Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Hướng dẫn vận hành lọc bụi điện bs - 780

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.19 KB, 11 trang )

hớng dẫn vận hành
lọc bụi điện bs - 780
MS :HD.7.5.01.129
LBH : 01
i. mÔ Tả THIếT Bị
1. Nguyên lý hoạt động
Khí bụi đợc đa qua trờng tĩnh điện mạnh giữa các bản cực của lọc bụi điện,
các điện cực đợc đặt song song đối xứng cách nhau một khoảng d = 20 ữ35 cm,
với quy ớc là một cực dơng và một cực âm.
Khi đặt điện áp U Umax lên hai bản cực sẽ hình thành quầng sáng hồ
quang phá huỷ điện cực. Nếu U Umax sẽ tạo ra quá trình ion hoá hạt bụi. Các
hạt bụi bị nhiễm điện và nhiễm điện âm là chủ yếu. Khi đó chúng sẽ chuyển động
dới lực hút tĩnh điện về phía cực dơng và trong quá trình chuyển động nó có thể va
đập vào các hạt bụi khác làm cho toàn bộ không gian bị Ion hoá tạo thành đám
mây nhiễm điện tích âm, đám mây này chuyển động liên tục về phía điện cực d-
ơng và khi tiếp xúc với cực dơng thì nhờng điện tử cho bản cực này để trung hoà
về điện, lắng xuống theo bề mặt của điện cực dơng. Bụi thu hồi đợc thiết bị vận
chuyển đa về silô đồng nhất.
Để tăng khả năng ion hoá và giảm điện áp không vợt Umax, sử dụng tháp
tăng ẩm để tăng độ ẩm cho hạt bụi làm chúng dễ bị nhiễm điện và giảm điện áp
đặt vào lọc bụi.
Để lọc bụi hoạt động ổn định và an toàn sử dụng máy phân tích thành phần
khí thải, khống chế nồng độ khí CO để ngăn chặn kịp thời hiện tợng cháy, nổ lọc
bụi.
Trở lực của lọc bụi điện ~ 200 Pa, nồng độ khí ra 100 mg/ m
3
N).
2. Sơ đồ cấu tạo
Trang 2
1/12
hớng dẫn vận hành


lọc bụi điện bs - 780
MS :HD.7.5.01.129
LBH : 01
2/12
Buồng hỗn hợp
Lọc bụi điện BS-780
Quạt xả gió sau
hớng dẫn vận hành
lọc bụi điện bs - 780
MS :HD.7.5.01.129
LBH : 01
3. Đặc điểm tính năng
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật
02 Lọc bụi tĩnh điện
- Ký hiệu BS780
+ Lợng gió sử lý: Q = 180000m
3
/h.
+ Nồng độ khí miệng vào: 80 g/ m
3
+ Nồng độ khí miệng ra: 100 mg/ m
3
+ Diện tích cắt ngang : 75,24 m
2
+ Số đờng thông : 20
+ Số buồng : 1
+ Số điện trờng mỗi buồng : 3
+ Hình thức cực lắng : ZT24

+ Cực phóng điện : V
15
; V
o
+ Trở lực của hệ thống < 200Pa
03 Bộ phận rung
- Động cơ rung cực phóng điện XWED 0.4-53-1/121
N=0.4 KW
- Động cơ rung cực lắng XWEG 0.4-63 N=0.4KW
- Động cơ rung tấm phân bố XWED 0.4-63 N=0.4
KW
04 Xích gạt
- Loại : 270x16140 mm
+ Hộp giảm tốc ZS75-5-1; i=77.07
+Động cơ Y132M2-6; P =5.5KW
05 Vít tải
- LS400 x 5.5m
- LS400 x 13m
- LS400 x 24,1mm
06 Bộ xả bụi quay XWED 0.4-63-1/121 P =0.4 KW
II. Thông số lắp đặt
- Sai số tọa độ dọc, ngang của đờng tâm : 1 mm
- Đờng chéo góc < 10 mm : sai số 5 mm
- Đờng chéo góc > 10 mm : sai số 8 mm
- Cốt cao bệ đỡ : sai số 2 mm
Dung sai cho phép của tấm cực ZT24 là:
+ Độ phẳng 10 mm ( đo ở trạng thái treo móc)
3/12
hớng dẫn vận hành
lọc bụi điện bs - 780

