UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2013
Kỳ thi ngày 28 tháng 12 năm 2013
ĐÁP ÁN
Môn thi trắc nghiệm: Chuyên ngành Xây dựng
Các đáp án chữ “đậm” là đáp án đúng
Câu 1:
Luật Xây dựng năm 2003 quy định Nhà thầu tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình có các quyền nào sau đây:
a. Yêu cầu chủ đầu tư cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập
dự án đầu tư xây dựng công trình;
b. Thực hiện đúng công việc theo hợp đồng đã ký kết.
c. Chịu trách nhiệm về chất lượng dự án đầu tư xây dựng công trình được lập.
d. Thay đổi, điều chỉnh mục tiêu, nội dung của dự án đầu tư xây dựng công trình.
Câu 2 :
Luật Xây dựng năm 2003 quy định Nhà thầu tư vấn lập dự án đầu tư xây
dựng công trình có các nghĩa vụ nào sau đây:
a. Chỉ được nhận lập dự án đầu tư xây dựng công trình phù hợp với năng
lực hoạt động xây dựng của mình.
b. Từ chối thực hiện các yêu cầu trái pháp luật của chủ đầu tư.
c. Thực hiện đúng công việc theo hợp đồng đã ký kết.
d. Thay đổi, điều chỉnh mục tiêu, nội dung của dự án đầu tư xây dựng công trình.
Câu 3:
Luật Xây dựng năm 2003 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày tháng năm nào?
a. Ngày 26/11/2003.
b. Ngày 26/12/2003.
c. Ngày 17/6/2003.
d. . Ngày 14/12/2003.
Câu 4:
Luật Xây dựng năm 2003 quy định có mấy hình thức quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình ?
1
a. 2 hình thức;
b. 3 hình thức;
c. 4 hình thức;
d. 5 hình thức.
Câu 5:
Đáp án nào sau đây là đầy đủ các nội dung của báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
theo quy định tại Luật Xây dựng năm 2003 ?
a. Cơ sở, quy trình và phương pháp khảo sát; phân tích số liệu, đánh giá,
kết quả khảo sát; kết luận về kết quả khảo sát, kiến nghị.
b. Phương pháp khảo sát; phân tích số liệu, đánh giá, kết quả khảo sát; kết
luận về kết quả khảo sát, kiến nghị.
c. Cơ sở, quy trình phân tích số liệu, kết quả khảo sát; kiến nghị.
d. Cơ sở, quy trình và phương pháp khảo sát.
Câu 6:
Luật Xây dựng năm 2003 quy định khi hoạt động thi công xây dựng công
trình nhà thầu phải đáp ứng một trong những điều kiện nào sau đây?
a. Có đăng ký hoạt động thi công xây dựng công trình.
b. Có hợp đồng xây dựng.
c. Có tên tổ chức hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình.
d. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây
dựng do chủ đầu tư xây dựng công trình và nhà thầu thi công xây dựng thoả thuận.
Câu 7 :
Luật Xây dựng năm 2003 quy định Công trình xây dựng chỉ được khởi công khi
đáp ứng điều kiện nào sau đây ?
a. Có đăng ký hoạt động thi công xây dựng công trình.
b. Có thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục, công trình đã được phê
duyệt.
c. Có thiết bị thi công đáp ứng yêu cầu về an toàn và chất lượng công trình.
d. Có tên đơn vị thiết kế, tên chủ nhiệm thiết kế.
Câu 8:
Đáp án nào sau đây là đầy đủ các nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình được quy định tại Luật Xây dựng năm 2003?
a. Quản lý chất lượng, khối lượng, tiến độ, an toàn lao động và môi
trường xây dựng.
b. Quản lý chất lượng, khối lượng, tiến độ xây dựng.
c. Quản lý chất lượng, tiến độ và môi trường xây dựng.
d. Quản lý chất lượng, tiến độ và môi trường xây dựng.
Câu 9:
2
Luật Xây dựng năm 2003 quy định chủ đầu tư xây dựng công trình trong việc
giám sát thi công xây dựng công trình có quyền nào sau đây:
a. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ đã thoả thuận trong hợp đồng giám sát thi
công xây dựng.
b. Được tự thực hiện giám sát khi có đủ điều kiện năng lực giám sát thi
công xây dựng.
c. Bồi thường thiệt hại khi lựa chọn tư vấn giám sát không đủ điều kiện năng
lực giám sát thi công xây dựng, nghiệm thu khối lượng không đúng, sai thiết kế và
các hành vi vi phạm khác gây thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
d. Lưu trữ kết quả giám sát thi công xây dựng.
Câu 10:
Luật Xây dựng năm 2003 quy định: Không được tiết lộ thông tin, tài liệu có
liên quan đến việc lập dự án đầu tư xây dựng công trình do mình đảm nhận khi chưa
được phép của bên thuê hoặc người có thẩm quyền là nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức,
cá nhân nào sau đây?
a. Nhà thầu tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình.
b. Chủ đầu tư xây dựng công trình.
c. Nhà thầu khảo sát xây dựng công trình.
d. Nhà thầu cung cấp vật liệu thi công.
