Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Dự toán lắp đặt nhà máy thủy điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.73 KB, 10 trang )

DỰ TOÁN LẮP ĐẶT
( Thủy điện Bắc Khê - Tràng Định – Lạng Sơn )
- Căn cứ phương án lắp đặt nhà máy thủy điện Bắc Khê (Tràng Định –
Lạng Sơn)
a) Căn cứ định mức dự toán lắp đặt máy, thiết bị trong xây dựng cơ
bản (ban hành kèm theo quyết định số 05/2002-QĐ-BXD ngày 21
tháng 01 năm 2002).
b) Căn cứ vào bảng giá ca máy số 1260/1998/ QĐ-BXD ngày 28
tháng 11 năm 1998 của bộ xây dựng.
c) Căn cứ định mức khảo sát thiết kế số 12/2001/ QĐ-BXD ngày 20
tháng 7 năm 2001 của bộ xây dựng.
d) Biểu cước vận chuyển hang hóa số 89/2000-VGCP ngày
13/11/2000 của ban vật giá Chính phủ.
e) Thông tư số 16/2005/TT-BXD ngày 13/10/2005 của Bộ Xây dựng
về việc điều chỉnh dự toán chi phí công trình XDCB.
f) Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01/4/2005 của Bộ Xây dựng
về việc hướng dẫn lập và quảnt lý chi phí dự án ĐT XDCB.
g) Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ
quy định hệ thống thang bảng lương và các chế độ phụ cấp lương
trong các công ty nhà nước.
h) Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của bộ
xây dựng
i) Văn bản số 1925/CV-EVN-KTDT ngày 21/4/2005 về việc hướng
dẫn công tác dự toán sửa chữa lớn tài sản cố định.
j) Văn bản số 3746/CV-EVN-KTDT ngày 22/7/2005 của Tổng Công
ty điện lực Việt Nam hướng dẫn việc quy định chiết giảm dự toán
đối với công trình thực hiện chỉ định thầu
k) Căn cứ nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 01/05/2009 của Chính
Phủ
về việc điều chỉnh hệ số lương cơ bản của
CBCNV lương tối thiểu là 650.000 đồng /Tháng


l) Đơn giá xây dựng cơ bản “ Lắp đặt thiết bị điện trong nhà máy
nhiệt điện” của bộ công nghiệp xuất bản năm 2002.
m) Căn cứ nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 25/09/2011 của Chính
Phủ
về việc điều chỉnh hệ số lương cơ bản của
CBCNV lương tối thiểu là 840.000 đồng /Tháng
n) Khối lượng công việc theo phương án.


BẢNG DỰ TRÙ VẬT TƯ
Thuộc công trình : Lắp đặt nhà máy thủy điện Bắc Khê - Tràng Định
a) Tổ hợp lắp đặt máy phát điện (Đơn vị tính cho 1 Tấn )
TT

