1
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Chương PHÂN LOẠI CHI PHÍ
Tiền cho thuê mặt bằng
Chi phí thép
Lương quản đốc
Lương công nhân
Chi phí thuê thiết bị
Khấu hao TSCĐ
Chi phí quảng cáo
Chi phí giao hàng
LN từ việc đầu tư hiện tại
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Bài 8
1. Dùng phương pháp cực đại cực tiểu
Số giờ máy
Chi phí bảo trì
• Cực đại
8.000
21.800
• Cực tiểu
4.000
15.000
a = (21.800 – 15.000)/(8.000 – 4.000)
= 1,7nđ/h
b = Y – aX = 21.800 – 8.000X1,7
= 8.200
Y = 1,7X + 8.200
2. Ước tính chi phí bảo trì tại mức 7.500h
Y = 7.500X1,7 + 8.200 = 20.950
Bài 10
Chi phí chìm
Chi phí cơ hội
kỳChi phí thời
Chi phí SXC
NCTTChi phí
Chi phí NLTT
Định phí
Biến phí
Bài 1
2
1. Phân loại chi phí
• Giá vốn hàng bán – Biến phí
• Chi phí vận chuyển – Hỗn hợp
• Chi phí quảng cáo – Định phí
• Lương và hoa hồng bán hàng – Hỗn hợp
• Chi phí bảo hiểm – Định phí
• Chi phí khấu hao – Định phí
2. Dùng cực đại cực tiểu
• Chi phí vận chuyển – Hỗn hợp
o a = 80nđ/sp
o b = 200.000nđ/tháng
• Lương và hoa hồng bán hàng – Hỗn hợp
o a = 240nđ/sp
o b = 350.000nđ/tháng
3. Lập báo cáo thu nhập theo phương pháp trực tiếp (số dư đảm phí)
Số lượng sản phẩm
Doanh thu (4.500X1.400)
Biến phí
• Giá vốn hàng bán (4.500X560)
• Vận chuyển (4.500X80)
• Lương và hoa hồng (4.500X240)
Cộng biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
4.500
6.300.000
2.520.000
360.000
1.080.000
3.960.000
2.340.000
3
•
•
•
•
•
Vận chuyển
Quảng cáo
Lương và hoa hồng
Bảo hiểm
Khấu hao
Cộng định phí
Lợi nhuận
200.000
700.000
350.000
90.000
420.000
1.760.000
580.000
Bài 12
Chi phí nhân viên phân xưởng (F)
Chi phí vật liệu công cụ sản xuất (V)
Chi phí bảo trì máy móc sản xuất (M)
Chi phí sản xuất chung (M)
Mức hoạt động
Min = 10.000h
Max = 17.500h
12.000
12.000
10.400
18.200
11.625
18.000
34.025
48.200
1. Chi phí bảo trì ở tháng 6 = 18.000
2. Công thức tính chi phí bảo trì Y = 0,85X + 3.125
3. Ở mức hoạt động 14.000h thì chi phí sản xuất chung sẽ là
12.000 + (14.000X10.400/10.000) + [(0,85X14.000) + 3.125)] = 41.585
4. Tính thêm ∑X, ∑Y, ∑XY, ∑X2, và n = 6 để tìm a và b
Bài 13
Doanh thu
Biến phí
• Nguyên liệu trực tiếp
• Nhân công trực tiếp
• Sản xuất chung
• Hoa hồng bán hàng
• Bao bì
• Quản lý
Tổng biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
• Sản xuất
• Quảng cáo
• Quản lý
Tổng định phí
