Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Giáo án rèn luyện từ và câu lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.97 KB, 84 trang )

Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Luyện từ và câu tuần 1
Từ Đồng Nghĩa (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về từ đồng nghĩa.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2
trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.



- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng
nghĩa (in nghiêng) trong các tập hợp từ sau:

Gợi ý
- trắng bệch : trắng nhợt nhạt;

a. Những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân - trắng muốt: trắng mịn màng;
nặng như đeo đá.

- trắng ngần: trắng và bóng vẻ tinh khiết; -

b. Bông hoa huệ trắng muốt.

- trắng phau: trắng và đẹp vẻ tự nhiên;

c. Hạt gạo trắng ngần.

- trắng xóa: trắng đều trên diện rộng.

d. Đàn cò trắng phau.
e. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.



Bài 2.a. Từ nào dưới đây có tiếng “đồng” không có Đáp án
nghĩa là “cùng”? (khoanh tròn chữ cái trước ý đúng)
A. Đồng hương
B. Thần đồng

B. Thần đồng

C. Đồng khởi
D. Đồng chí
2.b. Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với
nhau?
A. Leo - chạy
B. Chịu đựng - rèn luyện
C. Luyện tập - rèn luyện

C. Luyện tập - rèn luyện

D. Đứng - ngồi
Bài 3. Tìm những từ đồng nghĩa với từ in nghiêng,

Gợi ý

đậm trong từng câu dưới đây:
a. Bóng tre trùm lên làng tôi âu yếm.

- làng: xóm, ...

b. Đứa bé rất chóng lớn, người tiều phu chăm nom - chăm nom: chăm sóc, ...
như con đẻ của mình.

c. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên.

- nhỏ: bé, ...

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Luyện từ và câu tuần 2
Từ Đồng Nghĩa (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về từ đồng nghĩa.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2
trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.


- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền

Đáp án

vào chỗ trống trong đoạn văn sau :
Tôi ..... (dỏng, hếch) tai nghe. Một dải suối róc rách Tôi dỏng tai nghe. Một dải suối róc rách ở
ở gần. Sau lều, rừng cây ............ (yên lặng, yên ổn) gần. Sau lều, rừng cây yên lặng như ngủ
như ngủ kĩ. Con hươu đang .......... (ngơ ngẩn, ngơ kĩ. Con hươu đang ngơ ngác nhìn cái lều
ngác) nhìn cái lều vắng không. Những tiếng rất ...... vắng không. Những tiếng rất nhẹ của con
(nhẹ, êm) của con sóc chạy trên cành, một tiếng vỗ sóc chạy trên cành, một tiếng vỗ cánh
cánh ........... (lớn, phành phạch) của một con chim. phành phạch của một con chim. Từng trận
Từng trận gió ............ (xào xạc, ào ạt), một loạt gió xào xạc, một loạt lá rụng rào rạt, rồi
lá ........... (rơi, rụng) rào rạt, rồi tất cả như ................. tất cả như yên ắng, như ngóng đợi.


(yên tĩnh, yên ắng), như ngóng đợi
Bài 2. Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau:

Đáp án

a)


a) Tổ quốc, giang sơn

Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi.

b)

Việt Nam đất nước ta ơi!

b) Đất nước

Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
c)

Đây suối Lê-nin, kia núi Mác

c) Sơn hà

Hai tay xây dựng một sơn hà.
d)

Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió

d) Non sông.

Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông
Bài 3. Tìm các từ đồng nghĩa, mỗi câu (a, b, c) dùng

Bài giải


1 từ để đặt câu:

a. vàng chanh, vàng choé, vàng kệch,

a. Chỉ màu vàng : ....................................................

vàng xuộm, vàng hoe, vàng ối, vàng tươi,

...................................................................................



Đặt câu: .....................................................................

b. hồng nhạt, hồng thẫm, hồng phấn, hồng

...................................................................................

hồng,…

b. Chỉ màu hồng : ....................................................

c. tím ngắt, tím sẫm, tím đen, tím nhạt,

...................................................................................

tím than,…

Đặt câu: .....................................................................
...................................................................................

c. Chỉ màu tím

: ....................................................

