Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

đề cương ôn tập toán lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.49 KB, 12 trang )

ĐỀ 1
y=

x 2 − 3x + 2
( 5 − x ) ( x 2 − 5 x + 2012 )

Bài 1.(1 điểm) Tìm tập xác định hàm số sau:
Bài 2. (3,5 điểm)
a. Giải các bất phương trình sau:
−3 x 2 + 2 x + 5
1.
≥0
1 − x2 + x + 2

2. x − 3 > − x 2 − 2 x + 3

m
b. Xác định các giá trị tham số
sao cho hệ bất phương trình sau vô nghiệm:
2
 x − 4 x + 3 ≤ 0

 mx − 2m + 3 > ( m + 1) x

Bài 3. (2 điểm)
1
 3π

cos a = , a ∈  ;2π ÷
3
 2



a. Cho biết
. Tính các giá trị lượng giác còn lại.
b. Rút gon biểu thức sau:
16π 
22π 
28π 
34π 




M = sin x + sin  x +
÷+ sin  x +
÷+ sin  x +
÷+ sin  x +
÷
5 
5 
5 
5 




Bài 4. (3 điểm)

Oxy
Trong mặt phẳng tọa độ


, cho đường thẳng

 x = 1 − 2t
d1 : 
, t ∈¡
 y = −1 + t

và đường thẳng

d2 : 2 x − y + 3 = 0
.
d1 , d 2
a. Xét vị trí tương đối
M ∈ d1

d2

5
5

M
sao cho khoảng cách từ
đến
bằng
d1 , d 2
O
c. Lập phương trình đường tròn đi qua
và tiếp xúc 2 đường thẳng
.
b. Xác định vị trí điểm



Bài 5. (0,5 điểm)
2 x 2 − xy + y 2 = 1

x, y
Cho

là các số thực thỏa mãn:

M = x 2 − xy + y 2
.

. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức:


ĐỀ 2
Bài 1. (2,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:
2x + 4
14
a.
≥5 x+3−
x+3
x+3

x2 − 2 x
b.
9 − x2 ≤ 0
x +1


Bài 2. (2 điểm)

a. Xác định các giá trị

m

y=
sao cho hàm số

( 2 x + 1)

2

x2 + 2 x + m − 1
2 − x 2 − 2 x + 2m − 5

xác định trên

¡

.

− 3 x + x −1 − 6 = 0
2

b. Giải phương trình:
Bài 3. (1,5 iờm)

a. Tinh


2k
sin +
ữ, k Â
3 
6

α

b. Chứng minh rằng đẳng thức sau không phụ thuộc vào
3
1
3 2


2
4
6
M =
÷ + 3cos α + 3sin α − sin α + sin ( 2α )
2
4
 1 + cot α 
Bài 4. (3,5 điểm)
Oxy
a. Trong mặt phẳng tọa độ

, cho họ đường cong

( Cm ) : x 2 + y 2 + 2mx − 2 ( m + 1) y − 6m − 8 = 0


( Cm )
. Chứng minh rằng: Họ

là phương trình

( Cm )
đường tròn. Xác định tâm và bán kính đường tròn có bán kính nhỏ nhất trong họ
Oxy
ABC , µA = 900 , AB : x − y + 2 = 0
b. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho tam giác
, đường cao
M ( 7; −11)

AH : x − 3 y + 8 = 0

BC
thuộc đường thẳng
.
ABC
ABC
1. Xác định tọa độ các đỉnh tam giác
. Tính diện tích tam giác
.
ABC
2. Xác định phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
.

. Điểm



Bài 5. (0,5 điểm)
x, y , z > 0
Cho

xy + yz + zx = 3xyz
thỏa mãn:

. Chứng minh rằng:

1
1
1
3
+
+

3x + y
3y + z
3z + x 2


ĐỀ 3
x+2
= 2 x2 + 5x + 3 + 1
2x + 3 − x + 1

Bài 1. (1,5 điểm) Giải phương trình:
Bài 2. (2,5 điểm)


( x − 3) ( x − 2 − 1) ≤ 0

 x −1
>0

 3x + 2

a. Giải hệ bất phương trình sau:
f ( x ) = ( m + 2 ) x 2 − 2 ( m + 2 ) x − 2m + 4
b. Cho
f ( x ) ≥ −1 − 4m
x∈¡
1. Xác định m sao cho
đúng với mọi
f ( x) ≥ 0
x∈¡
2. Xác định m sao cho
không đúng với mọi
Bài 3. (2 điểm)

a. Cho góc

tan α =

α

2
3

thỏa mãn

. Tính giá trị biểu thức sau:
2sin ( x + 2010π ) − cos x
M=
3cos ( x − 2011π ) + sin x

b. Với

α

được xác định. Chứng minh đẳng thức sau:
sin 2 2α + 2cos ( 3π + 2α ) − 2 1 4
= cot α
−3 + 4cos 2α + cos ( 4x − π ) 2

