Tải bản đầy đủ (.docx) (159 trang)

Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêuchuẩn ISO 14001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 159 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ
MINH KHOA CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

TRẦN THỊ THU BỔN
Tên đề tài:

Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu
chuẩn ISO 14001 : 2004 tại Công ty TNHH Việt Đức

Luận văn kỹ sư
Chuyên ngành: Công Nghệ Môi Trường

Tp. HCM, 07/2006


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ
MINH KHOA CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

Tên đề tài: Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu

chuẩn ISO 14001 : 2004 tại Công ty TNHH Việt
Đức

Luận văn kỹ sư
Chuyên ngành: Công Nghệ Môi Trường

Giáo viên hướng dẫn
Th.S VŨ THỊ HỒNG THỦY


Sinh viên thực hiện
Tên: TRẦN THỊ THU BỔN
Khóa:
K28

Tp. HCM, 07/2006

MINISTY OF EDUCATION AND
TRAINING AGRICULTURE AND FOREN
UNIVERSITY EVIROMENTAL
TECHNOLYGY


Tên đề tài:

Building environmental management system
ISO 14001 : 2004 at Viet Duc Limited Liability
Company

Luận văn kỹ sư
Carreer : Environmental management

Techer
Th.S VU THI HONG THUY

Student
Tên: TRAN THI THU BON
Khóa:
K28


Tp. HCM, 07/2006


LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian thực hiện Khóa L uận Tốt N ghiệp tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ.
Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn B an Giám Hiệu, cùng toàn thể quý thầy, cô trong Khoa
Công N ghệ Môi Trường thuộc T rường Đại Học N ông L âm, Thành Phố Hồ Chí Minh đã dạy
dỗ và truyền đạt cho tôi nhiều bài học bổ ích và quí báu trong suốt thời gian 4 năm đại học.
Tiếp theo, tôi xin cảm ơn sâu sắc đến cô T h.S Vũ Thị Hồng T hủy đã dạy dỗ,
dẫn nhiệt tình và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành tốt khoá luận tốt nghiệp này.

hướng

Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc Công Ty TN HH Việt Đức đã cho phép tôi
thực hiện Khóa L uận Tốt N ghiệp tại công ty.
Tôi xin chân thành cảm ơn anh Phạm Thái Hòa và chị Phạm Thị Vân, cùng tất cả các anh,
chị ở xưởng sản xuất và các phòng ban có liên quan thuộc Công ty TN HH Việt Đức đã giúp
đỡ nhiệt tình trong quá trình tôi thực hiện khóa luận này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn bạn N guyễn Thị A nh Thương, các bạn lớp DH
02MT cùng các anh chị khóa trước đã giúp đỡ, chia sẻ cho tôi nhiều kiến thức bổ ích.
Cuối cùng, con xin gửi lời tri ân sâu sắc đến Cha Mẹ - N gười đã sinh thành và nuôi
dưỡng con nên người.

Xin chân thành cảm ơn !


Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
*****************


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
= = = oOo= = =

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ KLTN
KHOA:
CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
NGÀNH:
CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
HỌ VÀ TÊN SV:
TRẦN THỊ THU BỔN......................... MSSV: 02119071 .......................
KHÓA HỌC:
2002 – 2006
1. Tên đề tài: Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001 :
2004 tại Công ty TNHH Việt Đức.
2. Nội dung KLTN: Tìm hiểu bộ tiêu chuẩn ISO 14000.
 Tiến trình áp dụng ISO 14000 trong kiểm soát môi trường tại doanh nghiệp.
 Tổng quan về hoạt động sản xuất và các vấn đề môi trường tại doanh nghiệp.
 Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14000 trong điều kiện thực tế
của Công Ty TNHH Việt Đức.
 Khả năng áp dụng hệ thống quản lý môi trường vào điều kiện thực tiễn của
của Công Ty TNHH Việt Đức.
 Kết luận và kiến nghị.
3. Thời gian thực hiện: Bắt đầu:
01/04/2006
Kết thúc:
4. Họ tên Giáo viên hướng dẫn 1: Th.S Vũ Thị Hồng Thủy

31/06/2006


Nội dung và yêu cầu KLTN đã được thông qua Khoa và Bộ môn

Ngày
Tháng
Năm 2006
Ban chủ nhiệm khoa

Ngày

Tháng năm 2006
Giáo Viên Hướng Dẫn


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................

.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................

Ngày.... tháng ..... năm
....2006 Giáo viên hướng
dẫn


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................

.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................

Ngày.... tháng ..... năm
....2006 Giáo viên phản
biện


TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Sự phát triển vượt bậc của nền khoa học kỹ thuật tiên tiến và sự phát triển như vũ bão
của nền công nghiệp hiện đại nhằm đáp ứng mọi nhu cầu của con người đã gây ra nhiều
thách thức lớn cho môi trường toàn cầu. Đó là vấn đề ô nhiễm môi trường trầm trọng. Điều
này cần được giải quyết một cách cấp bách và triệt để trên phạm vi toàn cầu. Chính vì vậy, Tổ
chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) đã cho ra đời Bộ tiêu chuẩn quốc tế ISO 14000 - Bộ tiêu
chuẩn quốc tế về quản lý môi trường. Đây là có một phương pháp khoa học tốt nhất để thực
hiện một cách hiệu quả nhất công tác quản lý môi trường.
Ngành in đã đóng góp quan trọng trong quá trình phát triển văn hóa và góp phần thúc
đẩy sự phát triển của xã hội. Đặc biệt, ngành in ra đời ở Việt Nam đóng góp một phần
không nhỏ vào quá trình phát triển, hoàn thiện chữ quốc ngữ, mở mang dân trí, góp phần
thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội. Hiện nay, ngành in ở Việt Nam ngày càng phát triển mạnh
mẽ, kéo theo nó là vấn đề ô nhiễm môi trường ngày càng trở nên nghiêm trọng, Nhưng
công tác quản lý môi trường đối với ngành này chưa được quan tâm và chú trọng. Vì vậy,
việc áp dụng Bộ tiêu chuẩn quốc tế ISO 14000 là hết sức cần thiết, nhằm giúp cho ngành in
ở Việt Nam phát triển phù hợp với xu hướng thời đại - phát triển bền vững.
Nắm bắt được nhu cầu cấp bách đó, đề tài tập trung nghiên cứu các nội dung và yêu
cầu của Bộ Tiêu Chuẩn quốc tế ISO 14001 : 2004 trong việc xây dựng hệ thống quản lý
môi trường. Phân tích và đánh giá việc áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001 : 2004 tại một doanh
nghiệp. Từ đó, Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn quốc tế ISO 14001:

2004 tại một doanh nghiệp cụ thể.
Đề tài này thực hiện kết hợp nhiều phương pháp nguyên cứu khác nhau. Đó là các
phương pháp nghiên cứu, chọn lọc và tổng hợp tài liệu liên quan đến đề tài từ các nguồn:
nhà sách, thư viện, Internet,… Điều tra khảo sát hiện trạng môi trường tại Công ty TNHH
Việt Đức. Phân tích khả năng áp dụng của tiêu chuẩn ISO 14001 : 2004 tại Công ty TNHH
Việt Đức. Kết quả là “Xây dựng hệ thống quản lý Môi Trường theo tiêu chuẩn quốc tế
ISO 14001: 2004 tại Công Ty TNHH Việt Đức”.
Với kết quả này, tôi hi vọng đề tài sẽ giúp ích cho Công ty TNHH Việt Đức trong
công tác bảo vệ môi trường và hơn nữa xây dựng một mô hình hệ thống quản lý môi
trường theo tiêu chuẩn ISO 14001 : 2004 cho các doanh nghiệp trong nước.


MỤC LỤC

Trang

LỜI CẢM ƠN
TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP .........................................

i

NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ......................................

ii

DANH MỤC CÁC BẢNG ..........................................................
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ......................................................

iv


PHỤ LỤC ................................................................................

v

CHƯƠNG I MỞ ĐẦU...................................................................................... 1
1.1. GIỚI THIỆU......................................................................................................................... 1
1.1.1. Giới thiệu chung.................................................................................................... 1
1.1.2. Tính cấp thiết của đề tài....................................................................................... 1
1.2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU................................................................................................ 1
1.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................................................................................2
1.4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU..........................................................................................................2
1.5. PHẠM VI NGHIÊN CỨU.................................................................................................... 2

CHƯƠNG II
TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI.......................................3
2.1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
THEO BỘ TIÊU CHUẨN ISO 14001: 2004...................................................................3
2.1.1. Giới thiệu về hệ thống quản lý môi trường......................................................... 3
2.1.2. Giới thiệu về ISO 14001........................................................................................3
2.3.1.1. Giới thiệu về ISO 14001.................................................................................................................3
2.3.1.2. Lợi ích khi thực hiện ISO 14001....................................................................................................4
2.3.1.3. Mô hình hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001...............................................4
2.1.3. Giới thiệu về ISO 14001 : 2004.................................................................................... 5
2.2. TÌNH HÌNH ÁP DỤNG ISO 14001 TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM...................................5
2.2.1. Tình hình áp dụng ISO 14001 trên Thế Giới......................................................5
2.2.2. Tình hình áp dụng ISO 14001 ở Việt Nam..........................................................6
2.3. THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG VIỆC ÁP DỤNG
ISO 14000 Ở VIỆT NAM..................................................................................................6
2.3.1. Thuận lợi............................................................................................................... 6

2.3.2.1. Mang lại nhiều lợi ích.................................................................................................................... 6
2.3.2.2. Được sự hổ trợ từ phía chính phủ và các tổ chức quốc tế............................................................. 6
2.3.2. Khó khăn............................................................................................................... 6


2.3.2.1. Chi phí tăng 6
2.3.2.2. Thiếu nguồn lực và kinh nghiệm thực hiện................................................................................. 8
2.3.2.3. Mạng lưới các cơ quan tư vấn và chứng nhận.............................................................................8

CHƯƠNG III TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH VIỆT ĐỨC..................................... 9
3.1 GIỚI THIỆU CHUNG......................................................................................................... 9
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công Ty TNHH Việt Đức......................... 9
3.1.2 Vị trí, Quy mô......................................................................................................... 9
3.1.3 Cơ cấu tổ chức và Nhân sự..................................................................................... 9
3.1.3.1 Cơ cấu tổ chức.............................................................................................................................. 10
3.1.3.2 Chức năng các phòng ban...........................................................................................................10
3.2 QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY......................................... 10
3.2.1 Nguyên vật liệu, máy móc và trang thiết bị............................................................. 10
3.2.2 Công nghệ sản xuất............................................................................................... 11
3.3 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY TNHH VIỆT ĐỨC............................... 12
3.3.1. Nguồn gây ô nhiễm chính..........................................................................................12
3.3.2.1 Khí thải
12
3.3.2.2 Tiếng ồn
13
3.3.2.3 Nước thải
13
a. Nước thải sản xuất.................................................................................................. 13
b. Nước thải sinh hoạt.................................................................................................14
c. Nước mưa chảy tràn................................................................................................14

3.3.2.4 Chất thải rắn thông thường.................................................................................................14
3.3.2.5 Chất thải nguy hại........................................................................................................................15
3.3.2.1
3.3.2.2
3.3.2.3
3.3.2.4
3.3.2.5

3.3.2. Hiện trạng quản lý môi trường của công ty tnhh việt đức................................ 15
Biện pháp khống chế khí thải......................................................................................................15
Biện pháp khống chế tiếng ồn......................................................................................................16
Biện pháp khống chế nước thải...................................................................................................16
Biện pháp khống chế chất thải rắn thông thường.......................................................................17
Biện pháp khống chế chất thải nguy hại.................................................................................... 17

CHƯƠNG IV
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC
TẾ ISO 14 00 1 : 20 04
TẠI CÔNG TY TNHH
VIỆT ĐỨC. ............................................................................