...................................................................................
Đặt câu: .....................................................................
...................................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Luyện từ và câu tuần 3
Từ Đồng Nghĩa (tiết 3)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về từ đồng nghĩa.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2
trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.


- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Gạch dưới từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:

Đáp án

“Nhìn xuống cánh đồng có đủ các màu xanh : xanh Nhìn xuống cánh đồng có đủ các màu
pha vàng của ruộng mía, xanh mượt của ruộng lúa xanh: xanh pha vàng của ruộng mía, xanh
chiêm đang thì con gái, xanh đậm của những rặng mượt của ruộng lúa chiêm đang thì con
tre, đây đó có một vài cây phi lao xanh biếc và rất gái, xanh đậm của những rặng tre, đây đó
nhiều màu xanh khác nữa. Cả cánh đồng thu gọn có một vài cây phi lao xanh biếc và rất
trong tầm mắt, làng nối làng, ruộng tiếp ruộng. Cuộc nhiều màu xanh khác nữa. Cả cánh đồng
sống nơi đây có một cái gì mặn mà, ấm áp.”

thu gọn trong tầm mắt, làng nối làng,
ruộng tiếp ruộng. Cuộc sống nơi đây có
một cái gì mặn mà, ấm áp.”


Bài 2. Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau:

Đáp án

a)

a) Tổ quốc, giang sơn


Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi.

b)

Việt Nam đất nước ta ơi!

b) Đất nước

Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
c)

Đây suối Lê-nin, kia núi Mác

c) Sơn hà

Hai tay xây dựng một sơn hà.
d)

Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió

d) Non sông.

Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông
Bài 3. Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:
a) chết, mất.

: .........................................................


...................................................................................

Bài giải
a) Ông Ngọc mới mất sáng nay.
Con báo bị trúng tên chết ngay tại chỗ.

...................................................................................
b) Biếu, tặng : .........................................................
...................................................................................

b) Bố mẹ cháu biếu ông bà cân cam.
Nhân dịp sinh nhật Hà, em tặng bạn

...................................................................................

bông hoa.

c) ăn, xơi

c) Cháu mời bà xơi nước ạ.

: .........................................................

...................................................................................

Hôm nay, em ăn được ba bát cơm.

...................................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.


- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Luyện từ và câu tuần 4
Nhân Dân - Từ Trái Nghĩa
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về chủ đề “Nhân dân” và từ trái nghĩa.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2

trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.


b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ in đậm

Đáp án

để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau :
a) Vào sinh ra .....................

Vào sinh ra tử ;

b) Lên thác ................. ghềnh.

Lên thác xuống ghềnh ;

c) Đi ngược về ..................

Đi ngược về xuôi.


Bài 2. Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để Đáp án
tả trạng thái?

D. Sung sướng - đau khổ

A. Vạm vỡ - gầy gò
B. Thật thà - gian xảo
C. Hèn nhát - dũng cảm
D. Sung sướng - đau khổ
Bài 3. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong những


Bài giải

câu sau (các từ cần điền: vẻ vang, quai, nghề, phần,
làm):
a) Tay làm hàm nhai, tay… miệng trễ.

a) Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.

b) Có… thì mới có ăn,

b) Có làm thì mới có ăn,

c) Không dưng ai dễ mang… đến cho.

c) Không dưng ai dễ mang phần đến cho.

d) Lao động là….

d) Lao động là vẻ vang.

g) Biết nhiều…, giỏi một….

g) Biết nhiều nghề, giỏi một nghề.

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.


3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Luyện từ và câu tuần 5
Từ Đồng Nghĩa - Từ Trái Nghĩa (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức cho học sinh về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2

trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.


b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Gạch dưới các cặp từ trái nghĩa trong các câu Đáp án
tục ngữ, thành ngữ sau:
a) Gạn đục, khơi trong

a) Gạn đục, khơi trong

b) Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng

b) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

c) Ba chìm bảy nổi, chín lênh đênh.

c) Ba chìm bảy nổi, chín lênh đênh.

d) Anh em như thể tay chân

d) Anh em như thể tay chân

Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.

Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.


