BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH
TÊN TIẾNG ANH
MÃ NGÀNH
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
MÔI TRƯỜNG
ENVIRONMENTAL
ENGINEERING TECHNOLOGY
52510406
ĐẠI HỌC
CHÍNH QUY
Ban hành theo quyết định số . . . .
Của Hiệu trưởng Trường ĐHSPKT, ngày:
Thành phố Hồ Chí Minh Năm 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình:
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Trình độ đào tạo:
ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo:
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Hình thức đào tạo:
CHÍNH QUY
(Ban hành tại Quyết định số……ngày….của Hiệu trưởng trường………)
I.
Thời gian đào tạo:
II.
Đối tượng tuyển sinh:
4 năm
Tốt nghiệp trung học phổ thông
III. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
-
Thang điểm: 10
-
Quy trình đào tạo: Theo qui chế ban hành theo quyết định số 43/2007/GDĐT
-
Điều kiện tốt nghiệp:
Điều kiện chung: Theo qui chế ban hành theo quyết định số 43/2007/GDĐT
Điều kiện của chuyên ngành: không có
IV. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (CNKTMT) trình độ đại học trang
bị cho người học những kiến thức cơ bản nhằm phát triển toàn diện, kỹ năng thực hành để có khả
năng đảm trách công tác của một kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường trong bảo vệ và xử lý
môi trường của tất cả các cơ sở sản xuất, thương mại và dịch vụ, đồng thời kỹ sư môi trường có thể
đáp ứng được các yêu cầu với sự phát triển của ngành và xã hội.
Chuẩn đầu ra
1. KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN KỸ THUẬT
1.1. KIẾN THỨC KHOA HỌC CƠ BẢN
1.1.1. Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin; Đường lối cách mạng
của Đảng Cộng sản Việt nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; có các kiến thức cơ bản trong lĩnh
vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; có sức khỏe,
đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
1.1.2. Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức
giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
1.2. KIẾN THỨC NỀN TẢNG KỸ THUẬT CỐT LÕI
1.2.1. Các phần mềm chuyên dụng:
§
§
Vẽ kỹ thuật AutoCAD
Các phần mềm hỗ trợ tính toán ứng dụng trong xử lý thống kê số liệu thực nghiệm:
phầm mềm SPSS, Arcgis
1.2.2. Nhóm kiến thức về hình họa, kỹ thuật:
§
§
Các kiến thức cơ bản về phép chiếu
Các tiêu chuẩn nhà nước về bản vẽ kỹ thuật, phương pháp lập và đọc các bản vẽ kỹ thuật
1.2.3. Nhóm kiến thức về các quá trình và thiết bị trong CNKTMT :
§
§
§
Kiến thức về các quá trình khuếch tán trong các hệ thống công nghệ
Bản chất các quá trình và những công thức áp dụng trong tính tóan các quá trình hấp thụ,
hấp phụ, chưng luyện, trích ly.
Các phương pháp chọn lựa quá trình và thiết bị thích hợp cho việc xử lý các dạng ô
nhiễm mà thực tế đòi hỏi.
1.2.4. Nhóm kiến thức về mô hình hóa và điều khiển đối tượng công nghệ kỹ thuật môi
trường
§
§
§
Các phương pháp mở máy và điều chỉnh tốc độ động cơ.
Tính toán được các thông số làm việc của máy điện như : Công suất, hiệu suất, moment,
tốc độ…
Tính toán vận hành các mô hình lan truyền dòng thải
1.2.5. Nhóm kiến thức về hóa học và vi sinh
§
§
§
Các vấn đề về cân bằng hóa học, vận tốc phản ứng, cân bằng pha, các hiện tượng hấp
thụ, hấp phụ, hóa keo cũng như tính chất của một số chất ô nhiễm trong môi trường.
Các kiến thức lý thuyết và thực hành của các pháp phân tích định lượng, các nguyên tố
và các hợp chất hóa học (đặc biệt là các chất ô nhiễm môi trường cần quan tâm).
Các kiến thức về vi sinh vật và đời sống của chúng trong các điều kiện môi trường khác
nhau
1.2.6. Nhóm kiến thức về môi trường đại cương
§
§
§
Các kiến thức về khoa học môi trường và quan hệ giữa con người và môi trường ở cả hai
khía cạnh tích cực và tiêu cực.
Các kiến thức cơ bản về mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật cũng như mối quan hệ
giữa sinh vật với môi trường sống của nó.
Cân bằng sinh thái và tác động của con người trong qúa trình gia tăng dân số, lao động
sản xuất ảnh hưởng đến môi trường sinh thái
1.2.7. Nhóm kiến thức về mối quan hệ các thành phần môi trường
§
§
Kiến thức về chức năng của môi trường, các thành phần môi trường.
Sự tác động qua lại giữa các thành phần môi trường dẫn đến sự biến đổi các thành phần
môi trường.
1.2.8. Nhóm kiến thức về vận chuyển lưu chất
§
§
§
Phương trình cơ bản về sự vận chuyển của lưu chất
Phương pháp thực nghiệm và bán thực nghiệm nghiêm cứu thủy lực
Các kiến thức thủy lực trong các hệ thống công nghệ kín và hở
1.3. KIẾN THỨC NỀN TẢNG KỸ THUẬT NÂNG CAO
1.3.1. Nhóm kiến thức về an toàn vệ sinh môi trường
§ Giáo dục vệ sinh môi trường trong lao động
§ Nguyên tắc thiết kế và xây dựng không gian làm việc.
§ Chiến lược truyền thông môi trường
1.3.2. Nhóm kiến thức về chất lượng môi trường
§
Các chỉ tiêu chất lượng môi trường
§
§
Nguyên tắc kiểm tra và đánh giá chất lượng môi trường.
Pháp luật bảo vệ môi trường
1.3.3. Nhóm kiến thức về công cụ quản lý môi trường
§
§
§
Luật và chính sách môi trường
Kinh tế môi trường.
Giáo dục môi trường.
§ Đánh giá tác động môi trường.
1.3.4. Nhóm kiến thức về các phương pháp trong quản lý môi trường
§
§
§
§
Hệ thống ISO 14000
Sản xuất sạch hơn
Hệ thống thông tin môi trường GIS
Mô hình hoá môi trường.
§ Quy hoạch môi trường
1.3.5. Nhóm kiến thức về mạng lưới cấp thoát nước
§
Tính toán mạng lưới cấp nước và tính toán mạng lưới thoát nước.
§ Các công cụ cần thiết để thiết kế tối ưu hệ thống và cách thức thiết kế mạng lưới cấp
thoát nước.
1.3.6. Nhóm kiến thức về môi trường nước
§
§
§
§
Tổng quan về tài nguyên nước, nguồn gây ô nhiễm nước
Mạng lưới cấp thoát nước
Kỹ thuật xử lý nước cấp
Kỹ thuật xử lý nước thải.