Tên vật tư

Đ/vị tính

Số
lượng

01

Mỡ các loại

kg

1,95

56,00


109,20

02

Dầu các loại

kg

2,25

58,00

130,5

03

Thép tấm δ=1......20 mm

kg

3,00

19,00

57,0

04

Thép tròn F 6........F25


kg

3,2

19,80

63,36

05

Que hàn các loại

kg

0,23

26,00

5,98

06

Ôxy

Chai

0,5

68,00


34,00

07

Axêtylen

Chai

0,2

480,00

96,00

08

Cáp điện

m

0,30

40,00

12,00

09

Đá mài cắt


Viên

0,27

18,00

4,86

10

Đá mài

Viên

0,27

25,00

6,75

11

Dây điện

m

1,50

18,00


27,00

12

Đồng lá δ= 0,5......1,5 mm

kg

0,06

220,00

13,20

13

Đồng tròn δ= 0,5......1,5 mm

kg

0,1

208,00

20,8

14

Dây chì


kg

0,15

52,00

7,80

15

Gỗ tạp để lót

m3

0,02

7.500,00

150,00

2

CT3

Đơn giá
1000 đ

Tổng giá
1000 đ


16

Vải Thủy tinh

m

0,14

180,00

25,20

17

Băng thủy tinh cách điện

Cuộn

0,15

180,00

27,00

18

Axêtôn

kg


0,19

98,00

18,62

19

Cồn công nghiệp

Lít

0,4

90,00

36,00

20

Bóng đèn

Cái

0,5

12,00

6,00


21

Nhựa Bakeelit

Lít

0,02

180,00

3,60

22

Cao su tấm

m2

0,35

78,00

27,30

23

Cao su tròn

m


2,32

62,00

143,84

2

24

Các tông cách điện

m

0,4

320,00

128,00

25

Bột mỳ

kg

0,20

36,00


7,20

26

Vải phin trắng khổ 70

m

0,25

24,00

6,00

27

Giẻ lau sạch

kg

05

18,00

9,00

28

Chổi đánh rỉ


Cái

0,25

15,00

3,75

29

Nhựa cao su non

Cuộn

0,5

12,00

6,00

30

Keo dán

Lọ

0,05

60,00


3,00

31

Keo con voi

Tuýt

0,02

32,00

O,64

32

Cao su chịu dầu tấm

m2

0,02

98,00

1,96

Ghi chú



33

Keo Êpôxy

kg

0,13

112,00

14,56

34

Giấy ráp mịn

Tờ

0,94

12,00

11,28

35

Bột kẽm sệt

kg


0,19

112,00

21,28

36

Bu lông lắp ráp

Bộ

7,5

32,00

120,00

37

Vải Amiăng

m2

0,28

114,00

31,92


38

Graphit tấm

2

m

0,29

820,00

237,8

39

Thiếc hàn

kg

0,12

158,00

18,96

40

Ống cao su cao áp


m

0,38

68,00

25,84

41

Băng dính cách điện

Cuộn

0,94

16,00

15,04
1.611,24

Vật liệu khác

10%

161,12

Tổng

1.772,36


Nhân công
Bậc thợ 4,5/7

Công

93,5

129.06

12.067,11

Công CV kỹ sư

Công

24

197,31

4.735,44

Tổng

16.802,55

Cần trục 10 Tấn

Ca


0,345

89.600

30.912

Máy hàn điện

Ca

0,1

163.200

16.320

Máy hàn hơi

Ca

0,29

44.800

12.992

Tăng sấy

Ca


2,0

32.768

65,536
125,76

Máy khác

%

10,0

12.576
138,34

Các ca máy là tạm tính, sẽ được thanh toán theo thực tế. Phần cần trục sẽ được
thanh toán trả lại cho chủ đầu tư.
Hệ số lương phụ cấp
Hệ số lương cơ bản 830.000 đ
Phụ cấp lương + Phụ cấp lưu động+ Phụ cấp khu vực
Lưu trú và các khoản phụ cấp khác 1,7
28.564.335 đồng/Tấn
Vật liệu
1.772.360 đồng/Tấn
Máy thi công
138.336
đồng/Tấn
Tiền nhân công cho cả 02 máy 28.564.335x66,5 = 1.899.528.277 VNĐ
Tiền vật liệu cho cả 02 máy 1.772.360 x 66,5 = 117.861.940 VNĐ

Tiền máy thi công cho cả 02 máy 138.340x 66,5 = 9.199.610 VNĐ
Phần thiết bị thay thế nếu chủ đầu tư yêu cầu sẽ được bổ sung sau theo biểu
mẫu đặt hàng. Tiền công thay thế sẽ được tính khi giá trị vượt quá 5%.
Người lập

Kiểm tra

Duyệt


BẢNG DỰ TRÙ VẬT TƯ
Thuộc công trình : Lắp đặt nhà máy thủy điện Bắc Khê-Tràng Định
a) Tổ hợp lắp đặt Turbine + Điều tốc (Đơn vị tính cho 1 Tấn )
TT

