Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề cương ôn tập hóa học chuyên ban lớp 11 học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 18 trang )

HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
1
HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
2
NỘI DUNG ÔN TẬP

CHƯƠNG 1. SỰ ĐIỆN LI
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. Các khái niệm:
- Sự điện li
- Chất điện li ( mạnh , yếu)
Lo
ại

Ch
ất điện li mạnh

Ch
ất điện li yếu

Axit

HI, HNO
3
, H
2
SO
4


, HCl, HBr, HClO
4

HNO
2
, HF, HClO, HClO
2
, H
2
S, H
2
SiO
3
, H
2
CO
3
,
H
3
PO
4
, CH
3
COOH, H
2
SO
3
.
Bazơ


NaOH, KOH, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2

M(OH)
n

(M là kim loại , có hóa trị n )
Mu
ối

Đa s
ố các muối tan

Các mu
ối ít tan

- Nguyên nhân tính dẫn điện của dung dịch các chất điện li
- Axit , bazơ , hiđroxit lưỡng tính, muối ( phân loại muối)
+ Axit khi tan trong nước phân li ra ion H
+
. + Baz khi tan trong nước phân li ra ion OH

.
+ Hidroxit lưỡng tính khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như baz.
+ Hầu hết các muối khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra cation kim loại ( hoặc cation NH
4
+

) và anion gốc axit.Nếu gốc
axit còn chứa hidro có tính axit, thì gốc đó tiếp tục phân li yếu ra cation H
+
và anion gốc axit .
- Tích số ion của nước
OH
K
2
= [H
+
].[OH

] = 1,0.10
–14
( ở 25
o
C)
- Ý nghĩa tích số ion của nước
2. Sự thay đổi màu sắc của các chất chỉ thị axit-bazơ
a. Để đánh giá độ axit và độ kiềm của dung dịch,người ta dùng pH với quy ước:
[H
+
] = 1,0.10
-pH
M
→ pH =
-lg[H
+
]
Môi trư

ờng

[H
+
]

pH

Axit

[H
+
] > 1,0.10
-
7
M

pH < 7

Trung tính

[H
+
] = 1,0.10
-
7
M

pH = 7


Bazơ

[H
+
] < 1,0.10
-
7

M

pH > 7

b. Màu của quỳ, phenolphthalein và chất chỉ thị vạn năng trong dung dịch ở các giá trị pH khác nhau :

Qu


Đ


pH

6
Tím

pH = 7,0
Xanh

pH


8
Phenolphtalein

Không m
àu

pH< 8,3

H
ồng

pH


8,3

3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là ?
- Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất 1 trong
các chất sau : * chất kết tủa, * chất điện li yếu , * chất khí
4. Các kĩ năng viết:
* Phương trình điện li
+ Cần nhớ chất nào điện li mạnh , điện li yếu
+ Sự điện li của các muối có gốc axit vẫn còn nguyên tử H
+ Nhớ sự điện li của những hiđroxit lưỡng tính
* Phương trình phản ứng dưới dạng phân tử , dạng ion đầy đủ , dạng ion rút gọn .
+ Chú ý : Từ phương trình dạng phân tử => phương trình dạng ion rút gọn ( và ngược lại)
5.Nhớ các công thức dùng để tính toán khi làm bài tập:
- C
M


=
dd
n
V
=> n = C
M
. V
dd
( Với V
dd
đơn vị là lit ) - n =
m
M
=> m = n . M

-

( )
22,4
khi dktc
khi
V
n 
( Với V
khi
đơn vị là lit ) -
dd
% .100
ct
m

C
m


-
m
dd
= V
dd
. D ( Với D là khối lượng riêng của dung dịch, đơn vị g/ml thì V
dd
đơn vị là ml)

-
[H
+
] = 1,0. 10
-a
M => pH = a - [H
+
]. [OH
-
] = 1,0 . 10
-14
HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
3
* BÀI TẬP VẬN DỤNG
Dạng 1: Xác định chất điện li mạnh, yếu, không điện li; viết phương trình điện li.
Bài 1: Cho các chất: KCl, KClO

3
, BaSO
4
, Cu(OH)
2
, H
2
O, Glixerol, CaCO
3
, glucozơ. Chất điện li mạnh, chất nào điện li yếu,
chất nào không điện li? Viết phương trình điện li.
Bài 2: Viết phương trình điện li của những chất diện li mạnh sau: HClO, KClO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaHCO
3
, Na
3
PO
4

Bài 3: Viết phương trình điện li của H
2
CO
3

, H
2
S, H
2
SO
3
, H
3
PO
4
(các chất này chỉ phân li một phần và theo tứng nấc).
Dạng 2: Tính nồng độ của các ion trong dung dịch chất điện li.
Bài 1: Tính nồng độ mol/lit của các ion K
+
, SO
4
2-
có trong 2 lit dung dịch chứa 17,4g K
2
SO
4
tan trong nước.
Bài 2: Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dung dịch HNO
3
10% (Biết D = 1,054 g/ml).
Bài 3: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H
+
bằng số mol H
+
có trong 0,3 lít dung dịch HNO

3
0,2M.
Bài 4: Tính nồng độ mol/l của các ion trong các trường hợp sau:
a. Dung dịch CH
3
COOH 0,01M, độ điện li α = 4,25%
b. Dung dịch CH
3
COOH 0,1M, độ điện li α = 1,34%
Bài 5: Trộn lẫn 100ml dung dịch AlCl
3
1M với 200ml dung dịch BaCl
2
2M và 300ml dung dịch KNO
3
0,5M.
Tính nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch thu được sau khi trộn.
Dạng 3: Tính nồng độ H
+
, OH
-
, pH của dung dịch.
Bài 1: Tính pH của các dung dịch sau:
a. 100ml dung dịch X có hòa tan 2,24 lít khí HCl (ĐKTC) b. Dung dịch HNO
3
0,001M
c. Dung dịch H
2
SO
4

0,0005M d. Dung dịch CH
3
COOH 0,01M (độ điện li α = 4,25%)
Bài 2: Trộn lẫn 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M ta được dung dịch D.
a. Tính nồng độ mol/l của H
2
SO
4
, HCl và ion H
+
trong dung dịch D.
b. Tính pH của dung dịch D.
c. Lấy 150ml dung dịch D trung hòa bởi 50ml dung dịch KOH. Tính nồng độ dung dịch KOH đem dùng.
Bài 3: Tính nồng độ mol/l của các dung dịch:
a. Dung dịch H
2
SO
4
có pH = 4. b. Dung dịch KOH có pH = 11.
Bài 4: Dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 13 (dd A); Dung dịch HCl có pH = 1 (dd B).
a. Tính nồng độ mol của dung dịch A và B.
b. Trộn 2,75 lit dung dịch A với 2,25 lit dung dịch B. Tính pH của dung dịch. (thể tích thay đổi không đáng kể).
Bài 5 : Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H
2

SO
4
1,5M cần bao nhiêu mililit dung dịch hỗn hợp
Ba(OH)
2
1 M và KOH 1M.
Bài 6: Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit dung dịch X có pH =13. Tính m.
Bài 7: .Cho 220ml dd HCl có pH = 5 tác dụng với 180ml dd NaOH có pH = 9 thì thu được dd A. Tính pH của dd A.
Dạng 4: Bài tập về Hiđrôxit lưỡng tính.
Bài 1: Chia 19,8 gam Zn(OH)
2
thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho tác dụng với 150ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Tính khối lượng muối tạo thành.
- Phần 2: Cho tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Bài 2: Chia 15,6 gam Al(OH)
3
làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với 200ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Phần 2: Cho tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 1M.
Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng ở mỗi phần.
Bài 3: Cho 300ml dung dịch NaOH 1,2 M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
1M.

a. Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được.
b. Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng.
Dạng 5: Nhận biết các ion dựa vào phản ứng trao đổi.
Bài 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết:
a. Các dung dịch Na
2
CO
3
; MgCl
2
; NaCl; Na
2
SO
4
. b. Các dung dịch Pb(NO
3
)
2
, Na
2
S, Na
2
CO
3
, NaCl.
c. Các chất rắn Na
2
CO
3
, MgCO

