ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 11
ĐỀ 1
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
a. lim
Bài 2. Tìm
a
2n3 + n 2 + 4
2 − 3n3
b. lim
x →1
để hàm số sau liên tục tại điểm
x=0
2 x − 1 − 3 3x − 2
x −1
:
khi x ≤ 0
x + 2a
2
f ( x ) = x −1+ x + 1
khi x > 0
x
Bài 3.
f ( x ) = ( x2 + 2x ) x −1
f '( x) ≥ 0
a. Cho hàm số
. Giải bất phương trình
.
( C)
( C)
y = x − 2x − 4
b. Cho hàm số
có đồ thị
. Tìm tọa độ những điểm trên đồ thị
sao cho
tiếp tuyến của đồ thị tại các điểm đó song song với trục hoành.
( m2 + m + 1) x 4 + 2 x − 2 = 0
m
c. Chứng minh rằng phương trình
có nghiệm với mọi .
4
2
Bài 4. Cho hình chóp tứ giác đều
a. Chứng minh
S . ABCD
M, N
. Gọi
AC ⊥ SD
MN ⊥ ( SBD )
b. Chứng minh
c. Cho
SA
lần lượt là trung điểm của
AB = SA = a
( SBD )
. Tính cosin của góc giữa
BC
SD
d. Tính khoảng cách giữa
và
.
ĐỀ 2
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
( ABCD )
và
và
SC
.
(x
a . lim
2
+ 2016 ) x + 1 − 2016
b. lim
x + 2x
3
x →0
x →+∞
(
x2 + 2 x −1 − x
)
Bài 2.
x2 − 3 x −1 −1
khi x ≠ 1
f ( x) =
x −1
−2
khi x = 1
x0 = 1
a. Cho hàm số
. Xét tính liên tục của hàm số tại
a , b, c
2a + 3b + 8c = 0
b. Cho 3 số
thỏa mãn hệ thức
. Chứng minh rằng phương trình
ax 2 + bx + c = 0
( 0;1)
có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
y = f ( x ) = 4 x2 − x4
Bài 3. Cho hàm số
.
( C)
có đồ thị
.
f '( x) < 0
a. Giải bất phương trình
( C)
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
Bài 4. Cho hình chóp
S . ABCD
có đáy
ABC
( C)
tại điểm của
với trục tung
là tam giác vuông tại
B SA
,
vuông góc với đáy,
SA = a 2, AB = a, BC = 2a
.
a. Chứng minh rằng tam giác
b. Gọi
H
SBC
là chân đường cao vẽ từ
vuông
B
của tam giác
( SBC )
A
c. Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
ABC
d. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng qua
tích thiết diện đó
ĐỀ 3
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
( SAC ) ⊥ ( SBH )
. Chứng minh
A
và vuông góc với
SC
. Tính diện
a. lim
2n3 − 2n + 3
1 − 4n 3
b. lim ( x − 1)
x →+∞
(
)
x2 + 2 x − 3 − x −1
Bài 2.
x+6 −2
khi x ≠ −2
f ( x) = x + 2
m
khi x = −2 m
m
a. Cho hàm số
( là tham số). Tìm
để hàm só trên liên
x = −2
tục tại
.
m
tan x −
=1
m
m
sin x
b. Chứng minh rằng phương trình
( là tham số) có nghiệm với mọi .
Bài 3.
f ( x ) = 2sin x + cos x − tan x
a. Cho hàm số
f ' ( x ) + tan 2 x + 1 = 0
. Giải phương trình
.
C
( )
( C)
b. Cho hàm số
có đồ thị
. Viết phương trình tiếp tuyến của
biết
d : y = 22 x + 2016
tiếp tuyến song song với đường thẳng
.
f ( x ) = 2 x3 − 2 x + 3
Bài 4. Cho hình chóp
S . ABCD
, đáy
ABCD
·
a BAD
= 600 SA = SB = SD = a
là hình thoi cạnh ,
,
.
( SAC ) ⊥ ( ABCD )
a. Chứng minh rằng
b. Chứng minh tam giác
c. Tính khoảng cách từ
SAC
S
vuông
( ABCD )
đến
d. Tính góc giữa hai mặt phẳng
( SCD )
( ABCD )
và
ĐỀ 4
Bài 1.
( Un )
u1 + u5 − u3 = 10
u1 + u6 = 17
a. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng
, biết
b. Tìm các giới hạn sau:
x 2 − x − 1 + 3x
x3 + 1 − 1
1. lim
2. lim
x →−∞
x →0
2x + 7
x2 + x
Bài 2.
x3 − 1
khi x ≠ 1
f ( x ) = x −1
2m + 1 khi x = 1
m
R
. Xác định
để hàm số liên tục trên .