Tổng số
32.000
Đơn vị
0,40
%
100,00
8.000
6.400
3.200
1.600
1.600
800
21.600
10.400
0,27
0,13
67,50
32,50
5.000
3.000
4.000
12.000
4
Lợi nhuận
(1.600)
Nếu có tóm tắt các thông tin
Doanh thu
Tổng biến phí
Số dư đảm phí
Tổng định phí
Lợi nhuận
Tổng số
32.000
21.600
10.400
12.000
(1.600)
Đơn vị
0,40
0,27
0,13
%
100,00
67,50
32,50
Bài 14
Nguyên liệu trực tiếp
• TKĐK
• Mua trong kỳ
• Nguyên liệu có thể sử dụng
• TKCK
• Chi phí nguyên liệu trong kỳ
Nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
• Thuê phương tiện
• Bảo hiểm
• Chi phí phục vụ
• Lương nhân viên phân xưởng
• Khấu hao tài sản cố định sản xuất
• Bảo trì máy móc sản xuất
Cộng chi phí sản xuất chung
Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Cộng sản phẩm dở dang đầu kỳ
Trừ sản phẩm dở dang cuối kỳ
Trị giá thành phẩm sản xuất trong kỳ
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
• TP TKĐK
• TP sản xuất trong kỳ
• Trị giá TP có thể bán
• TP TKCK
Lãi gộp
6.800
76.000
82.800
16.800
66.000
43.200
12.800
2.400
18.000
32.000
36.000
4.800
106.000
215.200
28.000
34.000
209.200
240.000
8.000
209.200
217.200
24.000
193.200
46.800
5
Trừ chi phí hoạt động
• Thuê phương tiện
• Bảo hiểm
• Chi phí phục vụ
• Lương quản lý
• Lương nhân viên bán hàng
• Khấu hao thiết bị bán hàng
• Chi phí quảng cáo
Lợi nhuận
3.200
800
2.000
10.000
4.000
4.000
2.800
26.800
20.000
BÀI TẬP – SÁCH GIÁO KHOA
Chương 3 CVP
Bài 1
1. Lập báo cáo trực tiếp
Doanh thu
Biến phí
• Nguyên liệu trực tiếp
• Nhân công trực tiếp
• Sản xuất chung - Biến phí (50.000X500)
• Hoa hồng bán hàng
• Vận chuyển
• Quản lý – Biến phí
Tổng biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
• Sản xuất chung (95.000.000 50.000X500)
• Bán hàng – Định phí
• Quản lý – Định phí
Tổng định phí
Lợi nhuận
Tổng
1sp
600.000.000 12.000
%
100
3.000
1.640
500
960
350
80
6.530
5.470
54
46
150.000.000
82.000.000
25.000.000
48.000.000
17.500.000
4.000.000
326.500.000
273.500.000
70.000.000
110.000.000
85.000.000
2. Hai phương án
a.
Phương án 1
• Giá bán = 12.000X0.8 = 9.600đ
• Biến phí = 6.530 – (2.400X8%) = 6.338đ
• số dư đảm phí = 9.600 – 6.338 = 3.262đ
• Lượng bán = 75.000 X 92% = 69.000
265.000.000
8.500.000
6
•
•
Số dư đảm phí giảm đi = (69.000X3.262) – 273.500.000 = - 48.422.000
Vì định phí không đổi nên lợi nhuận sẽ giảm 48.422.000. Vì vậy không nên
áp dụng phương án này
b.
