Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Trắc nghiệm Sinh Lý Máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.07 KB, 23 trang )

Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l

SINH L MẠU

YH

D
P

08

-1

4

1. Nọi vãư quạ trçnh tảo mạu cáu no sau âáy ph håüp :
A.Cạc tãú bo gäúc tảo mạu âa nàng cọ thãø biãût hoạ ra táút c cạc dng tãú bo mạu
khạc nhau.
B.Quạ trçnh biãût hoạ ca tãú bo gäúc tảo mạu âa nàng chè xy trong thåìi k bo
thai.
C. Cạc ngun bo l dảng tãú bo mạu âáưu tiãn âỉåüc phọng thêch ra mạu ngoải vi.
D. Táút c âãưu âụng.
E. Cáu A v C âụng.
2. Âỉåìng kênh ca häưng cáưu khong :
A. 6-7 µm
B. 7-8 µm
C. 8-9 µm
D. 9-10 µm
E. 10-11 µm
3. Thãø têch trung bçnh ca mäùi häưng cáưu bàòng :
A. 75-80 µm3


B. 80-85 µm3
C. 85-90 µm3
D. 90-95 µm3
E. 95-100 µm3
4. Häưng cáưu cọ hçnh âéa 2 màût lm thêch håüp våïi kh nàng váûn chuøn khê vç :
A. Cọ thãø biãún dảng âãø dãù dng xun qua thnh mao mảch nh vo täø chỉïc.
B. Lm tàng kh nàng khúch tạn khê lãn 30%.
C. Lm tàng diãûn tiãúp xục lãn 40%.
D. Lm tàng täúc âäü lỉu thäng ca mạu.
E. A v B âụng.
5. Nhỉỵng úu täú sau âáy âãưu cọ nh hỉåíng âãún säú lỉåüng häưng cáưu, NGOẢI TRỈÌ :
A. Säúng åí vng cao.
B. Lao âäüng nàûng.
C. Tr så sinh.
D. Säúng åí vng biãøn våïi ạp sút khê quøn l 760 mmHg.
E. Cå thãø gim kh nàng tảo erythropoietin.
6. Säú lỉåüng häưng cáưu tàng trong cạc trỉåìng håüp sau âáy, NGOẢI TRỈÌ :
A. Bãûnh âa häưng cáưu.
B. Säúng åí vng cao.
C. Bãûnh phäøi mản tênh.
D. Nhiãùm giun mọc.
Lưu hành nội bộ

1


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l

YH


D
P

08

-1

4

E. Suy tim kẹo di.
7. Mäùi phán tỉí hemoglobin ca ngỉåìi bçnh thỉåìng âỉåüc cáúu tảo båíi :
A. Bäún nhán heme v bäún vng porphyrin.
B. Hai chùi α v hai chùi β.
C. Hai chùi α v hai chùi γ.
D. Bäún nhán heme v v bäún chùi globin.
E. Bäún ion Fe++ v bäún vng porphyrin.
8. Trong phn ỉïng kãút håüp giỉỵa Hb v oxy, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Oxy âỉåüc gàõn våïi Fe++ trong nhán heme.
B. Mäüt phán tỉí Hb cọ thãø gàõn våïi 4 phán tỉí O2.
C. Âáy l phn ỉïng oxy hoạ.
D. Phán tỉí O2 âỉåüc gàõn lng lo våïi Fe++.
E. Chiãưu ca phn ỉïng phủ thüc vo phán ạp O2.
9. Nọi vãư chỉïc nàng váûn chuøn khê ca Hb, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Heme kãút håüp våïi oxy.
B. i lỉûc ca Hb âäúi våïi CO gáúp hån 200 láưn so våïi O2.
C. Trong mäi trỉåìng nhiãưu CO, Hb chuøn thnh Methemoglobin khäng cn kh
nàng váûn chuøn O2.
D. Globin váûn chuøn CO2.
E. Khi Fe++ chuøn thnh Fe+++, Hb khäng váûn chuøn âỉåüc O2.
10. Hemoglobin åí ngỉåìi trỉåíng thnh bçnh thỉåìng thüc loải no sau âáy :