Bài 2. Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:

Đáp án

a) Đất nước ta giàu đẹp, non sông ta như gấm, như a) Đất nước, non sông, quê hương, xứ sở,

vóc, lịch sử dân tộc ta oanh liệt, vẻ vang. Bởi thế Tổ quốc.
mỗi người dân Việt Nam yêu nước dù có đi xa quê
hương, xứ sở tới tận chân trời, góc bể cũng vẫn luôn
hướng về Tổ Quốc thân yêu với một niềm tự hào sâu
sắc…
b) Không tự hào sao được! Những trang sử kháng

b) Dũng cảm, gan dạ, anh dũng.

chiến chống Pháp và chống Mĩ oai hùng của dân tộc
ta ròng rã trong suốt 30 năm gần đây còn ghi lại biết
bao tấm gương chiến đấu dũng cảm, gan dạ của
những con người Việt Nam anh dũng, tuyệt vời…
Bài 3. Đặt câu với mỗi từ sau:
a)Vui vẻ.

Bài giải
a) Cuối mỗi năm học, chúng em lại liên
hoan rất vui vẻ.

b) Phấn khởi.

b) Em rất phấn khởi được nhận danh hiệu
cháu ngoan Bác Hồ.

c) Bao la.

c) Biển rộng bao la.

d) Bát ngát.


d) Cánh rừng bát ngát.

g) Mênh mông.

g) Cánh đồng rộng mênh mông.

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Luyện từ và câu tuần 6

Từ Đồng Nghĩa - Từ Trái Nghĩa (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức cho học sinh về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2
trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.


- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không
cùng nhóm với các từ còn lại :
a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, a) tổ tiên.
nước nhà, non sông, nước
non, non nước.
b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương b) quê mùa.
bản quán, quê mùa, quê
hương xứ sở,nơi chôn rau cắt rốn.

Đáp án


Bài 2. Chọn từ ngữ thích hợp nhất (trong các từ ngữ Đáp án
cho sẵn ở dưới ) để điền vào từng vị
trí trong đoạn văn miêu tả sau :

1): tái sinh, thay da đổi thịt, đổi mới, đổi

Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa ..., thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh.
tất cả những gì sống trên trái đất lại vươn lên ánh (2): sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh
sáng mà...., nảy nở với một sức mạnh khôn cùng. năm đẻ bảy.
Hình như từng kẽ đá khô cũng ... vì một lá cỏ non (3): xốn xang, xao động, xao xuyến, bồi
vừa ..., hình như mỗi giọt khí trời cũng...., không lúc hồi, bâng khâng,chuyển mình, cựa mình,

nào yên vì tiếng chim gáy, tiếng ong bay.

chuyển động.

(theo Nguyễn Đình Thi) (4): bật dậy, vươn cao, xoè nở, nảy nở,
(1): tái sinh, thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay xuất hiện, hiển hiện.
đổi, khởi sắc, hồi sinh.

(5): lay động, rung động, rung lên, lung

(2): sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy.

lay.

(3): xốn xang, xao động, xao xuyến, bồi hồi, bâng
khâng,chuyển mình, cựa mình, chuyển động.
(4): bật dậy, vươn cao, xoè nở. nảy nở, xuất hiện,
hiển hiện.
(5): lay động, rung động, rung lên, lung lay.
Bài 3. Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một

Bài giải

từ trái nghĩa :
a) Già:

Quả già; Người già; Cân già.

a) non, trẻ , non.


b) Chạy:

Người chạy; Ôtô chạy; Đồng hồ chạy

b) đứng, dừng, chết.

c) Chín :

Lúa chín; Thịt luộc chín; Suy nghĩ c) xanh, sống, nông nổi.

chín chắn.

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................



.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Luyện từ và câu tuần 7
Từ Đồng Nghĩa - Từ Trái Nghĩa (tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức cho học sinh về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2
trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.

cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Dựa vào nghĩa của tiếng “hoà”, chia các từ

Đáp án

sau thành 2 nhóm: hoà bình, hoà giải, hoà hợp, hoà
mình, hoà tan, hoà tấu, hoà thuận, hoà vốn.
Trạng thái không có
chiến tranh, yên ổn

Trộn lẫn vào nhau

Trạng thái không có

Trộn lẫn

chiến tranh, yên ổn

vào nhau



hoà bình, hoà giải,

hoà mình, hoà

hoà hợp, hoà thuận

tan, hoà tấu


Bài 2. Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau Đáp án
để điền vào chỗ trống (im lìm, vắng lặng, yên tĩnh):
Cảnh vật trưa hè ở đây .............................., cây cối Lần lượt : yên tĩnh, im lìm, vắng lặng
đứng......., không gian..., không một tiếng động nhỏ.
Bài 3.