Phương án 2
• Giá bán = 12.000X1.2 = 14.400đ
• Biến phí = 6.530 – 960 + (14.400X10%) = 7.010đ
• số dư đảm phí = 14.400 – 7.010 = 7.390đ
• Lượng bán = 50.000 X 1.4 = 70.000
• Số dư đảm phí tăng thêm = (70.000X7.390) – 273.500.000 = + 243.800.000
• Định phí tăng thêm 80.000.000đ
• Lợi nhuận tăng thêm 243.800.000 – 80.000.000đ = 163.800.000
• Vì vậy nên áp dụng phương án này
3. Bán bao nhiêu sản phẩm để lợi nhuận là 85.400.000đ
•
Số dư đảm phí đơn vị = 5.470+1.830 = 7.300đ/sản phẩm
• Số lượng sản phẩm cần bán = (265.000.000+85.400.000)÷7.300 = 48.000
sản phẩm
4. Tăng chi phí quảng cáo bao nhiêu?
• Nếu không tăng quảng cáo, bán 60.000 sản phẩm sẽ có lợi nhuận là =
(60.000X5.470) – 265.000.000 = 63.200.000đ
• Nếu có tăng quảng cáo
o Doanh thu = 60.000X12.000 = 720.000.000
o Lợi nhuận = 720.000.000 X 4,5% = 32.400.000
•
Như vậy chi phí quảng cáo tăng là = 63.200.000 – 32.400.000 =
30.800.000đ
Bài 2
Bài 4
Bài 5
Bài 8
1. Doanh thu hòa vốn, doanh thu để đạt lợi nhuận là 48.000.000đ
• DTHV công ty = 35.000.000 ÷60% = 58.333.333đ trong đó
• DTHV sản phẩm A = 58.333.333 X 60% = 35.000.000đ
• DTHV sản phẩm B = 58.333.333 X 40% = 23.333.333đ
• Doanh thu để đạt lợi nhuận là 48.000.000đ = (35.000.000+48.000.000)/60% =
138.333.333đ
2. Đòn bẩy hoạt động
• ĐBHĐ = 60.000.000/25.000.000 = 2,4
• Nếu doanh thu tăng 25% thì lợi nhuận sẽ tăng 25% x 2,4 = 60% nhĩa là lợi
nhuận = 25.000.000 X 1.6 = 40.000.000đ
3. Thay đổi kết cấu hàng bán
• Tỉ lệ số dư đảm phí bình quân hiện tại = (60%X50%)+(40%X75%) = 60%
• Doanh thu = 100.000.000đ
7
•
Số dư đảm phí = Định phí + Lợi nhuận = 35.000.000 + 30.000.000 =
65.000.000đ
• Tỉ lệ số dư đảm phí = 65tr/100tr = 65%
• Gọi X là tỉ trọng của sản phẩm A ta có phương trình 0,5X + (1 – x)0,75 = 0,65.
Giải ra ta có X = 0,4 hay là 40%, khi đó tỉ trọng sản phẩm B là 60%
Doanh thu
Biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
Lợi nhuận
Công ty
Số tiền
%
100.000 100
35.000
35
65.000
65
35.000
/
30.000
/
Sản phẩm A
Số tiền
%
40.000 100
20.000
50
20.000
50
/
/
/
/
Sản phẩm B
Số tiền
%
60.000 100
15.000
25
45.000
75
/
/
/
/
4. Lợi nhuận của công ty là bao nhiêu?
• Số dư đảm phí sản phẩm A tăng 20.000.000X20% = 4.000.000đ
• Số dư đảm phí sản phẩm B tăng 45.000.000X15% = 6.750.000đ
• Tổng số dư đảm phí tăng 4.000.000 + 6.750.000 = 10.750.000đ, định phí
không tăng nên lợi nhuận tăng 10.750.000đ
5. Hai phương án
a. Phương án 1
• Số dư đảm phí tăng thêm = 60.000.000 X 10% = 6.000.000đ
• Định phí tăng thêm 3.000.000đ
• Lợi nhuận tăng thêm 3.000.000đ
b. Phương án 2
• Tỉ lệ số dư đảm phí bình quân = (60%X47%)+(40%X72%) = 57%
• Doanh thu công ty = 125.000.000đ
• Số dư đảm phí tăng thêm = (125.000.000X57%) – 60.000.000đ =
+11.250.000đ
• Vì định phí không đổi nên lợi nhuận tăng 11.250.000đ
Nên chọn phương án 2
Bài 10
1. Bán bao nhiêu sản phẩm để lợi nhuận là 2.247.500nđ