3
, BaCO
3
và CaCl
2
. d. Các dung dịch BaCl
2
, HCl, K
2
SO
4
và Na
3
PO
4
.
Bài 2: Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa các chất sau: H
2
SO
2
, HCl, NaOH, KCl, BaCl
2
.
Bài 3: Chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau: H
2
SO
4
, NaOH,
BaCl
2

, Na
2
CO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.
Bài 4: Không dùng thêm thuốc thử bên ngoài, hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
,
Na
2
CO
3
, CaCl
2
.
HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
4
Dạng 6: Đánh giá điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch, viết phương trình ion rút gọn.
Bài 1: Trộn lẫn các dung dịch những cặp chất sau, cặp chất nào có xảy ra phản ứng ? Viết phương trình phản ứng dạng phân

tử và dạng ion rút gọn.
a. CaCl
2
và AgNO
3
b. KNO
3
và Ba(OH)
2
c. Fe
2
(SO
4
)
3
và KOH d. Na
2
SO
3
và HCl
Bài 2: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng theo sơ đồ dưới đây:
a. MgCl
2
+ ? > MgCO
3
+ ? b. Ca
3
(PO
4
)

2
+ ? > ? + CaSO
4

c. ? + KOH > ? + Fe(OH)
3
d. ? + H
2
SO
4
> ? + CO
2
+ H
2
O
Bài 3: Có thể tồn tại các dung dịch có chưa đồng thời các ion sau được hay không? Giải thích (bỏ qua sự điện li của chất điện
li yếu và chất ít tan).
a. NO
3
-
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Pb
2+
b. Cl
-

, HS
-,
Na
+
, Fe
3+
c. OH
-
, HCO
3
-
, Na
+
, Ba
2+
d. HCO
3
-
, H
+
, K
+
, Ca
2+
Ví dụ 4: Có 4 cation K
+
, Ag
+
, Ba
2+

, Cu
2+
và 4 anion Cl
-
, NO
3
-
, SO
4
2-
, CO
3
2-
. Có thể hình thành bốn dung dịch nào từ các ion
trên? nếu mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion (không trùng lặp).

* BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN THAM KHẢO
Câu 1. Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây là đúng?
A.Bazơ là chất nhận proton. B.
Axit là chất nhường proton.
C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+
.
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
Câu 2. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)
2
. B. Sn(OH)
2
. C. Fe(OH)

3
. D. Cả A, B
Câu 3. Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H
+
] B. [H
+
] = 10
a
thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H
+
].[OH
-
] = 10
-14

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit:
A. Dung dịch muối có pH < 7.
B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà:
A. Muối có pH = 7.
B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .
C. Muối không còn có hiđro trong phân tử .
D. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
Câu 6. Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong
các điều kiện sau:
A. tạo thành chất kết tủa. B. tạo thành chất khí .
C. tạo thành chất điện li yếu. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.

Câu 7. Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li?
A. H
2
O B. HCl C. NaOH D. NaCl
Câu 8. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước?
A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 9. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:
a. NaCl b. Ba(OH)
2
c. HNO
3

d. AgCl e. Cu(OH)
2
f. HCl
A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c.
Câu 10. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau:
A. axit là một phân tử phân li nhiều H
+
là axit nhiều nấc. C. H
3
PO
4
là axit ba nấc .
B. axit mà phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân li ra bấy nhiêu H
+
. D. A và C đúng.
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)
2

là:
A. chất lưỡng tính. B. hiđroxit lưỡng tính. C. bazơ lưỡng tính. D. hiđroxit trung hòa.
HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
5
Câu 12. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)
2
, ZnO, Fe
2
O
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3

C. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O

3
D. NaCl, ZnO, Zn(OH)
2
Câu 13. Cho phương trình ion thu gọn: H
+
+ OH
-
 H
2
O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản
ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH  H
2
O + NaCl B. NaOH + NaHCO
3
 H
2
O + Na
2
CO
3

C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
 2HCl + BaSO
4

D. A và B đúng.

Câu 14. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?
A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sụ điện ly thực chất là quá trình oxi hoá khử.
Câu 15. Cho 10,6g Na
2
CO
3
vào 12g dung dịch H
2
SO
4
98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau
phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
Câu 16. Trong dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol SO
4
2-
, thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,2 mol Al
2

(SO
4
)
3
. B. 0,4 mol Al
3+
. C. 1,8 mol Al
2
(SO
4
)
3
. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 17. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3
. B. HNO
3
và NaHCO
3
. C. NaAlO
2
và KOH. D. NaCl và AgNO
3
.
Câu 18. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl

3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm
thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch AgNO
3
Câu 19. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh?
A. Al(OH)
3
, (NH
2
)
2
CO, NH
4

Cl. B. NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, CH
3
COONH
4
.
C. Ba(OH)
2
, AlCl
3
, ZnO. D. Mg(HCO
3
)
2
, FeO, KOH.
Câu 20. Cho các chất rắn sau: Al
2
O
3
ZnO, NaOH, Al, Zn, Na
2
O, Pb(OH)
2,
K
2
O, CaO, Be, Ba. Dãy chất rắn có thể tan hết
trong dung dịch KOH dư là:

A. Al, Zn, Be. B. Al
2
O
3
, ZnO. C. ZnO, Pb(OH)
2
, Al
2
O
3
. D. Al, Zn, Be, Al
2
O
3
, ZnO.
Câu 21. Cho 200 ml dd KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dd KOH là:
A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l.
Câu 22. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dd H
3
PO
4
1M thì nồng độ mol của muối trong dd thu được là:
A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M.
Câu 23. Lượng SO
3
cần thêm vào dung dịch H
2
SO

4
10% để được 100g dung dịch H
2
SO
4
20% là:
A. 2,5g B. 8,88g C. 6,66g D. 24,5g
Câu 24. Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K
2
O để thu được dung dịch KOH 21% là:
A. 354,85g B. 250 g C. 320g D. 400g
Câu 25. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M. Thể tích dd NaOH 1M cần để trung hoà dd axit đã cho là:
A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
Câu 26. Cho H
2
SO
4
đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H
2
O. Nồng độ % của axit thu được là:
A. 30 B. 20 C. 50 D. 25
Câu 27. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung
dịch mới có nồng độ mol là:
A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M
Câu 28. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H
2

SO
4
0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể
tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
Câu 29. Có 10ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4?
A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml
Câu 30. Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1M là:
A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml
HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
6
t
0
, p , xt
CHƯƠNG II: NITƠ – PHOTPHO

I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
- Các em cần xem kĩ lại tính chất của các đơn chất nitơ , photpho và của các hợp chất của chúng
I. NITƠ
1. Cấu tạo phân tử: chứa liên kết 3 ( rất bền → nitơ trơ ở nhiệt độ thường )
2. Các số oxi hóa của nitơ
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH
3
N
2
N

2
O NO N
2
O
3
NO
2
N
2
O
5

NH
4
+
HNO
3

NO
3
-

3. Tính chất hóa học cơ bản của N
2

a. Tính Oxi hóa
* Tác dụng với kim loại: Mg , Al , Ca , …
* Tác dụng với H
2


b. Tính khử
* Tác dụng với O
2

4. Điều chế - Sản xuất
a. PTN : NH
4
NO
2

0
t

N
2
+ 2H
2
O hoặc NH
4
Cl + NaNO
2

0
t

NaCl + N
2
+ 2H
2
O

b. Công nghiệp: Hóa lỏng không khí – chưng cất phân đoạn
II. AMONIAC – MUỐI AMONI
* AMONIAC
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với nước ( phản ứng thuận nghịch )
b. Tác dụng với dung dịch muối của các kim loại có hiđroxit không tan: AlCl
3
, MgSO
4
, Fe(NO
3
)
3
. .
c. Tác dụng với axit : HCl , HNO
3
, H
2
SO
4
tạo ra muối amoni tương
ứng → Phân bón đạm