Bài giải
a) Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, a) dối trá, kém cỏi, yếu ớt, độc ác, to lớn,

giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sâu sắc,...
sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận,
siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình.
b) Đặt 3 câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở câu a.

b) Học sinh tự đặt.

...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................

...................................................................................
...................................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Luyện từ và câu tuần 8
Từ Nhiều Nghĩa (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về từ nhiều nghĩa.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2
trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:


Bài 2. Hãy xác định nghĩa của các từ được in Đáp án
nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia a) Từ miệng:
các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghã chuyển:

- Nghĩa gốc : Miệng cười...,miệng rộng...

a) miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chỉ bộ phận của người hay động vật; há
chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng túi, nhà 5 miệng chờ sung: ám chỉ kẻ lười biếng; trả
miệng ăn.

nợ miệng: nợ về việc ăn uống.

b) xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, - Nghĩa chuyển : miệng bát, miệng túi là
sườn xe đạp, hở sườn, đánh vào sườn địch.

phần trên cùng, bên ngoài của vật; nhà 5
miệng ăn: nhà có 5 người.
b) Từ sườn:
- Nghĩa gốc : xương sườn, hích vào sườn:

các xương bao quanh lồng ngực.
- Nghĩa chuyển : sườn nhà, sườn xe đạp:
bộ phận chính làm nòng, làm khung; hở
sườn, sườn địch: chỗ trọng yếu, quan
trọng.

Bài 3. Trong các từ in nghiêng dưới đây, từ nào là từ

Bài giải

đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa:

- Giá vàng: Từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc).

- Giá vàng trong nước tăng đột biến.

- Tấm lòng vàng: Từ nhiều nghĩa (nghĩa

- Tấm lòng vàng.

chuyển).

- Chiếc lá vàng rơi xuống sân trường.

- Lá vàng: Từ đồng âm.

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.


3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Luyện từ và câu tuần 9
Thiên Nhiên - Từ Nhiều Nghĩa
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về chủ đề “Thiên nhiên”; từ nhiều nghĩa.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2
trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:


Bài 2. Điền các động từ, tính từ hoặc các hình ảnh so
sánh, nhân hoá vào chỗ trống để được cụm từ gợi tả
cảnh vật thiên nhiên.
M : Trời xanh ............
Trời xanh thăm thẳm.
– Luỹ tre ............................
Luỹ tre soi tóc bên bờ ao.
– Mây ...................................................................
– Cây cối ..............................................................
– Chân trời ...........................................................
– Chim chóc .........................................................
– Mặt hồ ...............................................................
– Ong bướm .........................................................
– Dòng sông .........................................................
– Đường làng.........................................................
– Rặng núi .............................................................

Đáp án
Các cụm từ gợi tả cảnh vật thiên nhiên:
- Trời xanh thăm thẳm.

Bài 3. Thay thế từ ăn trong các câu sau bằng từ thích
hợp :
a) Tàu ăn hàng ở cảng.
b) Cậu làm thế dễ ăn đòn lắm.
c) Da bạn ăn phấn lắm.
d) Hai màu này rất ăn nhau.

đ) Rễ cây ăn qua chân tường.
e) Một đô la ăn mấy đồng Việt Nam ?

Bài giải

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

- Luỹ tre soi tóc bên bờ ao.
Mây nhởn nhơ bay.
Cây cối đứng im phăng phắc.
Chân trời rực đỏ.
Chim chóc cãi nhau chí choé.
Mặt hồ phẳng lặng.
Ong bướm nhởn nhơ bên luống hoa.
Dòng sông uốn lượn như dải lụa đào.
Đường làng ngoằn ngoèo, khúc khuỷu.
Rặng núi tím ngắt.

