu t ư cho quy ho ạch h ạn ch ế.



II. QUY HO ẠCH TRÊN Đ ỊA BÀN XÃ
1.

H Ệ TH ỐNG PHÁP LU ẬT VỀ QUY HO ẠCH XÂY D ỰNG NÔNG THÔN



Các Lu ật : Lu ật xây d ựng; Lu ật đ ất đai; Lu ật s ố 38; Lu ật Quy
ho ạch

Ngh ị quy ết:
+ NQ s ố 26/NQ-TW ngày 5/8/2008 H ội ngh ị l ần 7 BCH TW khóa
X v ề Nông nghi ệp, Nông dân, Nông thôn ;
+ NQ s ố 24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008 kèm theo Ch ương trình
hành đ ộng c ủa Chính ph ủ Th ực hi ện Ngh ị quy ết H ội ngh ị l ần 7
BCH TW khóa X v ề nông nghi ệp, nông dân, nông thôn;




Ngh ị đ ịnh s ố 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 c ủa Chính ph ủ
Quy định bổ sung về quy hoạch SDĐ, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ và TĐC



Quy ết đ ịnh:
+ QĐ s ố 800/2010/QĐ-TTg ngày 4/6/2010 c ủa Th ủ t ướng Phê
duy ệt Ch ương trình m ục tiêu qu ốc gia v ề xây d ựng nông thôn
m ới ;

+ QĐ s ố 491/2009/QĐ –TTg ngày 16/4/2009 c ủa Th ủ t ướng
Ban hành B ộ tiêu chí Qu ốc gia v ề nông thôn m ới ;
+ QĐ s ố 1 93/QĐ-TTg ngày 2/2/2010 c ủa Th ủ t ướng v ề phê
duy ệt Ch ương trình rà soát quy ho ạch xây d ựng nông thôn
m ới .


II. QUY HO ẠCH TRÊN Đ ỊA BÀN XÃ
1.

H Ệ TH ỐNG PHÁP LU ẬT V Ề QUY HO ẠCH XÂY D ỰNG NÔNG
THÔN



Thông t ư:

+ TT s ố 09/2010/TT-BXD ngày 4/8/2010 c ủa B ộ Xây d ựng Qui đ ịnh vi ệc l ập
nhi ệm v ụ, đ ồ án quy ho ạch và qu ản lý QHXD xã nông thôn m ới ;
+ TT s ố 07/2010/TT-BNNPTNT c ủa B ộ NN&PTNT H ướng d ẫn quy ho ạch phát
tri ển s ản xu ất nông nghi ệp c ấp xã theo B ộ tiêu chí qu ốc gia v ề nông thôn
m ới ;
+ TT s ố 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 c ủa B ộ NN&PTNT H ướng d ẫn
th ực hi ện B ộ tiêu chí qu ốc gia v ề nông thôn m ới ;
+ TTLT s ố 13/2011-BXD-BNNPTNT- BTN&MT ngày 28/10/2011 Quy định việc
lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới do B ộ Xây
d ựng, B ộ NN&PTNT, B ộ TN&MT ban hành;
+ TTLT s ố 26/2011/ TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC H ướng d ẫn n ội dung th ực hi ện
QĐ s ố 800 /2010/QĐ-TTg v ề phê duy ệt ch ương trình m ục tiêu qu ốc gia xây
d ựng nông thôn m ới giai đo ạn 2010- 020 do B ộ NN&PTNT, B ộ KH&ĐT, B ộ

Tài chính ban hành.





Quy chu ẩn k ỹ thu ật Qu ốc gia-Quy ho ạch xây d ựng nông thôn
Tiêu chu ẩn quy ho ạch xây d ựng nông thôn
S ổ tay h ướng d ẫn
Các văn b ản c ủa B ộ, ngành khác liên quan.


