HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH MÀN HÌNH TRẠM VẬN HÀNH HỆ THỐNG DCS
•
Hệ thống DCS nhà máy thủy điện Hồ bốn bao gồm hai máy trạm vận hành có chức năng tương tự như nhau
•
Mỗi một trạm vận hành có hai màn hình thể hiện như hình dưới đây, màn hình thứ nhất thể hiện phần đồ họa lựa
chọn các chức năng và các trang màn hình, phần còn lại thể hiện sơ đồ nối điện chính của nhà máy
•
Để thoát ra khỏi cửa sổ đang sử dụng, dùng phím chuột phải sau đó ấn chuột trái vào chữ “EXIT”
•
Thông tin
thời gian
Màn hình giao diện chính
HT
có
cảnh báo
Về
màn
hình chính
HT Có sự
cố
Thông số
tổ máy 1
Thông số
tổ máy 2
Thông số
tổ máy 3
Giới hạn các
thông số
Mức nước thượng lưu
Mức nước hạ lưu
Sau cửa nhận nước
Kiểm tra các
cảnh báo
ĐK trạm
Các tổ máy
T số thanh
cái 110kV
T số Máy
biến áp
T số thanh
cái 6,3kV
Cảnh báo
Tín hiệu PLC
Thông số nhiệt độ
Thông số điện
Sơ đồ điều khiển
chung
•
Từ màn hình chính lựa chọn các sơ đồ điều khiển tổ máy hay trạm 110kV
Điều khiển P
T số tổ máy
Điều khiển Q
T số Máy
biến áp TD
•
Từ màn hình chính lựa chọn trang màn hình điều khiển trạm
•
Điều khiển từ xa
máy cắt 110kV
Đồ thị thông số phía trạm 110KV
dưới dạng cột theo % định mức
Lựa chọn vào ô điều khiển sẽ hiển thị ô điều khiển các máy cắt 110kV
Điều khiển từ xa các thiết bị
thuộc máy biến áp
Điều khiển từ xa các thiết bị
thuộc đường dây
Hiển thị các thông số phía
110kV
Từ màn hình chính lựa chọn phần hiển thị các thông số của trạm 110kV
Hiển thị các thông số phía
110kV theo thời gian
Thêm bớt các thông số mong
muốn hiển thị
Hiển thị các thông số phía
110kV dưới dạng cột theo %
Từ màn hình chính lựa chọn trang màn hình hiển thị các thông số không điện của trạm 110kV và của nhà máy
Mức nước thượng lưu, hạ lưu
v.v…
* Từ màn hình chính lựa chọn trang màn hình điều khiển các tổ máy 1, 2, 3
Trạng
thái
MC đầu cực
Tăng giảm P,
Q
Logic khởi động
Logic khởi ngừng
ĐK tổ máy
Ngừng sự cố
Ngừng khẩn cấp
Đ khiển đặt
P, Q theo giá
trị
mong
muốn
Danh mục các trang màn
hình ở màn hình chính
Thông số tổ máy dưới
dạng cột
Thông số về điện của tổ
máy
Trạng thái các thiết bị thuộc tổ máy
Màu xanh: Bình thường
Mầu vàng: Cảnh báo
Mầu đỏ: Sự cố
Thông số nhiệt độ các ổ,
bộ làm mát
* Từ trang màn hình điều khiển tổ máy vào trang logic khởi động, Trước khi tiến hành khởi động tại màn hình DCS người vận hành phải nhập mật khẩu để xác nhận
chính xác lệnh khởi động là do người vận hành điều khiển. Mất khẩu mặc định để khởi động tổ máy của nhà chế tạo là “8” tùy theo yêu cầu của quá trình vận hành
mật khẩu này có thể thay đổi
KĐ nối lưới
Sẵn sang khởi động
KĐ chạy không tải
Vào chương trình khởi động
KĐ quay không điện
quay không điện đến
nối lưới
quay không tải đến
nối lưới
Lựa chọn các chế độ
khởi động
Giả trừ phanh
Phanh đã giải trừ
Mở van đầu vào tua bin
Mở van đầu vào tua bin
Tín hiệu đi mở van nước KT
Đủ áp lực
Thời gian khởi động
Khởi động điều tốc
Tốc độ >95%
Đóng máy cắt dập từ
Máy cắt dập từ đã đóng
Mồi từ
Bộ hòa làm việc
Máy cắt đầu cực đóng
Quá trình hòa kết thúc
Báo lỗi không đủ điều kiện khởi động
Báo lỗi Phanh chưa giải trừ