( 1 − m 2 ) x5 − 3 x − 1 = 0
m
b. Chứng minh rằng phương trình:
luôn có nghiệm với mọi .
a. Cho hàm số
Bài 3.
a. Tìm đạo hàm của các hàm số:
2 − 2x + x2
1. y =
x2 −1
2. y = 1 + 2 tan x
( C)
y = x4 − x2 + 3
( C)
b. Cho hàm số
có đồ thị
. Viết phương trình tiếp tuyến của
d : x + 2y − 3 = 0
tuyến vuông góc với đường thẳng
Bài 4. Cho tứ diện
BC
trung điểm
.
OABC
OA =
OA, OB, OC
có
đôi một vuông góc và
( OAI ) ⊥ ( ABC )
a. Chứng minh rằng
b. Tính góc giữa
AB
( OAI )
và mặt phẳng
( ABC ) ( OAB )
c. Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
biết tiếp
a 2
OB = OC = a I
2
,
, là
d. Xác định thiết diện của tứ diện bởi mặt phẳng chứa
OB
và vuông góc với mặt phẳng
( ABC )
. Tính diện tích của thiết diện đó
ĐỀ 5
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
a. lim
x →1
b. lim− ( x 2 − 9 )
x →3
x − 2x − 1
x 2 − 12 x + 11
x−4
x−3
Bài 2.
( Un )
a. Tìm số hạng đầu và công bội của mội cấp số nhân
, biết
u1 − u3 + u5 = 65
u1 + u7 = 325
.
x − 5x + 6
khi x > 3
f ( x) x − 3
2 x + 1
khi x ≤ 3
2
b. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:
Bài 3.
a. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1. y = x x 2 + 1
x −1
x +1
( C)
S . ABCD
ABCD
y=
b. Cho hàm số
2. y =
3
( 2 x + 5)
2
( C)
có đồ thị
. Viết phương trình tiếp tuyến với
d : x − 2y − 2 = 0
song song với đường thẳng
.
Bài 4. Cho hình chóp
, đáy
( SAC ) ⊥ ( SBD )
a. Chứng minh rằng
b. Tính góc giữa
SC
( SAB )
và
biết tiếp tuyến
a SA ⊥ ( ABCD ) SA = a 2
là hình vuông cạnh ,
,
.
( SAB )
( SCD )
c. Tính góc giữa 2 mặt phẳng
và
SC
AD
d. Tính khoảng cách giữa
và
ĐỀ 6
Bài 1. Tìm các giới hạn sau
a. lim
Bài 2. Tìm
1 + 3 + 5 + ... + ( 2n − 1)
m
( 2n + 1)
b. lim
2
x3 + x 2 sin 2 x + x cos 3 x − 1
( x + 1)
x →−∞
2
để phương trình sau có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng:
2 x 3 + 2mx 2 − 7 ( m − 1) x − 54 = 0
Bài 3. Cho hàm số
3x 2 + 1 − 2
khi x ≠ 1
f ( x) =
x −1
m
khi x = 1
y = f ( x ) = x3 − 2 x 2 + 1
Bài 4. Cho hàm số
. Tìm
m
để hàm số trên liên tục tại
x =1
.
( C)
có đồ thị
.
( C)
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
tại điểm có tung độ bằng 1.
( C)
Ox, Oy
M
M
b. Tìm tọa độ điểm
trên đồ thị
biết tiếp tuyến tại
của đồ thị cắt trục tọa độ
OAB
A
B
tại và
sao cho tam giác
cân.
Bài 5. Cho hình chóp
a. Gọi
b. Gọi
H
S . ABC
có
ABC
là trung điểm của
(α)
là mặt phẳng qua
AC
C
và
SAC
a
là 2 tam giác đều cạnh
SB =
,
a 6
2
.
SH ⊥ ( ABC )
. Chứng minh rằng
và vuông góc với
SA
.
. Chứng minh rằng
BH / / ( α )
(α)
c. Xác định thiết diện tạo bởi
và hình chóp
S . ABC
ĐỀ 7
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
(
a. lim n − 2 − 3n 2 + n − 1
)
3
b. lim
x →−∞
x3 − 2 x + 1 − 1
x2 + 2x
Bài 2.
a. Cho hàm số
π π
sin x khi x ∈ − 2 ; 2
f ( x) =
ax + b khi x ∉ − π ; π
2 2
a, b
. Xác định
3
2
x + mx + ( m − 3) x − 1 = 0
b. Chứng minh rằng phương trình
biệt với mọi m.
f ( x ) = x2 − 2x
Bài 3. Cho hàm số
để hàm số liên tục trên
R
.
(m là tham số) có 3 nghiệm phân
( C)
có đồ thị
.
f '( x)
a. Tính
( C)
x=3
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng
.
( C)
M
M
c. Tìm tọa độ của điểm
trên
, biết tiếp với đồ thị tại
tạo với trục hoành một góc
bằng
600
.