Tên vật tư

Đ/vị tính

Số lượng

01

Mỡ các loại

kg

1,95

56,00


02

Dầu các loại

kg

2,25

58,00

03

Thép tấm δ=1......20 mm

kg

3,00

19,00

04

Thép tròn Φ 6........Φ25

kg

3,2

19,80


05

Que hàn các loại

kg

0,23

26,00

06

Ôxy

Chai

0,5

68,00

34.000

07

Axêtylen

Chai

0,2


480,00

96.000

08

Xăng

kg

0,60

40,00

8.000

09

Đá mài cắt

Viên

0,3

18,00

5.400

10


Đá mài

Viên

0,3

25,00

7.500

11

Dây điện

m

1,5

14,00

21.000

12

Đồng lá δ= 0,5......1,5 mm

kg

0,08


196,00

11.76

13

Đồng tròn Φ30... Φ80

kg

0,10

190,00

19.000

14

Dây chì

kg

0,15

40,00

6.000

3


CT3

Đơn giá
1000 đ

Tổng
1000 đ

15

Gỗ tạp để lót

m

0,02

7.500,00

750.000

16

Bóng đèn

Cái

0,5

8,00


4.000

17

Nhựa Bakeelit

Lít

0,02

120,00

24.000

18

Cao su tấm

m2

0,35

42,00

14.700

19

Cao su tròn


m

2,32

18,00

41.760

20

Bột mỳ

kg

0,20

24,00

4.800

21

Vải phin trắng khổ 70

m

0,25

16,00


4.000

22

Giẻ lau sạch

kg

05

8,00

40.000

23

Chổi đánh rỉ

Cái

0,25

12,00

3.000

24

Nhựa cao su non


Cuộn

0,5

8,00

4.000

25

Keo dán

Lọ

0,05

42,00

2.100

26

Keo con voi

Tuýt

0,02

32,00


6.400

2

0,02

66,00

1.320

27

Cao su chịu dầu tấm

m

28

Giấy ráp mịn

Tờ

0,84

6,00

5.040

29


Bu lông lắp ráp

Bộ

7,5

24,00

180.000

30

Dây thừng Nilon

m

2,4

16,00

38.400

Ghi chú


31

Cáp cẩu


m

0,23

32,00

7.360

32

Sơn các loại

kg

0,04

18,00

0.720
1.692.680

Vật liệu khác

10%

169.268

Tổng

1.861.948


Nhân công
Bậc thợ 4,5/7

Công

96

129,06

12.389,76

Công CV kỹ sư

Công

25

197,31

4.932,75

Tổng

17.322.51

Cần trục 10 Tấn

Ca


0,307

89,60

27.507

Máy hàn điện

Ca

0,1

163,20

16.320

Máy hàn hơi

Ca

0,26

44,80

11.648
55.475

Máy khác

%


10,0

5.548
61.023

Các ca máy là tạm tính, sẽ được thanh toán theo thực tế. Phần cần trục sẽ được
thanh toán trả lại cho chủ đầu tư.
Hệ số lương phụ cấp
Hệ số lương cơ bản 1.050.000 đ
Phụ cấp lương + Phụ cấp lưu động+ Phụ cấp khu vực
Lưu trú và các khoản phụ cấp khác 1,7
29.448.267 đồng/Tấn
Vật liệu
1.861.948 đồng/Tấn
Máy thi công
61.023
đồng/Tấn
Tiền nhân công cho cả 02 máy
29.448.267 x18.5 = 544.792.939 VNĐ
Tiền vật liệu cho cả 02 máy
1.861.948x 18.5 = 34.446.038 VNĐ
Tiền máy thi công cho cả 02 máy
61.023x 18,5 = 1.128.925 VNĐ
Phần thiết bị thay thế nếu chủ đầu tư yêu cầu sẽ được bổ sung sau theo biểu
mẫu đặt hang. Tiền công thay thế sẽ được tính khi giá trị vượt quá 5%.
Người lập