• Phân tích chi phí sản xuất chung theo phương pháp cực đại cực tiểu
Số lượng sản phẩm
Chi phí sản xuất chung
Cực đại
80.000
1.260.000
Cực tiểu
50.000
1.050.000
a = (1.260.000 – 1.050.000)/(80.000 – 50.000) = 7
b = 1.260.000 – (80.000 X 7)
= 700.000
• Tóm tắt
o Giá bán
90
8
o Biến phí (20 + 9 + 7 + 4,5)
o Định phí (700.000 + 900.000)
40,5
1.600.000
•
•
•
•
•
Số dư đảm phí đơn vị = 90 – 40,5 = 49,5
Nếu bán 70.000 sản phẩm thì lợi nhuận là (70.000X49,5) – 1.600.000 = 1.865.000
Lợi nhuận còn thiếu 2.247.500 – 1.865.000 = 382.500
Số dư đảm phí các sản phẩm trên 70.000 sản phẩm = 90 – [40,5+(90x5%)] = 45
Số lượng sản phẩm bán thêm trên 70.000 sản phẩm = 382.500/45 = 8.500 sản
phẩm
• Như vậy tổng số sản phẩm cần bán là 70.000 + 8.500 = 78.500 sản phẩm
2. Lập báo cáo theo hai phương pháp
a. Phương pháp toàn bộ
• Giá bán
• Giá vốn [20 + 9 + 7 + (700.000/80.000)]
Doanh thu (60.000X90)
Giá vốn hàng bán (60.000X44,75)
Lãi gộp
Chi phí hoạt động [(60.000X4,5) + 900.000]
Lợi nhuận
90
44,75
5.400.000
2.685.000
2.715.000
1.170.000
1.545.000
a. Phương pháp trực tiếp
Doanh thu
Biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
Lợi nhuận
•
•
Tổng
5.400.000
2.430.000
2.970.000
1.600.000
1.370.000
Đơn vị
90,0
40,5
49,5
%
100,00
Chênh lệch lợi nhuận = 1.545.000 – 1.370.000 = 175.000
Không có sản phẩm tồn kho đầu kỳ. Trong kỳ công ty sản xuất 80.000 sản phẩm
bán 60.000 sản phẩm, tồn kho cuối kỳ là 20.000 sản phẩm
• Theo phương pháp toàn bộ, mỗi sản phẩm được phân bổ định phí sản xuất chung
là 700.000/80.000 = 8,75
• Như vậy tổng số định phí sản xuất chung trong kỳ được tính vào trị giá sản phẩm
TKCK là 20.000 X 8,75 = 175.000. Phương pháp toàn bộ tính thiếu định phí
175.000 nên lợi nhuận sẽ tăng tương ứng.
Bài 12
9
CHƯƠNG DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
GIẢI
1. Dự toán tiêu thụ
Lượng bán
Giá bán
Doanh thu
QIV
QI
QII
QIII
QIV
Cộng thực thu
QI
QII
QIII
QIV
Năm
12.600
8.400
10.500
10.500
42.000
200
200
200
200
200
2.520.000 1.680.000 2.100.000 2.100.000 8.400.000
DỰ KIẾN THU TIỀN
500.000
500.000
1.764.000
630.000
2.394.000
1.176.000
420.000
1.596.000
1.470.000
525.000 1.995.000
1.470.000 1.470.000
2.264.000 1.806.000 1.890.000 1.995.000 7.955.000
2. Dự toán sản xuất
Số lượng sản phẩm bán
Tồn kho sản phẩm cuối kỳ
Tổng nhu cầu
Tồn kho sản phẩm đầu kỳ
Số lượng sản phẩm sản xuất
QI
12.600
1.260
13.860
960
12.900
QII
8.400
1.575
9.975
1.260
8.715
QIII
10.500
1.575
12.075
1.575
10.500
QIV
10.500
1.300
11.800
1.575
10.225
Năm
42.000
1.300
43.300
960
42.340
10
GIẢI
Lập dự toán tiêu thụ cho quý IV năm 20x1
Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Doanh thu
25.000
40.000
70.000
DỰ KIẾN THU TIỀN
Tháng 8
2.600
Tháng 9
18.000
3.900
Tháng 10
6.250
15.000
3.250
Tháng 11
10.000
24.000
Tháng 12
17.500
Cộng thực thu
26.850
28.900
44.750
2.