2. NH ỮNG VẤN Đ Ề CHUNG V Ề QUY HO ẠCH XÂY D ỰNG NÔNG
THÔN

2.1 M ột s ố khái ni ệm
Quy ho ạch xây d ựng là vi ệc t ổ ch ức không gian:
+ Đô th ị, Các khu ch ức năng, Khu ở
+ H ệ th ống công trình h ạ t ầng l ỹ thu ật, h ạ t ầng xã h ội


Quy ho ạch xây d ựng Nông thôn là vi ệc t ổ ch ức không gian:
+ Các khu ch ức năng, các đi ểm dân c ư nông thôn
+ H ệ th ống công trình h ạ t ầng l ỹ thu ật, h ạ t ầng xã h ội





Quy ho ạch xây d ựng đi ểm dân c ư nông thôn


- Tổ ch ức, t ạo l ập Môi tr ường s ống cho ng ười dân t ại các vùng nông
thôn :
+ B ố trí các đi ểm dân c ư, Các công trình nhà ở,
+ H ệ th ống các công trình h ạ t ầng k ỹ thu ật,
+ H ạ t ầng xã h ội, công trình ph ục v ụ s ản xu ất;
- Tổ ch ức vi ệc s ử d ụng đ ất, b ảo v ệ tài nguyên, c ảnh quan môi tr ường,
di s ản văn hóa l ịch s ử trên ph ạm vi toàn xã và các đi ểm dân c ư.

Nhi ệm v ụ, đ ồ án quy ho ạch xây d ựng nông thôn m ới
Ph ải đ ảm b ảo:
+ Các tiêu chí trong B ộ tiêu chí Qu ốc gia v ề nông thôn m ới ,
+ Ch ương trình m ục tiêu Qu ốc gia v ề xây d ựng nông thôn m ới GĐ
2010-2020.



Cơ sở hạ tầng- Kết cấu hạ tầng
Là tài s ản v ật ch ất và các ho ạt đ ộng có liên
quan
ph ục v ụ Kinh t ế - Xã h ội c ủa c ộng đ ồng dân c ư.
Nhà ở
Giao thông
Thông tin LL
Cung cấp
năng lượng
Chiếu sáng CC
Cấp nước
Thoát nước
Xử lý chất thải


Công trình khác

Hành chính
Y tế

Văn hóa
Giáo dục
TDTT
Thương mại
Nghỉ ngơi
giải trí
Công trình khác


Th ời gian quy ho ạch xây d ựng
- Giai đo ạn ng ắn h ạn 05 năm đ ối v ới QHXD chi ti ết nông thôn
m ới;
- Giai đo ạn dài h ạn t ừ 10 năm đ ến 15 năm đ ối v ới QHXD xã
nông thôn m ới


Th ời gian l ập quy ho ạch xây d ựng
- 06 tháng, g ồm th ời gian l ập nhi ệm v ụ quy ho ạch đ ược tính t ừ
ngày ký h ợp đ ồng t ư v ấn gi ữa c ơ quan t ổ ch ức l ập quy ho ạch
ho ặc ch ủ đ ầu t ư v ới t ổ ch ức t ư v ấn l ập quy ho ạch.
- Th ời gian l ập đ ồ án quy ho ạch đ ược tính k ể t ừ ngày nhi ệm
v ụ quy ho ạch đ ược xây d ựng đ ược duy ệt.



Th ời h ạn hi ệu l ực quy ho ạch
Tính t ừ khi có đ ồ án quy ho ạch xây d ựng nông thôn m ới đ ược
duy ệt đ ến khi có quy ết đ ịnh đi ều ch ỉnh ho ặc h ủy b ỏ.




2.2- Các lo ại quy ho ạch trên đ ịa bàn xã


Quy ho ạch nông thôn m ới (quy ho ạch xây d ựng xã nông thôn m ới) :
đ ược l ập trên ph ạm vi toàn xã g ồm các thôn, xóm, buôn,v.v.

o

Quy ho ạch đ ịnh h ướng phát tri ển không gian

o

Quy ho ạch s ử d ụng đ ất và h ạ t ầng thi ết y ếu cho phát tri ển s ản
xu ất nông nghi ệp hàng hóa, công nghi ệp, ti ểu th ủ công nghi ệp, d ịch
v ụ;

o

Quy ho ạch phát tri ển h ạ t ầng kinh t ế - xã h ội – môi tr ường theo
chu ẩn m ới;

o


Quy ho ạch phát tri ển các khu dân c ư m ới và ch ỉnh trang các khu dân
c ư hi ện h ữu theo h ướng văn minh b ảo t ồn đ ược b ản s ắc văn hóa .