- Từ thích hợp : Bốc, xếp hàng.
- Từ thích hợp : Bị đòn
- Từ thích hợp : Bắt phấn
- Từ thích hợp : Hợp nhau
- Từ thích hợp : Mọc, đâm qua
- Từ thích hợp : Bằng


- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Luyện từ và câu tuần 10
Đại Từ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đại từ.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2
trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức


- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau , nói rõ Đáp án
từng đại từ thay thế cho từ ngữ nào :
Trong giờ ra chơi , Nam hỏi Bắc :

- Câu 1 : từ bạn (Danh từ lâm thời làm

- Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn Tiếng đại từ xưng hô ) thay thế cho từ Bắc.
Anh? (câu 1)

- Câu 2 : tớ thay thế cho Bắc, cậu thay thế


- Tớ được điểm 10, còn cậu được mấy điểm ?- Bắc cho Nam.
nói. (câu 2)

- Câu 3 : tớ thay thế cho Nam, thế thay thế

- Tớ cũng thế. (câu 3)

cụm từ được điểm 10.


Bài 2. Gạch dưới những đại từ có trong truyện sau:

Đáp án

“Con sư tử và con lừa Một hôm con sư tử đi săn và Gạch dưới các đại từ : Nó, mày, tao, nó,
mang theo con lừa cùng đi. Nó bảo : "Lừa, hãy đi chúng.
vào rừng và kêu hết sức của mày. Mày có một cái cổ
họng to. Rồi tao sẽ bắt các con vật khác chạy đi vì
tiếng kêu của mày". Con lừa làm theo lời con sư tử.
Nó kêu to. Những con vật khác chạy bạt mạng, và
con sư tử bắt được chúng. Rồi sư tử nói với lừa:
"Khá lắm, mày kêu thật tuyệt". Kể từ đó lừa cứ kêu
be be để hòng được khen về điều này.”
Bài 3. Xác định chức năng ngữ pháp (chủ ngữ, vị Đáp án
ngữ, trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ) của đại từ tôi
trong từng câu dưới đây:
a) Tôi đang học bài thì Nam đến.

a) Chủ ngữ.


b) Người được nhà trường biểu dương là tôi.

b) Vị ngữ.

c) Cả nhà rất yêu quý tôi.

c) Bổ ngữ.

d) Anh chị tôi đều học giỏi.

d) Định ngữ.

e) Trong tôi, một cảm xúc khó tả bỗng trào dâng.

e) Trạng ngữ.

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.


RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Luyện từ và câu tuần 11
Thiên Nhiên - Đại Từ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đại từ; mở rộng vốn từ “Thiên nhiên”.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2
trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức


- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Hãy gọi tên những hiện tượng thiên nhiên (là
hiện tượng gì?) có trong đoạn văn sau:

Đáp án
Những hiện tượng thiên nhiên: gió rét,

“Ngày hôm qua còn rét cắt da cắt thịt. Ấy vậy mà dông, lốc, mưa rào, nắng.
sáng nay trời bỗng nổi cơn dông. Mây đen ùn ùn kéo
đến. Gió mạnh, cuộn thành từng cột, bốc bụi mù bay
tít lên cao. Cây cối nghiêng ngả. Rồi trời cũng bắt
đầu mưa. Lác đác, nặng và thưa hạt, rồi ào ào trút

nước. Chỉ lát sau, mưa tạnh, trời hửng nắng. Đây là
hiện tượng bất thường, kì lạ của thiên nhiên.”
* Đó là các hiện tượng : ............................................


Bài 2. Viết tiếp vào chỗ trống những thành ngữ :

Đáp án

a) Chỉ hiện tượng thiên nhiên :

a) Các thành ngữ chỉ hiện tượng thiên

Mẫu : Mưa thối đất thối cát.

nhiên : Mưa thối đất thối cát; Mưa rây gió

...................................................................................

giật; Nắng như đổ lửa; Mưa to gió lớn,…;

b) Chỉ việc con người chinh phục thiên nhiên.

b) Chỉ việc con người chinh phục thiên

Mẫu : Đội đá vá trời.

nhiên: Đội đá vá trời; Quai đê lấn biển;

...................................................................................