Lập dự toán thanh toán tiền mua hàng cho quý IV
Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Trị giá hàng mua
8.000
12.000
10.000
DỰ KIẾN THU TIỀN
Tháng 9
8.000
Tháng 10
1.600
6.400
Tháng 11
2.400
9.600
Quý 4
135.000
2.600
21.900
24.500
34.000
17.500
100.500
3.
Quý 4
30.000
8.000
8.000
12.000
11
Tháng 12
Cộng thực chi
9.600
8.800
2.000
11.600
2.000
30.000
Tháng 6
1.600
5
8.000
Quý 2
4.140
5
20.700
600
2.010
4.800
7.410
650
2.380
6.000
6.030
4.800
19.860
GIẢI
1. Dự toán tiêu thụ
Sản lượng tiêu thụ
Giá bán
Doanh thu
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Cộng thực thu
Tháng 4
Tháng 5
1.200
1.340
5
5
6.000
6.700
DỰ KIẾN THU TIỀN
650
1.785
595
3.600
1.800
4.020
6.035
6.415
12
2. Dự toán mua hàng
Tháng 4
Tháng 5
Số lượng sản phẩm tiêu thụ
1.200
1.340
Tồn kho sản phẩm cuối kỳ
268
320
Tổng nhu cầu
1.468
1.660
Tồn kho sản phẩm đầu kỳ
240
268
Số lượng sản phẩm cần mua
1.228
1.392
Giá mua (5X70% = 3.5nđ)
3.5
3.5
Trị giá sản phẩm cần mua
4.298
4.872
DỰ KIẾN CHI TIỀN
Tháng 3 (*)
1.460,2
Tháng 4
2.793,7
1.504,3
Tháng 5
3.166,8
Tháng 6
Cộng thực chi
4.253,9
4.671,1
Tháng 6
1.600
340
1.940
320
1.620
3.5
5.670
Quý 2
4.140
340
4.480
240
4.240
3.5
14.840
1.705,2
3.685,5
5.390,7
1.460,2
4.298
4.872
3.685,5
14.315,7
(*)
•
•
•
•
•
Lượng bán tháng 3
Tồn kho đầu tháng 3
Lượng mua tháng 3
Trị giá hàng mua
Phải trả trong tháng 4
=
=
=
=
=
5.950/5
1.190 X 20%
1.190+240–238
1.192 X 3.5 (70% gb)
4.172 X 35%
= 1.190
= 238
= 1.192
= 4.172
= 1.460,2
13
GIẢI
1. Lập dự toán sản xuất cho quý 2
Số lượng sản phẩm tiêu thụ
Tồn kho sản phẩm cuối kỳ
Tổng nhu cầu
Tồn kho sản phẩm đầu kỳ
Số lượng sản phẩm sản xuất
Tháng 4
20.000
10.000
30.000
4.000
26.000
Tháng 5
50.000
6.000
56.000
10.000
46.000
Tháng 6
30.000
5.000
35.000
6.000
29.000
Quý 2
100.000
5.000
105.000
4.000
101.000
2. Lập dự toán nguyên liệu cho quý 2
Số lượng sản phẩm sản xuất
Tiêu hao nguyên liệu/1sp
Nhu cầu nguyên liệu cho sản
xuất
Cộng TK nguyên liệu CK
Tổng nhu cầu
Trừ TK nguyên liệu ĐK
Số lượng nguyên liệu cần mua
Đơn giá mua (nđ)
Trị giá nguyên liệu cần mua
Tháng 4
26.000
5
130.000
Tháng 5
46.000
5
230.000
Tháng 6
29.000
5
145.000
Quý 2
101.000
5
505.000
23.000
153.000
13.000
140.000
0,4
56.000
14.500
244.500
23.000
221.500
0,4
88.600
11.500(*)
156.500
14.500
142.000
0,4
56.800
11.500
516.500
13.000
503.500
0,4
201.400
(*) TK cuối tháng 6