Quy ho ạch xây d ựng
Quy ho ạch xã Nông thôn m ới
Quy ho ạch trung tâm xã
Quy ho ạch khu dân c ư m ới
Quy ho ạch khu tái đ ịnh c ư
Quy ho ạch c ải t ạo xây d ựng thôn, làng, xóm, b ản

+
+
+
+
+


2.3- Các căn c ứ l ập QHXD nông thôn m ới

Căn cứ

NQ số 26/NQ-TW BCHTW khóa X về nông nghiệp, nông
dân, nông thôn
ND số 24/2008/NQ-CP ban hành chương trình hành động
thực hiện NQ số 24
QĐ số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 ban hành Bộ tiêu chí
Quốc gia về nông thôn mới
QĐ số 400/2010/QĐ-TTg ngày 04/06/2010 của TTCP phê

duyệt chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng NTM
giai đoạn 2010-2020
QĐ số 193/QĐ –TTg ngày 2/2/2010 của TTCP phê duyệt
chương trình rà soát QHXDNTM
Thông tư: 07/2008/TT-BXD Hướng dẫn lập thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng số 31/2009/TTBXD, Số 32/2009/TT-BXD về tiêu chuẩn quy chuẩn
QHXDNT, số 09/2010 quy định về việc lập nhiệm vụ, đồ
án QH, QL. QLQHXD xã NTM; TTLT số 13/2011 Quy
định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã
NTM
Yêu cấu nâng cao năng lực chính quyền xã về quản lý quy
hoạch xây dựng thôn thôn theo yêu cầu mới


3- NGUYÊN T ẮC L ẬP QHXD NÔNG THÔN M ỚI (THÔNG TƯ LT
13)
3.1- Yêu c ầu chung
-

-

-

B ố trí các khu ch ức năng phù h ợp ( Khu v ực s ản xu ất,
d ịch v ụ, k ết c ấu h ạ t ầng kinh t ế - xã h ội- môi tr ường
đ ảm b ảo)
Đáp ứng yêu c ầu phát tri ển kinh t ế, tăng tr ưởng cao ;
G ắn v ới đ ặc thù, ti ềm năng , l ợi th ế c ủa t ừng vùng,
mi ền và đ ịa bàn c ụ th ể theo tiêu chu ẩn nông thôn
m ới,

Phát tri ển b ền v ững , thân thi ện môi tr ường;
Đ ời s ống văn hóa - truy ền th ống phong phú, nâng cao
ch ất l ượng s ống


3- NGUYÊN T ẮC L ẬP QHXD NÔNG THÔN M ỚI (THÔNG TƯ
LT 13)
3.2- Ph ương pháp l ập phê duy ệt quy ho ạch xây d ựng nông thôn
Kế hoạch lập
QHXDNT
Nhiệm vụ
QHXD

LẬP
QHXD NT
Đồ án
QHXD

Quản lý thực hiện
QHXDNT

Lập nhiệm vụ Quy hoạch, xin ý kiến,
thông qua, chỉnh sửa
Thẩm định, phê duyệt

Lập Đồ án Quy hoạch; Xin ý kiến,
thông qua, chỉnh sửa
Thẩm định, phê duyệt



4 . TRÌNH TỰ L ẬP QUY HO ẠCH XÂY D ỰNG TRÊN Đ ỊA BÀN XÃ
TỔ CHỨC
LẬP NHIỆM VỤ
QUY HOẠCH

UBND XÃ

UBND HUYỆN

TỔ CHỨC
LẬP ĐỒ ÁN
QUY HOẠCH XD

Lập- thẩm định – phê duyệt
UBND huyện: phê duyệt nhiệm
vụ & đồ án, ban hành QD D

-TỔ CHỨC LẬP QH
-- TRÌNH THẨM ĐỊNH
--TRÌNH PHÊ DUYỆT
--TRIỂN KHAI, QL,
THỰC HiỆN

Lập – thẩm định - phê duyệt

TRÊN ĐỊA
BÀN XÃ

Cộng đồng dân cư


Phòng KTHT, NNPTNT,
TNMT: thẩm định
các cơ quan quản lý ngành:
thỏa thuận
Các cơ quan quản lý ngành:
thông qua, quyết định
Tổ chức tư vấn: nghiên cứu
thiết kế dồ án


4.1. Công tác chu ẩn b ị l ập quy ho ạch xây d ựng nông thôn


B ước 1 : Rà soát, đánh giá tình hình xây d ựng nông thôn,
xác đ ịnh yêu c ầu xây d ựng nông thôn.