2.Tính khử
a. Tác dụng với O
2

b. Tác dụng với Cl
2
( Lưu ý hiện tượng xuất hiện khói trắng NH

4
Cl
rắn
)
3. Điều chế- Sản xuất
a. PTN: 2NH
4
Cl + Ca(OH)
2

0
t

CaCl
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
( Dùng vôi sống CaO để làm khô khí NH
3
)
b. Công nghiệp

N
2
+ 3H
2
2NH

3

* MUỐI AMONI Tất cả các muối amoni đều tan
1. Tác dụng với dung dịch kiềm: NaOH , KOH , Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2

2. Phản ứng nhiệt phân
a. Muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hóa : NH
4
Cl , (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
HCO
3

b. Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa : NH
4
NO
2
, NH
4
NO
3


3. Điều chế- Sản xuất: NH
3
+ axit → Muối amoni tương ứng
Vd: NH
3
+ HNO
3
→ NH
4
NO
3

III. AXIT NITRIC ( HNO
3
)
1. Tính axit mạnh :
* Sự điện li : phân li hoàn toàn trong nước :
HNO
3
→ H
+

+ NO
3
-

* Tác dụng với Oxit bazơ , bazơ :
CaO + 2HNO
3

= Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O.
NaOH + HNO
3
= NaNO
3
+ H
2
O.
* Tác dụng với muối :
2HNO
3
+ CaCO
3
= Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O.
HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

7
2. Tính OXH mạnh :
a . Tác dụng kim loại :
- Gọi n là hoá trị cao nhất của kim loại R
R + HNO
3
→ R(NO
3
)
n
+ sp khử của N
+5
+ H
2
O.



- Tùy theo [HNO
3
] và tính chất khử của kim loại mà sp khử thu được khác nhau.
Chú ý :
 HNO
3
không tác dụng với Pt, Au.
 Al, Fe , Cr , Ni : bị thụ động hóa trong dd HNO
3
đặc , nguội.
 HNO
3

đặc → NO
2
( màu đỏ nâu )
 HNO
3
loãng → NO ( không màu , hóa nâu trong không khí )
b. Tác dụng với phi kim :
- Đưa phi kim lên mức OXH cao nhất.
C CO
2


6HNO
3

(đặc)
+ S H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O.

P H
3
PO
4


( Với HNO
3
loãng thì → khí NO )
c. Tác dụng với hợp chất có tính chất khử :
3FeO + 10HNO
3
= 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
3. Điều chế-Sản xuất
a. PTN : NaNO
3
+ H
2
SO
4

đặc

0
t

HNO
3
+ NaHSO

4

b. Công nghiệp
2NH
3
+
5
2
O
2

0
,t Pt

2NO + 3H
2
O
NO + O
2
→ NO
2
4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O
→ 4HNO
3


IV.MUỐI NITRAT ( Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước )
a. Nhiệt phân muỗi nitrat (NO
3
-
):
- Tất cả các muối nitrat đều dễ bị nhiệt phân.
- Sản phẩm của quá trình nhiệt phân phụ thuộc vào khả năng hoạt động của kim loại có trong muối.
Có 3 trường hợp:
TH
1
: TH
2
TH
3

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Co Ni Sn Pb H
2
Cu Hg Ag Pt Au
Muối nitrit + O
2
Oxit + NO
2
+ O
2
Kim loại + NO
2
+ O
2


2NaNO
3

0
t

2NaNO
2
+ O
2
2Cu(NO
3
)
2

0
t

2CuO + 4NO
2
+ O
2
2AgNO
3

0
t

2Ag + 2NO
2

+ O
2

* Lưu ý:
+ Ba(NO
3
)
2
thuộc TH
2
: 2Ba(NO
3
)
2

0
t

2BaO + 4NO
2
+ O
2

+ Tất cả các phản ứng nhiệt phân muối nitrat đều thuộc phản ứng oxi hoá - khử.
+ Khi nhiệt phân NH
4
NO
3
: NH
4

NO
3

0
t

N
2
O + 2H
2
O
+ Khi nhiệt phân muối Fe(NO
3
)
2
trong môi trường không có không khí: Có phản ứng:
2Fe(NO
3
)
2

0
t

2FeO + 4NO
2
+ O
2
(1) 4FeO + O
2


0
t

2Fe
2
O
3
(2)
+ Nếu phản ứng hoàn toàn thì chất rắn trong bình sau phản ứng là Fe
2
O
3
.
b. Nhận biết ion NO
3
-

- Dùng bột Cu , H
2
SO
4
loãng
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-

0

t

3Cu
2+

+ 2NO + 4H
2
O NO + O
2
→ NO
2


NO
2

NO
N
2
O
N
2

NH
4
NO
3


HỐ 11 ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ I

HOAHOC.ORG © NGƠ XN QUỲNH
8
IV. PHOTPHO
Dạng thù hình quan trọng: P trắng và P đỏ
1. Các số oxi hóa
-
3

0

+3

+5

Ca
3
P
2

P

P
2
O
3

P
2
O
5

P
H
3


P
Cl
3
P
Cl
5

2. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
 Tác dụng với kim loại : Ca , Mg , Na . . .
b. Tính khử
 Tác dụng với O
2

 Tác dụng với Cl
2

3. Sản xuất Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3SiO
2

+ 5C
0
t

2P + 3CaSiO
3
+ 5CO
VI . AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. Axit H
3
PO
4

1.Axit 3 nấc , độ mạnh trung bình
2.Tác dụng với kiềm
Tỉ lệ:



1
43

POH
NaOH
n
n

Sản phẩm là muối NaH
2
PO

4


2
43

POH
NaOH
n
n

Sản phẩm là muối Na
2
HPO
4


3
43

POH
NaOH
n
n

Sản phẩm là muối Na
3
PO
4


1
43

POH
NaOH
n
n


Sản phẩm gồm NaH
2
PO
4
và H
3
PO
4


21
43

POH
NaOH
n
n


Sản phẩm gồm NaH
2

PO
4
và Na
2
HPO
4

32
43

POH
NaOH
n
n

Sản phẩm gồm Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4

3
43

POH
NaOH
n

n


Sản phẩm gồm Na
3
PO
4
và NaOH dư
NaOH + H
3
PO
4
→ NaH
2
PO
4
+ H
2
O 2NaOH + H
3
PO
4
→ Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
3NaOH + H

3
PO
4
→ Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
 Tùy thuộc vào tỉ lệ của NaOH và H
3
PO
4
mà ta có thể có được những sản phẩm khác nhau.

B. Muối photphat
1.Tính tan
- Tất cả các muối H
2
PO
4
-
đều tan
- Tất cả các muối của Na
+
, K
+
, NH
4

+
đều tan
- Muối của HPO
4
2-
, PO
4
3-
với kim loại khác đều tan ( trừ Na , K , NH
4
+
)
1. Nhận biết ion PO
4
3-

- Dùng dd AgNO
3
: Ag
+
+ PO
4
3-
→ Ag
3
PO
4

( màu vàng )
VII. PHÂN BĨN HĨA HỌC

1.Phân đạm (Phần này giảm tải các em chỉ đọc tham khảo)
- Đạm amoni : NH
4
Cl , (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
( đạm 2 lá )
 Khơng nên bón đạm amoni cho vùng đất chua , vì NH
4
+
→ NH
3
+ H
+

- Đạm nitrat : NaNO
3
, Ca(NO
3
)
2

- Đạm ure : (NH

2
)
2
CO
 Khơng nên bón ure cho vùng đất có tính kiềm , vì NH
4
+
+ OH
-
→ NH
3
+ H
2
O
HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
9
2.Phân lân
- Supephotphat
 Supephotphat đơn: Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
( chứa 14-20% P
2
O

5
)
- Sản xuất: Ca
3
(PO
4
)
2
+ 2H
2
SO
4 (đặc )
→ Ca(H
2
PO
4
)
2
+ 2CaSO
4

 Supephotphat kép: Ca(H
2
PO
4
)
2
( chứa 40-50% P
2
O

5
)
- Sản xuất: Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4 (đặc )
→ 2H
3
PO
4
+ 3CaSO
4

Ca
3
(PO
4
)
2
+ 4H
3
PO
4 (đặc )
→ Ca(H

2
PO
4
)
2

- Phân lân nung chảy ( chứa 12-14% P
2
O
5
): thích hợp cho vùng đất chua
3.Phân kali : KCl , K
2
SO
4
, K
2
CO
3

4.Phân hỗn hợp : nitrophotka (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3

5.Phân phức hợp : amophot NH

4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4

6.Phân vi lượng : cung cấp các nguyên tố vi lượng: bo , kẽm , mangan, đồng, molipđen . . .

* BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Hoàn thành dãy chuyển hoá sau:
a. NH
3

(1)
(2)


N
2

(3)

Mg

3
N
2
(4)

NH
3
(5)

NH
4
NO
3
(6)

N
2
O

(7)

HCl
(8)

NH
4
Cl
(9)

NH

4
NO
3
(10)

NH
3

(11)

NO
(12)

NO
2
(13)

HNO
3
(14)

Cu(NO
3
)
2
(15)

CuO
(16)


N
2

b. NH
4
NO
2
 N
2
 NO  NO
2
 NaNO
3
 O
2

d. N
2
 NH
3
 NH
4
Cl  NH
3
 NH
4
NO
3
 N
2

O
NO  NO
2
HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
 KNO
3
 KNO
2
Fe(OH)
2
 Fe(NO
3
)
3
 Fe
2
O
3
 Fe(NO
3
)
3

e. (NH
4

)
2
CO
3
 NH
3
 Cu  NO  NO
2
 HNO
3
 Al(NO
3
)
3

HCl  NH
4
Cl  NH
3
 NH
4
HSO
4

f. Ca
3
(PO
4
)
2


P

Ca
3
P
2

PH
3

P
2
O
5

H
3
PO
4

Na
3
PO
4

Ag
3
PO
4


Bài 2: Nhận biết các chất trong các lọ mất nhãn
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn :
a, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
b, NaCl, NaNO
3
, Na
3
PO
4

c, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2

SO
4
, K
2
SO
4
(chỉ dùng 1 kim loại )
Bài 3: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron
a. Fe + HNO



o
t
NO
2
+ b. Fe
3
O
4
+ HNO
3l


NO +
c. Fe
2
O
3
+ HNO

3l


d. Fe(OH)
2
+ HNO
3l


NO +
e. Fe(OH)
3
+ HNO
3l


f. Zn + HNO
3


NH
4
NO
3
+ …
Bài 4: Để điều chế 68g NH
3
cần lấy bao nhiêu lit N
2
, và H

2
ở đktc.Biết hiệu suất phản ứng đạt 20%?
Bài 5: Cần lấy bao nhiêu gam N
2
và H
2
để điều chế được 51 gam NH
3
. Biết hiệu suất phản ứng đạt 25 % ?
Bài 6: Trộn 560 lit khí N
2
với 1680 lit H
2
và một ít bột Fe trong bình kín rồi đun nóng ở nhiệt độ và áp suất thích hợp Tính
thể tích khí NH
3
tạo thành. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện và hiệu suất phản ứng đạt 20 % ?
Bài 7: Trộn 168 g N
2
, với 36 g H
2
và một ít bột Fe trong bình kín rồi đun nóng ở nhiệt độ và áp suất thích hợp Tính thể tích
khí NH
3
tạo thành ở đktc. Biết hiệu suất phản ứng đạt 25 % ?
Bài 8: Cho 4,48 lít NH
3
vào bình chứa 8,96 lít khí Cl
2
.

a.Tính thành phần % về thể tích hỗn hợp khí thu được (Thể tích các khí đều đo ở đktc)
b.Nếu thể tích ban đầu của NH
3
là 8,96 lít. Tính khối lượng sản phẩm thu được biết H= 80%.
Bài 9: Cho 22,15 g hỗn hợp KCl, NH
4
Cl và NH
4
NO
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Mặt
khác lấy 44,3 g hỗn hợp nói trên tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 86,1g kết tủa trắng.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu.
c. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch trên mất nhãn.
HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
10
Bài 10: Cho 3,52g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ với dd HNO
3
loãng thu được 448ml khí (đktc) và dung dịch A.
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b.Tính khối lượng dung dịch HNO
3
5% cần dùng.
c. Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M cần dùng để làm kết tủa hết dung dịch A.
Bài 11: Cho 2,14 g hỗn hợp gồm Cu và Al vào HNO
3

đặc, nguội thu được 11,12lit khí (đktc)
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Cho 1.07 g hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch HCl 2M .Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng để phản ứng xảy ra
hoàn toàn ?
Bài 12: Cho 1,86 g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 560 ml khí N
2
O (đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b. Tính thể tích dung dịch HNO
3
cần dùng biết dùng dư 5%.
Bài 13: Hòa tan 60g hỗn hợp gồm Cu và CuO vào 3 lít dung dịch HNO
3
1M cho 13,44 lít NO (đktc).
a. Tính thành phần % về khối lượng của Cu và CuO trong hỗn hợp.
b. Tính nồng độ mol/l các chất trong dd thu được. Biết sự thay đổi thể tích dung dịch là không đáng kể.
Bài 14: Nhiệt phân 13,24g muối nitrat của một kim loại A có hóa trị (II) thu được 1 oxit kim loại và 2,24 lít hỗn hợp khí O
2

và NO
2
(đktc). Xác định công thức của muối.
Bài 15: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat của kim loại B hóa trị (II) thì thu được 4g oxit kim loại. Tìm tên kim loại và
công thức muối.
Bài 16: Nung nóng 66,2 g Pb(NO
3
)
2

thu được 55,4g chất rắn.
a. Tính hiệu suất phản ứng phân hủy. b. Tính số mol các chất khí thoát ra.
Bài 17: Nung một lượng muối Pb(NO
3
)
2
sau một thời gian dừng lại để nguội đem cân thấy khối lượng giảm đi 10,8 g.
a. Tính khối lượng muối đã nhiệt phân và số mol khí thoát ra.
b. Cho khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn vào 4 lít nước. Tính pH của dung dịch thu được.
Bài 18: Cho 39,2 g H
3
PO
4
vào dung dịch chứa 44g NaOH. Tính khối lượng muối thu được khi làm bay hơi dung dịch.
Bài 19: Cho 42,6g P
2
O
5
vào dung dịch có chứa 32g NaOH, thêm nước vào cho vừa đủ 600 ml. Tính nồng độ mol mỗi muối
trong dung dịch thu được.
Bài 20: Tính khối lượng muối tạo thành khi cho 11,2g KOH vào 150 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M.
Bài 21: Khi cho 3,00 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc dư, đun nóng sinh ra 4,48 lít khí duy nhất
NO
2

(đktc). Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Bài 22: Cho 17,6 gam hỗn hợp Fe và Cu tan hoàn toàn trong dd HNO
3
đặc, nóng thu được 17,92 lít khí NO
2
(đktc) và dd X
a. Tính khối lượng của mỗi kim loại
b. Cho dung dịch X tác dụng với dd NH
3
dư, sau phản ứng hoàn toàn tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 23: Hoà tan 3 gam hỗn hợp Cu và Ag trong dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được V (lít) khí NO (đktc). Cô cạn dung dịch
thu đựoc 7,34 gam hỗn hợp 2 muối khan
a. Tính khối lượng mỗi kim loại. b. Tính V.
Bài 24: Hòa tan 12g kim loại X ( hóa trị 2) trong dung dịch HNO
3
dư thu được 2,24 lit khí N
2
(đktc). Hãy xác định kim loại
X ? ( Biết Al=27 ; Cu=64 ; Mg=24 ; Zn=65 ; Fe=56 ; Ca=40)
Bài 25: Hòa tan 1,2g kim loại X ( hóa trị 2) trong dung dịch HNO
3
dư thu được 0,224 lit khí N
2
(đktc). Hãy xác định kim loại
X ? ( Biết Al=27 ; Cu=64 ; Mg=24 ; Zn=65 ; Fe=56 ; Ca=40)
Bài 26: Hòa tan hoàn toàn 69 g một kim loại Y trong dung dịch HNO
3
dư thu được 6,72 lit khí N