§ Khắc phục sự cố, Vận hành hệ thống xử lý.
1.3.7. Nhóm kiến thức về môi trường đất
§
§
Cấu tạo và phân lọai đất
Nguồn gây ô nhiễm đất.
§ Kỹ thuật xử lý ô nhiễm đất.
1.3.8. Nhóm kiến thức về môi trường không khí
§
§
§
Tổng quan về không khí, nguồn gây ô nhiễm về không khí.
Kỹ thuật xử lý ô nhiễm không khí.
Kỹ thuật xử lý tiếng ồn.
§ Khắc phục sự cố, Vận hành hệ thống xử lý
1.3.9. Nhóm kiến thức về chất thải rắn
§
§
§
§
§
§
Đặc điểm của chất thải rắn, nguy hại
Ảnh hưởng của chất thải rắn lên môi trường và sinh vật
Quy trình thu gom, vận chuyển và xử lý
Các phương pháp xử lý
Vạch tuyến thu gom
Thiết kế bãi chôn lấp.
§ Biện pháp quản lý chất thải rắn, nguy hại.
1.3.11. Nhóm kiến thức về công nghệ và kỹ năng sử dụng các thiết bị kỹ thuật công nghệ
hiện đại cần thiết cho công tác vận hành và giám sát ô nhiễm
§
§
Phân tích các chỉ tiêu môi trường.
Cách thức sử dụng các thiết bị và máy móc công nghệ
1.3.12. Nhóm kiến thức về đánh giá lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ trong các hệ
thống xử lý môi trường và kiểm soát ô nhiễm.
§
Phân tích đánh giá các số liệu và từ đó đưa ra được quy trình xử lý.
§ Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng về phương pháp tính toán
thiết kế các hệ thống.
1.3.13. Nhóm kiến thức về phân tích, thiết kế hệ thống kiểm soát ô nhiễm và đánh giá rủi
ro môi trường trong các xí nghiệp công nghiệp.
§
§
§
§
Phân tích, xác định các nguồn thải và từ đó đưa ra quy trình kiểm soát nguồn thải
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý kiểm soát nguồn thải
Phân tích dữ liệu và đánh giá rủi ro môi trường trong các xí nghiệp.
Phân tích dòng vào, dòng ra để kiểm soát và giảm thiểu nguồn thải.
§ Phương pháp triển khai thực tế cho công nghệ sản xuất sạch hơn, sản xuất sạch và công
nghệ bền vững, đặc biệt là các biện pháp kỹ thuật, quản lý và kinh tế của công nghệ sản
xuất sạch hơn, đề phòng ngăn ngừa và tận giảm chất thải gây ô nhiễm môi trường
2. KỸ NĂNG VÀ TỐ CHẤT CÁ NHÂN VÀ CHUYÊN NGHIỆP
Sinh viên sau khi tốt nghiệp phải đạt được các kỹ năng, tố chất cá nhân và chuyên nghiệp như
sau:
2.1. LẬP LUẬN KỸ THUẬT VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
2.1.1.
2.1.2.
2.1.3.
Xác định và hình thành vấn đề, xây dựng chiến lược để giải quyết vấn đề.
Phân tích định tính, định lượng và mô hình hóa bằng các mô hình ngữ văn, họa đồ, vật
lý, toán học và số hóa.
Vận hành mô hình, xác định các thông số, phân tích các yếu tố ảnh hưởng bất định, đưa
ra các giải pháp và các đề xuất.
2.2. THỬ NGHIỆM VÀ KHÁM PHÁ KIẾN THỨC
2.2.1.
2.2.2.
2.2.3.
Tổng quan tài liệu, nêu ra những vấn đề đã được giải quyết và những vấn đề đã và đang
tồn tại.
Tiếp cận và phân tích hệ thống, xác định mục tiêu và các giả thuyết ban đầu.
Thực nghiệm, tổng hợp, phân tích và đánh giá kết quả thực nghiệm, kết luận
2.3. SUY NGHĨ TẦM HỆ THỐNG
2.3.1.
2.3.2.
2.3.3.
2.3.4.
2.3.5.
Phân tích các đối tượng công nghệ xác định các yếu tố ảnh hưởng đến mục tiêu toàn cục.
Xây dựng bài toán tối ưu một mục tiêu và đa mục tiêu phụ thuộc vào các yếu tố đã xác định.
Giải các bài toán tối ưu một mục tiêu và đa mục tiêu theo thứ tự ưu tiên.
Kiểm chứng nghiệm của bài toán tối ưu bằng thực nghiệm hay thực tế vận hành.
Xây dựng quy trình công nghệ và thiết kế hệ thống phù hợp với điều kiện thực tế.
2.4. KỸ NĂNG VÀ THÁI ĐỘ CÁ NHÂN
2.4.1.
2.4.2.
2.4.3.
2.4.4.
2.4.5.
Đề xuất sáng kiến và các giải pháp, dự đoán và sẵn sàng chấp nhận rủi ro.
Trách nhiệm bản thân, kiên trì, linh hoạt trong mọi tình huống.
Tổng hợp, phân tích, xử lý thông tin và tư duy sáng tạo giải quyết tình huống.
Suy xét các yếu tố ảnh hưởng khách quan và chủ quan để đưa ra hướng giải quyết tình
huống xảy ra tốt nhất.
Ham tìm hiểu, có khả năng tổng quan tài liệu chuyên ngành trong và ngoài nước, tiếp
2.4.6.
2.4.7.
2.4.8.
2.4.9.
2.4.10.
2.4.11.
2.4.12.
2.4.13.
2.4.14.
cận phân tích, đánh giá
Có phương pháp học tập khoa học và có khả năng nghiên cứu khoa học độc lập hoặc
theo nhóm và học tập suốt đời.
Kỹ năng quản lý thời gian, nguồn lực, lập kế hoạch, tư duy, phản biện và vận hành các
hệ thống xử lý.
Phân tích được các chỉ tiêu ô nhiễm môi trường như BOD, COD, TSS, VOC, Độ màu,
độ đục, các kim lọai nặng và độc…
Giám sát, điều hành quản lý các nhà máy xử lý ô nhiễm
Lập kế họach, dự án đánh giá tác động môi trường cho một khu công nghiệp hoặc một
khu đô thị.
Nghiên cứu về điều chế vật liệu xử lý môi trường.
Có phẩm chất đạo đức và sức khỏe để tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Sinh viên được hiểu biết đầy đủ về ngành CNKTMT, có tinh thần hướng nghiệp, yêu
nghề và có tinh thần trách nhiệm trong nghề nghiệp.