B ước 2 : Xây d ựng, trình phê duy ệt k ế ho ạch đ ầu t ư cho công tác
l ập quy ho ạch xây d ựng
- Căn c ứ th ực hi ện
- Yêu c ầu v ề n ội dung k ế ho ạch l ập quy ho ạch
+ Danh m ục các đ ịa bàn l ập QHXD NT theo th ứ t ự ưu tiên
+ Kinh phí cho công tác QHXD NT
+ K ế ho ạch tri ển khai l ập QHXD NT
+ Đ ề xu ất v ề c ơ ch ế cho vi ệc l ập QHXD NT



B ước 3 : Xác đ ịnh ngu ồn l ực th ực hi ện

V ốn, phân b ổ v ốn, v ốn dành cho quy ho ạch xây d ựng
Ủy ban nhân dân các c ấp, t ổ ch ức, cá nhân có liên quan
L ựa ch ọn t ư v ấn l ập QHXD NT

-


4.2. L ập nhi ệm v ụ Quy ho ạch xây d ựng
4.2.1- Căn c ứ th ực hi ện
-

-

Các Quy ho ạch, k ế ho ạch phát tri ển liên quan đ ược duy ệt ;
Ch ương trình rà soát quy ho ạch xây d ựng nông thôn m ới
trên đ ịa bàn T ỉnh, Huy ện th ực hi ện QĐ 193/QĐ-TTg ngày
2/2/2020 c ủa Th ủ t ướng CP
Quy ho ạch chung xây d ựng toàn xã
B ộ tiêu chí qu ốc gia v ề nông thôn m ới

4.2.2-N ội dung nhi ệm v ụ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.


Tên đ ồ án ; pham vi, ranh gi ới l ập quy ho ạch
M ục tiêu , yêu c ầu v ề n ội dung nghiên c ứu c ủa đ ồ án
D ự báo quy mô dân s ố, đ ất đai, quy mô xây d ựng
Nhu c ầu t ổ ch ức không gian (s ản xu ất, sinh s ống, trung tâm;
phát tri ển m ới và c ải t ạo ch ỉnh trang các thôn);
Yêu c ầu phát tri ển h ạ t ầng k ỹ thu ật
Các ch ỉ tiêu kinh t ế ch ủ y ếu
H ồ s ơ s ản ph ẩm c ủa d ồ án
Kinh phí; ti ến đ ộ; trách nhi ệm th ực hi ện đ ồ án


4.2. L ập nhi ệm v ụ Quy ho ạch xây d ựng
4.2.3- L ấy ý ki ến v ề Nhi ệm v ụ quy ho ạch
- Trước khi ti ến hành l ập nhi ệm v ụ thi ết k ế quy ho ạch, c ần
th ảo lu ận trong n ội b ộ xã đ ể đ ưa ra đ ược các yêu c ầu ch ủ
y ếu cho QHXD c ủa xã .
- Đ ại di ện xã (Ch ủ đ ầu t ư) th ảo lu ận v ề các yêu c ầu trên
v ới đ ơn v ị t ư v ấn đ ể đ ưa vào nhi ệm v ụ thi ết k ế quy ho ạch
4.2.4- Th ẩm đ ịnh Nhi ệm v ụ quy ho ạch
- C ơ quan th ẩm đ ịnh
- Thành ph ần h ồ s ơ trình UBND c ấp Huy ện phê duy ệt
- Yêu c ầu v ề n ội d ưng th ẩm đ ịnh

4.2.5- Phê duy ệt Nhi ệm v ụ quy ho ạch
-

C ơ quan phê duy ệt
N ội dung phê duy ệt Nhi ệm v ụ quy ho ạch



4.3. L ập đ ồ án quy ho ạch xây d ựng
4.3.1- Phân tích và đánh giá hi ện tr ạng t ổng h ợp
-

-

Phân tích và đánh giá t ổng h ợp hi ện tr ạng v ề đi ều ki ện t ự
nhiên (đ ặc đi ểm đ ịa lý, đ ịa hình, đ ịa m ạo, khí h ậu, th ủy văn,
th ổ nh ưỡng, tài nguyên: n ước, r ừng, bi ển…), môi tr ường và
các h ệ sinh thái đ ể t ừ đó xác đ ịnh ngu ồn l ực và ti ềm năng
phát tri ển
Đánh giá vi ệc th ực hi ện các quy ho ạch đã có.
Đánh giá hi ện tr ạng v ề nhà ở, công trình công c ộng, h ạ t ầng
k ỹ thu ật, di tích, danh th ắng du l ịch.
Phân tích, đánh giá hi ện tr ạng và bi ến đ ộng s ử d ụng đ ất