A. HbA
B. HbC
C. HbF
D. HbS
E. HbE
11. Bãûnh thiãúu mạu häưng cáưu hçnh liãưm :
A. Cạc häưng cáưu hçnh liãưm ráút dãù våỵ.
B. Do sỉû báút thỉåìng trong cáúu trục ca vng porphyrin.
C. Do sỉû báút thỉåìng trong cáúu trục cạc chùi α.
D. Cáu A v B âụng.
E. Cáu A v C âụng.
12. Trong quạ trçnh váûn chuøn oxy ca hemoglobin, oxy gàõn våïi ... ca ... v âỉåüc váûn
chuøn dỉåïi dảng ... âãún täø chỉïc.
A. Ion Fe++, nhán heme, ngun tỉí.
B. Ion Fe++, nhán heme, phán tỉí.
C. Vng porphyrin, nhán heme, phán tỉí.
D. Vng porphyrin, nhán heme, ngun tỉí.
E. Nhọm NH2, globin,ngun tỉí.
Lưu hành nội bộ

2


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l

YH

D
P


08

-1

4

13. Methemoglobin...
A. Xút hiãûn khi mạu tiãúp xục våïi thúc hồûc hoạ cháút cọ tênh acid.
B. Khi hiãûn diãûn nhiãưu trong mạu s lm cho da cọ mu â rỉûc.
C. Khi hiãûn diãûn nhiãưu trong mạu s lm cho da cọ mu vng.
D. Chỉïa ion Fe++.
E. Chỉïa ion Fe+++.
14. Nọi vãư sỉû váûn chuøn CO2 ca hemoglobin, cáu no sau âáy âụng :
A. Âáy l hçnh thỉïc váûn chuøn CO2 ch úu trong mạu.
B. Khi kãút håüp våïi CO2, hemoglobin tråí thnh dảng carbaminohemoglobin.
C. CO2 âỉåüc gàõn våïi Fe++ ca nhán heme.
D. CO2 âỉåüc gàõn våïi nhọm NH2 ca vng porphyrin.
E. i lỉûc ca hemoglobin âäúi våïi CO2 gáúp hån 200 âäúi våïi oxy.
15. Trong quạ trçnh biãût hoạ dng häưng cáưu
A. Ngun häưng cáưu ỉa kiãưm l tãú bo âáưu tiãn chụng ta cọ thãø nháûn dảng âỉåüc.
B. Táút c cạc tiãưn ngun häưng cáưu v ngun häưng cáưu âãưu khäng cọ nhán.
C. Sỉû täøng håüp hemoglobin bàõt âáưu xy ra åí giai âoản ngun häưng cáưu ỉa acid.
D. Ton bäü quạ trçnh biãût hoạ tỉì tiãưn ngun häưng cáưu âãún häưng cáưu trỉåíng thnh
âãưu xy ra trong tu xỉång.
E. ÅÍ giai âoản häưng cáưu lỉåïi, cạc bo quan â bë thoại hoạ v chè cn lải vãút têch.
16. Erythropoietin
A. L mäüt hormone ca tuún thỉåüng tháûn.
B. Âỉåüc sn xút ch úu båíi gan.
C. Thục âáøy quạ trçnh biãût hoạ tãú bo gäúc tảo mạu thnh tiãưn ngun häưng cáưu.
D. Âỉåüc bi tiãút vo mạu khi näưng âäü oxy täø chỉïc tàng cao.

E. Chè âỉåüc bi tiãút vo mạu khi säú lỉåüng häưng cáưu trong mạu gim.
17. Cạc cháút cáưn thiãút cho sỉû tảo häưng cáưu gäưm cạc cháút sau âáy, NGOẢI TRỈÌ :
A. Vitamin B12.
B. Acid folic.
C. Sàõt.
D. Protein.
E. Vitamin D.
18. Säú lỉåüng häưng cáưu trong 1 mm3 mạu ca ngỉåìi bçnh thỉåìng l :
A. Khong 5 triãûu.
B. Khong 150.000-300.000
C. Khong 7000
D. Khong 470.000