Bài 4. (3,5 điểm)

( C)

Oxy
Trong mặt phẳng tọa độ

cho đường tròn

x2 + y 2 − 4x − 5 = 0
có phương trình:

. Điểm

M ( −1;4 )


a. Chứng tỏ

M

nằm ngoài đường tròn. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp
M
tuyến đi qua điểm


( C)
b. Lập phương trình đường tròn đối xứng đường tròn
c. Tính diện tích tam giác đều

d : x − 2y +3 = 0

qua đường thẳng
( C)

ABC

nội tiếp đường tròn
A ( −1;0 )
( C)
d. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm
và cắt đường tròn
tại hai điểm
E, F
EF = 4
phân biệt
sao cho


Bài 5. (0,5 điểm) Xác định dạng tam giác

ABC

nếu biết:

4sin B sin C = 3

 2 a 3 − b3 − c 3
a =
a −b −c


ĐỀ 4

( x + 1) ( 2 − x ) − 3

− x2 + x + 6 + m ≥ 0

Bài 1. (2,5 điểm) Cho bất phương trình
a. Giải bất phương trình với
b. Xác định

m

m=0

x ∈ [ −2;3]


sao cho bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi

Bài 2. (2,5 điểm)

a. Giải phương trình sau:

b. Xác định

m

1
1
1

+ =0
x
5− x 2

sao cho hệ bất phương trình sau:

2
 x ≤ −2 x + 3

( m + 1) x ≥ 2m − 1

có nghiệm duy nhất.

Bài 3. (1,5 điểm)
ABC


sin 2 A + sin 2 B − sin 2 C = 2sin A sin B cos C

a. Cho tam giác
. Chứng minh rằng:
α
b. Với
là góc xác định. Chứng minh rằng:
π
 π
 1
1. sin α sin  − α ÷sin  + α ÷ = sin 3α
3
 3
 4

2. sin 5α − 2sin α ( cos 4α + cos 2α ) = sin α


Bài 4. (3 điểm)
x = 4 + t
BD : 
A ( 1; −2 )
Oxy
ABCD
 y = −4 − 2t t ∈ ¡
Trong mặt phẳng tọa độ
cho hình bình hành
, đỉnh
,
,


và

 133 58 
H
;− ÷
 37 37 

là hình chiếu của

A

trên

DC

.

DC , AB
a. Lập phương trình đường thẳng
B , D, C
b. Xác định tọa độ đỉnh
MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2
M ∈ BD
c. Xác định vị trí điểm
sao cho
đạt GTNN.
y = 2 x2 +
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm GTNN của hàm số:


5
( x ≥ 2)
x +1


ĐỀ 5

Bài 1. (1,5 điểm) Giải hệ phương trình sau:

 2 x − y + x + 3 y = 3

3x + 2 y = 5

Bài 2. (3 điểm)

( 3 − x)
a. Giải bất phương trình:
m

b. Xác định

x2 + 5x + 6
<0
4− x

( m − 1)

5x − 1 ≥ 5x − 1 + m

sao cho bất phương trình:


có nghiệm với mọi

x ∈ [ 2; +∞ )
Bài 3. (1,5 điểm)
cot α =

α

1
4

M=

sin 3 α + cos α
cos3 α + sin α

a. Cho góc
xác định và
. Tính giá trị biểu thức:
b. Rút gọn biểu thức:
cos ( α − 900 ) tan ( α − 1800 ) cos ( 1800 + α ) sin ( 2700 + α )
M=
+
sin ( 1800 − α )
tan ( 2700 + α )
Bài 4. (3,5 điểm)

Oxy
Trong mặt phẳng tọa độ


cho các đường thẳng

x = 1− t
d1 : 
, t∈¡
y = 2+t

d2 : 2x − 3 y + 5 = 0
,

và

M ( 0;1)
điểm
E ∈ d1
a. Xác định tọa độ điểm

xE2 + yE2

sao cho
đạt GTNN
d3
d1
d2
b. Xác định phương trình đường thẳng
đối xứng
qua
d1 , d 2
A, B


MAB
M
c. Xác định đường thẳng cắt
tại
sao cho tam giác
vuông cân tại


( C)

M

d2

d. Lập phương trình đường tròn
có tâm
và cắt đường thẳng
Q, P
MPQ
sao cho diện tích tam giác
lớn nhất

tại hai điểm phân biệt

Bài 5. (0,5 điểm)

Nhận dạng tam giác
ABC
giác

.