18

4.1 CÁC YÊU CẦU CHUNG........................................................................................... 18
4.2 CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG................................................................................. 18


4.2.1 Nội dung........................................................................................................................18
4.2.2 Thực hiện...............................................................................................................18
4.2.3 Kiểm tra.............................................................................................................19

4.3 LẬP KẾ HOẠCH................................................................................................................19
4.3.1. Xác định khía cạnh môi trường đáng kể...........................................................19
4.3.2. Yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác..............................................................21
4.3.3. Xác định các mục tiêu, chỉ tiêu, xây dựng chương trình quản lý môi trường. .21
4.4 THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU HÀNH.........................................................................................21
4.4.1. Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và quyền hạn..................................................21
4.4.2. Năng lực đào tạo và nhận thức...........................................................................23
4.4.3. Thông tin liên lạc.................................................................................................24
4.4.4. Tài liệu hệ thống quản lý môi trường................................................................24
4.4.5. Kiểm soát tài liệu.................................................................................................25
4.4.6. Kiểm soát điều hành............................................................................................25
4.4.7. Sự chuẩn bị sẵn sàng và đáp ứng tình trạng khẩn cấp......................................27
4.5 KIỂM TRA VÀ HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC.................................................................27
4.5.1. Giám sát và đo.....................................................................................................27
4.5.2. Đánh giá mức độ tuân thủ..................................................................................28
4.5.3. Sự không phù hợp và hành động khắc phục, phòng ngừa.................................28
4.5.4. Kiểm soát hồ sơ....................................................................................................28
4.5.5. Đánh giá nội bộ....................................................................................................29
4.6 XEM XÉT CỦA BAN LÃNH ĐẠO..........................................................................................30

CHƯƠNG V
KHẢ NĂNG ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
THEO ISO 14 0 01 : 200 4 TẠI CÔNG TY TNHH VIỆT ĐỨC.....................32
5.1 CÁC YÊU CẦU CHUNG...................................................................................................32
5.2 CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG.........................................................................................32
5.3 LẬP KẾ HOẠCH................................................................................................................32
5.3.1. Xác định khía cạnh môi trường đáng kể...........................................................32
5.3.2. Yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác..............................................................32
5.3.3. Xác định các mục tiêu, chỉ tiêu, xây dựng chương trình quản lý môi trường. .33
5.4 THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU HÀNH.........................................................................................33

5.4.1. Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và quyền hạn..................................................33
5.4.2. Năng lực đào tạo và nhận thức...........................................................................33
5.4.3. Thông tin liên lạc.................................................................................................33
5.4.4. Tài liệu hệ thống quản lý môi trường................................................................34
5.4.5. Kiểm soát tài liệu.................................................................................................34
5.4.6. Kiểm soát điều hành............................................................................................34
5.4.6.1.

Thực hiện kiểm soát nguyên vật liệu..................................................................34


5.4.6.2.

Thực hiện kiểm soát chất thải............................................................................35

a.

Thực hiện kiểm soát chất thải rắn........................................................................35

b.

Thực hiện kiểm kiểm soát khí thải........................................................................36

c.

Thực hiện kiểm soát nước thải..............................................................................36

5.4.6.3.

Thực hiện kiểm soát hóa chất............................................................................36


5.4.7. Sự chuẩn bị sẵn sàng và đáp ứng tình trạng khẩn cấp......................................37
5.5 KIỂM TRA VÀ HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC.................................................................37
5.5.1. Giám sát và đo.....................................................................................................37
5.5.1.1. Đối với giám sát và đo bên ngoài thực hiện.......................................................37
5.5.1.2. Đối với giám sát và đo nội bộ..............................................................................39
5.5.2. Đánh giá mức độ tuân thủ..................................................................................39
5.5.3. Sự không phù hợp và hành động khắc phục, phòng ngừa.................................39
5.5.4. Kiểm soát hồ sơ....................................................................................................39
5.5.5. Đánh giá nội bộ....................................................................................................39
5.6 XEM XÉT CỦA BAN LÃNH ĐẠO..........................................................................................39

CHƯƠNG VI KẾT LUẬN V À KIẾN NGHỊ.................................................................40
6.1. KẾT LUẬN..................................................................................................................................40
6.2. KIẾN NGHỊ......................................................................................................................... 40

TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................

41

PHỤ LỤC ..............................................................................

v1


DANH MỤC CÁC BẢNG

Trang

Bảng 2.1.2.1 Cấu trúc bộ tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001.................................................................3

Bảng 2.2.1 Mười quốc gia có lượng chứng chỉ ISO 14001 lớn nhất...............................................4
Bảng 2.3.2.3 Một số cơ quan chứng nhận ISO 14001 tại Việt Nam................................................7
Bảng 3.2.1.1 Danh sách các nguyên vật liệu sử dụng trong Công ty TNHH Việt Đức.......... v12
Bảng 3.2.1.2 Danh sách các máy móc thiết bị sử dụng trong Công ty TNHH Việt Đức........ v13
Bảng 3.3.1.1a Đặc điểm chính của các loại nhiên liệu...................................................................12
Bảng 3.3.1.1b Phân tích các chỉ tiêu khí thải tại Công ty TNHH Việt Đức..................................12
Bảng 3.3.1.3a Phân tích các chỉ tiêu ntsx tại Công ty TNHH Việt Đức........................................13
Bảng 3.3.1.3b Phân tích các chỉ tiêu ntsh tại Công ty TNHH Việt Đức........................................14
Bảng 4.2.3 Đánh giá thực trạng chính sách môi trường của Công ty TNHH Việt Đức ......... v14
Bảng 4.3.1.1 Mô tả khía cạnh môi trường............................................................................ v16
Bảng 4.3.1.2 Đánh giá khía cạnh môi trường........................................................................ v16
Bảng 4.3.1.3 Nhận diện khía cạnh môi trường của Công ty TNHH Việt Đức ....................... v17
Bảng 4.3.1.4 Xác định khía cạnh môi trường đáng kể có trong Công ty TNHH Việt Đức .... x20
Bảng 4.3.1.5 Danh sách các kcmt có trong Công ty TNHH Việt Đức...........................................20
Bảng 4.3.2.1 Danh mục văn bản pháp luật và yêu cầu khác ................................................. v23
Bảng 4.3.2.2 Diễn giải quy trình đáp ứng yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác................ v28
Bảng 4.3.3 Các mục tiêu, chỉ tiêu & xây dựng chương trình quản lý môi trường ................ v29
Bảng 4.4.4 a Danh sách các thủ tục môi trường tại Công ty TNHH Việt Đức ...................... v34
Bảng 4.4.4b Tài liệu hệ thống quản lý môi trường của Công ty TNHH Việt Đức.........................24
Bảng 4.4.6 Diễn giải thực hiện quy trình kiểm soát điều hành......................................................26
Bảng 4.5.2.a Đánh giá mức độ tuân thủ........................................................................................29
Bảng 4.5.2.b Đánh giá mức độ tuân thủ pháp luật ................................................................ v54
Bảng 4.5.5.a Đánh giá nội bộ.........................................................................................................30
Bảng 4.5.5.b Hướng dẫn đánh giá nội bộ HTQLMT.............................................................. v34


