Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

thủ tục khai thác nước ngầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 23 trang )

THỦ TỤC XIN PHÉP KHAI THÁC NƯỚC
MẶT VÀ NƯỚC NGẦM TỈNH QUẢNG NAM
NHÓM 5 : ĐH2QM4


LOGO

Nội dung chính

1. Trình tự, thủ
tục cấp giấy
phép khai thác,
sử dụng nước
dưới đất

2. Trình tự, thủ
tục cấp giấy
phép khai thác,
sử dụng nước
mặt.


LOGO

1. Trình tự, thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất

Căn cứ
pháp lý

Trình tự


thực
hiện

Thành
phần hồ


Thời hạn
giải
quyết hồ



LOGO

1.1. Căn cứ pháp lý
 Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6
năm 2012;
 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước;
 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký
khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
 Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của
UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định quản lý tài
nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
 QCVN 08:2008/BTNMT quy định quy chuẩn quốc gia về
chất lượng nước mặt



LOGO

 QCVN 09:2008/BTNMT quy định quy chuẩn quốc gia về chất
lượng nước ngầm
 Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định điều kiện về năng lực của tổ
chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư
vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước;
 Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 09/4/2007 của UBND
tỉnh Quảng Nam về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực cấp phép thăm dò, khai
thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi, thẩm định hồ sơ điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.


1.2 Trình tự thực hiện
Chuẩn bị hồ
sơ đầy đủ.
Nộp qua
đường bưu
điện, qua
cổng thông tin
điện tử hoặc
trực tiếp tại
Sở TNMT tỉnh
Quảng Nam.


Nếu hồ sơ đủ điệu kiện,
sở TNMT sẽ trình
UBND tỉnh Quảng
Nam.
Nếu hồ sơ không đủ
điều kiện thì Sở TNMT
sẽ trả lại và trình rõ lý
do

1

2

Trong 10 ngày
sau khi tiếp nhận
hồ sơ. Sở TNMT
sẽ xem xét kiểm
tra hồ sơ. Nếu
không hợp lệ, Sở
sẽ thông báo để
tổ chức, cá nhân
hoàn thiện, bổ
sung hồ sơ

Nơi tiếp nhận và trả hồ sơ trực tiếp:
LOGO
Sở TNMT tỉnh Quảng Nam
số 18 Lê Lợi, Tam Kỳ, Quảng Nam

Soạn thảo

văn bản,
Đại diện doanh
Sau khi có giấy
trình cấp nghiệp đến nhận kết phép, Doanh
có thẩm quả tại Sở TNMT tỉnh nghiệp có trách
quyền Quảng Nam và nộp lệ nhiệm thực hiện
phí 100.000d/1 giấy
xem xét, cấp phép và phí thẩm theo dõi,báo cáo
hoạt động khai
ra quyết định theo QD37/2007 thá
c nước ngầm
định
cho Sở

Trong vòng 30
ngày, phòng Tài
nguyên nước và
khí tượng thủy
văn của sở TNMT
sẽ tiến hành
thẩm định đề án,
báo cáo hoắc
kiểm tra hiện
trường nếu cần.

3

4

Trong vòng 5 ngày,

sau khi UBND tỉnh
Quảng Nam cấp
giấy phép. Sở TNMT
thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến
nhận kết quả và thu
phí, lệ phí

5


LOGO

Bước 1: Chuẩn bị và nộp hồ sơ
 Chuẩn bị hồ sơ:

để chuẩn bị đủ bộ hồ sơ, doanh nghiệp cần tiến
hành các công việc sau, nếu không đủ điều kiện thực hiện doanh nghiệp có
thể thuê tư vấn viên môi trường có cấp phép hoạt động chuẩn bị hồ sơ :

• Khảo sát thu thập số liệu về địa hình, địa mạo, điều kiện khí hậu thủy
văn, kinh tế xã hội của khu vực ảnh hưởng đến khai thác nước dưới
đất;
• Xác định thông số về các đặc điểm địa chất, thủy văn khu vực ảnh
hưởng đến khai thác nước dưới đất;
• Thu mẫu nước giếng và phân tích tại phòng thí nghiệm;
• Xác định cấu trúc giếng và trữ lượng nước khai thác;
• Lập đề án và trình nộp sở Tài nguyên và Môi trường
• Tính toán dự báo mực nước hạ thấp, lập thiết đồ giếng khoan khai thác
nước;

• Lập bản đồ khu vực và vị trí công trình


 Nộp hồ sơ

LOGO

• Nộp tại Sở TNMT tỉnh Quảng Nam
3 hình thức nộp: nộp trực tiếp, qua bưu điện, nộp qua cổng thông tin sở
TNMT
Nơi tiếp nhận và trả hồ sơ trực tiếp: Sở TNMT tỉnh Quảng Nam số 18 Lê Lợi, Tam Kỳ,
Quảng Nam
Cổng thông tin: stnmtquangnam.gov.vn

Chuẩn bị 3 bộ hồ sơ: 2 bộ nộp cho Sở TNMT, 1 bộ nộp tại phòng
TNMT của địa phương dự định đặt công trình