Báo lỗi van đầu vào tua bin
Báo lỗi van nước kỹ thuật
Báo lỗi tốc độ tăng không bình thường
Báo lỗi kích từ
Báo lỗi đóng máy cắt đầu cực
Báo lỗi chung quá trình khởi động tổ máy
•
Khi các điều kiện khởi động tổ máy đã đầy đủ, trên trang giao diện khởi động ô sẵn sàng khởi động sẽ sáng lên
•
Khi quá trình khởi động đến bước nào thì ô đó sẽ sáng lên
•
Tùy thuộc vào sự lựa chọn các chế độ khởi động khác nhau đến hòa lưới hay không tải.. mà quá trình sẽ khởi động sẽ dừng ở vị trí đó trên logic khởi động, ví dụ
như khởi động đến chế độ không tải thì quá trình sẽ dừng ở vị trí mồi từ
* Từ trang màn hình điều khiển tổ máy vào trang logic ngừng, để xác nhận quá trình ngừng người vận hành phải nhập mật khẩu. mật khẩu mặc định của nhà sản xuất
là “8”
Vào logic ngừng
Ngừng bình thường
Giảm P <0,5MW, cánh hướng ở vị trí không tải
Ngừng đến khi quay không tải
Ngừng đến khi quay không điện
Không tải về không điện
Cắt máy cắt đầu cực
Máy cắt đầu cực đã ở vị trí cắt
Dập từ
Máy cắt dâp từ đã ở vị trí cắt
Máy cắt dâp từ đã ở vị trí cắt
Gửi tín hiệu dừng cho điều tốc
Cánh hướng đóng hoàn toàn
Tốc độ giảm xuống <35%
Tốc độ giảm <5%
Giải trừ phanh
Phanh đã giải trừ
Kết thúc quá trình ngừng
Phanh được đưa vào làm việc
Phanh phanh đã làm việc
Thời gian ngừng tổ máy
Báo lỗi giảm tải
Báo lỗi cắt máy cắt đầu cực
Báo lỗi dập từ
Cánh hướng đóng không bình thường
Tốc độ giảm không bình thường
Đóng nhanh van đầu vào
Báo lỗi phanh không làm việc
Tốc độ giảm không bình thường
Phanh không giải trừ
Quá trình ngừng có lỗi
•
Cũng tương tự như logic khởi động, quá trình ngừng sẽ dừng ở vị trí tùy theo lựa chọn sẽ ngừng đến chế độ nào, dừng hẳn hay chỉ dừng đến không tải …
Khi ấn vào nút “Control” trên trang đồ họa điều khiển tổ máy sẽ xuất hiện ô cửa sổ điều khiển tổ máy
Thử phanh máy, giải trừ phanh
Đóng mở van chính
Đóng cắt máy cắt đầu cực
Giải trừ quá trình dừng khẩn cấp
Giải trừ quá trình khởi động, dừng máy
Thử chuông còi
* Từ màn hình chính hoặc màn hình điều khiển từng tổ máy lựa chọn phần hiển thị thông số về điện
Hiển thị các thông số về điện của tổ
máy bằng đồ thị theo thời gian
Thêm hoặc bớt các thông số cần hiển
thị
Thay đổi chu kỳ, thời gian hiển thị
Hiển thị các thông số về điện của tổ
máy bằng đồ thị dạng cột
* Từ màn hình chính hoặc màn hình điều khiển từng tổ máy lựa chọn phần hiển thị thông số không điện, cách thức hiển thị tương tự như hiển thị các đại lượng điện
nêu trên
Thông số nhiệt độ, mức dầu
các ổ
Thông số nhiệt độ cuộn dây
các bộ làm mát, lưu lượng làm
mát
* Từ màn hình chính hoặc màn hình điều khiển từng tổ máy lựa chọn phần hiển thị cảnh báo, sự kiện, sự cố lien quan đến tổ máy
Xác nhận có cảnh
báo
Bảng tín hiệu cảnh báo của tổ máy:
Không đủ điều kiện khởi động
Lỗi giải trừ phanh
Lỗi mở van chính
Mất nước làm mát ổ hướng
tuabin
Máy cắt đầu cực không đóng
hoàn toàn
Mất nước làm mát ổ hướng trên
Mất nước làm mát ổ hướng
dưới
Mất nước làm mát không khí
Lỗi gioăng chắn dò
Mức dầu thùng dầu trên cao
Tốc độ tổ máy tăng bất thường
Lỗi đóng máy cắt dập từ
Lỗi mạch đóng máy cắt đầu cực
Lỗi mạch cắt máy cắt đầu cực
