Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài tập lớn kỹ thuật siêu cao tần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.62 KB, 18 trang )

Bài Tập Lớn Kỹ Thuật Siêu Cao Tần 2015
Đường dây truyền sóng:
1. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cáp đồng trục với các thông
số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 50Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-20GHz
- Chiều dài: 10λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng, Vật liệu điện môi: Teflon, Môi trường mô phỏng: open
- Kích thích: Waveguide port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 5GHz, với tải 100Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 5GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
2. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cáp đồng trục với các thông
số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 75Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-20GHz
- Chiều dài: 10λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng, Vật liệu điện môi: Teflon, Môi trường mô phỏng: open
- Kích thích: Waveguide port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)


d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 5GHz, với tải 100Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 5GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
3. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cáp đồng trục với các thông
số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 40Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-20GHz


- Chiều dài: 10λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng, Vật liệu điện môi: Teflon, Môi trường mô phỏng: open
- Kích thích: Waveguide port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 5GHz, với tải 70Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 5GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
4. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cáp đồng trục với các thông
số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 60Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-20GHz
- Chiều dài: 10λ (tại tần số trung tâm)

- Vật liệu dẫn: Đồng, Vật liệu điện môi: Teflon, Môi trường mô phỏng: open
- Kích thích: Waveguide port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 5GHz, với tải 25Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 5GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
5. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cáp đồng trục với các thông
số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 100Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-20GHz
- Chiều dài: 10λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng, Vật liệu điện môi: Teflon, Môi trường mô phỏng: open
- Kích thích: Waveguide port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 5GHz, với tải 50Ω (lumbed):


+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 5GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)


6. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cáp song hành với các thông
số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 300Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-2GHz
- Chiều dài: 10λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng, Vật liệu điện môi: không khí, Môi trường mô phỏng: open
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 500MHz, với tải 100Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 500MHz, với tải phối hợp trở
kháng (lumbed)

7. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cáp song hành với các thông
số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 200Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-1GHz
- Chiều dài: 10λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng, Vật liệu điện môi: không khí, Môi trường mô phỏng: open
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)

c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 50MHz, với tải 50Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 50MHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)


8. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cáp song hành với các thông
số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 250Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-1GHz
- Chiều dài: 10λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng, Vật liệu điện môi: không khí, Môi trường mô phỏng: open
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 50MHz, với tải 1000Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 50MHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)

9. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cáp song hành với các thông
số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 150Ω

- Dải tần số khảo sát: DC-1GHz
- Chiều dài: 10λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng, Vật liệu điện môi: không khí, Môi trường mô phỏng: open
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 50MHz, với tải 500Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 50MHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)

10. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cáp song hành với các thông
số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 100Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-1GHz
- Chiều dài: 10λ (tại tần số trung tâm)


- Vật liệu dẫn: Đồng, Vật liệu điện môi: không khí, Môi trường mô phỏng: open
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 50MHz, với tải 500Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài

+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 50MHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
11. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền vi dải với các
thông số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 50Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-15GHz
- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 35um), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 0.8mm), Môi trường mô phỏng:
open
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 25Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
12. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền vi dải với các
thông số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 60Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-15GHz
- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 0.8mm), Môi trường mô phỏng:
open
- Kích thích: Discrite port

Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 120Ω (lumbed):


+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
13. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền vi dải với các
thông số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 75Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-10GHz
- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 1.2mm), Môi trường mô phỏng:
open
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 30Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
14. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền vi dải với các

thông số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 25Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-20GHz
- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 0.8mm), Môi trường mô phỏng:
open
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 75Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
15. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền vi dải với các
thông số yêu cầu:


Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 35Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-20GHz
- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 0.8mm), Môi trường mô phỏng:
open
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)

b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 150Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
16. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền dải (strip
line) với các thông số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 50Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-15GHz
- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 35um, 3 lớp), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 0.8mm + 0.8mm), Môi trường
mô phỏng: open
- Kích thích: Wavwguide port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 25Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
17. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền dải (strip
line) với các thông số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 35Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-15GHz

- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 35um, 3 lớp), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 0.8mm + 0.8mm), Môi trường
mô phỏng: open


- Kích thích: Wavwguide port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 75Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
18. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền dải (strip
line) với các thông số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 75Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-15GHz
- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 35um, 3 lớp), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 0.8mm + 0.8mm), Môi trường
mô phỏng: open
- Kích thích: Wavwguide port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 175Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài

+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
19. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền dải (strip
line) với các thông số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 100Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-15GHz
- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 35um, 3 lớp), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 0.8mm + 0.8mm), Môi trường
mô phỏng: open
- Kích thích: Wavwguide port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 250Ω (lumbed):


+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
20. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền dải (strip
line) với các thông số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 25Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-15GHz
- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 35um, 3 lớp), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 0.8mm + 0.8mm), Môi trường

mô phỏng: open
- Kích thích: Wavwguide port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 75Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
21. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền Coplanar
Waveguide có lớp ground với các thông số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 50Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-15GHz
- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 0.8mm), Môi trường mô phỏng:
open
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 100Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)



22. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền Coplanar
Waveguide có lớp ground với các thông số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 75Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-15GHz
- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 0.8mm), Môi trường mô phỏng:
open
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 130Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
23. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền Coplanar
Waveguide có lớp ground với các thông số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 35Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-15GHz
- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 0.8mm), Môi trường mô phỏng:
open
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)

b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 130Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
24. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền Coplanar
Waveguide có lớp ground với các thông số yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 100Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-15GHz
- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)


- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 0.8mm), Môi trường mô phỏng:
open
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 50Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)
25. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính đường truyền Coplanar
Waveguide có lớp ground với các thông số yêu cầu:
Thông số:

- Trở kháng đặc tính yêu cầu : 85Ω
- Dải tần số khảo sát: DC-15GHz
- Chiều dài: 5λ (tại tần số trung tâm)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Teflon (dày 0.8mm), Môi trường mô phỏng:
open
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Trở kháng đặc tính trên toàn dải tần số khảo sát (Ω) (vẽ đồ thị theo tần số)
b. Hệ số suy hao trên toàn dải tần số khảo sát (dB/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
c. Hệ số pha trên toàn dải tần số khảo sát (0/m) (vẽ đồ thị theo tần số)
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải 45Ω (lumbed):
+ Phân bố biên độ áp, dòng (so sánh với biên độ áp nguồn) trên toàn chiều dài
+ Xác định 3 điểm nút, bụng (áp) gần tải nhất (Vị trí, biên độ áp)
e. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền ở tần số 9GHz, với tải phối hợp trở kháng
(lumbed)


Cấu trúc cộng hưởng:
26. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc cộng hưởng dạng
đường truyền vi dải 𝜆/2 (hai đầu cuối hở mạch, dạng patch ghép với port kích thích thông khe,
các thông số và các yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng port kích thích : 50Ω
- Tần số cộng hưởng: 7.5GHz
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT5880 (lossy) (dày 0.79mm), Môi
trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port
- Hệ số phẩm chất Q cực đại
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng (S11) xung quanh tần số cộng hưởng (vẽ đồ thị |S11| theo tần số với span

500MHz)
b. Xác định các tần số cộng hưởng bậc cao của cấu trúc.
c. Xác định băng thông (3dB) và hệ số phẩm chất của cấu trúc cộng hưởng tại tần số cộng hưởng.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền 𝜆/2 ở tần số cộng hưởng, xác định điểm
bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn)
27. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc cộng hưởng dạng
đường truyền vi dải 𝜆/2 (hai đầu cuối hở mạch, dạng patch) ghép với port kích thích thông khe,
các thông số và các yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng port kích thích : 100Ω
- Tần số cộng hưởng: 7.5GHz
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT5880 (lossy) (dày 0.79mm), Môi
trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port
- Hệ số phẩm chất Q cực đại
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng (S11) xung quanh tần số cộng hưởng (vẽ đồ thị |S11| theo tần số với span
500MHz)
b. Xác định các tần số cộng hưởng bậc cao của cấu trúc.
c. Xác định băng thông (3dB) và hệ số phẩm chất của cấu trúc cộng hưởng tại tần số cộng hưởng.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền 𝜆/2 ở tần số cộng hưởng, xác định điểm
bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn)
28. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc cộng hưởng dạng
đường truyền vi dải 𝜆/2 (hai đầu cuối hở mạch, dạng patch) ghép với port kích thích thông khe,
các thông số và các yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng port kích thích : 50Ω
- Tần số cộng hưởng: 7.5GHz



- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT6010 (lossy) (dày 1.5mm), Môi
trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port
- Hệ số phẩm chất Q cực đại
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng (S11) xung quanh tần số cộng hưởng (vẽ đồ thị |S11| theo tần số với span
500MHz)
b. Xác định các tần số cộng hưởng bậc cao của cấu trúc.
c. Xác định băng thông (3dB) và hệ số phẩm chất của cấu trúc cộng hưởng tại tần số cộng hưởng.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền 𝜆/2 ở tần số cộng hưởng, xác định điểm
bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn)
29. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc cộng hưởng dạng
đường truyền vi dải 𝜆/2 (dạng patch, hai đầu cuối ngắn mạch thông qua các via) ghép trực tiếp
với port kích thích, các thông số và các yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng port kích thích : 50Ω
- Tần số cộng hưởng: 7.5GHz
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT5880 (lossy) (dày 0.79mm), Môi
trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port
- Hệ số phẩm chất Q cực đại
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng (S11) xung quanh tần số cộng hưởng (vẽ đồ thị |S11| theo tần số với span
500MHz)
b. Xác định các tần số cộng hưởng bậc cao của cấu trúc.
c. Xác định băng thông (3dB) và hệ số phẩm chất của cấu trúc cộng hưởng tại tần số cộng hưởng.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền 𝜆/2 ở tần số cộng hưởng, xác định điểm
bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn)
30. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc cộng hưởng dạng
đường truyền vi dải 𝜆/2 (dạng patch, hai đầu cuối ngắn mạch thông qua các via) ghép trực tiếp

với port kích thích, các thông số và các yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng port kích thích : 75Ω
- Tần số cộng hưởng: 7.5GHz
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT5880 (lossy) (dày 0.79mm), Môi
trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port
- Hệ số phẩm chất Q cực đại
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng (S11) xung quanh tần số cộng hưởng (vẽ đồ thị |S11| theo tần số với span
500MHz)
b. Xác định các tần số cộng hưởng bậc cao của cấu trúc.


c. Xác định băng thông (3dB) và hệ số phẩm chất của cấu trúc cộng hưởng tại tần số cộng hưởng.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền 𝜆/2 ở tần số cộng hưởng, xác định điểm
bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn)
31. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc cộng hưởng dạng
đường truyền vi dải 𝜆/2 (dạng patch, hai đầu cuối ngắn mạch thông qua các via) ghép trực tiếp
với port kích thích, các thông số và các yêu cầu:
Thông số:
- Trở kháng port kích thích : 100Ω
- Tần số cộng hưởng: 7.5GHz
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT5880 (lossy) (dày 0.79mm), Môi
trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port
- Hệ số phẩm chất Q cực đại
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng (S11) xung quanh tần số cộng hưởng (vẽ đồ thị |S11| theo tần số với span
500MHz)

b. Xác định các tần số cộng hưởng bậc cao của cấu trúc.
c. Xác định băng thông (3dB) và hệ số phẩm chất của cấu trúc cộng hưởng tại tần số cộng hưởng.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên đường truyền 𝜆/2 ở tần số cộng hưởng, xác định điểm
bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn)
32. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc cộng hưởng dạng
vòng (ring) dùng đường truyền vi dải ghép với port kích thích thông khe, các thông số và các yêu
cầu:
Thông số:
- Trở kháng port kích thích : 50Ω
- Tần số cộng hưởng: 7.5GHz
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT5880 (lossy) (dày 0.79mm), Môi
trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port
- Hệ số phẩm chất Q cực đại
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng (S11) xung quanh tần số cộng hưởng (vẽ đồ thị |S11| theo tần số với span
500MHz)
b. Xác định các tần số cộng hưởng bậc cao của cấu trúc.
c. Xác định băng thông (3dB) và hệ số phẩm chất của cấu trúc cộng hưởng tại tần số cộng hưởng.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên vòng đường truyền vi dải ở tần số cộng hưởng, xác định
điểm bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn)
33. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc cộng hưởng dạng
vòng (ring) dùng đường truyền vi dải ghép với port kích thích thông khe, các thông số và các yêu
cầu:
Thông số:


- Trở kháng port kích thích : 75Ω
- Tần số cộng hưởng: 7.5GHz
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT5880 (lossy) (dày 0.79mm), Môi

trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port
- Hệ số phẩm chất Q cực đại
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng (S11) xung quanh tần số cộng hưởng (vẽ đồ thị |S11| theo tần số với span
500MHz)
b. Xác định các tần số cộng hưởng bậc cao của cấu trúc.
c. Xác định băng thông (3dB) và hệ số phẩm chất của cấu trúc cộng hưởng tại tần số cộng hưởng.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên vòng đường truyền vi dải ở tần số cộng hưởng, xác định
điểm bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn)
34. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc cộng hưởng dạng
vòng (ring) dùng đường truyền vi dải ghép với port kích thích thông khe, các thông số và các yêu
cầu:
Thông số:
- Trở kháng port kích thích : 100Ω
- Tần số cộng hưởng: 7.5GHz
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT5880 (lossy) (dày 0.79mm), Môi
trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port
- Hệ số phẩm chất Q cực đại
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng (S11) xung quanh tần số cộng hưởng (vẽ đồ thị |S11| theo tần số với span
500MHz)
b. Xác định các tần số cộng hưởng bậc cao của cấu trúc.
c. Xác định băng thông (3dB) và hệ số phẩm chất của cấu trúc cộng hưởng tại tần số cộng hưởng.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên vòng đường truyền vi dải ở tần số cộng hưởng, xác định
điểm bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn)


Mạch phối hợp trở kháng (biến đổi trở kháng):

35. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc mạch phối hợp trở
kháng (biến đổi trở kháng) ngõ vào phần tử khuếch đại dùng dây chêm (dùng công nghệ vi dải),
các thông số và các yêu cầu:
Thông số:
- Tần số trung tâm: 7.5GHz
- Trở kháng port kích thích: 50Ω
- Γ1 = 0.5∠600 (trở kháng chuẩn 50Ω) tại tần số trung tâm (dùng R nồi tiếp L đại diện cho mạch
vào của phần tử khuếch đại)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT5880 (lossy) (dày 0.79mm), Môi
trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng Γ1 của phần tử khuếch đại xung quanh tần số trung tâm (vẽ đồ thị |Γ1 | theo
tần số)
b. Khảo sát đáp ứng Γ1′ của mạch khuếch đại (đã có mạch phối hợp trở kháng) xung quanh tần số
trung tâm (vẽ đồ thị |Γ1′ | theo tần số)
c. Hệ số sóng đứng trên các đoạn đường truyền sóng, dây chêm tại tần số trung tâm.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên vòng đường truyền vi dải ở tần số cộng hưởng, xác định
điểm bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn).
36. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc mạch phối hợp trở
kháng (biến đổi trở kháng) ngõ vào phần tử khuếch đại dùng dây chêm (dùng công nghệ vi dải),
các thông số và các yêu cầu:
Thông số:
- Tần số trung tâm: 7.5GHz
- Trở kháng port kích thích: 75Ω
- Γ1 = 0.5∠450 (trở kháng chuẩn 75Ω) tại tần số trung tâm (dùng R nồi tiếp L đại diện cho mạch
vào của phần tử khuếch đại)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT5880 (lossy) (dày 0.79mm), Môi
trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port

Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng Γ1 của phần tử khuếch đại xung quanh tần số trung tâm (vẽ đồ thị |Γ1 | theo
tần số)
b. Khảo sát đáp ứng Γ1′ của mạch khuếch đại (đã có mạch phối hợp trở kháng) xung quanh tần số
trung tâm (vẽ đồ thị |Γ1′ | theo tần số)
c. Hệ số sóng đứng trên các đoạn đường truyền sóng, dây chêm tại tần số trung tâm.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên vòng đường truyền vi dải ở tần số cộng hưởng, xác định
điểm bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn).
37. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc mạch phối hợp trở
kháng (biến đổi trở kháng) ngõ vào phần tử khuếch đại dùng dây chêm (dùng công nghệ vi dải),
các thông số và các yêu cầu:


Thông số:
- Tần số trung tâm: 7.5GHz
- Trở kháng port kích thích: 75Ω
- Γ1 = 0.5∠−450 (trở kháng chuẩn 75Ω) tại tần số trung tâm (dùng R nồi tiếp C đại diện cho mạch
vào của phần tử khuếch đại)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT5880 (lossy) (dày 0.79mm), Môi
trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng Γ1 của phần tử khuếch đại xung quanh tần số trung tâm (vẽ đồ thị |Γ1 | theo
tần số)
b. Khảo sát đáp ứng Γ1′ của mạch khuếch đại (đã có mạch phối hợp trở kháng) xung quanh tần số
trung tâm (vẽ đồ thị |Γ1′ | theo tần số)
c. Hệ số sóng đứng trên các đoạn đường truyền sóng, dây chêm tại tần số trung tâm.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên vòng đường truyền vi dải ở tần số cộng hưởng, xác định
điểm bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn).


38. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc mạch phối hợp trở
kháng (biến đổi trở kháng) ngõ ra phần tử khuếch đại dùng dây chêm (dùng công nghệ vi dải), các
thông số và các yêu cầu:
Thông số:
- Tần số trung tâm: 7.5GHz
- Trở kháng tải: 50Ω
- Γ2 = 0.5∠−450 (trở kháng chuẩn 50Ω) tại tần số trung tâm (dùng R nồi tiếp C đại diện cho mạch
ra của phần tử khuếch đại)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT5880 (lossy) (dày 0.79mm), Môi
trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng Γ2 của phần tử khuếch đại xung quanh tần số trung tâm (vẽ đồ thị |Γ2 | theo
tần số)
b. Khảo sát đáp ứng Γ2′ của mạch khuếch đại (đã có mạch phối hợp trở kháng) xung quanh tần số
trung tâm (vẽ đồ thị |Γ2′ | theo tần số)
c. Hệ số sóng đứng trên các đoạn đường truyền sóng, dây chêm tại tần số trung tâm.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên vòng đường truyền vi dải ở tần số cộng hưởng, xác định
điểm bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn).
39. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc mạch phối hợp trở
kháng (biến đổi trở kháng) ngõ ra phần tử khuếch đại dùng dây chêm (dùng công nghệ vi dải), các
thông số và các yêu cầu:
Thông số:
- Tần số trung tâm: 7.5GHz
- Trở kháng tải: 75Ω


- Γ2 = 0.5∠450 (trở kháng chuẩn 75Ω) tại tần số trung tâm (dùng R nồi tiếp L đại diện cho mạch
ra của phần tử khuếch đại)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT5880 (lossy) (dày 0.79mm), Môi

trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng Γ2 của phần tử khuếch đại xung quanh tần số trung tâm (vẽ đồ thị |Γ2 | theo
tần số)
b. Khảo sát đáp ứng Γ2′ của mạch khuếch đại (đã có mạch phối hợp trở kháng) xung quanh tần số
trung tâm (vẽ đồ thị |Γ2′ | theo tần số)
c. Hệ số sóng đứng trên các đoạn đường truyền sóng, dây chêm tại tần số trung tâm.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên vòng đường truyền vi dải ở tần số cộng hưởng, xác định
điểm bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn).
40. Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, mô phỏng và khảo sát đặc tính cấu trúc mạch phối hợp trở
kháng (biến đổi trở kháng) ngõ ra phần tử khuếch đại dùng dây chêm (dùng công nghệ vi dải), các
thông số và các yêu cầu:
Thông số:
- Tần số trung tâm: 7.5GHz
- Trở kháng tải: 75Ω
- Γ2 = 0.5∠ − 450 (trở kháng chuẩn 75Ω) tại tần số trung tâm (dùng R nồi tiếp C đại diện cho
mạch ra của phần tử khuếch đại)
- Vật liệu dẫn: Đồng (dày 17.5um), Vật liệu điện môi: Rogers RT5880 (lossy) (dày 0.79mm), Môi
trường mô phỏng: open add space
- Kích thích: Discrite port
Yêu cầu khảo sát, xác định
a. Khảo sát đáp ứng Γ2 của phần tử khuếch đại xung quanh tần số trung tâm (vẽ đồ thị |Γ2 | theo
tần số)
b. Khảo sát đáp ứng Γ2′ của mạch khuếch đại (đã có mạch phối hợp trở kháng) xung quanh tần số
trung tâm (vẽ đồ thị |Γ2′ | theo tần số)
c. Hệ số sóng đứng trên các đoạn đường truyền sóng, dây chêm tại tần số trung tâm.
d. Khảo sát đặc tính sóng lan truyền trên vòng đường truyền vi dải ở tần số cộng hưởng, xác định
điểm bụng, nút (sóng áp) (Vị trí, biên độ áp so sánh với biên độ áp nguồn).




×