Nhận phiếu biên nhận

Trong vòng 10 ngày, Sở TNMT xem xét, kiểm tra hồ sơ

Hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ

Hồ sơ không hợp lệ:
Sau khi được Sở thông báo,
tiến hành bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo quy định và
nộp lại



LOGO

Bước 2: Thẩm định
Trong 30 ngày từ ngày nhận hồ sơ, tiến hành thẩm
định
Kiểm tra hiện trường, lập hội đồng thẩm định nếu cần
thiết
Doanh nghiệp chuẩn bị và cung cấp đầy đủ thông tin,
tạo điều kiện cho cán bộ của Sở tiến hành kiểm tra hiện
trường, thu thập thông tin. Nếu lập hội đồng thẩm định thì
chỉ đạo người có chuyên môn, đại diện doanh nghiệp tham
gia trong buổi thẩm định.
Không đủ điều

Đủ điều
kiện cấp
phép

kiện:
Trả lại hồ sơ và
thông báo lý do

Doanh nghiệp bổ
sung, chỉnh sửa
thôi yêu cầu và nộp
lại

Trong trường hợp phải lập
lại. Doanh nghiệp sẽ bị trả

lại hồ sơ và thông báo về
nội dung chưa đạt yêu cầu,
phải làm lại


LOGO

 Bước 3: như trong sơ đồ
 Bước 4:
Trong vòng 5 ngày, sau khi UBND tỉnh
Quảng Nam cấp giấy phép. Sở TNMT thông
báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và
thu phí, lệ phí
Đại diện doanh nghiệp đến nhận kết quả tại
Sở TNMT tỉnh Quảng Nam, khi đi mang theo
phiếu biên nhận và nộp lệ phí 100.000d/1
giấy cấp phép và phí thẩm định theo
QD37/2007 của tỉnh Quảng Nam


Bước 5: Sau khi được cấp giấy phép, doanh
nghiệp thực hiện theo dõi, báo cáo hoạt động
khai thác cho Sở TNMT tỉnh Quảng Nam

LOGO

 Doanh nghiệp có trách nhiệm lập sổ theo dõi, cập
nhật số liệu đăng ký khai thác nước dưới đất trên
địa bàn; hằng năm tổng hợp, báo cáo kết quả đăng
ký tới Sở Tài nguyên và Môi trường. (Trường hợp cơ


quan đăng ký là Ủy ban nhân dân cấp xã thì gửi báo cáo kết
quả đăng ký tới Ủy ban nhân dân cấp huyện để tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường).
 Trường hợp tổ chức, cá nhân đã đăng ký khai thác nước dưới
đất, nếu không tiếp tục khai thác, sử dụng thì phải thông báo
và trả tờ khai cho cơ quan đăng ký hoặc tổ trưởng dân phố để
báo cho cơ quan đăng ký và thực hiện việc trám, lấp giếng
không sử dụng theo quy định.


LOGO

1.3. Thành phần hồ sơ
a. Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (
mẫu 03);
b. Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất;
c. Báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất (
mẫu 25) kèm theo phương án khai thác đối với công trình có quy
mô từ 200 m3/ngày.đêm trở lên
.hoặc báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công
trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày.đêm (mẫu 26) trong
trường hợp chưa có công trình khai thác;
.báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai
thác nước dưới đất đang hoạt động (mẫu 27);
d. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá 06 tháng
tính đến thời điểm nộp hồ sơ.


LOGO


1.4. Thời hạn giải quyết
 Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày
 Lưu ý:
 Thời gian giải quyết hồ sơ tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đến khi trả kết quả;
 Không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề
án, báo cáo của tổ chức, cá nhân vào thời gian thẩm định
đề án, báo cáo.
 Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Nước – Khí
tượng thủy văn.
 Phí, lệ phí: Thực hiện theo quy định tại Quyết định số
37/2007/QĐ-UBND ngày 09/4/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam.


LOGO

2. Trình tự, thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt.


LOGO

2.1. Thành phần hồ sơ
a. Đơn đề nghị cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt (
mẫu 05);
b. Đề án khai thác, sử dụng nước mặt đối với trường hợp
chưa có công trình khai thác (mẫu 29); báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt (mẫu 30) kèm theo quy trình

vận hành đối với trường hợp đã có công trình khai thác (nếu
thuộc trường hợp quy định phải có quy trình vận hành);
c. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá 03
tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
d. Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước.


LOGO

3. Thủ tục xin phép khai thác nước
ngầm của công ty TNHH Hải Đăng


LOGO

3. Thành phần hồ sơ

1) Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất (mẫu 03)


LOGO


LOGO

2) Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác
nước dưới đất;



LOGO

3) báo cáo hiện trạng khai thác nước
ngầm Công ty có công trình khai thác
nước dưới đất đang hoạt động (mẫu 27
trong TT 27)
Ví dụ trong file word đính kèm


LOGO

4) Kết quả phân tích chất lượng nguồn
nước không quá 06 tháng tính đến thời
điểm nộp hồ sơ.


LOGO


Thank You !
Nhóm5



×