Câu 11:
Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định
chủ đầu tư có trách nhiệm xác định nhiệm vụ thiết kế hoặc thuê tư vấn lập nhiệm vụ
thiết kế xây dựng công trình để làm gì?
a. Để làm căn cứ lập dự án đầu tư xây dựng công trình.
b. Để phù hợp với điều kiện thực tế.
c. Để phục vụ việc thanh toán của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình.
d. Để quyết định địa điểm xây dựng.
Câu 12:
Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định
nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình được thực hiện để làm gì?
a. Để phục vụ việc thanh toán, quyết toán, thanh lý hợp đồng thiết kế
giữa chủ đầu tư và nhà thầu thiết kế xây dựng công trình.
b. Để phục vụ việc thanh toán của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình.
c. Để phục vụ việc thanh lý hợp đồng của chủ đầu tư.
d. Để quyết định địa điểm xây dựng.
Câu 13.
Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định
nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình gồm có bao nhiêu nội dung chính?
a. 3 nội dung chính.
3
b. 4 nội dung chính.
c. 5 nội dung chính.
d. 7 nội dung chính.
Câu 14:
Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định cơ
quan, đơn vị nào có nhiệm vụ lập sổ nhật ký thi công xây dựng công trình?
a. Nhà thầu thi công xây dựng.
b. Chủ đầu tư.
c. Chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng.
d. Người giám sát thi công xây dựng.
Câu 15:
Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định
nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình bao gồm mấy nội dung chính?
a. 3 nội dung.
b. 4 nội dung.
c. 5 nội dung.
d. 6 nội dung.
Câu 16:
Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định khi
nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình phải có căn cứ nào sau đây?
a. Hợp đồng giao nhận thầu thiết kế xây dựng công trình.
b. Mục tiêu xây dựng công trình.
c. Địa điểm xây dựng.
d. Biên bản nghiệm thu.
Câu 17.
Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định có
bao nhiêu căn cứ nghiệm thu công việc xây dựng?
a. 5 căn cứ.
b. 6 căn cứ.
c. 7 căn cứ.
d. 8 căn cứ.
Câu 18:
Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định cơ
quan, tổ chức, đơn vị nào sau đây chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn thành
công trình?
a. Chủ đầu tư.
b. Nhà thầu tư vấn thiết kế.
4
c. Nhà thầu thi công xây dựng.
d. Nhà thầu khảo sát xây dựng công trình.
Câu 19.
Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ quy định cơ quan,
đơn vị nào có trách nhiệm lập hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với quy mô công
trình, trong đó quy định trách nhiệm của từng cá nhân, từng bộ phận đối với việc quản
lý chất lượng công trình xây dựng?
a. Của nhà thầu thi công xây dựng.
b. Của chủ đầu tư.
c. Của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình.
d. Của nhà thầu tư vấn thiết kế.
Câu 20:
Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ quy định trình tự
thực hiện và quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình gồm có mấy bước?
a. 4 bước.
b. 5 bước.
c. 6 bước.
d. 7 bước.
Câu 21:
Việc thực hiện công tác kiểm tra, thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, vật tư, thiết bị
công trình, thiết bị công nghệ trước khi xây dựng và lắp đặt vào công trình xây dựng
theo quy định của tiêu chuẩn, yêu cầu của thiết kế và yêu cầu của hợp đồng xây dựng
quy định tại Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ thuộc
trách nhiệm của cơ quan, đơn vị nào?
a. Của nhà thầu chế tạo sản phẩm, thiết bị sử dụng cho công trình xây dựng.
b. Của nhà thầu thi công xây dựng.
c. Của chủ đầu tư.
d. Của nhà thầu giám sát thi công công trình.
Câu 22:
Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ quy định
những nội dung nào sau đây thuộc trách nhiệm của nhà thầu giám sát thi công xây
dựng công trình?
a. Nghiệm thu các công việc do nhà thầu thi công xây dựng thực hiện
theo yêu cầu của hợp đồng xây dựng.
b. Lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng, lưu trữ hồ sơ của công trình
theo quy định.
c. Báo cáo chủ đầu tư về tiến độ, chất lượng, khối lượng, an toàn lao động và
vệ sinh môi trường thi công xây dựng theo yêu cầu của chủ đầu tư.
d. Lập bản vẽ hoàn công theo quy định.
5
Câu 23:
Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ quy định cơ
quan, tổ chức, đơn vị nào có trách nhiệm bảo hành công trình xây dựng?
a. Nhà thầu thi công xây dựng và nhà thầu cung ứng thiết bị công trình.
b. Chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng.
c. Chủ đầu tư và nhà thầu cung ứng thiết bị công trình.
d. Nhà thầu khảo sát xây dựng, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
Câu 24:
Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ quy định thời
hạn bảo hành đối với công trình cấp đặc biệt và cấp I là bao nhiêu?
a. Không ít hơn 36 tháng.
b. Không quá 36 tháng.
c. Không ít hơn 24 tháng.
d. Không ít hơn 12 tháng.
Câu 25:
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ quy định nội
dung thiết kế cơ sở bao gồm những phần nào?
a. Phần thuyết minh và phần bản vẽ.
b. Phần thuyết minh và phần quy mô xây dựng các hạng mục công trình.
c. Phần bản vẽ thiết kế cơ sở và phần bản vẽ tổng mặt bằng công trình.
d. Phần quy mô xây dựng các hạng mục công trình và phần bản vẽ tổng mặt
bằng công trình.
6