KINH TẾ
PHÁT TRIỂN
Bộ môn Kinh tế Phát triển
1
Giới thiệu mơn học
Mục đích
Phương pháp thực hiện
Thời gian
Tài liệu tham khảo
Đánh giá
2
Bộ Môn KTPT
Kết cấu nội dung
Chương I : Phần mở đầu
Chương II : Tổng quan về phát triển kinh tế
Chương III : Tăng trưởng kinh tế
Chương IV: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Chương V : Tiến bộ xã hội trong phát triển kinh tế
3
Bộ Môn KTPT
CHƯƠNG I
PHẦN MỞ ĐẦU
4
Bộ Môn KTPT
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU
1.1. Sự phân chia các nước theo trình độ phát triển
+ Theo góc độ thu nhập: TNBQ/người
+ Theo góc độ phát triển con người: HDI
+ Theo góc độ tổng hợp
5
Bộ Môn KTPT
Sự phân chia các nước theo thu nhập
Hệ thống phân loại của Ngân hàng thế giới (WB) dựa vào GNI/người (USD)
2011
2012
2013
1/7/2015
≥12.196
≥ 12.476
≥ 12,616
≥ 12,737
996 -12.195
1.026 - 12.475
1.036 -12.615
1.046 - 12.736
thu nhập trung bình cao: (UMC)
3.946 - 2.195
4.036 - 12.475
4.086 -12.615
4.126 - 12.736
thu nhập trung bình thấp: (LMC)
996 - 3.945
1.026 - 4.035
1.036 – 4.085
1.046 – 4.125
≤996
≤ 1.025
≤ 1.035
≤ 1.045
Các nước có thu nhập cao (HIC)
Các nước có thu nhập TB
Các nước có thu nhập thấp: (LIC)
Bộ Mơn KTPT
Source: />
6
Sự phân chia các nước theo trình độ phát triển con người
UN sử dụng chỉ số HDI để đánh giá.
HDI Rank - 2013
Xếp hạng HDI
Giá trị
Số nước
Mức độ phát triển con người rất cao
0.808 – 0.944
47
Mức độ phát triển con người cao
0.7 – 0.79
47
Mức độ phát triển con người trung bình
0.556 – 0.698
47
Mức độ phát triển con người thấp
0.337 – 0.54
45
Source: Human development report 2014 – United Nation
Bộ Môn KTPT
7
Sự phân chia các nước theo góc độ tổng hợp
3 tiêu chí xác định trình độ PTKT
•
•
•
Thu nhập bình qn (GNI/người)
Cơ cấu kinh tế
Trình độ phát triển xã hội
Phân chia các nước theo trình độ PTKT
Các nước phát triển (DCs): Khoảng 40 nước với điển hình là các nước G7
Các nước đang phát triển
Các nước công nghiệp hóa mới (NICs): Trước đây: 11 nước, điển
hình là các nước Đông Á, Hiện nay:
15 nước
Các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC): 13 nước.
Các nước đang phát triển (LDCs): > 130 nước
8
Bộ Môn KTPT
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU
Những đặc trưng cơ bản của các nước đang phát triển và sự cần thiết lựa chọn
con đường phát triển
•
•
•
Lịch sử hình thành các nước đang phát triển
Những đặc trưng cơ bản của các nước đang phát triển
Sự cần thiết lựa chọn con đường phát triển
9
Bộ Môn KTPT
Lịch sử hình thành các nước đang phát triển
Sự xuất hiện các nước “thế giới thứ 3”
“Thế giới thứ 1”: các nước có nền kinh tế phát triển, đi theo con đường TBCN,
còn gọi là các nước “phương Tây”
“Thế giới thứ 2”: các nước có nền kinh tế tương đối phát triển, đi theo con
đường XHCN, còn gọi là các nước “phía Đơng”
“Thế giới thứ 3”: các nước thuộc địa mới giành độc lập sau thế chiến 2, nền
kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.