Sử dụng được các phần mềm tin học văn phòng phục vụ cho công tác hành chính, quản
lý thuộc lĩnh vực công nghệ môi trường, phầm mềm hỗ trợ kỹ thuật.
2.5. CÁC KỸ NĂNG VÀ THÁI ĐỘ CHUYÊN NGHIỆP
2.5.1.
2.5.2.
2.5.3.
2.5.4.
Có đạo đức nghề nghiệp, có tính trung thực, cầu tiến và có trách nhiệm với bản thân và
xã hội.
Hành xử với đồng nghiệp và với đối tác trong môi trường làm việc cũng như ngoài xã
hội một cách chuyên nghiệp.
Định hướng xác định các mục tiêu, xây dựng kế hoạch cho nghề nghiệp của mình ở hiện
tại và tương lai.
Cập nhật thông tin trong kỹ thuật, tổng hợp và phân tích đưa ra những giải pháp khắc
phục, cải tiến và định hướng và phát triển.
3. KỸ NĂNG GIAO TIẾP: LÀM VIỆC THEO NHÓM VÀ GIAO TIẾP
3.1. LÀM VIỆC THEO NHÓM
3.1.1.
3.1.2.
3.1.3.
3.1.4.
3.1.5.
Xác định các mục tiêu chiến lược của công việc.
Thành lập nhóm, tham gia hoạt động nhóm, thiết lập kế hoạch phân công công việc,
kiểm tra đánh giá, rút kinh nghiệm đưa nhóm được thành lập tồn tại và phát triển có hiệu
quả.
Xây dựng các mục tiêu dài hạn cho nhóm để phát triển nhóm ngày càng lớn mạnh.
Tầm nhìn về sự phát triển của nhóm, xây dựng phong cách lãnh đạo nhóm.
Tiếp cận những thông tin khoa học kỹ thuật mới, hội nghị, hội thảo, giao lưu và hợp tác
kỹ thuật.
3.2. GIAO TIẾP
3.2.1.
3.2.2.
3.2.3.
3.2.4.
3.2.5.
Phân tích đối tượng giao tiếp, xác định mục tiêu, chiến lược giao tiếp.
Lên kế hoạch cụ thể giao tiếp với đối tượng để đạt tới kết quả cuối cùng mà mục tiêu đã
xác định.
Có kỹ năng giao tiếp thành thạo bằng lời nói, văn viết,
Có kỹ năng giao tiếp bằng phương tiện điện tử/đa truyền thông.
Có kỹ năng giao tiếp bằng thuyết trình, đàm phán, truyền đạt và giảng dạy và một số kỹ
năng giao tiếp khác.
3.3. GIAO TIẾP BẰNG NGOẠI NGỮ
3.3.1.
Có khả năng giao tiếp tiếng anh một cách thành thạo hoặc một số ngoại ngữ khác (Hoa,
Nhật, Pháp, Hàn, Nga, ...).
4.
HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, THIẾT KẾ, TRIỂN KHAI, VÀ VẬN HÀNH
TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP VÀ XÃ HỘI
Sinh viên sau khi tốt nghiệp phải có ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành trong bối cảnh
doanh nghiệp và xã hội như sau:
4.1. BỐI CẢNH BÊN NGOÀI VÀ XÃ HỘI
Vai trò và Trách nhiệm của Người kỹ sư : với nghề nghiệp được tào đạo người kỹ sư hòa
nhập tốt vào môi trường làm việc, có vai trò xây dựng Đất nước công nghiệp hóa và hiện
đại hóa, xã hội văn minh và tiến bộ.
4.1.2. Sự tác động khoa học kỹ thuật với xã hội: ứng dụng tiến bộ của khoa học kỹ thuật để phát
triển kinh tế, văn hóa và chính trị xã hội.
4.1.3. Các quy định của xã hội đối với kỹ thuật: hiểu biết về các qui định của xã hội để ứng dụng và
phát triển khoa học, kỹ thuật và công nghệ.
4.1.4. Bối cảnh Lịch sử và văn hóa: thích ứng tốt các môi trường, các vùng, miền có lịch sử văn hóa
khác nhau, hòa nhập tốt với các môi trường xã hội có lịch sử văn hóa khác nhau.
4.1.5. Các vấn đề và giá trị đương đại: hiểu biết rõ sự tiến bộ và giá trị của các vấn đề thời đại.
4.1.6. Phát triển một quan điểm toàn cầu: có tầm nhìn chiến lược phát triển xã hội, đề xuất phát triển
một quan điểm phát triển toàn cầu.
4.1.1.
4.2. BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP VÀ KINH DOANH
4.2.1. Tôn trọng các nền văn hóa của tổ chức khác nhau: xác định môi trường doanh nghiệp và
kinh doanh để hiểu biết văn hóa và tôn trọng nhau trong công việc.
4.2.2. Chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của tổ chức: thu thập thông tin, xây dựng chiến lược,
xác định các mục tiêu, lập kế hoạch và tổ chức hoạt động.
4.2.3. Có đầu óc kinh doanh thông qua kỹ thuật: áp dụng khoa học kỹ thuật trong nghiên cứu
phát triển công nghệ mới đáp ứng được nhu cầu của xã hội.
4.2.4. Làm việc thành công trong các tổ chức: phân tích nhìn nhận vấn đề một cách bao quát,
kiên trì, nhẫn nại, tư duy sáng tạo, có trách nhiệm, có tiếng nói chung trong các tổ chức.
4.3. HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG VÀ XÂY DỰNG CÁC HỆ THỐNG
4.3.1. Thiết lập những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống: phân tích hệ thống của đối tượng công
nghệ, xác định các yếu tố ảnh hưởng và các mục tiêu của hệ thống.
4.3.2. Định nghĩa chức năng, khái niệm và cấu trúc: hiểu rõ chức năng, khái niệm và cấu trúc
của hệ thống.
4.3.3. Mô hình hóa hệ thống và đảm bảo mục tiêu có thể đạt được: xây dụng các mô hình mô tả
cho đối tượng công nghệ theo các mục tiêu được xác định và đảm bảo mục tiêu có thể đạt
được.
4.3.4. Quản lý đề án: xây dựng, tiến hành thực hiện đề án và quản lý đề án.
4.4. THIẾT KẾ
4.4.1. Qui trình thiết kế: xác định và thiết lập qui trình thiết kế theo các ý tưởng đã hình thành và
xây dựng hệ thống.
4.4.2. Phân đoạn quy trình thiết kế và phương pháp tiếp cận: theo các hướng một mục tiêu hay
đa mục tiêu, chuyên ngành hay liên ngành, ...v.v.
4.4.3. Vận dụng kiến thức trong thiết kế: sử dụng nền tảng kiến thức đã học để thiết kế cho đối
tượng nghiên cứu.