Kiểm tra


Duyệt


BẢNG DỰ TRÙ VẬT TƯ
Thuộc công trình : Lắp đặt nhà máy thủy điện Bắc Khê-Tràng Định
a) Van, ống, máy Bơm, Quạt và các loại và các thiết bị còn lại(Đơn vị tính cho 1 Tấn )
TT

Tên vật tư

Đ/vị tính

Số lượng

01

Mỡ các loại

kg

6,5

56,00

312,00

02

Dầu các loại


kg

7,5

58,00

435,00

03

Thép tấm δ=1......20 mm

kg

7,00

19,00

133,00

04

Thép tròn Φ 6........Φ25

kg

3,2

19,80


63,36

05

Que hàn các loại

kg

0,75

26,00

19,50

06

Ôxy

Chai

0,5

68,00

34,00

07

Axêtylen


Chai

0,2

480,00

96,00

08

Đá mài cắt

Viên

0,3

18,00

5,40

09

Đá mài

Viên

0,3

25,00


7,50

10

Đồng lá δ= 0,5......1,5 mm

kg

0,2

196,00

39,20

CT3

3

Đơn giá

m

11

Gỗ tạp để lót

m

0,05


190,00

9,5

12

Bóng đèn

Cái

0,5

12,00

6,0

2

13

Cao su tấm

m

0,35

78,00

27,3


14

Cao su tròn

m

2,32

62,00

143,84

15

Giẻ lau sạch

kg

03

18.00

54,00

16

Chổi đánh rỉ

Cái


0,25

15,00

3,75

17

Keo dán

Lọ

0,05

15,00

0,75

18

Keo con voi

Tuýt

0,02

32,00

0,64


19

Cáp cẩu

m

0,23

28,00

6,44

20

Sơn các loại

kg

0,04

18,00

0,72
1.366,9

Vật liệu khác

10%

136,69


Tổng

1503,59

Nhân công
Bậc thợ 3,5/7

Công

240

112.800

Tổng

27.072.000
27.072.000

Cần trục 10 Tấn

Ca

0,307

89.600

27.501

Máy hàn điện


Ca

0,1

163.200

16.320

Máy hàn hơi

Ca

0,26

44.800

11.648
55.470

Máy khác

%

10,0

5.547
61.017

Ghi chú



Các ca máy là tạm tính, sẽ được thanh toán theo thực tế. Phần cần trục sẽ được
thanh toán trả lại cho chủ đầu tư.
Hệ số lương phụ cấp
Hệ số lương cơ bản 840.000 đ
Phụ cấp lương + Phụ cấp lưu động+ Phụ cấp khu vực
Lưu trú và các khoản phụ cấp khác 1,7
27.072.000
đồng/Tấn
Vật liệu
1.503.590
đồng/Tấn
Máy thi công
61.017
đồng/Tấn
Tiền nhân công cho cả 02 máy 27.072.000x 13,2 = 357.350.400 VNĐ
Tiền vật liệu cho cả 02 máy
1.503.590 x 13,2 = 19.847.388VNĐ
Tiền máy thi công cho cả 02 máy
61.017x 13,2 =
805.424 VNĐ
Phần thiết bị thay thế nếu chủ đầu tư yêu cầu sẽ được bổ sung sau theo
biểu mẫu đặt hang. Tiền công thay thế sẽ được tính khi giá trị vượt quá 5%.

Người lập

Kiểm tra

Duyệt



BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
( LẮP ĐẶT NHÀ MÀY THỦY ĐIỆN BẮC KHÊ-TRÀNG ĐỊNH)
I-

Chi phí trực tiếp (T)

1- Chi phí vật liệu

189.878.966 đồng

2- Chi phí nhân công

2.801.671.616 đồng

3- Chi phí máy thi công
II-

11.717.359 đồng

Chi phí gián tiếp

1- Chi phí khảo sát, lập phương án

6.237.400

2- Công quản lý, họp ngoại giao, chịu trách nhiệm
kỹ thuật chung, v.v..