ABC

S=
nếu

3
2
( a + b + c ) ; a, b, c
36

là 3 cạnh tam giác.

S

là diện tích tam


ĐỀ 6
f ( x ) = ( x + 1) ( 2 − x ) + ( mx − 1) ( x + 2 ) − 4
Bài 1. (1,5 điểm) Cho

. Xác định các giá trị

m

sao cho

x ∈ [ 1; +∞ )


f ( x) ≥ 0
với mọi
Bài 2. (3 điểm)

a. Giải bất phương trình:

5x −1 > 3 − x

b. Tìm nghiệm nguyên hệ bất phương trình sau:

 2 x2 − x + 4
 x 2 − 3x + 4 ≥ 5

5− x + 2 ≥ 3


Bài 3. (1,5 điểm)

a. Cho góc

 π
α ∈  0; ÷
 2

b. Chứng minh rằng:

3
+ tan α = 17
cos 2 α


và thỏa mãn:


π 1
sin
− sin
+ sin =
14
14
14 2

. Tính các giá trị lượng giác của góc .

Bài 4. (3,5 điểm)

( C)

Oxy
Trong mặt phẳng tọa độ

, cho đường tròn

x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 20 = 0
có phương trình:

.

( C)
a. Viết phương trình đường thẳng d song song trục tung và tiếp xúc với

. Tìm tọa độ tiếp
điểm.
 x = 2 − t
∆:
, t∈¡
( C)
 y = 3 + 3t
b. Viết phương trình đường thẳng vuông góc đường thẳng
và cắt
A, B
AB = 8
tại 2 điểm phân biệt
sao cho
.
( C)
d1 : 2 x − 3 y + 2 = 0
c. Tìm hình chiếu của tâm
trên đường thẳng
.


y = x 2 + 2 x + 2 + x 2 − 6 x + 10
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

.


ĐỀ 7
Bài 1. (3 điểm)
a. Giải các bất phương trình sau:

1.

x +1 2x −1

2x −1 4x + 4

2.

x2 − 2x − 4 x
x2 − 4 x + 8 − 2

>0

( x + 1) ( y + 1) = 9
 3
3
 x + y − xy = 12

b. Giải hệ phương trình:
Bài 2. (1,5 điểm)

( 2x

2

− 3x + m − 3) x 2 − 3x + 2 = 0

Xác định m sao cho phương trình

có 4 nghiệm phân biệt.


Bài 3. (1,5 điểm)
1
π
π 

si n ( α − π ) = − , α ∈  ; π ÷
E = sin  x + ÷
4
4

2 
a. Cho
. Tính giá trị biểu thức
b. Với x là góc xác định. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x.
2π 
2π 

2
A = sin 2 x + sin 2  x −
÷+ sin  x +
÷
3 
3 


Bài 4. (3,5 điểm)
Oxy
Trong mặt phẳng tọa độ


, cho

x2
( E ) : + y2 = 1
2

d :x− y+m=0
và đường thẳng

.

a. Xác định tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai, đường chuẩn, diện tích hình chữ nhật cơ sở, chu vi hình

( E)
chữ nhật cơ sở

.

( E)

b. Xác định m sao cho d cắt

( E1 )
c. Lập phương trình
Bài 5. (0,5 điểm)

A, B
tại hai điểm phân biệt

sao cho độ dài


AB

lớn nhất.
4
( E)
5
có tiêu điiểm trùng tiêu điểm của
và tâm sai bằng .


Xác định các giá trị tham số m sao cho phương trình sau có nghiệm đúng với mọi
5 x 2 + 2 x + 4 ≥ ( m − 1) x 2 + x + m

x∈¡

:


ĐỀ 8
f ( x ) = ( m + 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + 3m
Bài 1. (1,5 điểm) Cho
f ( x) ≤ 3

x∈¡

a. Xác đinh m sao cho

đúng với mọi
f ( x ) = −2

b. Xác định m sao cho
có 2 nghiệm trái dấu
Bài 2. (3 điểm)

a. Giải bất phương trình sau:
b. Giải phương trình sau:

x2 + 4x − 3 > 2x −1

3x 2 + 5 x + 7 − 3x 2 + 5 x + 2 = 1

Bài 3. (1,5 điểm)
sin α + cos α =

3
5

cos 4α
. Tính giá trị biểu thức
.
sin B + sin C
sin A =
VABC
cos B + cos C
b. Chứng minh rằng:
vuông nếu

a. Cho biết

Bài 4. (3,5 điểm)


( E) :

Oxy
Trong mặt phẳng tọa độ

, cho

x2 y2 1
+
=
9
4 36

( E)
a. Xác định các tiêu điểm, tiêu cự

( E)
, tâm sai, tọa độ các đỉnh, độ dài các trục của

( E)
.