4.4.4. Thiết kế chuyên ngành: thiết kế các đối tượng công nghệ trong lĩnh vực công nghệ môi
trường.
4.4.5. Thiết kế đa ngành: thiết kế các đối tượng công nghệ trong lĩnh vực đa ngành Xây dựng,
Công nghệ hóa học, Công nghệ thiết bị, cơ khí, ...v.v.
4.4.6. Thiết kế đa mục tiêu: thiết kế đối tượng công nghệ đa mục tiêu vận hành trong sản xuất.
4.5. TRIỂN KHAI
4.5.1. Thiết kế quá trình triển khai: xây dựng kế hoạch hay qui trình triển khai công việc để thực
hiện công việc trong thiết kế.
4.5.2. Quy trình sản xuất phần cứng: như máy móc thiết bị, dây chuyền công nghệ.
4.5.3. Qui trình triển khai phần mềm: như hệ thống tự động điều khiển hay chương trình điều
khiển.
4.5.4. Tích hợp phần cứng và phần mềm: lắp ghép phần cứng và phần mềm để tạo ra một hệ
thống công nghệ hoàn chỉnh, ứng dụng trong sản xuất.
4.5.5. Thử nghiệm, kiểm tra, thử tính hiệu lực, chứng nhận: thử nghiệm và vận hành thử
nghiệm, thử tính bền, thử tính hiệu lực, kiểm tra và đánh giá.
4.5.6. Quản lý quá trình triển khai: phân công công việc và quản lý về việc thực hiện công việc
trong quá trình triển khai vận hành thử nghiệm và áp dụng ngoài thực tế.
4.6. VẬN HÀNH
4.6.1. Thiết kế và tối ưu hóa vận hành: tối ưu hóa công nghệ để xác định các thông số vận hành
tối ưu.
4.6.2. Huấn luyện và vận hành: tập huấn vận hành cho bộ phận có liên quan.
4.6.3. Hỗ trợ chu trình vòng đời hệ thống: bảo trì, bảo dưỡng hệ thống và cải tạo hệ thống.
4.6.4. Cải tiến và phát triển hệ thống: tiếp cận thông tin khoa học mới, cải tiến công nghệ và ứng
dụng vào hệ thống xử lý.
4.6.5. Những vấn đề về đào thải và cuối đời: thay thế công nghệ mới loại bỏ công nghệ cũ, đưa
sản xuất sạch hơn, công nghệ xanh vào sản xuất công nghiệp.
4.6.6. Quản lý vận hành: phân công công việc, quản lý về máy móc, thiết bị và nhật ký vận
hành, khắc phục những sự cố xảy ra trong vận hành hệ thống xử lý.
V. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 Tín chỉ
(không bao gồm khối kiến thức GDTC và GDQP-AN)
VI. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức
Số tín chỉ
Tên
Tổng
Bắt buộc
Tự chọn
56
50
6
Lý luận chính trị
10
10
Khoa học XH&NV
8
2
Ngoại ngữ
9
9
Toán và KHTN
23
23
Nhập môn ngành CNKTMT
3
3
Tin học
3
3
94
88
Cơ sở nhóm ngành và ngành
30
30
Chuyên ngành
34
28
Thực hành
20
20
Khóa luận tốt nghiệp
10
10
Khối Kiến thức giáo dục đại cương
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
6
6
6
VII. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần bắt buộc)
VII.1.Phần bắt buộc
VII.1.1. Kiến thức giáo dục đại cương (56 tín chỉ)
STT
I
1
2
3
4
II
5
6
7
III
8
IV
9
V
10
11
12
13
14
15
16
17
VI
18
19
20
Mã học phần
ITET 130110
GCHE 130103
VII
21
TÊN HỌC PHẦN
Khoa học Xã hội & Nhân văn
Các NL cơ bản của CN Mác-Lênin
Đường lối CM của ĐCSVN
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Pháp luật đại cương
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ 1
Ngoại ngữ 2
Ngoại ngữ 3
Nhập môn ngành đào tạo
Nhập môn ngành CN Kỹ thuật Môi trường
Nhập môn tin học
Tin học
Toán học và KHTN
Toán cao cấp 1
Toán cao cấp 2
Toán cao cấp 3
Xác suất thống kê ứng dụng
Vật lý đại cương A1
Vật lý đại cương A2 (Bao gồm cả thí nghiệm)
Hóa đại cương A1
Tối ưu hóa và Qui hoạch thực nghiệm
Giáo dục thể chất
Giáo dục thể chất 1
Giáo dục thể chất 2
Tự chọn Giáo dục thể chất 3 (SV tự chọn khi
ĐKHP)
Giáo dục quốc phòng
Giáo dục quốc phòng(7)
SỐ
T.CHỈ
12
5
3
2
2
9
3
3
3
3
3
3
3
23
3
3
3
3
3
3
3
2
5
1
1
3
GHI CHÚ
(2+1)
(2+1)
(2+1)
165 tiết
BBBộGDĐT
Số tín chỉ
Ghi chú
Hình họa – vẽ kỹ thuật B
3
Auto CAD căn bản
Môi trường đại cương
Hóa kỹ thuật môi trường
Thủy lực & thủy văn môi trường
Quá trình thiết bị môi trường
Thủy lực công trình
Hóa phân tích môi trường
Ô nhiễm không khí
Anh văn chuyên ngành
3
3
3
3
3
2
2
2
3
Khoa Xây
dựng quản
(2+1)
VII.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (94 tín chỉ)
VII.1.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành
STT
Mã học phần
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
GREN133110
CHEE233210
ENHH233310
PREE233410
EHAH223510
ACEE223610
AIPO223810
EFET233710
Tên học phần
(3+2)
(2+1)
(2+1)
32
ENMI233910
Vi sinh kỹ thuật môi trường
Tổng cộng
3
30
(3+2)
VII.1.2.2. Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)
STT
33
34
35
36
37
38
40
41
42
43
44
45
46
47
Mã học phần
SPRT424010
SWMT434110
ANCT434210
SWTR434310
WWTR434410
ENMA134510
WSDS424710
EIAA124810
CLPR124610
GISM124910
PWWS415010
PWWT415110
PWAP415210
Tên học phần
Ô nhiễm đất và kỹ thuật xử lý (KTXL)
Quản lý và xử lý chất thải rắn
Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn
Kỹ thuật xử lý nước cấp
Kỹ thuật xử lý nước thải
Quản lý môi trường
Mạng lưới cấp thoát nước
Đánh giá tác động môi trường
Sản xuất sạch hơn
Hệ thống thông tin địa lý
Đồ án xử lý nước cấp
Đồ án xử lý nước thải
Đồ án xử lý không khí
Kiến thức tự chọn
Tổng
Số tín chỉ
2
3
3
3
3
3
2
2
2
2
1
1
1
6
34
Ghi chú
(2+1)
(3+1)
(2+1)
VII.1.2.3. Kiến thức chuyên ngành (các học phần thực hành, thực tập công nghiệp)
STT
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Mã học phần
PFGR326010
PRVI326110
EWSD316210
EOEM326310
EOWS326410
EOWT326510
EECE326610
EOAC316710
EGIS316810
EAPT326910
EEMI327010
EOSP317110
Tên học phần
Thực tập tốt nghiệp
Tham quan nhận thức
Thực tập Mạng lưới cấp thoát nước
Thực tập giám sát môi trường
Thí nghiệm xử lý nước cấp
Thí nghiệm xử lý nước thải