• Số lượng sản phẩm sản xuất trong tháng 7 = 25.000 + 3.000 – 5.000 = 23.000
• Số lượng nguyên liệu cần cho sản xuất trong tháng 7 = 23.000X5 = 115.000kg
• Tồn kho đầu tháng 7 (cuối tháng 6) = 115.000 X 10% = 11.500kg
14
15
GIẢI
1. Lâp dự toán tiền cho tháng 12
• Thu từ khách hàng:
o Bán thu tiền
o Thu nợ các tháng trước
Cộng
Tiền đầu kỳ
Thu từ khách hàng
Tổng khả năng
Chi trong kỳ
• Lương quản lý
• Thuê văn phòng
• Nộp thuế
Tổng chi
Tiền thừa (thiếu)
Tài trợ bằng nợ vay
• Vay
• Trả
• Lãi vay
150.000.000
350.000.000
500.000.000
Tháng 11
8.300.000
500.000.000
508.300.000
87.000.000
13.400.000
55.000.000
155.400.000
/
/
/
16
Cộng tài trợ
Tiền cuối kỳ
/
17
Bài 14
1. Lập dự toán tiêu thụ và dự kiến thu tiền cho tháng 11 và 12
Tháng 11
Tháng 12
Doanh thu
360.000
380.000
DỰ KIẾN THU TIỀN
Tháng 10
74.000
Tháng 11
270.000
72.000
Tháng 12
285.000
Cộng thực thu
344.000
357.000
2. Lập dự toán mua hàng cho tháng 11 và 12
18
Tháng 11
Trị giá hàng cần mua
241.800
DỰ KIẾN CHI TIỀN
Tháng 10
240.000
Tháng 11
Tháng 12
/
Cộng thực chi
240.000
Tháng 12
235.300
241.800
/
241.800
Mua hàng tháng 11 [(360.000X40%)+(380.000X60%)]x65% = 241.800
Mua hàng tháng 12 [(380.000X40%)+(350.000X60%)]x65% = 235.300
3. Lập dự toán tiền cho tháng 11 và 12
Tháng 11
Tháng 12
Tiền đầu kỳ
16.000
98.100
Thu từ khách hàng
344.000
357.000
Tổng khả năng
360.000
455.100
Chi trong kỳ
• Mua hàng
240.000
241.800
• Chi khác bằng tiền
21.900
21.900
Tổng chi
261.900
263.700
Tiền thừa (thiếu)
98.100
191.400
Tài trợ bằng nợ vay
• Vay
/
/
• Trả
/
/
• Lãi vay
/
/
Cộng tài trợ
/
/
Tiền cuối kỳ
98.100
191.400
4. Lập dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho tháng 11 và 12
Doanh thu
Giá vốn hàng bán (65%)
Lợi nhuận gộp
Chi phí hoạt động
Lợi nhuận
Tháng 11
360.000
234.000
126.000
59.900
66.100
Tháng 12
380.000
247.000
133.000
60.900
72.100
Chi phí hoạt động
Tháng 11 = 21.900 + 20.000 + 18.000 = 59.900
Tháng 12 = 21.900 + 20.000 + 19.000 = 60.900
5. Lập dự toán bảng cân đối kế toán vào cuối tháng 12
Tháng 12
TÀI SẢN
Tiền
191.400
Khoản phải thu (trừ dự phòng NPTKĐ)
76.000
19
Hàng tồn kho (*)
TSCĐ (trừ hao mòn) (1.066.000 – 40.000)
Tổng tài sản
NGUỒN VỐN
Khoản phải trả
Vốn cổ phần
Lợi nhuận giữ lại (416.400+66.100+72.100)
Tổng nguồn vốn
136.500
1.026.000
1.429.900
235.300
640.000
554.600
1.429.900
(*) TK cuối tháng 12
= 140.400 + (241.800+235.300) – (234.000+247.000) = 136.500