DANH MỤC HÌNH VẼ
Trang
Hình 2.1.2.3 Mô hình hệ thống quản lý môi trường iso14001.........................................................3
Hình 3.1.1 Giới thiệu công ty tnhh việt đức.................................................................................8

Hình 3.1.3 Cơ cấu tổ chức của công ty tnhh việt đức...................................................................9
Hình 3.2.2 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của công ty tnhh việt đức................................10
Hình 3.3.1 Sơ đồ nguồn gây ô nhiễm chính tại công ty tnhh việt đức........................................11
Hình 3.3.1.1a Khu vực đặt phễu thu gom bụi giấy.......................................................................15
Hình 3.3.1.1b Kiểm tra việc bảo ôn đường ống dẫn nhiệt lò hơi..................................................15
Hình 3.3.1.1c Ong khói lò hơi.......................................................................................................15
Hình 3.3.1.3a Sơ đồ công nghệ ht xlntsx của công ty tnhh việt đức............................................16
Hình 3.3.1.3b Hệ thống xử lý nước thải sản xuất.........................................................................16
Hình 3.3.1.3c Bể chứa nước thải sau xử lý...................................................................................16
Hình 3.3.1.4a Rác tái sinh............................................................................................................17
Hình 3.3.1.4b Rác thải bỏ.............................................................................................................17
Hình 3.3.1.5c Rác nguy hại...........................................................................................................17
Hình 4.3.2 Quy trình đáp ứng yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác.........................................21
Hình 4.4.1 Cơ cấu và trách nhiệm của công ty tnhh việt đức......................................................22
Hình 4.4.2 Lưu đồ năng lực, đào tạo và nhận thức tại công ty tnhh việt đức..............................23
Hình 4.4.6 Quy trình kiểm soát điều hành htqlmt tại công ty tnhh việt đức................................26
Hình 4.5.3.1 Lưu đồ qui trình thực hiện hành động khắc phục phòng ngừa.................................28
Hình 4.5.3.2 Lưu đồ hành động khắc phục phòng ngừa của công ty tnhh việt đức......................28
Hình 4.4.6.a Sơ đồ phân loại rác tại nguồn ........................................................................... v35
Hình 4.4.6.b Quy định khu vực vức bỏ rác............................................................................ v54
Hình 4.4.6.c Các vị trí đo đạc các chỉ tiêu khí thải ............................................................... v54


DANH SÁCH CÁC PHỤ LỤC

Trang

PHỤ LỤC 1.............................................................................................................................. v1
PHỤ LỤC 2............................................................................................................................ v10
PHỤ LỤC 3............................................................................................................................ v12

PHỤ LỤC 4............................................................................................................................ v14
PHU LỤC 5............................................................................................................................ v15
PHỤ LỤC 6............................................................................................................................ v24
PHỤ LỤC 7............................................................................................................................ v28
PHỤ LỤC 8............................................................................................................................ v29
PHỤ LỤC 9............................................................................................................................ v33
PHỤ LỤC 10.......................................................................................................................... v34
PHỤ LỤC 11.......................................................................................................................... v35
PHỤ LỤC 12.......................................................................................................................... v41
PHỤ LỤC 13.......................................................................................................................... v43
PHỤ LỤC 14.......................................................................................................................... v47
PHỤ LỤC 15.......................................................................................................................... v54
PHỤ LỤC 16.......................................................................................................................... v59


Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Môi Trường Theo Tiêu Chuẩn ISO 14001 : 2004 tại Công ty TNHH Việt Đức

CHƯƠNG I MỞ ĐẦU
1.1.

GIỚI THIỆU
1.1.1. Giới thiệu chung
Cùng với sự phát triển vượt bậc của nền khoa học kỹ thuật tiên tiến và sự phát triển
như vũ bão của nền công nghiệp hiện đại để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con
người, kéo theo nó là các vấn đề môi trường và tài nguyên thiên nhiên ngày càng chịu
nhiều tiêu cực như: ô nhiễm môi trường, sự cố môi trường, suy giảm tài nguyên, sự thay đổi
khí hậu toàn cầu. Đó là hậu quả của việc áp dụng các chính sách phát triển không thân
thiện với môi trường.
Nước ta đang trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Các vấn đề môi trường
ngày càng bị ô nhiễm nguy trọng do việc sử dụng tài nguyên không hợp lý, hiệu quả. Hơn