Thí nghiệm Hóa kỹ thuật môi trường
Thí nghiệm Hóa phân tích môi trường
Thực hành GIS
Thí nghiệm xử lý khí thải
Thí nghiệm Vi sinh kỹ thuật Môi trường
Thí nghiệm Ô nhiễm đất
Tổng cộng
Số tín chỉ
2
2
1
2
2
2
2
1
1
2
2
1
20
Ghi chú
Số tín chỉ
10
10
Ghi chú
Số tín chỉ
2
2
Ghi chú
VII.1.2.4. Khoá luận tốt nghiệp (hoặc thi tốt nghiệp)
STT
Mã học phần
60 GRTH4107210
Tên học phần
Khóa luận tốt nghiệp
Tổng cộng
VII.2. Phần tự chọn:
VII.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương (Khoa học Xã hội & Nhân văn)
STT
61
62
Mã học phần
Tên học phần
Kinh tế học đại cương
Nhập môn quản trị chất lượng
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng xây dựng kế hoạch
Phương pháp luận sáng tạo
Trình bày các văn bản và văn bản KHKT
Tổng cộng
63
64
65
66
2
2
2
2
12
(SV tự chọn
6TC)
VII.2.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (cho các học phần lý thuyết chuyên ngành)
STT
Mã học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
67
68
69
70
71
72
73
ENMO125310
ENTO125410
ENEC125510
HSEN125610
IAUP125710
ENMD125810
ELAP125910
Quan trắc môi trường
Độc học môi trường
Kinh tế môi trường
An toàn sức khỏe môi trường
Kiến trúc công nghiệp và quy hoạch đô thị
Mô hình hóa môi trường
Luật và chính sách môi trường
Tổng cộng
2
2
2
2
2
2
2
Ghi chú
(SV tự chọn
6TC)
14
VIII. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến, và chỉ lập cho các học kỳ chính: từ HK 1 đến KH 8)
Môn học
Số TC
1
Nguyên lý cơ bản Chủ nghĩa Mác– Lê Nin
5
2
Anh văn 1
3
3
Toán cao cấp A1
3
4
Hóa học đại cương 1
3
Nhập môn CNKTMT
3
Giáo dục thể chất 1
1
STT
Mã MH
Học kỳ 1
5
ITET131710
6
Tổng
17
Học kỳ 2
7
Anh văn 2
3
8
Nhập môn tin học
2
9
Toán cao cấp A2
3
10
Vật lý đại cương A1
3
11
Khoa học XH và nhân văn 1
2
12
GREN133110
Môi trường đại cương
3
13
ACEE223610
Hóa phân tích môi trường (MT)
2
Thực hành tin học
1
Thí nghiệm hóa phân tích MT
1
Giáo dục thể chất 2
1
14
15
16
EOAC316710
Tổng
20
Mã học phần
tiên quyết
Học kỳ 3
17
Khoa học XH và nhân văn 2
2
18
Vật lý đại cương A2
2
19
Toán cao cấp A3
3
20
Anh văn 3
3
21
Hình họa – vẽ kỹ thuật B
3
22
EHAH233510
Thủy lực công trình
2
23
CHEE233210
Hóa kỹ thuật môi trường
3
Thí nghiệm vật lý
1
Thí nghiệm hóa kỹ thuật môi trường
2
Giáo dục thể chất 3
2
24
25
EECE326610
26
Tổng
21
Học kỳ 4
27
Xác suất - thống kê ứng dụng
3
28
Pháp luật đại cương
2
29
PREE233410
Quá trình thiết bị môi trường
3
30
AIPO223810
Ô nhiễm không khí
2
31
ENMI233910
Vi sinh kỹ thuật môi trường
3
32
ENHH233310
Thủy lực & thủy văn môi trường
3
33
Auto Cad căn bản
2
34
Thực hành Auto CAD
1
Thí nghiệm vi sinh kỹ thuật môi trường
2
35
EOEM327010
Tổng
21
Học kỳ 5
36
Tối ưu hóa và quy hoạch thực nghiệm
2
37
Đường lối CM của ĐCSVN
3
38
Khoa học XH và nhân văn 3
2
39
EFET233710
Anh văn chuyên ngành
3
40
SPRT424010
Ô nhiễm đất và kỹ thuật xử lý
2
41
ANCT434210
Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn
3
42
PWAP415210
Đồ án xử lý không khí
1
43
EOSP317110
Thí nghiệm Ô nhiễm đất
1
44
EAPT326910
Thí nghiệm xử lý khí thải
2
Tổng
Học kỳ 6
19
45
SWMT434110
Quản lý và xử lý chất thải rắn
3
46
SWTR434310
Kỹ thuật xử lý nước cấp
3
CHEE233210
47
WSDS424710
Mạng lưới cấp thoát nước
2
ENHH233310
48
Môn học tự chọn 1
2
49
Môn học tự chọn 2
2
50
PRVI326110
Tham quan nhận thức
2
51
PWWS415010
Đồ án xử lý nước cấp
1
52
EOWT326410
Thí nghiệm xử lý nước cấp
2
53
EWSD316210
Thực tập mạng lưới cấp thoát nước
1
54
EGIS316810
Thực hành GIS
1
55
GISM124910
Hệ thống thông tin địa lý
2
Tổng
21
CHEE233210
Học kỳ 7
56
WWTR434410
Kỹ thuật xử lý nước thải
3
57
CLPR124610
Sản xuất sạch hơn
2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
Quản lý môi trường
3
Môn học tự chọn 3
2
58
59
ENMA134510
60
61
EIAA124810
Đánh giá tác động môi trường
2
62
PWWT415110
Đồ án xử lý nước thải
1
63
EOEM326310
Thực tập giám sát môi trường
2
64
EOWT326510
Thí nghiệm xử lý nước thải
2
Tổng
CHEE233210
CHEE233210
CHEE233210
19
Học kỳ 8
65
PFGR326010
Thực tập tốt nghiệp
2
66
GRTH4107210
Khóa luận tốt nghiệp
10
Tổng
Môn học tự chọn 1, 2 và 3
12
67
ENMO125310
Quan trắc môi trường
6
2
68
ENTO125410
Độc học môi trường
2
69
ENEC125510
Kinh tế môi trường
2
70
HSEN125610
An toàn sức khỏe môi trường
2
71
IAUP125710
Kiến trúc công nghiệp và quy hoạch đô thị
2
72
ENMD125810
Mô hình hóa môi trường
2
73
ELAP125910
Luật và chính sách môi trường
2
PWAP415210,
PWWT415110,
PWWS415010
IX. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
1. Nhập môn Công nghệ kỹ thuật môi trường
3
Phân bố thời gian học tập 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lĩnh vực Công nghệ môi
trường. Tổ chức các buổi nói chuyện chuyên đề về các vấn đề môi trường cũng như những buổi sinh
hoạt học thuật, trao đổi và học tập kinh nghiệm giữa các chuyên gia trong lĩnh vực và sinh viên
chuyên ngành
Tổ chức cho sinh viên tham quan các hệ thống xử lý chất thải, giúp sinh viên có thêm kiến
thức về lĩnh vực chuyên ngành bằng những bài học ngoài thực tế đầy lý thú. Thông qua môn học này,
sinh viên sẽ định hướng được khối kiến thức cần phải đạt được trong chương trình đào tạo cũng như
vị trí công tác sau khi ra trường
2. Hình hoạ vẽ kỹ thuật B
2
Phân bố thời gian học tập 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung môn học:
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về phép chiếu, các tiêu chuẩn nhà nước về bản vẽ
kỹ thuật, phương pháp lập và đọc các bản vẽ kỹ thuật.