Lưu hành nội bộ

3


Suu tm YHDP 08-14Trừc nghióỷm Bọỹ mọn Sinh lyù

E. Khoaớng 540.000

YH

D
P

08

-1


4

19. Baỷch cỏửu ... sau khi rồỡi tuyớ xổồng thỗ lổu haỡnh trong maùu khoaớng ... rọửi xuyón maỷch
vaỡo tọứ chổùc vaỡ ... .
A. Haỷt; 4-8 giồỡ; tọửn taỷi thóm 4-5 ngaỡy.
B. Haỷt; 4-8 ngaỡy; tọửn taỷi thóm 4-5 giồỡ.
C. Haỷt; 10-20 giồỡ; trồớ thaỡnh õaỷi thổỷc baỡo.
D. Mono; 10-20 giồỡ; tọửn taỷi thóm 4-5 ngaỡy.
E. Mono; 4-8 giồỡ; trồớ thaỡnh õaỷi thổỷc baỡo.
20. Noùi vóử quaù trỗnh sinh saớn vaỡ bióỷt hoaù baỷch cỏửu lympho :
A. Tỏỳt caớ caùc loaỷi baỷch cỏửu lympho õóửu õổồỹc trổồớng thaỡnh tổỡ trong tuyớ xổồng.
B. Quaù trỗnh bióỷt hoaù caùc tóỳ baỡo lympho xuỏỳt phaùt tổỡ tóỳ baỡo gọỳc taỷo maùu õa nng
trong tuyớ xổồng vaỡ taỷo nón caùc tióửn tóỳ baỡo lympho chổa trổồớng thaỡnh.
C. Quaù trỗnh bióỷt hoaù caùc tóỳ baỡo lympho xuỏỳt phaùt tổỡ nguyón tuyớ baỡo trong tuyớ
xổồng taỷo nón caùc tióửn tóỳ baỡo lympho chổa trổồớng thaỡnh.
D. Tỏỳt caớ caùc tióửn tóỳ baỡo lympho phaới õổồỹc huỏỳn luyóỷn taỷi haỷch baỷch huyóỳt õóứ
trổồớng thaỡnh.
E. Tỏỳt caớ caùc tióửn tóỳ baỡo lympho phaới õổồỹc huỏỳn luyóỷn taỷi tuyóỳn ổùc õóứ trổồớng
thaỡnh.
21. Baỷch cỏửu coù nhổợng õỷc tờnh sau õỏy, NGOAI TRặè :
A. Xuyón maỷch.
B. Vỏỷn õọỹng bũng chỏn giaớ.
C. Taỷo aùp suỏỳt keo.
D. Hoaù ổùng õọỹng.
E. Thổỷc baỡo.
22. Cỏu naỡo sau õỏy khọng õuùng vồùi baỷch cỏửu trung tờnh :
A. Tng nhióửu trong nhióựm khuỏứn cỏỳp.
B. Thổỷc baỡo vaỡ tióu hoaù õổồỹc caớ vi khuỏứn coù voớ boỹc lipid daỡy.
C. Baỡo tổồng coù nhióửu tióu thóứ (lysosome).

D. Baỡo tổồng coù caùc haỷt chổùa protein khaùng khuỏứn.
E. Chóỳt sau khi thổỷc baỡo vi khuỏứn.
23. Baỷch cỏửu haỷt ổa kióửm chổùa caùc loaỷi hoaù chỏỳt sau õỏy, NGOAI TRặè :
A. Heparin.
B. Histamine.
C. Plasminogen.
D. Serotonin.
E. Bradykinin.
24. Noùi vóử baỷch cỏửu haỷt ổa kióửm, cỏu naỡo sau õỏy khọng õuùng :
A. Rỏỳt giọỳng dổồợng baỡo (mast cell).

Lu hnh ni b

4


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l

YH

D
P

08

-1

4

B. Âọng vai tr quan trng trong phn ỉïng dë ỉïng.

C. Tiãút ra cạc khạng thãø gáy phn ỉïng dë ỉïng l IgE.
D. Cạc cháút tảo nãn bãûnh cnh âiãøn hçnh ca dë ỉïng âỉåüc phọng thêch khi cọ hiãûn
tỉåüng våỵ hảt ca bảch cáưu hảt ỉa kiãưm.
E. Phọng thêch ra heparin cọ tạc dủng ngàn cn âäng mạu.
25. Khi cå thãø bë nhiãùm sạn mạng, ch úu bảch cáưu no sau âáy s tàng :
A. Bảch cáưu hảt trung tênh.
B. Bảch cáưu hảt ỉa acid.
C. Bảch cáưu hảt ỉa kiãưm.
D. Bảch cáưu lympho.
E. Bảch cáưu mono.
26. Bảch cáưu hảt ỉa acid thỉåìng táûp trung nhiãưu åí cạc nåi sau âáy, NGOẢI TRỈÌ :
A. Âỉåìng hä háúp.
B. Âỉåìng tiãu hoạ.
C. Hảch bảch huút.
D. Âỉåìng tiãút niãûu.
E. Âỉåìng sinh dủc.
27. Cạc cáu sau âáy âãưu âụng våïi bảch cáưu hảt ỉa acid, NGOẢI TRỈÌ :
A. Khỉí âäüc protein lả.
B. Chäúng k sinh trng.
C. Thỉûc bo.
D. Tham gia âạp ỉïng miãùn dëch.
E. Tàng nhiãưu trong dë ỉïng.
28. Nọi vãư bảch cáưu mono, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Chỉa thỉûc sỉû trỉåíng thnh.
B. Âỉåüc hún luûn tải tuún ỉïc âãø thỉûc sỉû trỉåíng thnh.
C. Tỉì mạu ngoải vi chụng xun mảch vo täø chỉïc.
D. Chiãúm khäng quạ 10% trong täøng säú cạc loải bảch cáưu trong mạu ngoải vi.
E. Cọ kêch thỉåïc låïn hån cạc loải bảch cáưu khạc trong mạu ngoải vi.
29. Cáu no sau âáy khäng âụng våïi âải thỉûc bo :
A. Do bảch cáưu mono xun mảch vo täø chỉïc tảo nãn.