nữa, nước ta đang tiến dần vào con đường hội nhập trong nền kinh tế khu vực và thế giới,
phải chấp nhận những luật chung của thế giới, trong đó có liên quan đến vấn đề bảo vệ
môi trường và tài nguyên. Việc áp dụng các Bộ tiêu chuẩn quốc tế về môi trường một phần
nào đó giúp chúng ta nhập dễ dàng và nhanh chóng.
Bộ Tiêu Chuẩn ISO 14001 là Bộ tiêu chuẩn quốc tế về quản lý môi trường. Bộ tiêu
chuẩn quốc tế ISO 14001 thể hiện một phương pháp khoa học nhằm thực hiện một cách
hiệu quả nhất công tác quản lý môi trường.
1.1.2. Tính cấp thiết của đề tài
Ngành in đã xuất hiện rất sớm. Quá trình phát triển của nó gắn liền với lịch sử phát
triển của văn minh nhân loại.Ơ Việt Nam, sự ra đời của ngành in gắn liền với lịch sử phát
triển của văn hóa xã hội. Nó đã đóng góp quan trọng trong quá trình phát triển, hoàn thiện
chữ quốc ngữ, mở mang dân trí, góp phần thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành in đã gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
Tuy nhiên, công tác quản lý môi trường đối với ngành này chưa được chú trọng. Do đó, để
nghành in phát triển phù hợp với xu hướng thời đại - phát triển bền vững, chúng ta cần phải
có một phương pháp khoa học để tiến hành một cách hiệu quả công tác quản lý môi trường.
Công Ty TNHH Việt Đức là một doanh nghiệp tư nhân chuyên sản xuất bao bì giấy
đã đáp ứng được một nhu cầu rất lớn (1.000 tấn giấy/tháng) về sản phẩm bao bì giấy cho
các khách hàng nội thành. Tuy nhiên, các hoạt động sản xuất của công ty gây ra nhiều tác
động xấu đối với môi trường. Do đó, việc “Xây dựng một hệ thống quản lý môi trường
theo tiêu chuẩn ISO 14001 : 2004 tại Công ty TNHH Việt Đức” là hết sức cần thiết, để
đảm bảo việc quản lý môi trường tại công ty đạt hiệu quả cao nhất.

1.2.

MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
Đề tài nghiên cứu nhằm mục đích:
-

Nghiên cứu các nội dung và yêu cầu của Bộ Tiêu Chuẩn quốc tế ISO 14001: 2004

trong việc xây dựng hệ thống quản lý môi trường.
-

Phân tích và đánh giá việc áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001 : 2004 trong việc xây
dựng hệ thống quản lý môi trường tại Công Ty TNHH Việt Đức. Từ đó, xây dựng

SVTH: TRẦN THỊ THU BỔN

Trang

16


hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn quốc tế ISO 14001: 2004 tại Công
Ty TNHH Việt Đức.
1.3.

PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN CỨU
Đề tài thực hiện kết hợp nhiều phương pháp khác nhau:
-

Nghiên cứu, chọn lọc và tổng hợp tài liệu liên quan đến đề tài từ các nguồn: nhà
sách, thư viện, Internet,…

-

Điều tra khảo sát hiện trạng môi trường tại Công ty TNHH Việt Đức:
 Quan sát trực tiếp
 Phỏng vấn cán bộ, công nhân trong công ty
 Sưu tầm và kế thừa có chọn lọc các tài liệu có sẵn của công ty và các chuyên

ngành có liên quan…

1.4.

Phân tích những thuận lợi và khó khăn của các doanh nghiệp thường gặp phải
trong quá trình xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001.

NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Đề tài tập trung nghiên cứu các nội dung sau:

1.5.

-

Tiến trình áp dụng ISO 14000 trong kiểm soát môi trường tại doanh nghiệp.

-

Tổng quan về hoạt động sản xuất và các vấn đề môi trường tại doanh nghiệp.

-

Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14000 trong điều kiện thực tế
của Công Ty TNHH Việt Đức.

-

Khả năng áp dụng hệ thống quản lý môi trường vào điều kiện thực tiễn của của
Công Ty TNHH Việt Đức.


PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Đề tài chỉ tập trung nghiên nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo
Tiêu Chuẩn quốc tế ISO 14001: 2004 tại Công Ty TNHH Việt Đức. Thời gian thực hiện bắt
đầu từ 01/04/2006 đến ngày 31/06/2006.


CHƯƠNG II TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
2.1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO BỘ
TIÊU CHUẨN ISO 14001: 2004
2.1.1. Giới thiệu về hệ thống quản lý môi trường
Hệ thống quản lý môi trường EMS (Environmental Management System) là một
phần của hệ thống quản lý chung bao gồm cơ cấu tổ chức, các hoạt động lập kế hoạch,
trách nhiệm, qui tắc, thủ tục, quá trình và nguồn lực để xây dựng và thực hiện, xem xét và
duy trì chính sách môi trường.
Một hệ thống quản lý môi trường: nhằm giúp một tổ chức kiểm soát các hoạt động và
các quy trình gây ra hoặc có thể gây ra những tác động môi trường nhằm làm giảm thiểu
những tác động tới môi trường do hoạt động của tổ chức gây ra.
Những Hệ thống quản lý môi trường (HTQLMT) liên quan rất chặt chẽ đến những Hệ
thông quản lý chất lượng (HTQLCL - QMSs). Chúng là những cơ chế cung cấp cho một
chu trình hệ thống cải thiện không ngừng.
2.1.2. Giới thiệu về tiêu chuẩn ISO 14001
2.1.2.1.

Giới thiệu về ISO 14001

Tiêu chuẩn ISO 14001 là chứng nhận đầu tiên trong HTQLMT. Tiêu chuẩn ISO
14001 là tiêu chuẩn mang tính chất tự nguyện và được triển khai bởi Tổ chức Tiêu chuẩn
Quốc tế (ISO).
Tiêu chuẩn ISO 14001 nhắm tới khả năng có thể áp dụng được cho tất cả các loại
hình tổ chức và để thích nghi với các điều kiện về địa lý, văn hóa và xã hội khác nhau.