3. AutoCAD
3
Phân bố thời gian học tập 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung môn học:
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đồ họa trên máy tính bao gồm các lệnh vẽ
thông dụng, cách thức tổ chức bản vẽ trên máy tính và in ấn bản vẽ kỹ thuật.
4. Môi trường đại cương
3
Phân bố thời gian học tập 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học đề cập tới một số kiến thức về khoa học môi trường và quan hệ giữa con người và môi
trường ở cả hai khía cạnh tích cực và tiêu cực. Mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật cũng như mối
quan hệ giữa sinh vật với môi trường sống của nó, cân bằng sinh thái và tác động của con người trong
qúa trình gia tăng dân số, lao động sản xuất ảnh hưởng đến môi trường sinh thái như thế nào.
5. Hóa kỹ thuật môi trường
5
Phân bố thời gian học tập 5(3/2/10)
Môn học trước: Hóa học đại cương A1, Vật lý đại cương A1, Tóan cao cấp
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học đề cập đến các vấn đề cân bằng hóa học, vận tốc phản ứng, cân bằng pha, các hiện
tượng hấp thụ, hấp phụ, hóa keo cũng như tính chất của một số chất ô nhiễm trong môi trường.
6. Thuỷ lực và thuỷ văn môi trường
2
Phân bố thời gian học tập 2(2/0/4)
Môn học trước: Toán cao cấp A3, Vật lý đại cương A1 & Vật lý đại cương, Thủy lực công trình.
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
-
Thủy văn : sự hình thành dòng chảy tự nhiên, cân bằng nước của lưu vực, lưu lượng dòng chảy
và lũ lụt, chế độ thủy triều
Thủy tĩnh học: phương trình cơ bản, áp lực lên đáy và thành bình
Thủy động học : phương trình Euler, Navie – Stockes, phương trình Bernoulli và ứng dụng, sức
cản thủy lực và phương pháp tính. Phương pháp thực nghiệm và bán thực nghiệm nghiêm cứu
thủy lực
7. Quá trình thiết bị môi trường
3
Phân bố thời gian học tập 3(3/0/6)
Môn học trước: Toán cao cấp 3, Hóa kỹ thuật môi trường, Thủy lực công trình, hình họa và vẽ kỹ
thuật
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức về các quá trình khuếch tán trong các hệ thống
công nghệ: Bản chất các quá trình và Những công thức áp dụng trong tính tóan các quá trình hấp thụ,
hấp phụ, chưng luyện, trích ly. Phương pháp chọn lựa quá trình và thiết bị thích hợp cho việc xử lý
các dạng ô nhiễm mà thực tế đòi hỏi.
8. Thủy lực công trình
2
Phân bố thời gian học tập 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học cung cấp các kiến thức thủy lực trong các hệ thống công nghệ kín và hở như: trở lực
lớp hạt, thủy lực dòng nhiều pha của các thiết bị chuyển khối, dòng chảy đều và không đều trong kênh
hở, dòng chảy qua đập tràn, cống, nước nhảy và phương pháp tiêu năng ở hạ lưu công trình, thiết kế
kênh…
9. Hóa phân tích môi trường
3
Phân bố thời gian học tập 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học đề cập đến các kiến thức lý thuyết và thực hành của các pháp phân tích định lượng,
các nguyên tố và các hợp chất hóa học (đặc biệt là các chất ô nhiễm môi trường cần quan tâm)
10. Anh văn chuyên ngành
3
Phân bố thời gian học tập 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần cung cấp và trang bị những kiến thức, kỹ năng căn bản nhất về ngôn ngữ kỹ thuật
chuyên ngành
11. Ô nhiễm đất và kỹ thuật xử lý
3
Phân bố thời gian học tập 3(2/1/6)
Môn học trước: Hóa phân tích, Hóa kỹ thuật môi trường
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học đề cập đến các kiến thức về cấu trúc địa chất, sinh thái môi trường đất, các tác nhân
gây ô nhiễm đất, quá trình tự làm sạch của MT đất và giới hạn của nó, kỹ thuật ngăn ngừa, phòng trừ,
lọai bỏ ÔNĐ
12. Ô nhiễm không khí
3
Phân bố thời gian học tập 3(2/1/6)
Môn học trước: Hóa phân tích, Hóa kỹ thuật môi trường
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học đề cập đến vai trò của không khí sạch đối với sinh vật, không khí ô nhiễm và nguồn
gây ÔNKK, các yếu tố ảnh hưởng đến lan truyền ÔNKK, các hiểm họa tòan cầu do ÔNKK, các
phương pháp đo đạc ÔNKK, giám sát, quản lý chất lượng không khí và đề cập sơ bộ các biện pháp
công nghệ phòng tránh xử lý ÔNKK
13. Vi sinh vật kỹ thuật môi trường
5
Phân bố thời gian học tập 5(3/2/10)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học cung cấp các kiến thức về vi sinh vật và đời sống của chúng trong các điều kiện môi
trường khác nhau (Hiếu khí, kỵ khí, quang tự dưỡng…) , sự tham gia của VSV vào việc phân hủy một
số chất, một số thiết bị sử dụng VSV trong XLÔN.