60.000.000

3- Chạy nghiệm thu và thủ tục bàn giao

15.000.000 đồng

4- Lãi ngân hàng 5%
5- Thuế VAT

10%
--------------------------Tổng

3.084.505.341 VNĐ

Các hạng mục cụ thể như sau
1- Công khảo sát gồm 2 chuyến xe đi từ Hà Nội đến Bắc Khê-Tràng Định –
Lạng Sơn và quay về Hà Nội và 2 người đi trong 6 (Ngày Thuê trọn gói)
8.237.400 đồng
- Ô tô con 7 chỗ đi 350 km

3.400.000 đồng

- Lương 2 người x 3 ngày x 252.000 đồng/Người/Ngày
X1,7
- Lệ phí cầu đường

2.573.400 đồng
6 trạm x 22.000 x2 = 264.000 đồng
-----------------


Tổng cộng (1)

6.237.400 đồng


2- Chi phí chuyển quân
- Chi phí xe vận chuyển

190 km x 6,500 đồng/km x2 = 2.470.000 đồng

- Lương chuyển quân 12 người x 2 công x 145.200x2 = 6.969.600 Đồng

----------------Cộng 2

9.439.600 Đồng

Cộng (4)

đồng

5- Chi phí chung (C) 92.636.604 x55%x70% = đồng
6- Thu nhập chịu thuế tính trước

14.459.735 đồng

Cộng giá trị xây lắp trước thuế (T+C+TL)
7- Thuế giá trị gia tăng đầu ra

159.057.086 đồng
15.905.708 đồng


Giá trị xây lắp sau thuế

174.962.794 đồng

8- Chi phí chạy thử nghiệm thu

15.000.000 đồng

Tổng toàn bộ dự toán

189.962.794 đồng

Các chi phí khác

20.100.000 đồng
Tổng

210.062.794 Đồng


BẢNG CHÀO GIÁ LẮP ĐẶT THỦY ĐIỆN BẮC KHÊ
- Đơn vị chào giá: Công ty CP ENGINEERING Cơ Điện Việt Nam

Gía chào cho lắp đặt,hướng dẫn vận hành và bảo hành cho dự án thủy
điện Bắc Khê – Tràng Định – Lạng Sơn
TT

Nội dung công việc


1

Lắp đặt tua bin, máy phát,
điều tốc ..
- Tiền công
2.444.321.216
- Vật liệu
152.307.978
- Máy thi công
10.328.535
Van, hệ thống phanh và
các thiết bị phụ khác
- Tiền công
357.350.400
- Vật liệu
19.847.388
- Máy thi công
805.424

2

Đơn giá theo Giảm giá
định mức

Giá chào

611.080304

1.833.240.912
152.307.978


89.337.600

268.012.800
19.847.388
805.424
150.000.000

3

Hệ thống điện trong nhà
máy gôm : Hệ thóng điều
khiển, hệ thống bảo vệ,
hệ thống kích từ, hệ thống
đo lường, hệ thống giám
sát, hệ thống cáp v.v..
4
Trạm biến áp
150.000.000
5
Hướng dẫn vận hành, bảo
Khuyến mại
dưỡng và chạy máy
Phần giá chào trên gồm vận chuyển (khoảng cách vận chuyển không quá 30m từ
kho để hàng đến vị trí lắp đặt), vệ sinh bảo dưỡng lắp đặt, hiệu chỉnh, chạy thử,
chạy bàn giao và bảo hành 12 tháng kể từ khi bàn giao sau 72 giờ, hướng dẫn vận
hành, bảo dưỡng cho công nhân vận hành.
- Tổng giá trị chào
a)Phần cơ khí
2.273.409.000 VNĐ

(Hai tỷ hai trăm bảy ba triệu bốn trăm không chín ngàn đồng chẵn)
b) Phần điện

300.000.000 VNĐ

( Ba trăm triệu đồng chẵn)



×