Đắp đập ngăn sông,…

Bài 3. Hãy tìm những đại từ để điền vào chỗ trống Đáp án
trong đoạn văn sau sao cho đúng:

a) Chợt con gà trống ở phía nhà bếp nổi

a) Chợt con gà trống ở phía nhà bếp nổi gáy, gáy, tôi biết đó là con gà của nhà anh Bốn
…................... biết đó là con gà của nhà anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm, nó
Linh. Tiếng ….......... dõng dạc nhất xóm,..........… nhón chân bước từng bước oai vệ, ưỡn
nhón chân bước từng bước oai vệ, ưỡn ngực ra đằng ngực ra đằng trước. Bị chó vện đuổi, nó
trước. Bị chó vện đuổi, …................ bỏ chạy.”

bỏ chạy.”

b) “Một chú khỉ con cứ nhảy qua, nhảy lại lia lịa, b) “Một chú khỉ con cứ nhảy qua, nhảy lại
chờn vờn trèo lên đống bí ngô. Thấy .........… đi qua, lia lịa, chờn vờn trèo lên đống bí ngô.
nhe răng khẹc khẹc, ngó ............… rồi quay lại nhìn Thấy tôi đi qua, nhe răng khẹc khẹc, ngó
người chủ, dường như muốn bảo .............… hỏi dùm tôi rồi quay lại nhìn người chủ, dường như
tại sao .................… lại không thả mối dây xích cổ ra muốn bảo tôi hỏi dùm tại sao người ta lại
để …............ được tự do đi chơi như ..............….”

không thả mối dây xích cổ ra để nó được
tự do đi chơi như tôi.”

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.


3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Luyện từ và câu tuần 12
Đại Từ Xưng Hô - Quan Hệ Từ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đại từ xưng hô và quan hệ từ.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2
trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Học sinh lập nhóm.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tìm đại từ xưng hô có trong đoạn văn sau:

Đáp án


Sóc nhảy nhót chuyền cành thế nào ngã trúng ngay Các đại từ xưng hô: ông, cháu, ta, mày,
vào Chó Sói đang ngủ. Chó Sói choàng dậy tóm chúng mày.
được Sóc, định ăn thịt, Sóc bèn van xin:
- Xin ông thả cháu ra.
Sói trả lời :
- Thôi được, ta sẽ thả mày ra. Có điều mày hãy nói
cho ta hay, vì sao họ nhà Sóc chúng mày lúc nào
cũng vui vẻ như vậy?


Bài 2. Tìm cặp quan hệ từ ở mỗi câu sau và cho biết

Đáp án

chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu a) Nhờ... mà... (Biểu thị quan hệ nguyên
(ghi vào chỗ trống trong ngoặc) :

nhân – kết quả).

a) Nhờ sự cố gắng nỗ lực của bản thân mà nó đã b) Nếu …thì… (Biểu thị quan hệ nguyên
vươn lên đứng đầu lớp sau học kì I. (Biểu thị quan nhân – kết quả).
hệ ...............................................................)

c) Tuy … nhưng…(Biểu thị quan hệ điều

b) Nếu rừng cây cứ bị chặt phá thì hiện tượng lũ lụt kiện – kết quả).
và hạn hán sẽ ngày càng gia tăng. (Biểu thị quan d) Không những …mà còn (Biểu thị quan
hệ ..................................................................)


hệ tăng tiến).

c) Tuy nhà rất xa trường nhưng Mai luôn đi học
đúng giờ.
(Biểu thị quan hệ ...............................)
d) Bạn Hà không những là con ngoan mà còn là một
trò giỏi.
(Biểu thị quan hệ .........................)
Bài 3. Tìm quan hệ từ (cặp quan hệ từ) trong đoạn Đáp án
trích sau và nêu rõ tác dụng của chúng:

Quan hệ từ (cặp quan hệ từ): và, nhưng,

“Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác còn, mà, Nhờ...nên...
nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập, còn Vạc Tác dụng :
thì lười biếng, suốt ngày chỉ nằm ngủ. Cò bảo - và : nêu 2 sự kiện song song.
mãi mà Vạc chẳng nghe. Nhờ chăm chỉ siêng năng - nhưng, còn, mà: nêu sự đối lập.
nên Cò học giỏi nhất lớp.”

-

Nhờ...nên: biểu thị quan hệ nguyên

nhân - kết quả.
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Học sinh phát biểu.

- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


×