MS :HD.7.5.01.129
LBH : 01
+ Cạnh cong 2 mm ( đo ở trạng thái đặt nằm)
+ Cong vênh 15
o
( đo ở trạng thái móc treo), khi nắn thẳng phải dùng búa
cao su.
- Đờng kính lỗ treo : 20 mm .
- Góc nâng búa : 30
o
hoặc 45
o
- Kích thớc của tấm khuôn hay kích thớc tơng đối của bản cực khi lắp nh
sau.
- Dài : 205 mm
- Rộng : 118 mm
- Đờng kính lỗ : 20 mm
- Toàn bộ cần rung rũ bụi của mỗi điện trờng nhất thiết phải ở trên cùng
một mặt phẳng, khoảng cách mép bên dới của cần rung rũ bụi đến bề mặt trên của
thép máng hành lang bên trong : 94 mm, dung sai cho phép 2 mm. Toàn bộ cần
rung rũ bụi phải hình thành một đờng thẳng vuông góc với hớng luồng khí.
- 2 búa bố trí liền nhau và so le 180
o
.
- Các yêu cầu khác thi công theo bản vẽ chế tạo.
III. trình tự vận hành thiết bị:
1. Kiểm tra thiết bị tr ớc khi vận hành:
- Kiểm tra, cắt nguồn cung cấp điện cho thiết bị, treo biển cấm đóng
điện. Sau đó tiến hành kiểm tra tình trạng thiết bị:
- Kiểm tra, vệ sinh sạch sẽ tạp vật có trong bộ thu bụi.

- Kiểm tra hệ thống điện cực, sứ treo, sứ xuyên. Các điện cực phải song
song và đảm bảo khoảng cách theo quy định, các sứ treo, sứ xuyên phải sạch và
khô. Nếu không đảm bảo phải căn chỉnh và vệ sinh lại.
- Kiểm tra khoảng cách các cực cùng dấu và các cực khác dấu trong điện tr-
ờng theo các thông số quy định.
- Kiểm tra dây dẫn cao áp, dây nối của máy gia nhiệt và máy khống chế nhiệt
độ đảm bảo chính xác, chắc chắn.
4/12
hớng dẫn vận hành
lọc bụi điện bs - 780
MS :HD.7.5.01.129
LBH : 01
- Kiểm tra độ kín các cửa kiểm tu, vật liệu bịt kín và vòng đệm xem có lắp đủ
và chính xác không.
- Kiểm tra toàn bộ động cơ, máy giảm tốc đảm bảo đủ dầu mỡ bôi trơn, đấu
nối chính xác. Hộp giảm tốc có rỉ dầu không, có tiếng kêu khác lạ không, nhiệt độ
các động cơ, gối ổ có khác thờng không.
- Kiểm tra đấu nối tủ cao thế, hạ thế.
- Kiểm tra các MBA : Mức dầu trong máy, các biện pháp bảo vệ an toàn có
hoàn hảo không. Hộp đầu, cuối của cáp điện cao thế phải chắc chắn, không có
hiện tợng rỉ dầu, dao cách ly cao thế tiếp xúc phải tốt, cắt chuyển linh hoạt.
- Kiểm tra toàn bộ hệ thống tiếp địa. (Điện trở tiếp địa 2 ).
- Kiểm tra hoạt động của máy phân tích khí CO.
- Kiểm tra các đờng ống hút và thải gió xem có đảm bảo không.
- Kiểm hệ thống rung rũ bụi xem có đủ độ mạnh và chính xác vào thớt gõ
không. Các búa và trục búa có di chuyển khỏi vị trí hớng trục không, các sào kéo
có bình thờng không, góc nâng cánh búa có đạt yêu cầu không, các bu lông phải
đợc xiết chặt.
2. Vận hành thiết bị:
- Sau khi kiểm tra thiết bị, các yêu cầu trên phải đảm bảo đủ điều kiện vận

hành. Xác nhận trong điện trờng và các vị trí nguy hiểm khác không có ngời mới
đợc phép vận hành.
2.1 Khởi động
Trớc khi chính thức đa thiết bị vào vận hành có tải. Phải chạy thử không tải,
có tải .
Trớc khi cấp điện cao thế phải đảm bảo lới điện cao thế đã đấu nối chính
xác. Đảm bảo các khoá an toàn đã đóng, không có ngời trong điện trờng và các
khu vực nguy hiểm.
2.1.1Vận hành thử không tải.
2.1.1.1- Thiết bị hạ thế
5/12

×