2
( đktc). Kim loại Y là kim
loại nào ? ( Biết Al=27 ; Cu=64 ; Mg=24 ; Zn=65 ; Fe=56 ; Ca=40 ; Ba=137 ; Na=23 ; K=39 )
Bài 27: Hòa tan hoàn toàn 7,1 g một kim loại X trong dung dịch HNO
3
dư thu được 6,72 lit khí NO
( đktc). Kim loại X là kim loại nào ? ( Biết Al=27 ; Cu=64 ; Mg=24 ; Zn=65 ; Fe=56 ; Ca=40 ; Ba=137 ; Na=23 ; K=39 )
Bài 28: Hòa tan hoàn toàn 9,6 g một kim loại Z trong dung dịch HNO
3
dư thu được 2,24 lit khí N
2
O
( đktc). Kim loại Z là kim loại nào ? ( Biết Al=27 ; Cu=64 ; Mg=24 ; Zn=65 ; Fe=56 ; Ca=40 ; Ba=137 ; Na=23 ; K=39 )
Bài 29: Chia hỗn hợp gồm Al và Cu làm hai phần bằng nhau. Một phần cho vào dung dịch HNO
3
đặc nguội thì có 8,96 lít
khí màu nâu đỏ bay ra (đkc). Một phần cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí bay ra (đkc).
a. Tính % khối lượng hỗn hợp.
b. Cho toàn bộ lượng kim loại trên tác dụng với HNO
3
loãng vừa đủ thì thu được V lít kí NO và dung dịch A. Tính V (đkc)
Bài 30: Sau khi nung nóng 9,4 g Cu(NO
3
)
2
sau phản ứng thu được 6,16 g chất rắn. Tính thể tích khí thu được sau phản ứng ở
đkc ?
HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
11

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN THAM KHẢO
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là:
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
4
C. (n -1)d
10
ns
2
np
3
D. ns
2
np
5

Câu 2. Trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA, nhận định nào sai? Từ nitơ đến bitmut:
A. tính phi kim giảm dần. B. độ âm điện giảm dần.
C. nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần. D. tính axit của các hiđroxit tăng dần.
Câu 3. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH
4
NO
2
bão hoà.

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 4. Phản ứng của NH
3
với Cl
2
tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là:
A. HCl. B. N
2
. C. NH
4
Cl. D. NH
3
.
Câu 5. Để điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là:
A. Dung dịch NaNO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đặc. B. NaNO
3
tinh thể và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C. Dung dịch NaNO

3
và dung dịch HCl đặc. D. NaNO
3
tinh thể và dung dịch HCl đặc.
Câu 6. Để tách riêng NH
3
ra khỏi hỗn hợp gồm N
2
, H
2
và NH
3
trong công nghiệp, người ta đã sử dụng phương pháp náo sau
đây?
A. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong. B. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.
C. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H
2
SO
4
đặc. D. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH
3
hoá lỏng.
Câu 7. Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch CuSO
4
cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là:
A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết

thành dung dịch màu xanh đậm.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.
Câu 8. Cho hỗn hợp gồm N
2
, H
2
và NH
3
có tỷ khối so với hiđro là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H
2
SO
4
đặc, dư thì thể
tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 25% N
2
, 25% H
2
và 50% NH
3
. B. 25% NH
3
, 25% H
2
và 50% N
2
.
C. 25% N
2
, 25% NH

3
và 50% H
2
. D. Kết quả khác.
Câu 9. Khi nhiệt phân muối KNO
3
thu được các chất sau:
A. KNO
2
, N
2
và O
2
. B. KNO
2
và O
2
. C. KNO
2
và NO
2
. D. KNO
2
, N
2
và CO
2
.
Câu 10. Khi nhiệt phân Cu(NO
3

)
2
sẽ thu được các hoá chất sau:
A. CuO, NO
2
và O
2
. B. Cu, NO
2
và O
2
. C. CuO và NO
2
. D. Cu và NO
2
.
Câu 11. Khi nhiệt phân, hoặc đưa muối AgNO
3
ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hoá chất sau:
A. Ag
2
O, NO
2
và O
2
. B. Ag, NO
2
và O
2
. C. Ag

2
O và NO
2
. D. Ag và NO
2
.
Câu 12. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
A. KNO
3
và S. B. KNO
3
, C và S. C. KClO
3
, C và S. D. KClO
3
và C.
Câu 13. Vì sao cần phải sử dụng phân bón trong nông nghiệp? Phân bón dùng để
A. bổ sung các nguyên tố dinh dưỡng cho đất. B. làm cho đất tơi xốp.
C. giữ độ ẩm cho đất.
D. bù đắp các nguyên tố dinh dưỡng và vi lượng đã bị cây trồng lấy đi.
Câu 14. Amoniac có khả năng phản ứng với nhiều chất, bởi vì:
A. nguyên tử N trong amoniac có một đôi electron tự do.
B. nguyên tử N trong amoniac ở mức oxi hoá -3, có tính khử mạnh.
C. amoniac là một bazơ.
D. A, B, C đúng.
Câu 15. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?
A. NH
3
+ HCl  NH
4

Cl B. 2NH
3
+ H
2
SO
4
 (NH
4
)
2
SO
4

C. 2NH
3
+ 3CuO
o
t

N
2
+ 3Cu + 3H
2
O D. NH
3
+ H
2
O



NH
4
+
+ OH
-

Câu 16. Dung dịch HNO
3
đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
A. màu đen sẫm. B. màu nâu. C. màu vàng. D. màu trắng sữa.
HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
12
Câu 17. Khí nitơ (N
2
) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Phân tử N
2
có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. Phân tử N
2
có liên kết ion.
C. Phân tử N
2
có liên kết ba rất bền vững. D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
Câu 18. Để tách Al
2
O
3
nhanh ra khỏi hỗn hợp với CuO mà không làm thay đổi khối lượng của nó, có thể dùng dung dịch
nào sau đây?

A. Dung dịch amoniac. B. Dung dịch natri hiđroxit.
C. Dung dịch axit clohiđric. D. Dung dịch axit sunfuric loãng.
Câu 19. Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng kim loại (Cu)?
A. Dung dịch FeCl
3
. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và HCl. D. Dung dịch axit HNO
3
.
Câu 20. Cho 1,32g (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khi. Hấp thụ hoàn toàn
lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92g H
3
PO
4
. Muối thu được là:
A. NH
4
H
2
PO
4
. B. (NH

4
)
2
HPO
4
C. (NH
4
)
3
PO
4
D. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4

Câu 21. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào sau đây?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng.
B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến.
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.
D. Có thể để P trắng ngoài không khí.
Câu 22. Sau làm thí nghiệm với P trắng, các dụng cụ đã tiếp xúc với hoá chất này cần được ngâm trong dd nào để khử độc?

A. Dung dịch axit HCl. B. Dung dịch kiềm NaOH.
C. Dung dịch muối CuSO
4
. D. Dung dịch muối Na
2
CO
3
.
Câu 23. Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. CaHPO
4
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO

4
.
Câu 24. Đem nung một khối lượng Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Vậy
khối lượng muối Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là:
A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g D. 0,94g
Câu 25. Để nhận biết ion PO
4
3-
thường dùng thuốc thử AgNO
3
, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 26. Để nhận biết ion NO
3
-
người ta thường dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.

C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 27. Cho 11,0g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được 6,72lit khí NO (đktc) duy nhất.
Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,4 và 5,6. B. 5,6 và 5,4. C. 4,4 và 6,6. D. 4,6 và 6,4.
Câu 28. Trong công nghiệp sản xuất axit nitric, nguyên liệu là hỗn hợp không khí dư trộn amoniac. Trước phản ứng, hỗn hợp
cần được làm khô, làm sạch bụi và các tạp chất để:
A. tăng hiệu suất của phản ứng. B. tránh ngộ độc xúc tác (Pt - Rh).
C. tăng nồng độ chất phản ứng. D. vì một lí do khác.
Câu 29. Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong tháp tiếp xúc của nhà máy sản xuất axit nitric?
A. 4NH
3
+ 5O
2

900 ,
o
C Pt Rh

4NO + 6H
2
O B. 4NH
3
+ 3O
2


2N
2

+ 6H
2
O
C. 2NO + O
2
 2NO
2
D. 4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O  4HNO
3
Câu 30. Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào sau đây?
A. Photpho đỏ không độc hại đối với con người. B. Photpho đỏ không dễ gây hoả hoạn như photpho trắng.
C. Photpho trắng là hoá chất độc, hại. D. A, B, C đều đúng.
Câu 31. Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?
A. 2KNO
3

o
t

2KNO
2
+ O
2
B. 2Cu(NO

3
)
2
o
t

2CuO + 4NO
2
+ O
2
C. 4AgNO
3
o
t

2Ag
2
O + 4NO
2
+ O
2
D. 4Fe(NO
3
)
3
o
t

2Fe
2

O
3
+ 12NO
2
+ 3O
2

HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
13
Câu 32. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.

C. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. D. (NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 33. Nhận định nào sau đây về axit HNO
3
là sai?
A. Trong tất cả các phản ứng axit - bazơ, HNO
3

đều là axit mạnh.
B. Axit HNO
3
có thể tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au và Pt.
C. Axit HNO
3
có thể tác dụng với một số phi kim như C, S.
D. Axit HNO
3
có thể tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ.
Câu 34. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO
3
loãng thì thu được 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam.
Câu 35. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015mol khí N
2
O và
0,01mol khí NO. Giá trị của m là:
A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 8,10 gam. D. 10,80 gam.

CHƯƠNG 3. CACBON-SILIC

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. ĐƠN CHẤT CACBON-SILIC
1. Cacbon và Silic có những dạng thù hình nào ?
2. Các phản ứng thể hiện tính khử của C và Si :
C + O
2


o
t

CO
2
CO
2
+ C
o
t

2CO
C + 4HNO
3

o
t

CO
2
+ 4NO
2
+ 2H
2
O 3C + 2KClO
3

o
t


2KCl + 3CO
2

C + 2CuO
o
t

2Cu + CO
2

0
0 4
2 2
t
Si O Si O

 


0 4
2 2 3 2
2 2Si NaOH H O Na Si O H

    
Si + 2F
2
→ SiF
4


3. Các phản ứng thể hiện tính oxi hóa của C và Si:
C + 2H
2

,
o
t xt

CH
4
3C + 4Al
o
t

Al
4
C
3

Ca + 2C
o
t

CaC
2
Si + 2Mg
o
t

Mg

2
Si
4. Điều chế C và Si (SGK)
II. TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA CACBON: CO , CO
2
, AXIT CACBONIC , MUỐI CACBONAT
1. CO( cacbonmonooxit)
a. Oxit không tạo muối
b. Tính khử (đặc trưng): Ở nhiệt độ cao
CO + Fe
2
O
3

o
t

Fe + CO
2

c. Điều chế
* Khí than ướt: C + H
2
O
1050
o
C

CO + H
2

( 44% CO )
* Khí than khô: C + O
2

o
t

CO
2

CO
2
+ C
o
t

2CO ( 25% CO )
2. CO
2
(cacbonđioxit): Là oxit axit
a. Tác dụng với H
2
O : CO
2
+ H
2
O H
2
CO
3

b. Tác dụng với dung dịch kiềm, có thể tạo hai loại muối:
CO
2
+ NaOH NaHCO
3
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2

O
3. Axit cacbonic
- Là axit rất yếu , kém bền dễ phân hủy thành CO
2
và H
2
O
- Là axit hai nấc, điện li yếu
HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
14
4. Muối cacbonat
a. Tính tan(SGK)
b. Tác dụng với axit
Na
2
CO
3
+ HCl
→ NaCl + CO
2
+ H
2
O NaHCO
3
HCl
→ NaCl + CO
2
+ H
2

O
 Khi cho muối chứa hỗn hợp
2
3 3
;
CO
HCO
 
tác dụng với dung dịch acid thì cần chú ý về mặt thứ tự của phản ứng xảy ra.
Cho từ từ acid vào dung dịch
2
3 3
;
CO
HCO
 

Cho dung d
ịch muối v
ào t
ừ từ dung dịch acid

+ Ban đầu có phản ứng:
2
3 3
CO H HCO
  
 

+ Sau khi hết

2
3
CO

thì mới có phản ứng
3 2 2
HCO H CO H O
  
  
Đ
ồng thời xảy ra cả hai phản ứng:

3 2 2
HCO H CO H O
  
  
2
3 2 2
2
CO H CO H O
  
  

c. Tác dụng với dung dịch kiềm
NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3

+ H
2
O Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ NaOH
d. Phản ứng nhiệt phân
-Muối cacbonat bị nhiệt phân( trừ cacbonat của KLK không bị nhiệt phân)
Na
2
CO
3

o
t

CaCO
3

o
t

CaO + CO
2


-Tất cả muối hiđrocacbonat đều dễ bị nhiệt phân
NaHCO
3

o
t

Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2

o
t

CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O

III. HỢP CHẤT CỦA SILIC
1. Silic đioxit
- SiO
2
là chất ở dạng tinh thể.
- Tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan dễ trong kiềm nóng chãy.
SiO
2
+ 2NaOH
0
t

Na
2
SiO
3
+ H
2
O
- Tan được trong axit HF
SiO
2
+ 4HF
→ SiF
4
+ 2H
2
O
- Dựa vào tính chất này, người ta dùng dung dịch HF để khắc chữ lên thủy tinh.
2. Axit silixic

- H
2
SiO
3
là chất ở dạng keo, không tan trong nước. Khi mất một phần nước tạo thành vật liệu xốp là silicagen. Dùng để hút
hơi ẩm trong các thùng đựng hàng hóa.
- Axit silixic là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbinic nên bị axit này đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Na
2
SiO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Na
2
CO
3
+ H
2
SiO
3

3. Muối silicat
- Dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K

2
SiO
3
được gọi là thủy tinh lỏng.
- Chỉ có muối Na
2
SiO
3
, K
2
SiO
3
là dễ tan

* BÀI TẬP VẬN DỤNG
Dạng 1: Phương trình phản ứng - giải thích.
Bài 1. Viết phương trình theo chuyển hóa sau:
a. CO
2
 C  CO  CO
2
 CaCO
3
 Ca(HCO
3
)
2
 CO
2
b. CO

2
 CaCO
3
 Ca(HCO
3
)
2
 CO
2
 C  CO  CO
2
Bài 2. Viết các phương trình phản ứng xẩy ra khi cho C tác dụng với: Ca, Al, Al
2
O
3
, CaO.
Bài 3. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn của dung dịch NaHCO
3
với từng dung dịch H
2
SO
4
loãng,
KOH, Ba(OH)
2
dư.
Bài 4: Viết các phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho CO
2
đi qua dung dịch NaOH.
Bài 5. Trình bày hiện tượng xảy ra khi sục khí CO

2
qua ndung dịch Ca(OH)
2
. Giải thích.
Bài 6. Hoàn thành các phản ứng sau:
a. Silic đioxit  natri silicat  axit silisic  silic đioxit  silic
b. Cát thạch anh  Na
2
SiO
3
 H
2
SiO
3
 SiO
2

c. Si  Mg
2
Si  SiH
4
 SiO
2
 Si
HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
15
Bài 7. Từ silic đioxit và các chất cần thiết viết phương trình hoá học để điều chế axit silixic
Bài 8. Viết phương trình hóa học cuả phản ứng mô tả thủy tinh bị axit HF ăn mòn. Biết rằng thành phần chủ yếu của thủy tinh
là Na

2
SiO
3
( Na
2
O.SiO
2
) và CaSiO
3
(CaO.SiO
2
)
Bài 9. Cho các axit sau H
2
CO
3
(1), H
2
SiO
3
và HCl, sắp xếp các axit theo chiều tăng dần tính axit đó, viết PTPƯ chứng minh.
Dạng 2: Nhận biết.
Bài 1: Bằng phưong pháp hóa học hãy phân biệt:
a. Các khí SO
2
, CO
2
, NH
3
và N

2
b. Các khí CO
2
, SO
2
, N
2
, O
2
và H
2

c. Các khí CO, CO
2
, SO
2
và SO
3
(khí) d. Các khí Cl
2
, NH
3
, CO, CO
2

Bài 2: Nhận biết các lọ mất nhãn chứa các chất sau:
a. Chất rắn BaSO
4,
BaCO
3

, NaCl, Na
2
CO
3
(Chỉ dùng thêm HCl loãng)
b. Chất rắn NaCl, Na
2
SO
4
, BaCO
3
,Na
2
CO
3
(chỉ dùng thêm CO
2
và nước)
c. c dung dịch NaOH, NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, , Na
2
CO
3.

d. chất lỏng: H

2
O, HCl, Na
2
CO
3
, NaCl (không dùng thêm hóa chất nào khác)
Bài 3.
a. Phân biệt muối Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
?
b. Phân biệt SiO
2
, Al
2
O
3
và Fe
2
O
3

Bài 4. Có một hỗn hợp khí gồm cacbon monooxit, hiđro clorua và lưu huỳnh đioxit. Bằng phương pháp hóa học hãy chứng
minh sự có mặt của các khí trên trong hỗn hợp.
Dạng 4: Bài tập về muối cacbonat.