S . ABCD
ABCD
Bài 4. Cho hình chóp
có
là nửa lục giác đều cạnh
SAB
bên
là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
a. Chứng minh rằng
BD ⊥ SC
a ( AB / / CD, AB > CD )
. Mặt
SD
b. Dựng đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa
( SAD ) ( ABCD )
c. Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng
và
và
AB
ĐỀ 8
Bài 1. Tìm các giới hạn sau
a. lim
1 + 2 + 2 2 + ... + 2n
1 + 3 + 32 + ... + 3n
3
b. lim
x →−1
x + 2 −1
x2 + x
Bài 2.
a. Tìm
a
để hàm số sau liên tục tại
x=2
:
1 − 3 x − 1
khi x ≠ 2
f ( x) = x − 2
4 − a
khi x = 2
a, b, c
x, y , z
b. Chứng minh rằng nếu 3 số
lập thành 1 cấp số cộng thì 3 số
cũng lập thành 1
x = a − bc, y = b − ac, z = c − ab
2
2
2
cấp số cộng với
.
Bài 3.
y = 1010cos x + 1011sin x
y "+ y = 0
a. Cho hàm số
. Chứng minh
.
3
2
y = x − 3x + 2
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
biết tiếp tuyến đi qua điểm
M ( −1; −2 )
.
Bài 4. Cho hình lăng trụ đứng
mặt bên
AA ' B ' B
ABC. A ' B ' C '
là hình vuông. Từ
C
có đáy
ABC
C , CA = a, CB = b
là tam giác vuông tại
,
CH ⊥ AB ', HK / / A ' B ( H ∈ AB ', K ∈ AA ' )
kẻ
.
BC ⊥ CK , AB ' ⊥ ( CHK )
a. Chứng minh rằng:
( AA ' B ' B )
b. Tính góc giữa hai mặt phẳng
c. Tính khoảng cách từ
A
( CHK )
và
( CHK )
đến mặt phẳng
ĐỀ 9
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
a. lim
x →3
x + 1 − 3x − 5
2x + 3 − x + 6
b. lim
x→0
1 + 2 x − 3 1 + 3x
x2
Bài 2.
πx
khi x ≤ 1
cos
f ( x) =
2
x − 1 khi x > 1
a. Xét tính liên tục của hàm số sau:
.
x5 − 5 x 3 + 4 x − 1 = 0
b. Chứng minh rằng phương trình
có đúng 5 nghiệm.
Bài 3.
g ( x ) = x 3 + bx 2 − cx + d
a. Cho hàm số
có đồ thị là
độ
1
3
b, c , d
. Xác định các hệ số
M ( −1; −3) , N ( 1; −1)
( C)
đồ thị
( C)
đi qua điểm
b. Tính đạo hàm cấp
n
y=
của hàm số
( C)
và tiếp tuyến của đồ thị
song song với trục hoành
2x + 3
x + 3x + 2
2
sao cho
tại điểm có hoành
Bài 4. Cho hình chóp
( ABC )
SA = 2a SA
ABC
có
,
vuông góc với mặt phẳng
. Tam giác
S . ABC
·
AC , H
AB = 2a BAC
= 300
M
vuông tại với
,
. Gọi
là một điểm di động trên cạnh
là hình
S
BM
chiếu vuông góc của trên
.
C
AH ⊥ BM
a. Chứng minh rằng
0≤ x≤ 3
h
a
x
AM = x
S
BM
b. Đặt
, với
. Tính khoảng cách từ đến
theo và .
x
h
c. Tìm các giá trị của để khoảng cách có GTNN và GTLN
n
lim
x →0
Bài 5. Chứng minh rằng:
1 + ax − 1 a
=
x
n
ĐỀ 10
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
4
a. lim
x →1
2x −1 + 5 x − 2
x −1
f ( x ) = sin x −
Bài 2. Cho hàm số
b. lim
x →+∞
f '( x ) = 0
b. Giải phương trình
y=
Bài 3. Cho hàm số
x +1
x −1
x + x+2 − x
sin 3 x cos 3 x
cos 2 x
+
− cos x + x −
3
3
2
f '( 0)
a. Tính
1
2
( C)
có đồ thị
( d)
( C)
a. Viết phương trình tiếp tuyến
Ox
tại
I
Oy
và cắt
tại
J
có đường cong
tại điểm
( d)
. Giả sử
cắt
SOIJ
. Tính
( C)
b. Viết phương trình tiếp tuyến của
2 x + y − 2012 = 0
Bài 4. Cho hình lập phương
M ( 0; −1)
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
ABCD. A ' B ' C ' D '
có cạnh bằng
a
AA ' ⊥ B ' D ' B ' D ⊥ ( BA ' C ' )
a. Chứng minh rằng
,
( BA ' C ') ( ACD ')
b. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
và
AM = DN = x 0 < x < a 2
x
MN
M ∈ AD ' N ∈ BD
c. Lấy điểm
,
sao cho
. Tìm để
có độ
dài ngắn nhất
(
{ xn }
Bài 5. Cho dãy số
xác định như sau
)
x1 = 2012, x2 = 2013
xn ( xn−1 + xn+1 ) = 2 xn−1 xn+1 ( x ≥ 2 )
lim xn
. Tìm
.