4.3.2- D ự báo ti ềm năng và đ ịnh h ướng phát tri ển
(1) D ự báo ti ềm năng
- Đánh giá đi ều ki ện t ự nhiên, ti ềm năng đ ất đai ph ục v ụ cho vi ệc
chuy ển đ ổi c ơ c ấu s ử d ụng đ ất ph ục v ụ dân c ư, công trình h ạ t ầng
và s ản xu ất.
- D ự báo quy mô đ ất ở, đ ất XD cho t ừng lo ại công trình c ấp xã, thôn,
b ản và
- D ự báo lo ại hình kinh t ế ch ủ đ ạo nh ư: kinh t ế thu ần nông, nông lâm
k ết h ợp, chăn nuôi, ti ểu th ủ nông nghi ệp, du l ịch
- Xu h ướng đô th ị hóa, Phát tri ển dân s ố;
- Quy mô s ản xu ất, ngu ồn l ực kinh t ế-xã h ội, Nhân l ực,
- Nhu c ầu s ản ph ẩm th ị tr ường.
(2) Đ ịnh h ướng phát tri ển

- Dân s ố trên đ ịa bàn xã theo t ừng giai đo ạn 5 năm và 10 năm
- Kinh t ế (Nông nghi ệp, Công nghi ệp, D ịch v ụ),
- Các CT HTKT: Giao thông, Đi ện, C ấp thoát n ước, Môi tr ường,..
- Các CT HTXH: Trường h ọc, Y t ế, Ch ợ, TT-TM, TDTT, Nhà văn hóa,..
- Các ch ỉ tiêu phát tri ển chung và c ụ th ể cho t ừng l ĩnh v ực phù h ợp
v ới ti ềm năng, ngu ồn l ực đ ể đ ảm b ảo tính kh ả thi và phát tri ển b ền
v ững.


4.3.3- Quy ho ạch không gian t ổng th ể toàn xã
(1) Đ ịnh h ướng v ề c ấu trúc không gian toàn xã
Quy ho ạch không gian t ổng th ể toàn xã là căn c ứ đ ể tri ển khai
các quy ho ạch s ản xu ất, quy ho ạch xây d ựng và quy ho ạch s ử
d ụng đ ất
- Đ ưa các ph ương án c ơ c ấu t ổ ch ức không gian
L ựa ch ọn ph ương án t ối ưu , kh ả thi, có gi ải pháp phù h ợp
Đ ịnh h ướng phát tri ển.
(2) Đ ịnh h ướng phát tri ển khu dân c ư m ới và c ải t ạo các thôn
xóm cũ
- Xác đ ịnh quy mô dân s ố, quy mô chi ếm đ ất và nhu c ầu đ ất
c ủa toàn thôn.
Ch ỉ tiêu đ ất cho t ừng nhóm h ộ,
( Đ ối v ới vùng có nhi ều s ự c ố thiên tai c ần c ảnh báo và nêu rõ
các gi ải pháp phòng ch ống cho ng ười và gia súc) .


4.3.3- Quy ho ạch không gian t ổng th ể toàn xã
(3) Đ ịnh h ướng phát tri ển h ệ th ống các công trình công c ộng, xã h ội:
(Xác đ ịnh v ị trí, quy mô, đ ịnh h ướng ki ến trúc cho công trình
công c ộng c ấp xã, các khu v ực có đ ặc thù khác)

- Trụ s ở C ơ quan Hành chánh QLNN, T ổ ch ức Đoàn th ể,..
- Công trình Văn hóa, l ịch s ử b ảo t ồn– Giáo d ục - Y t ế;
- Công trình Th ể d ục Th ể thao ( sân bóng) , Công viên, ;
- Công trình Th ương m ại, Ch ợ,…;
(4) Đ ịnh h ướng phát tri ển h ệ th ống các công trình h ạ t ầng k ỹ thu ật :
(k ết n ối các thôn, b ản v ới vùng s ản xu ất, v ới trung tâm xã và vùng liên
xã bao g ồm các công trình h ạ t ầng ph ục v ụ s ản xu ất và sinh ho ạt)
1. Giao thông
2. Chu ẩn b ị k ỹ thu ật
3. C ấp đi ện
4.C ấp n ước
5.Thoát n ước th ải rác th ải và v ệ sinh môi tr ường


×