Bộ Môn KTPT
Những đặc trưng cơ bản của các nước đang phát triển
Đặc điểm chung của các nước đang phát triển
Thu nhập thấp Mức sống thấp
Nền kinh tế bị chi phối nhiều bởi sản xuất nơng nghiệp
•
Tỷ lệ tích lũy thấp
•
Trình độ kỹ thuật của sản xuất thấp
•
Năng suất lao động thấp
Tốc độ tăng dân số tự nhiên cao
•
Số người sống phụ thuộc cao
•
Tỷ lệ thất nghiệp lớn (áp lực giải quyết việc làm)
Sự phụ thuộc vào bên ngồi lớn
11
Bộ Mơn KTPT
Sự cần thiết lựa chọn con đường phát triển
Thu nhập thấp
Tiêu dùng thấp
Năng suất thấp
Tích lũy thấp
Vịng luẩn quẩn của sự nghèo khổ
Trình độ kỹ
thuật thấp
12
Bộ Mơn KTPT
Đối tượng, nội dung nghiên cứu
Phân biệt KTPT và KTH truyền thống
Đối tượng nghiên cứu KTPT: nền kinh tế đang phát triển
Nội dung nghiên cứu:
Khía cạnh kinh tế và xã hội của nền kinh tế
Nguyên lý phát triển Đưa 1 nước kém phát triển thành nước phát triển
(phát triển từ thấp đến cao)
13
Bộ Môn KTPT
Đối tượng, nội dung nghiên cứu (tiếp)
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế phát triển
14
Bộ Môn KTPT
CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
15
Bộ Môn KTPT
Tổng quan về phát triển kinh tế
2.1. Phát triển kinh tế
•
•
•
Khái niệm
Bản chất
Nội dung
2.2. Các giai đoạn phát triển kinh tế (Rostow)
•
•
•
•
•
Giai đoạn nền kinh tế truyền thống
Giai đoạn chuẩn bị cất cánh
Giai đoạn cất cánh
Giai đoạn trưởng thành
Giai đoạn xã hội tiêu dùng cao
2.3. Quan điểm lựa chọn con đường phát triển
•
•
•
Ưu tiên tăng trưởng
Ưu tiên giải quyết các vấn đề xã hội
Phát triển tồn diện
16
Bộ Mơn KTPT
Bản chất và nội dung của phát triển kinh tế
Phát triển kinh tế
•
là q trình tăng tiến về mọi mặt của nền kinh tế, bao gồm sự gia tăng về thu
nhập, sự tiến bộ về cơ cấu kinh tế và các vấn đề xã hội
Nội hàm của phát triển kinh tế
•
Theo nội dung:
o PT nền kt ptlvkt + ptlvxh
o PT lĩnh vực kt ttkt + cdcckt
o PT lĩnh vực xh sự TBXH cho con người
•
Theo quan điểm triết học :
o PT nền kt thay đổi về lượng + biến đổi về chất
17
Bộ Môn KTPT
Bản chất và nội dung của phát triển kinh tế
Phát triển
Tăng trưởng
Chuyển dịch
Sự tiến bộ xã hội
kinh tế
kinh tế
cơ cấu kinh tế
của con người
Đk cần cho PT
Thể hiện mặt chất
Đích cuối cùng của
của sự PT
sự PT
Sự biến đổi về lượng
Sự biến đổi về chất
18
Bộ Môn KTPT
Các giai đoạn phát triển kinh tế
Lý thuyết của W.Rostow
Tất cả các quốc gia, theo thời gian phát triển qua 5 giai đoạn:
1.
Xã hội truyền thống
2.
Chuẩn bị cất cánh
3.
Cất cánh
4.
Trưởng thành
5.
Tiêu dùng cao
Nước đang phát triển có bước đi tương tự
19
Bộ Môn KTPT
Các giai đoạn phát triển kinh tế
Giai đoạn nền kinh tế truyền thống
Nền kinh tế hoạt động sản xuất chủ yếu là nơng nghiệp
NSLĐ thấp do khơng có khả năng áp dụng kỹ thuật vào sản xuất, chủ yếu là kỹ thuật thủ công.
Nền kinh tế kém linh hoạt: sản xuất hàng hoá chưa phát triển, chủ yếu sản xuất mang tính tự cung, tự
cấp.