Có 2 dạng thường gặp: phản ứng nhiệt phân và phản ứng trao đổi (với axit > khí; với muối > kết tủa)
Bài 1: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết
tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m
Bài 2: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO
3
và N
2
CO
3
bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 0,672 lít khí
(đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Tính m.
Bài 3: Khi nung 30 gam hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối
lượng ban đầu. Tính thành phần % theo khối lượng các chất ban đầu.
Bài 4: Đem nhiệt phân hoàn tòan 15 gam muối cacbonat của một kim loại hóa trị II. Dẫn hết khí sinh ra vào 200 gam dung
dịch NaOH 4% (vừa đủ) thì thu được dung dịch mới có nồng độ các chất tan là 6,63%. Xác định công thức muối đem nhiệt
phân.

Bài 5. Khi nung một lượng hiđrocacbonat của kim loại hóa trị 2 và để nguội, thu được 17,92 lít(đktc) khí và 31,8g bã rắn.
Xác định tên và khối lượng muối hiđrocacbonat trên.
Bài 6. Khi nhiệt phân 0,5kg đá vôi chứa 92% CaCO
3
thu được bao nhiêu ml khí CO
2
(đktc). cần dùng tối thiểu bao nhiêu lm
dung dịch NaOH 20%(d=1,22g/ml) để hấp thụ hết lượng khí CO
2
đó.
Bài 7. Có hỗn hợp 3 muối NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
. Khi nung 48,8 gam hỗn hợp đó đến khối lượng không đổi thu
được 16,2 bã rắn. Chế hóa bã rắn đó với dung dịch axít HCl thu được 2,24 lít(đktc) khí. Xác định thành phần phần trăm của
hỗn hợp muối.
Bài 8. Cho 3,8 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
tác dụng với dd HCl sinh ra 896 ml khí. Hỏi đã dùng bao nhiêu ml dung

dịch axit HCl 20%( d=1,1). Xác định thành phần phần trăm của hỗn hợp muối.
Dạng 5: Bài tập về tính khử của CO; C.
Lưu ý: CO chỉ khử được các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa hcọ.
Phương pháp: bảo tòan electron, bảo toàn nguyên tố, bảo tòan khối lượng để giải nhanh.
Bài 1. Dẫn khí CO dư qua ống đựng bột một oxit sắt (Fe
x
O
y
) ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúcthu được 0,84 gam sắt
và dẫn khí sinh ra vào nước vôi trong dư thì thu được 2 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của Fe
x
O
y.
Bài 2. Khử 16 gam hỗn hợp các oxit kim loại : FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khối lượng chất
rắn thu được là 11,2 gam. Tính thể tích khí CO đã tham gia phản ứng (đktc).
Bài 3. Dẫn khí CO qua ống sứ chứa 15,2 gam hỗn hợp CuO, FeO nung nóng thu được 13,6 gam chất rắn (A) và hỗn hợp
khí(B). Sục hết khí B vào dung dich nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa C.
a. Xác định A, B, C.
b. Tính a
Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 68g hỗn hợp khí H
2
và CO cần dùng 89,6 lítkhí O

2
(đktc). Xác định phần trăm về thể tích và khối
lượng của hỗn hợp khí trên.
HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
16
Bài 5. Khi đốt cháy hêt 3,6g C trong bình kín chứa 4,48 lít khí O
2
(đktc) sinh ra 1 hỗn hợp gồm hai khí. Xác định thành phần
phần trăm của hỗn hợp khí đó.
Bài 6. Cho 5,6 lít (đktc) khí CO
2
đi qua than đốt nóng đỏ rồi cho sản phẩm thu được đi qua ống đốt nóng đựng 72g oxit của
một kim loại hóa trị 2. Hỏi muốn hào tan sản phẩm rắn thu được ở trong ống sau khi đã phản ứng cần dùng bao nhiêu ml
dung dịch HNO
3
32%( d= 1,2), biết rằng oxit của kim loại đó chứa 20% khí oxi?
Bài 7. Cho khí thu được khi khử 16g Fe
2
O
3
bằng CO đi qua 99,12 ml dung dịch KOH 15%( d= 1,13). Tính lượng khí CO đã
khử sắt và lượng muối tạo thành trong dung dịch.
Bài 8. Khi cho 22,4 lít(đktc) hỗn hợp hai khí CO và CO
2
đi qua than nóng đỏ( không có mặt không khí) thể tích của hỗn hợp
khí tăng lên 5,6 lít (đktc). Khi cho hỗn hợp khí sản phẩm này qua dung dịch Ca(OH)
2
thu được 20,25g Ca(HCO
3

)
2
. Xác định
thành phần phần trăm về hỗn hợp khí ban đầu.
Dạng 3: Bài tập về phản ứng của CO
2
với dung dịch kiềm.
 : Khi NaOH hoặc Ca(OH)
2
tác dụng với oxit axit trung bình, yếu thì tùy theo tỉ lệ mol các chất tham gia phản ứng mà
sản phẩm có thể thu được muối axit, muối trung hòa hoặc cả hai muối.














Bài 1 Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH thu được 17,9 gam muối. Tính nồng độ mol/l
của dung dịch NaOH.
Bài 2: Hòa tan hết 2,8g CaO vào nước được dung dịch A. Cho 1,68 lít khí CO

2
(đktc) vào dung dịch A. Hỏi có bao nhiêu
muối được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu.
Bài 3 Xác định phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí gồm N
2
, CO và CO
2
biết rằng khi cho 10 lít(đktc) hỗn hợp khí đó đi
qua một lượng nước vôi trong, rồi qua đòng (II) oxit đun nóng, thì thu được 10g kết tủa và 6,35g đồng. Nếu cũng lấy
10l(đktc) hỗn hợp đó đi qua ống đựng đồng (II) oxit đốt nóng, rồi đi qua một lượng nước vôi trong dư, thì thu được bao nhiêu
gam kết tủa.
Dạng 6: Silic và hợp chất của Silic
Bài 1. Một loại thủy tinh chịu lực có thaànhphần theo khối lượng của các oxit như sau: 13% Na
2
O; 11,7%CaO và 75,3%
SiO
2
. Thành phần của loại thủy tinh này được biểu diễn dưới dạng công thức nào?
Bài 2. Thành phần chính của một loại cao lanh (đất sét) chứa Al
2
O
3
, SiO
2
và H
2
O với tỉ lệ khối lượng 0,3953: 0,4651: 0,1395.
Xác đinh công thức hóa học đúng của loại cao lanh này.
Bài 3. Để sản xuất 100 Kg loại thủy tinh có công thức Na
2