M ∈( E)

MF1 − 2 MF2 = 0

b. Xác định vị trí điểm
biết
· HF = 900

H ∈( E)
F
1
2
c. Tìm điểm
biết

. Vẽ


Bài 5. (0,5 điểm) Tìm m sao cho bất phương trình sau:
x∈¡
nghiệm đúng với mọi
.

6 x 2 + x + m ≥ x 2 − mx − 2m − 2

có


ĐỀ 9
Bài 1. (1,5 điểm)
Xác định các giá trị của
1≤

3 x 2 − mx + 5
≤6
2x2 − x + 1

m


sao cho bất phương trình sau có nghiệm với

∀x ∈ ¡

:

.

Bài 2. (3 điểm)
x + 3 + 4 x + 4 = 5 x2 + 4 x + 3
a. Giải phương trình sau:

b. Giải hệ bất phương trình sau:

( x − 2 ) 2 x − 1 ≥ 8 − 4 x
 2
 x − 3 x + 2 ≤ 3

Bài 3. (1,5 điểm)

α ∈ ( 00 ;900 )

và được xác định bởi biểu thức:

a. Cho góc
trị sau:

E = 2 tan α − 3 cot α


cos α − 2sin α
2
=
π
2

sin  α + ÷
4


. Tính các giá

.

M=
b. Rút gọn biểu thức sau:

1 − sin x
1 + sin x
+
1 + sin x
1 − sin x

, với x xác định.

Bài 4. (3,5 điểm)

( C ) : ( x − 1)

Oxy

Trong mặt phẳng tọa độ

2

+ ( y + 2 ) = 25
2

, cho

và
d1

a. Lập phương trình đường thẳng
điểm.

( C1 )

b. Lập phương trình đường tròn

d : 3x + 4 y − 7 = 0

song song với

d

.

( C)
và tiếp xúc với


I ( −2; −3)

d

. Tìm tọa độ tiếp

( C ) , ( C1 )

có tâm
và tiếp xúc . Xét vị trí
( C)
F
F
c. Tìm điểm
nằm trên đường tròn
sao cho khoảng cách từ
đến d là lớn nhất.
Bài 5. (0,5 điểm)

.


x, y , z > 0
Cho các số

x+ y+z ≥3
và thỏa mãn

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
M=


x3 y 3 z 3
+ +
yz zx xy


ĐỀ 10
Bài 1. (2,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:
2 x4 − x2 + 1
a. 2
<0
x + 3x − 4 − 3x + 3

b.

Bài 2. (2,5 điểm) Cho hệ bất phương trình:

5x +1
10 x + 2
x +1 ≥
4− x
x−4

 x + 2 ≥ 3m − 1
 2
 x + x − 6 ≤ 0

m =1

a. Giải hệ bất phương trình với

b. Xác định các giá trị của tham số m sao cho hệ bất phương trình có nghiệm trên một đoạn có
độ dài bằng 4
Bài 3. (1 điểm)
M = ( 1 + cot x ) sin 3 x + ( 1 + tan x ) cos3 x
a. Rút gọn biểu thức:
b. Không dùng máy tính, tính

với x xác định.
sin180

.

Bài 4. (3,5 điểm)
Oxy

A ( 1;1)

ABC

Trong mặt phẳng tọa độ
, cho tam giác
có đỉnh
AC : x + y − 2 = 0
AC : − x + y − 2 = 0
, đường trung trực cạnh
.
M, N
a. Xác định tọa độ trung điểm

G ( 1; 2 )

, trọng tâm

,

AC , BC

của các cạnh
AB, BC

b. Viết phương trình các cạnh
c. Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác

MNE

, trong đó

E

là trung điểm

AB

.

Bài 5. (0,5 điểm)

Cho đường thẳng

x = t
d :

, t ∈¡
 y = 1+ t

( C ) : ( x + 1)

2

+ ( y − 2) = 5
2

và đường tròn

. Tìm điểm

( C)
mà từ đó kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với

A, B
tại

sao cho tam giác

MAB

đều.

M ∈d




×