Mục tiêu chung của cả tiêu chuẩn ISO 14001 và các loại tiêu chuẩn khác trong tập hợp bộ
tiêu chuẩn ISO 14000 là nhằm hỗ trợ việc bảo vệ môi trường và ngăn ngừa ô nhiễm trong sự
hòa hợp với những nhu cầu kinh tế xã hội.
ISO 14001 ứng dụng cho bất cứ tổ chức nào mong muốn cải thiện và minh chứng hiện
trạng môi trường của đơn vị mình cho các tổ chức khác thông qua sự hiện hữu của một
HTQLMT được chứng nhận.
Tiêu chuẩn ISO 14001 sẽ giúp cho mọi tổ chức xử lý các vấn đề môi trường một cách
hệ thống và do đó sẽ cải thiện được tác động đối với môi trường.
Cấu trúc bộ tiêu chuẩn ISO 14000 bao gồm hai nhóm tiêu chuẩn bao gồm :
-

Nhóm tiêu chuẩn đánh giá tổ chức.

-

Nhóm tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm và quy trình.


Bảng 2.1.2.1 Cấu Trúc Bộ Tiêu Chuẩn Quốc Tế ISO 14001
TIÊU CHUẨN ISO 14000
ĐÁNH GIÁ TỔ CHỨC

2.1.2.2.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM VÀ QUI TRÌNH

Hệ thống
quản lý môi
trường
(EMS)


Đánh giá
tác động
môi trường
(EPE )

Kiểm định
môi trường
(EA)

Đánh giá
vòng đời
sản phẩm
(LCA)

Cấp nhãn
môi trường
(EL)

Khía cạnh môi
trường trong các
tiêu chuẩn sản
phẩm (EAPS )

ISO 14001
ISO 14004
ISO 14009

ISO 14031
ISO 14032


ISO 14010
ISO 14011
ISO 14012
ISO 14015

ISO 14040
ISO 14041
ISO 14042
ISO 14043
ISO 14047
ISO 14048
ISO 14049

ISO 14020
ISO 14021
ISO 14022
ISO 14023
ISO 14024

ISO 14062
ISO GL64

Lợi ích khi thực hiện ISO 14001

-

Tiết kiệm nguyên liệu và năng lượng.

-


Giảm thiểu các rủi ro về môi trường.

-

Tăng cao hiệu quả hoạt động môi trường.

-

Đáp ứng các yêu cầu pháp luật.

-

Nâng cao hình ảnh của doanh nghiệp.

-

Tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường.

-

Nâng cao lợi nhuận.
2.1.2.3.

Mô hình hệ thống quản lý môi trường 14001

Hệ thống

PD
AC


Hành động

Kế hoạch

Xem xét lãnh đạo

Chính sách
& hoạch định

Đánh giá

Kiểm tra
Kiểm tra

Thực hiện
Thực hiện

& điều hành

Thời gian



2.1.3. Giới thiệu về ISO 14001 : 2004
Tiêu chuẩn ISO 14001 : 1996 trong bộ tiêu chuẩn ISO 14000 được ban hành lần đầu
vào năm 1996. Sau 8 năm áp dạng, tiêu chuển đã bộc lộ những điểm mạnh, điểm yếu và cần
được sửa đổi, chỉnh lý cho phù hợp với tình hình thực tế của tổ chức. Do đó phiên bản mới
tiêu chuẩn ISO 14001 : 2004 được ban hành ngày 15/11/2004 với những cải tiến mới như:
làm rõ thêm một số yêu cầu, gia tăng tính tương thích với tiêu chuẩn ISO 9000 : 2000.

ISO 14001 : 2004 tương tự như ISO 14001 : 1996, nhưng có thêm một số yêu cầu mới,
một số thay đổi chủ chốt có thể ảnh hưởng đáng kể đến một số khách hàng. Nội dung Bộ
tiêu chuẩn ISO 14001 : 2004 (Xem chi tiết Phụ Lục 1).
2.2. TÌNH HÌNH ÁP DỤNG ISO 14000 TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM
2.2.1. Tình hình áp dụng ISO 14000 trên Thế Giới
Theo kết quả điều tra thường niên được Tổ chức Tiểu chuẩn hóa quốc tế ISO bắt đầu
tiến hành từ tháng giêng năm 1993 đã đưa ra chỉ số về tình hình áp dụng các tiêu chuẩn về
việc chứng chỉ ISO 14001 trên thế giới như sau :
-

Tỷ lệ tăng của số lượng chứng chỉ ISO 14001 được cấp trong năm 2003 được coi
lớn nhất trong vòng 9 cuộc điều tra mà ISO tiến hành đối với tiêu chuẩn quản lý hệ
thống môi trường này.

-

Đến cuối tháng 12 năm 2003, có ít nhất 66.070 chứng chỉ ISO 14001 đã được
113 quốc gia và nền kinh tế áp dụng.

-

Tổng số năm 2003 cao hơn 16.621 chứng chỉ (+34%) so với năm 2002 (với 49
449 chứng chỉ ở 117 quốc gia và nền kinh tế).
Bảng 2.2.1 Mười quốc gia nhận chứng chỉ ISO 14000 nhiều
nhất trên Thế giới
STT
Quốc gia
Số lượng
1.


Nhật Bản

2.

Vương Quốc Anh

5460

3.

Trung Quốc

5064

4.

Tây Ban Nha

4860

5.

Đức

4144

6.

My


3553

7.

Thụy Điển

3404

8.

Italia

3066

9.