O.CaO.6SiO
2
cần phải dùng bao nhiêu Kg natri cacbonat, với hiệu
suất là 100%.
Bài 4. Khi cho 14,9 gam hỗn hợp Si, Zn và Fe tác dụng với dung dịch NaOH thu được 6,72lít khí(đktc). Cũng lượng hỗn hợp
đó khi tác dụng với dư dung dịch HCl sinh ra 4,48 lít khí(đktc). Xác định thành phần của hỗn hợp trên.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN THAM KHẢO
Câu 1. Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon. Kim cương cứng nhất trong tự nhiên, trong khi
than chì mềm đến mức có thể dùng để sản xuất lõi bút chì 6B, dùng để kẻ mắt. Điều giải thích nào sau đây là đúng?
A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa các lớp khá lớn.
B. Kim cương có liên kết cộng hoá trị bền, than chì thì không.
C. Đốt cháy kim cương hay than chì ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacboniC.
D. Một nguyên nhân khác.
Thí dụ 1: Cho CO
2
tác dụng với dung dịch NaOH Thí dụ 2: Cho CO
2
tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2

CO
2
+ NaOH NaHCO
3
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3

+ H
2
O
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O CO
2
+ 2Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2

Tỉ lệ mol : Tỉ lệ mol :
1

Sản phẩm là muối NaHCO
3

2
2
( )
Ca OH

CO
1

Sản phẩm là muối CaCO
3

2

Sản phẩm là muối Na
2
CO
3

2
2
( )
Ca OH
CO

 2


Sản phẩm là muối Ca(HCO
3
)
2

1 < < 2

Sản phẩm là 2 muối


2
3
3
Na CO
NaHCO
1 <
2
2
( )
Ca OH
CO
< 2

Sản phẩm là 2 muối

3
3 2
( )
CaCO
Ca HCO

HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
17
Câu 2. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.

Câu 3. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO + Fe
2
O
3

o
t

3CO
2
+ 2Fe B. CO + Cl
2


COCl
2

C. 3CO + Al
2
O
3

o
t

2Al + 3CO
2
D. 2CO + O
2


o
t

2CO
2
Câu 4. Công thức phân tử CaCO
3
tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây:
A. đá đỏ . B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong.
Câu 5. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng ?
A. Đất sét. B. Đá vôi. C. Cát. D. Thạch cao.
Câu 6. Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc
về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng.
C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 7. Boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al
2
O
3
lẫn các tạp chất là SiO
2
và Fe
2
O
3
. Để làm sạch Al
2
O
3

trong công nghiệp
có thể sử dụng các hoá chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH đặc và khí CO
2
. B. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl.
C. Dung dịch NaOH đặc và axit H
2
SO
4
D. Dung dịch NaOH đặc và axit CH
3
COOH.
Câu 8. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO
2
+ 4HF  SiF
4
+ 2H
2
O B. SiO
2
+ 4HCl  SiCl
4
+ 2H
2
O
C. SiO
2
+ 2C
o

t

Si + 2CO D. SiO
2
+ 2Mg
o
t

2MgO + Si
Câu 9. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây:
A. Đun SiO
2
với NaOH nóng chảy B. Cho SiO
2
tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho K
2
SiO
3
tác dụng với NaHCO
3
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 10. Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. CuSO
4
, SiO
2
H
2
SO

4
(l) B. F
2
, Mg, NaOH C. HCl, Fe(NO
3
)
2
, CH
3
COOH D. Na
2
SiO
3
, Na
3
PO
4
, NaCl
Câu 11. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?
A. C + O
2
 CO
2
B. 3C + 4Al  Al
4
C
3
C. C + CuO  Cu + CO
2
D. C + H

2
O CO + H
2

Câu 12. Để loại khí CO
2
có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho qua dung dịch HCl B. Cho qua dung dịch H
2
O
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)
2
D. Cho hỗn hợp qua Na
2
CO
3

Câu 13. Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây:
A. Na
2
O, NaOH và HCl B. Al, HNO
3
và KClO
3
C. Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3

và CaCO
3
D. NH
4
Cl, KOH và AgNO
3

Câu 14. Khí CO không khử được chất nào sau đây:
A. CuO B. CaO C. Al
2
O
3
D. cả B và C
Câu 15. Thổi khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì muối thu đựơc là:
A. Ca(HCO
3
)
2
B. CaCO
3
C. Cả A và B D. Không xác định.
Câu 16. Để loại bỏ khí SO
2
có lẫn khí CO
2
có thể dùng hóa chất nào sau đây:

A. Dd Ca(OH)
2
B. CuO C. dd Brom D. Dung dịch NaOH
Câu 17. Để tách khí CO
2
ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lược qua các bình đựng:
A. NaOH và H
2
SO
4
đặc B. Na
2
CO
3
và P
2
O
5
C. H
2
SO
4
đặc và KOH D. NaHCO
3
và P
2
O
5
Câu 18. Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al
2

O
3
qua than nung nóng thu được hỗn hợp rắn A. Chất rắn A gồm:
A. Cu, Al, MgO và Pb B. Pb, Cu, Al và Al
C. Cu, Pb, MgO và Al
2
O
3
D. Al, Pb, Mg và CuO
Câu 19. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
?
A. Không có hiện tượng gì B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư
C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư D. Có sủi bột khí không màu thoát ra.
HOÁ 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
18
Câu 20. Thành phần chính của quặng đôlômit là:
A. CaCO
3
.Na
2
CO
3
B. MgCO
3
.Na
2

CO
3
C. CaCO
3
.MgCO
3
D. FeCO
3
.Na
2
CO
3

Câu 21. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì:
A. Tính khử B. Tính oxi hóa
C. Vừa khử vừa oxi hóa D. Không thể hiện tính khử và oxi hóa.
Câu 22. trong phòng thí nghiệm CO
2
được điều chế bằng cách:
A. Nung CaCO
3
B. Cho CaCO
3
tác dụng HCl
C. Cho C tác dụng O
2
D. A, B,C đúng
Câu 33. Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe
3
O

4
, Al
2
O
3
và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được là:
A. Al và Cu B. Cu, Al và Mg C. Cu, Fe, Al
2
O
3
và MgO D. Cu, Fe, Al và MgO
Câu 24. Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:
A. SiO B. SiO
2
C. SiH
4
D. Mg
2
Si
Câu 25. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO
2
+ Mg 2MgO + Si B. SiO
2
+ 2MaOH Na
2
SiO
3
+ CO
2


C. SiO
2
+ HF SiF
4
+ 2H
2
O D. SiO
2
+ Na
2
CO
3
Na
2
SiO
3
+ CO
2

Câu 26. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong cồng nghiệp.
A. SiO
2
+ 2Mg  Si + 2MgO B. SiO
2
+ 2C Si + 2CO
C. SiCl
4
+ 2Zn  2ZnCl
2

+ Si D. SiH
4
Si + 2H
2

Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO
2
(đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)
2
. Sản phẩm thu được
sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO
3
. B. Chỉ có Ca(HCO
3
)
2

C. Cả CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
D. Không có cả hai chất CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2

.
Câu 28. Cho 24,4g hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc
tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g
Câu 29. Sục 1,12 lít khí CO
2
(đktc) vòa 200ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g
Câu 32. Cho 455g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với HCl 1M vừa đủ
tạo ra 1,12lít CO
2
(đktc)
1. Hai kim loại trên là:
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
2. Thể tích HCl cần dùng là:
A. 0,05lit B. 0,1lit C. 0,2 lit D. 0,15lit
Câu 30. Sục 2,24lít CO
2

(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,01M thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 10g B. 0,4g C. 4g D. 12,6g
Câu 31. Cho 115g hỗn hợp ACO
3
, B
2
CO
3
và R
2
CO
3
tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO
2
(đktc). Cô cạn dd sau
phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 120g B. 115,44g C. 110g D. 116,22g
Câu 32. Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460m
3
khí CO(đktc) theo sơ đồ sau: 2C + O
2
 2CO . Hiệu
suất phản ứng là:
A. 80% B. 85% C. 70% D. 75%
Câu 33. Cho 5,6 lít CO
2
(đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d=1,22) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam
muối:

A. 26,5g B. 15,5g C. 46,5g D. 31g
Câu 34. Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm khối lượng của CuO
và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là:
A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33% C. 40,33% và 59,67% D. 59,67% và 40,33%
Câu 35. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48 lít khí CO
2
(đktc) thoát ra. Thể tích khí
CO(đktc) tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48

×