Sản xuất nơng nghiệp được mở rộng từ đó thúc đẩy TTKT bằng cách
Tăng thêm diện tích đất canh tác
Cải tiến kỹ thuật dựa vào kinh nghiệm là chủ yếu; giống mới, thuỷ lợi
20
Bộ Môn KTPT
Các giai đoạn phát triển kinh tế
Giai đoạn chuẩn bị cất cánh
Khoa học kỹ thuật từng bước được áp dụng vào nông nghiệp và công nghiệp, nhưng khác giai đoạn 1 là có sự giải thích khoa học.
Giáo dục đã được phát triển và được cải tiến để phù hợp với những yêu cầu mới
Có sự thay đổi căn bản ở các lĩnh vực như GTVT, XNK
Do nhu cầu đầu tư tăng đã thúc đẩy sự phát triển của các tổ chức về vốn như ngân hàng, tài chính.
Phương thức sản xuất truyền thống, năng suất thấp tồn tại song song với phương thức sản xuất hiện đại đang được hình thành.
Tích lũy: 5 - 10%
Cơ cấu kinh tế: Nơng nghiệp - Công nghiệp
21
Bộ Môn KTPT
Các giai đoạn phát triển kinh tế
Giai đoạn cất cánh
Có sự tăng trưởng nhanh của một số ngành công nghiệp, cơng nghiệp chế tạo giữ vai trị là ngành chủ
đạo cho cất cánh.
Tập trung vào ngành sản xuất hàng tiêu dùng (cực tăng trưởng)
Tích lũy: có xu hướng tăng 5 - 10 %GDP
Tất cả các lực cản của xã hội bị đẩy lùi.
Các lực lượng tạo ra sự tiến bộ kinh tế đã lớn mạnh, dịch vụ đã xuất hiện
Có sự can thiệp trực tiếp của Chính phủ như thể chế huy động vốn trong và ngoài nước, thuế nhập khẩu,
thuế thu nhập, phát triển ngân hàng và thị trường vốn
Cơ cấu kinh tế: Công nghiệp - Nông nghiệp - dịch vụ
22
Bộ Môn KTPT
Các giai đoạn phát triển kinh tế
Giai đoạn trưởng thành
Ngoại thương phát triển mạnh: Các nước đã biết lợi dụng lợi thế của mình để xuất khẩu => thúc đẩy nhu
cầu nhập khẩu.
Khoa học kỹ thuật được áp dụng rộng rãi vào tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế.
Các ngành công nghiệp chủ đạo mới xuất hiện: như cơng nghiệp luyện kim, cơng nghiệp điện tử, cơng
nghiệp hố chất...
Tỷ lệ tích lũy: 10- 20%NNP
Cơ cấu kinh tế: Cơng nghiệp - Dịch vụ - Nông nghiệp
23
Bộ Môn KTPT
Các giai đoạn phát triển kinh tế
Giai đoạn xã hội tiêu dùng cao
Thu nhập bình quân đầu người cao, tạo ra nhu cầu tiêu dùng cao, đặc biệt là hàng tiêu dùng lâu bền và hàng cao
cấp.
Dân cư thành thị chiếm đa số
Lao động có trình độ tay nghề cao và lao động có trình độ chun mơn có xu hướng tăng nhanh.
Sản xuất có xu hướng đa dạng hố nhưng đồng thời cũng có dấu hiệu giảm sút tăng trưởng.
Chính phủ đã có sự quan tâm đến phân phối lại thu nhập, tạo điều kiện cho phân phối thu nhập đồng đều đối với mọi
tầng lớp dân cư và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
Tỷ lệ tích lũy: >20%
Cơ cấu kinh tế: Dịch vụ - Công nghiệp – (Nông nghiệp)
24
Bộ Môn KTPT
Lựa chọn con đường phát triển
Quan điểm nhấn mạnh tăng trưởng
Quan điểm nhấn mạnh công bằng xã hội
Quan điểm phát triển tồn diện
25
Bộ Mơn KTPT