Pháp

2344

10. Hàn Quốc

1495

(Nguồn thông tin từ trang Web ngày 24/06/06

/>
13416



2.2.2. Tình hình áp dụng ISO 14000 ở Việt Nam
Việt Nam hiện nay (đến ngày 25/04/2006) mới chỉ có 113 chứng chỉ ISO 14000 được
cấp, đứng thứ 6 trong khu vực ASEAN, nhưng thấp hơn nhiều so với các nước xếp trên
(xem chi tiết từ trang Web của Trung tâm năng suất Việt Nam ).
2.3. THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG VIỆC ÁP DỤNG ISO 14000 Ở
VIỆT NAM
2.3.1. Thuận lợi
2.3.2.1. Mang lại nhiều lợi ích
Việc áp dụng ISO 14000 có thể mang lại nhiều lợi ích (xem phần 2.1.2.2, mục 2.1.2)
2.3.2.2. Được sự hổ trợ từ phía chính phủ và các tổ chức quốc tế
Theo định hướng phát triển bền vững của Thủ tướng chính phủ, chiến lược bảo vệ
môi trường trong sản xuất đến năm 2010 là 80% các doanh nghiệp trong nước đạt chứng
chỉ ISO 14000.
Bênh cạnh đó, nhiều đơn vị trong cả nước đã và đang trực tiếp tham gia vào việc
quảng bá, hướng dẫn áp dụng các hệ thống này trong các doanh nghiệp thông qua đào tạo, tư
vấn hay cung cấp thông tin, các Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại địa phương
cũng tham gia một cách tích cực trong quá trình này.
Ngoài các dự án nguyên cứu như : Hệ thống quản lý môi trường (EMS) - Đánh giá và
chứng nhận ISO 14001 cho SME tại Thái Lan, Việt Nam, Philipine, và Indonesia do Đức
tài trợ. Kết quả dự án là nâng cao nhận thức về giảm thiểu ô nhiễm cho các doanh nghiệp
Việt Nam; Xây dựng năng lực về HTQLMT theo ISO 14000 cho hơn 200 doanh nghiệp
trong các lĩnh vực mạ điện, dệt may và các ngành chế biến thực phẩm; Hỗ trợ các doanh
nghiệp xây dựng và triển khai HTQLMT theo Bộ tiêu chuẩn ISO 14000.
2.3.2. Khó khăn
2.3.2.1. Chi phí tăng
Các chuyên gia đều nhất trí là việc tuân thủ theo các yêu cầu của Bộ tiêu chuẩn ISO
14000 nói chung sẽ rất tốn kém cho các doanh nghiệp. Các chi phí liên quan gồm có 3 loại
như sau:
 Chi phí cho việc xây dựng và duy trì một hệ thống quản lý môi trường.
Những chi phí cho việc xây dựng HTQLMT sẽ cần đến cho các nhân viên của doanh

nghiệp. Những chi phí này chủ yếu là những chi phí nội bộ của doanh nghiệp và như với
ISO 9000, nó được xác định bằng chi phí thời gian của công nhân. Tuy nhiên các doanh
nghiệp vừa và nhỏ sẽ cần đến sự trợ giúp từ bên ngoài để xây dựng một HTQLMT và do đó
còn chịu các chi phí từ bên ngoài.
Việc thực hiện và duy trì một HTQLMT sẽ kéo theo một quá trính tư liệu hóa rất
phức tạp và tốn kém thời gian. Kinh nghiệm với ISO 9000 đã cho thấy khi các tài liệu cẩm
nang đã xây dựng và các nhân viên đã quen với thuật ngữ của ISO, thì việc tư liệu hóa có thể
mất ít thời gian hơn trong giai đoạn đầu.


Việc thực hiện ISO 14001 nhìn chung sẽ không đòi hỏi trang thiết bị công nghệ khác
nhau, vì tiêu chuẩn áp dụng cho HTQLMT chứ không phải là chỉ tiêu hoạt động. Tuy nhiên
yêu cầu về “cải tiến liên tục” có thể cần đến sau đó. Nếu một doanh nghiệp chuẩn bị cải
thiện liên tục thì sẽ phải giảm và thay thế đầu vào và đi theo các thành tự công nghệ mới.
 Chi phí tư vấn.
Một doanh nghiệp cần đăng ký HTQLMT đạt theo tiêu chuẩn ISO 14001 thì cần phải
thực hiện đánh giá nghiêm khắc các thủ tục và xác định là nó có đáp ứng được các yêu cầu
của tiêu chuẩn ISO 14001 không? Để tránh việc nơi đăng ký tuyên bố là không tuân thủ,
các công ty có thể thuê các chuyên gia tư vấn để giúp họ thực hiện HTQLMT. Đối với các
doanh nghiệp vừa và nhỏ nếu hệ thống đã được xây dựng nhờ sự hỗ trợ của một số công ty
làm tư vấn có kinh nghiệm, nơi đăng ký có thể cho rằng việc thực hiện đó là hợp lý hơn.
Kinh nghiệm với việc áp dụng HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001 cho thấy các chi
phí tư vấn là rất lớn. Các công ty tư vấn cho rằng các chi phí cho ISO 14000 sẽ cao hơn rất
nhiều so với ISO 9000 vì nó cần đến chuyên gia tư vấn có trình độ chuyên môn cao hơn.
 Chi phí cho việc đăng ký với bên thứ ba.
Kinh nghiệm với việc áp dụng HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001 cho thấy là gần
20% chi phí tuân thủ theo tiêu chuẩn là chi phí cho việc đăng ký bên thứ ba. Trong trường
hợp việc đăng ký kết hợp cả các lệ phí mà nơi đăng ký phải chi cho chuyên gia đánh giá có
trình độ chuyên môn cao. Các doanh nghiệp thực hiện đồng thời cả hai hệ thống tiêu chuẩn
ISO có thể tránh được các chi phí đăng ký nhiều lần.

Các chuyên gia đều cho rằng các doanh nghiệp vừa và nhỏ gặp những khó khăn
nguồn tài chính, nhân lực để thực hiện ISO 14000 là rất chung nên có thể áp dụng linh hoạt
cho một doanh nghiệp thực hiện HTQLMT.
Những chi phí này phụ thuộc vào thời gian thực hiện và đăng ký HTQLMT. Một
doanh nghiệp nhỏ hơn có thể do cơ cấu ít phức tạp hơnvà các sản phẩm ít đa dạng hơn, cần ít
thời gian hơn so với một doanh nghiệp lớn và do đó chi phí thấp hơn.
Nếu một doanh nghiệp có chương trình và chính sách môi trường rồi thì có thể giảm
được thời gian cho việc thực hiện một HTQLMT là khoảng 20% so với một doanh nghiệp
chưa có chương trình môi trường .
Sự có mặt của HTQLCL theo ISO 9001 sẽ tạo điều kiện cho tiến hành thực hiện
HTQLMT theo ISO 14001 vì trong trường hợp này đã có sẵn một số các thủ tục và chuyên
gia cần thiết. Các doanh nghiệp có thể đáp ứng các yêu cầu của ISO 14001 bằng cách bổ
sung thêm vào hệ thống đã có hoặc sửa đổi lại nó.
Các doanh nghiệp có thể cần khoảng 30% thời gian hoặc ít hơn để thực hiện
HTQLMT. Một doanh nghiệp vừa và nhỏ bắt đầu từ con số không thì dự tính khoảng thời
gian là 15 tháng, và có thể giảm được thời gian này xuống còn 12 tháng với điều kiện tiên
quyết là đã có một chính sách môi trường, và có 8 tháng nếu đã có HTQLCL theo ISO
9001.