14. Quản lý và xử lý chất thải rắn
3
Phân bố thời gian học tập 3(3/0/6)
Môn học trước: môi trường đại cương
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức về kỹ thuật xử lý và biện pháp quản lý các chất
thải rắn, kỹ thuật tái chế nguyên vật liệu và năng lượng từ rác thải công nghiệp và đô thị.
15. Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn
4
Phân bố thời gian học tập 4(3/1/8)
Môn học trước: Ô nhiễm không khí, thuỷ lực và thuỷ văn môi trường, Quá trình thiết bị môi trường
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức kỹ thuật cần thiết trong việc thiết kế các hệ
thống xử lý ô nhiễm không khí như lọc bụi, xử lý khí ô nhiễm, điều hoà không khí…
Môn học đề cập đến các kiến thức vật lý về âm học, tiếng ồn, tác hại của tiếng ồn, phương thức
truyền âm, tác dụng cản âm, hấp thụ âm thanh, kỹ thuật giảm âm, cản âm và vật liệu tiêu âm, phương
pháp thiết kế các hệ thống, thiết bị giảm âm và chống ồn, các giải pháp kỹ thuật cần chọn lựa trong
việc giảm âm, chống ồn.
16. Kỹ thuật xử lý nước cấp
3
Phân bố thời gian học tập 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Hóa kỹ thuật môi trường
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản cần thiết về kỹ thuật xử lý nước mặt,
nước ngầm cho mục đích sử dụng sinh họat và phục vụ công nghiệp
17. Kỹ thuật xử lý nước thải
3
Phân bố thời gian học tập 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Hóa kỹ thuật môi trường
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản cần thiết về kỹ thuật xử lý nước thải
sinh họat và công nghiệp. Các bước tính toán thiết kế công trình xử lý nước thải.
18. Quản lý môi trường
3
Phân bố thời gian học tập 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học đề cập đến các kiến thức quản lý môi trường, phương pháp xây dựng các tiêu chuẩn
môi trường, các công cụ quản lý giám sát chất lượng môi trường cũng như các tiêu chuẩn môi trường
quốc tế
19. Luật và chính sách môi trường
2
Phân bố thời gian học tập 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học đề cập đến các vấn đề về luật và chính sách môi trường và bảo vệ môi trường trên thế
giới và Việt Nam. Xu hướng áp dụng luật, chính sách môi trường hiện nay, các bài học kinh nghiệm
từ các nước tiên tiến
20. Mạng lưới cấp thoát nước
2
Phân bố thời gian học tập 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: thuỷ lực và thuỷ văn môi trường
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học gồm hai phần: tính toán mạng lưới cấp nước và tính toán mạng lưới thoát nước. Các
công cụ cần thiết để thiết kế tối ưu hệ thống và cách thức thiết kế mạng lưới cấp thoát nước
21. An toàn sức khỏe môi trường
Phân bố thời gian học tập 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
3
Môn học đề cập đến công tác an toàn lao động, hệ thống pháp luật hiện hành và các yếu tố nguy
hiểm, có hại trong sản xuất công nghiệp. Những biện pháp kỹ thuật về an toàn thiết bị, hóa chất, môi
trường vệ sinh lao động, biện pháp quản lý để ngăn ngừa tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp tại các
cơ sở sản xuất.
22. Sản xuất sạch hơn
2
Phân bố thời gian học tập 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học đề cập đến phương pháp luận và phương pháp triển khai thực tế cho công nghệ sản
xuất sạch hơn, sản xuất sạch và công nghệ bền vững, đặc biệt là các biện pháp kỹ thuật, quản lý và
kinh tế của công nghệ sản xuất sạch hơn, đề phòng ngăn ngừa và tận giảm chất thải gây ô nhiễm môi
trường.
23. Kiến trúc công nghiệp và qui hoạch đô thị
2
Phân bố thời gian học tập 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này đề cấp đến cách thức bố trí không gian công nghiệp, tổ chức các không gian chức
năng trong đô thị, , công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hạ tầng xã hội phù hợp với phát triển tổng
thể kinh tế - xã hội- môi trường
24. Hệ thống thông tin địa lý
2
Phân bố thời gian học tập 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học đề cập đến các phương pháp biểu diễn bản đồ hiện đại, cách vận hành các thiết bị thu
thập dữ liệu xây dựng cơ sở dữ liệu GIS, phân tích không gian, ứng dụng của GIS trong công tác quản
lý môi trường.
25. Độc học môi trường
2
Phân bố thời gian học tập 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học đề cập đến các vấn đề về độc chất sinh thái, các khái niệm về liều lượng độc chất, một
số bệnh nghề nghiệp gây nên bởi độc chất, phương pháp đánh giá nguy cơ cuả độc chất và phương
pháp đánh giá độ an toàn của chất độc đối với con người và sinh vật
26. Kinh tế môi trường
2
Phân bố thời gian học tập 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học đề cập đến những kiến thức quản lý môi trường bằng công cụ kinh tế trong cơ chế thị
trường để phát triển bền vững. Ứng dụng các kiến thức về kinh tế trong lĩnh vực khai thác và sử dụng
tài nguyên thiên nhiên…
27. Đánh giá tác động môi trường
2
Phân bố thời gian học tập 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học đưa ra các phương pháp đánh giá tác động hiện hành trên thế giới hiện nay, hệ thống
quản lý và thẩm định, quy trình thẩm định các báo cáo ĐTM ở Việt Nam.
28. Quan trắc môi trường
2
Phân bố thời gian học tập 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Ô nhiễm không khí, thuỷ lực và thuỷ văn môi trường, Hóa kỹ thuật môi trường
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này cung cấp những kiến thức cơ bản giúp xác định các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm
môi trường; các phương pháp, quy trình quan trắc môi trường đảm bảo theo quy định; các cơ sở khoa
học để xây dựng mạng lưới quan trắc.
29. Mô hình hóa môi trường
2
Phân bố thời gian học tập 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: thuỷ lực và thuỷ văn môi trường, tin học căn bản
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học cung cấp những mô hình toán về quá trình khuếch tán, lan truyền ô nhiễm trong
nước và không khí; giới thiệu và hướng dẫn sử dụng các mô hình chất lượng không khí, chất lượng
nước mặt và nước ngầm.
30. Đồ án xử lý không khí
1
Phân bố thời gian học tập 1(0/1/2)
Điều kiện tiên quyết: Ô nhiễm không khí, thuỷ lực và thuỷ văn môi trường, quá trình thiết bị
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kỹ năng phân tích đánh giá các số liệu và từ đó đưa ra
được quy trình xử lý, tính toán thiết bị lọc bụi, xử lý khí ô nhiễm, điều hoà không khí…
31. Đồ án xử lý nước cấp
1
Phân bố thời gian học tập 1(0/1/2)
Môn học trước: Thủy lực và thủy văn, thủy lực công trình, Quá trình thiết bị trong môi trường
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng về phương pháp tính toán thiết kế
hệ thống cấp nước. Phân tích các chỉ tiêu và đưa ra được các quy trình xử lý đạt tiêu chuẩn.