Mức dầu thùng dầu trên thấp
Cánh hướng đóng không bình
thường
Tốc độ giảm không bình
thường
Hệ thống phanh không làm việc
Tôc độ giảm không bình
thường
Mức dầu thùng dầu dưới cao
Lỗi máy cắt dập từ
Nhiệt độ ổ hướng trên tăng cao
Nhiệt độ ổ hướng trên tăng cao
Nhiệt độ ổ đỡ tăng cao
Mức dầu thùng dầu dưới thấp
Nhiệt độ ổ đỡ tăng cao
Nhiệt độ ổ hướng dưới tăng cao
Nhiệt độ ổ hướng dưới tăng cao
Nhiệt độ ổ hướng tubin tăng
cao
Lỗi bộ PLC
Đứt chốt cắt
Đứt chốt cắt
Tốc độ tăng quá 115%
Cảnh báo nhiệt độ ở mực cao
Lỗi nguồn AC của PLC
Cảnh báo nhiệt độ cao
Lỗi nguồn DC của điều tốc
Lỗi nguồn xoay chiều cho điều
tốc
Lỗi cảnh báo
Lỗi nguồn AC của PLC
Quá áp không tải
Quá áp AVR
Lỗi cầu chỉnh lưu
Cảnh báo lỗi bảo vệ so lệch
Mất nguồn điều khiển
Cảnh báo lỗi bảo vệ dự phòng
Lỗi quạt làm mát
Rô to chạm đất một điểm
Bảng tín hiệu sự cố của tổ máy
Quá nhiệt độ ổ hướng trên
Quá nhiệt độ ổ hướng trên
Quá nhiệt độ ổ đỡ
Quá nhiệt độ ổ đỡ
Quá nhiệt độ ổ hướng dưới
Quá nhiệt độ ổ hướng dưới
Quá nhiệt độ ổ hướng tubin
Mức dầu điều tốc giảm thấp
Mức dầu giảm thấp khi tốc độ
lớn hơn 95%
Tốc độ quá 160%
Dừng khẩn cấp
Tốc độ quá 140%
Tốc độ quá 155%
Mất nước làm mát ổ hướng
tuabin
Mất nước làm mát ổ hướng
dưới
Nước làm mát không khí
Bảo vệ so lệch
Bảo vệ dự phòng tác động
Bảo vệ mất kích từ
Bảo vệ mất kích từ
Tín hiệu đứt chốt cắt
Từ màn hình chính hoặc từ màn hình điều khiển tổ máy lựa chọn vào trang màn hình hiển thị trạng thái các tín hiệu đầu vào bộ PLC
Chuyển các trang trạng
thái đầu vào PLC
Bảng tín hiệu đầu vào của PLC tổ máy bảng 1
STT
Mô tả
Trạng
thái
STT
Mô tả
Trạng
thái
STT
Mô tả
1. Van chính đã đóng
25. Quá nhiệt độ ổ hướng dưới
49. Tín hiệu áp lực khí cân bằng
2. Van chính đã mở
26. Nhiệt độ ổ hướng dưới tăng
50. Van chính mở hoàn toàn
3. Khởi động
27. Quá nhiệt độ ổ hướng dưới
51. Van chính đóng hoàn toàn
4. Dừng
28. Nhiệt độ ổ hướng tuabin tăng
52. Van liên thông mở hoàn toàn
Trạng
thái
5. Hòa bằng tay
29. Quá nhiệt độ ổ hướng tuabin
53. Van liên thông đóng hoàn toàn
6. Hòa tự động
30. Đứt chốt cắt 1
54. Quá áp không tải
7. Đóng bằng tay
31. Đứt chốt cắt 2
55. Quá áp AVR
8. Đóng tự động
32. Dự phòng
56. Mất điều khiển
9. Dừng khẩn cấp
33. Tốc độ tổ máy ở 5%
57. Lỗi quạt làm mát
10. Dừng
34. Tốc độ tổ máy ở 30%
58. Lỗi cầu chỉnh lưu
11. Lệnh đóng máy cắt khi ĐB
35. Tốc độ tổ máy ở 80%
59. Đóng máy cắt dập từ
12. Tự động tăng điện áp
36. Tốc độ tổ máy ở 95%
60. Bảo vệ so lệch
13. Tự động giảm điện áp
37. Tốc độ tổ máy ở 115%
61. Cảnh báo lỗi bảo vệ so lệch
14. Tự động tăng tốc độ
38. Tốc độ tổ máy ở 140%
62. Bảo vệ dự phòng
15. Tự động giảm tốc độ
39. Tốc độ tổ máy ở 155%
63. Cảnh báo lỗi bảo vệ dự phòng
16. Nhiệt độ ổ hướng trên tăng
40. Áp lực khí phanh cao
64. Dự phòng
17. Quá nhiệt độ ổ hướng trên
41. Tín hiệu lặp lại áp lực khí phanh cao
65. Chạm đật rô to 1 điểm
18. Nhiệt độ ổ hướng dưới tăng
42. Áp lực của nguồn cấp khí
66. Bảo vệ mất kích từ
19. Quá nhiệt độ ổ hướng dưới
43. Cảnh báo nhiệt độ cấp 1
67. Trạng thái máy cắt đầu cực
20. Nhiệt độ ổ đỡ tăng
44. Cảnh báo nhiệt độ cấp 2
68. Đóng MC đầu cực