Ví dụ: chi phí cho việc thực hiện hệ thống quản lý môi trường đi đến chứng nhận:
Tổ chức có từ 1 – 150 người
Tổ chức có từ 150 – 450 người
Tổ chức có từ 450 – 700 người
Tổ chức có từ 700 – 2000 người

: 4700 USD
: 5400 USD
: 6100 USD
: 7400 USD


2.3.2.2. Thiếu nguồn lực và kinh nghiệm thực hiện
Tất cả các doanh nghiệp vừa và nhỏ đều phải đối mặt với các khó khăn trong việc
xây dựng HTQLMT như tài chính, cán bộ có trình độ chuyên môn thiếu thông tin…
Nhận thức về HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001 ở các doanh nghiệp Việt Nam
còn rất hạn chế. Đặc biệt, là các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Ở Việt Nam, những thông tin về
các yêu cầu của thị trường quốc tế về việc chứng nhận HTQLMT đối với các doanh
nghiệp xuất khẩu rất ít. Còn đối với thị trường trong nước, người tiêu dùng vẫn chưa nhận
thức được về HTQLMT nên chưa có những áp lực lớn. Vì vậy, nhu cầu chứng nhận
HTQLMT theo Tiêu Chuẩn ISO 14001 còn thấp. Hiện nay, tất cả các doanh nghiệp đã đạt
được chứng nhận ISO 14000 từ phía công ty mẹ yêu cầu phải áp dụng HTQLMT theo Tiêu
Chuẩn ISO 14001.
2.3.2.3. Mạng lưới các cơ quan tư vấn và chứng nhận
Nhu cầu các doanh nghiệp trong việc tiếp cận HTQLMT theo Tiêu Chuẩn ISO 14001
ngày càng cao. Ơ Việt Nam, số lượng các cơ quan tiến hành các hoạt động tư vấn, đánh giá
cấp chứng nhận ISO 14001 ngày càng nhiều tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp dễ
dàng lựa chọn một cơ quan tư vấn hay đánh giá cho HTQLMT của mình. Điều đáng quan
tâm ở đây là Việt Nam chưa có cơ chế QLCL chuyên môn và các dịch vụ tư vấn hay đánh
giá hợp chuẩn dẫn đến tình trạng cạnh tranh không lành mạnh giữa các cơ quan với nhau
như phá giá, chạy đua theo số lượng chứ không có phương hướng, làm cản trở quá trình
xây dựng HTQLMT của các doanh nghiệp, điều này dẫn đến tình trạng chất lượng tư vấn sút
kém.
Bảng 2.3.2.3 Một Số Cơ Quan Chứng Nhận ISO 14001 Tại Việt Nam
STT Tên tổ chức
1
2
3
4
5
6


QUACERT
BVQI
QMS
PSB
SGS
NDV

Tên Quốc gia
Việt Nam
Anh
Uc
Singapore
Thụy Điển
Na Uy

STT Tên tổ chức
7
8
9
10
11

TUV
LLOYD
AFAQ
BMTRADA
GOLBAL

Tên Quốc gia

Đức
Anh
Pháp
Anh
Anh

(Nguồn thông tin từ trang Web ngày 24/06/2006).


CHƯƠNG III TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH VIỆT ĐỨC
3.1. GIỚI THIỆU CHUNG
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công Ty TNHH Việt Đức
Tên công ty
: Công Ty TNHH Việt Đức.
Tên giao dịch : Viet Duc Limited Liability Company
Địa chỉ
: Lô số 20, Đường số 1, khu Công
Nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân , Thành Phố Hồ Chí
Minh.
Điện thoại
: (84.8) 877 1012
Fax
: (84.8) 877 1011
E-mail :
Ngành công nghiệp: Sản Xuất Bao Bì Giấy Các Loại.
Sản phẩm chính : Bao Bì giấy.
Công
TNHH
Hìnhty
3.1.1

Giới Việt
thiệuĐức
Lịch sử hình thành và phát triển :
Công ty TNHH Việt Đức tiền thân là xưởng bao bì carton thuộc công ty bao bì nhựa
Hồng Hà. Công Ty TNHH Việt Đức trải qua hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản
xuất bao bì giấy và thùng carton các loại. Vào năm 2002 công ty đã xây dựng nhà máy
mới, lắp đặt dây chuyền sản xuất đồng bộ rất hiện đại gồm: Máy sản xuất tấm carton gợn
sóng: A,B,E, AB,… các máy in, các máy dán, đóng, bế hộp tự động …
Công ty đã xây dựng và áp dụng thành công Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn ISO 9001 : 2000 và được chứng nhận bởi tổ chức BQVI vào năm 2003.
3.1.2 Vị Trí, Quy Mô
Công ty toạ lạc tại Lô số 20, Đường số 01, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Quận Bình
2
Tân, TP.HCM, có tổng diện tích đất: 5.520 m .
Các hướng tiếp giáp :
Phía Đông
Phía Nam
Phía tiếp
Phía Bắc

: tiếp giáp với Đường số 1
: tiếp giáp với Công ty TNHH Tài Lương
: giáp với Rạch Nước Lên
: tiếp giáp với công ty TNHH Minh Hoàng.

Công suất sản xuất của nhà máy khoảng 12.000 tấn giấy/năm (1.000 tấn giấy/tháng)
với chất lượng sản phẩm cao, in ấn sắc sảo, đẹp mắt, thõa mãn mọi yêu cầu của khách
hàng.



×