32. Đồ án xử lý nước thải
1
Phân bố thời gian học tập 1(0/1/2)
Môn học trước: Thủy lực và thủy văn, thủy lực công trình, Quá trình thiết bị trong môi trường
Điều kiện tiên quyết: Hóa kỹ thuật môi trường
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng lựa chọn quy trình công nghệ. Tính
toán thiết kế trạm xử lý nước thải sinh họat và công nghiệp.
33. Thực tập mạng lưới cấp thoát nước
1
Phân bố thời gian học tập 1(0/1/2)
Điều kiện tiên quyết: Mạng lưới cấp thoát nước
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng xây dựng mạng lưới cấp nước và
thoát nước bên trong và ngoài công trình
34. Thực tập giám sát môi trường
2
Phân bố thời gian học tập 2(0/2/4)
Môn học trước: Quản lý môi trường
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng xây dựng hệ thống quản lý chất
lượng môi trường trong doanh nghiệp và đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường xung quanh.
35. Thí nghiệm hóa phân tích môi trường
1
Phân bố thời gian học tập 1(0/1/2)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng thực hiện các phương pháp phân
tích hóa học: chuẩn độ, xác định khối lượng, tạo phức, tạo tủa, sử dụng các dụng cụ trong phòng thí
nghiệm.
36. Thí nghiệm Hóa kỹ thuật Môi trường
2
Phân bố thời gian học tập 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng phân tích và đánh giá các chỉ tiêu
về lý hóa trong nước: pH, COD, BOD, sắt, Nito, phospho, sulfate, độ cứng, độ kiềm, độ acid, độ màu,
độ đục, chất rắn, chloride, DO, ….
37. Thực hành GIS
1
Phân bố thời gian học tập 1(0/1/2)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên cách cài đặt và sử dụng một số phần mềm GIS như: Mapinfo,
envi, ArcGIS, cách thu thập và xử lý dữ liệu, phân tích không giang, truy vấn thông tin thuộc tính,
ứng dụng GIS trong công tác quản lý tài nguyên môi trường.
38. Thí nghiệm Ô nhiễm đất
Phân bố thời gian học tập 1(0/1/2)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
1
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng lấy phẫu diện đất và phân tích các
chỉ tiêu về lý hóa trong môi trường đất: độ chua, hàm lượng kim loại nặng trong đất, hàm lượng chất
dinh dưỡng, độ ẩm,…
39. Thí nghiệm Vi sinh kỹ thuật môi trường
2
Phân bố thời gian học tập 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng, thao tác nuôi cấy phân lập các
chủng vi sinh vật và phân tích các chỉ tiêu vi sinh trong môi trường nước: E.coli. Coliform,
Feca.Coli,…
40. Thí nghiệm Xử lý khí thải
2
Phân bố thời gian học tập 2(0/2/2)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng đo đạc và xác định các chỉ tiêu ô
nhiễm không khí. Sinh viên vận hành các thiết bị xử lý khí thải.
41. Thí nghiệm xử lý nước cấp
2
Phân bố thời gian học tập 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết: Hóa kỹ thuật môi trường
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng vận hành các quy trình xử lý nước
cấp: khử sắt, keo tụ tạo bông, lắng, hấp phụ, trao đổi ion, khử trùng,…
42. Thí nghiệm xử lý nước thải
2
Phân bố thời gian học tập 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết: Hóa kỹ thuật môi trường
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng vận hành các quy trình xử lý nước
thải: bùn hoạt tính, hấp phụ màu, SBR, MBR, lắng, …
43. Tham quan nhận thức
2
Phân bố thời gian học tập 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này cung cấp cho Sinh viên kiến tập một vài khu sinh thái, khu xử lý nước cấp, xử lý
nước thải để hình dung được các công tác của mình trong tương lai
44. Thực tập tốt nghiệp
Phân bố thời gian học tập 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
2
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về môi trường xảy ra trên thực tế. Mục đích của đợt thực
tập tốt nghiệp là giúp sinh viên tìm hiểu một quy trình hay một dự án quản lý tài nguyên và môi
trường, sinh viên có thể lý giải nguyên nhân và đề ra giải pháp khắc phục ô nhiễm môi trường, giúp
sinh viên có khả năng độc lập nghiên cứu khoa học, đồng thời tự tin đủ năng lực chọn đề tài làm khóa
luận tốt nghiệp. Đồng thời qua đợt thực tập, sinh viên sẽ làm quen với vai trò của người kỹ sư trong
việc điều hành và quản lý các vấn đề về tài nguyên và môi trường
45. Khóa luận tốt nghiệp
10
Phân bố thời gian học tập 10(0/10/20)
Điều kiện tiên quyết: Đạt được số tín chỉ theo qui định
Tóm tắt nội dung học phần:
Để sinh viên độc lập ứng dụng kiến thức đã học (lý thuyết và thực hành) vào giải quyết trọn
vẹn một vấn đề nào đó đang nảy sinh trong thực tế ở các góc độ: quản lý, đánh giá, biện pháp kỹ thuật
… trong đó, phải xây dựng được phương pháp luận, cách tiếp cận vấn đề, phải xây dựng được mục
tiêu, phương pháp và nội dung nghiên cứu rõ ràng, có cơ sở khoa học. Tuần tự biết giải quyết vấn đề:
nêu được tính bức xúc, tổng quan tài liệu, nêu được hướng giải quyết, khảo sát tính toán để có cơ sở
khoa học cho biện pháp giải quyết; xây dựng biện pháp và kết luận.
IX. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
X.1. Các xưởng, phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng
-
Phòng thí nghiệm Hóa phân tích
-
Phòng thí nghiệm Hóa kỹ thuật môi trường
-
Phòng thí nghiệm Phân tích môi trường
-
Phòng thí nghiệm Vi sinh kỹ thuật môi trường
-
Phòng mô hình.
-
Phòng công nghệ kỹ thuật cao trong kỹ thuật môi trường
X.2. Thư viện, trang WEB
-
Sciencedirect.com
-
Spigerlink.com
-
Wiley.com
-
-
XI. Hướng dẫn thực hiện chương trình.
Hướng dẫn thực hiện chương trình theo chương trình đào tạo và kế hoạch đào tạo cho từng
học kỳ mà Ban Giám Hiệu, phòng Đào Tạo và Khoa đã duyệt
Hiệu trưởng
Trưởng khoa