B. Kh nàng thỉûc bo mảnh hån bảch cáưu trung tênh.
C. Cọ thãø thỉûc bo k sinh trng säút rẹt.
D. Ln ln chãút sau khi thỉûc bo.
E. Cọ chỉïc nàng trçnh diãûn khạng ngun.
30. Nọi vãư âải thỉûc bo, cáu no sau âáy âụng :
A. Khäng cọ cạc hảt trong bo tỉång.
B. Cọ chỉïc nàng trçnh diãûn khạng ngun.
C. Cọ lipase giụp tiãu diãût k sinh trng säút rẹt.
Lưu hành nội bộ

5


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l

YH

D
P

08

-1

4

D. Cọ kh nàng thỉûc bo täúi âa 20 vi khøn.
E. Cáu B v C âụng.
31. Nọi vãư bảch cáưu lympho, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Cọ ba loải bảch cáưu lympho l tãú bo diãût tỉû nhiãn, lympho B v lympho T.

B. Lympho T âỉåüc hún luûn trỉåíng thnh tải tuún ỉïc.
C. Cọ sỉû tưn hon liãn tủc cạc lympho giỉỵa hãû bảch huút v hãû tưn hon.
D. Lympho B bo vãû cå thãø bàòng âạp ỉïng miãùn dëch qua trung gian tãú bo.
E. Lympho B âỉåüc hún luûn tải täø chỉïc bảch huút ca tu xỉång.
32. Cáu no sau âáy khäng âụng våïi chỉïc nàng bảch cáưu lympho :
A. Tãú bo diãût tỉû nhiãn cọ thãø táún cäng tãú bo khäúi u.
B. Bảch cáưu lympho T cọ thãø táún cäng tãú bo nhiãùm virus.
C. Bảch cáưu lympho B cọ thãø táún cäng tãú bo mnh ghẹp.
D. Bảch cáưu lympho T tham gia âạp ỉïng miãùn dëch tãú bo.
E. Bảch cáưu lympho B tham gia âạp ỉïng miãùn dëch dëch thãø.
33. Nọi vãư bảch cáưu lympho B, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Bo vãû cå thãø bàòng âạp ỉïng miãùn dëch dëch thãø.
B. Sau khi âỉåüc hoảt hoạ s sinh sn v biãût hoạ thnh tỉång bo.
C. Cọ kh nàng chäúng lải cạc loải vi khøn.
D. Âỉåüc hoảt hoạ hiãûu qu hån khi cọ sỉû häù tråü ca lympho T giụp âåỵ.
E. Âọng vai tr quan trng trong thi mnh ghẹp.
34. Cáu no sau âáy âụng våïi bảch cáưu lympho T :
A. Lympho T giụp âåỵ tiãu diãût trỉûc tiãúp cạc tãú bo bë nhiãùm virus.
B. Lympho T âäüc cọ thãø tiãút cạc cháút lm khúch âải kh nàng thỉûc bo ca âải
thỉûc bo.
C. Lympho T ỉïc chãú cọ tạc dủng ỉïc chãú sỉû sinh sn ca virus.
D. Lympho T giụp âåỵ v T âäüc thüc loải T8.
E. Lympho T âäüc v T ỉïc chãú thüc loải T4.
35. Cå såí miãùn dëch ca viãûc chng ngỉìa l :
A. Sỉû hçnh thnh cạc tãú bo lympho nhåï.
B. Sỉû hçnh thnh cạc tãú bo lympho T giụp âåỵ cọ tạc dủng häù tråü cho chỉïc nàng
ca táút c cạc lympho B, lympho T cng nhỉ cạc tãú bo thỉûc bo.
C. Âạp ỉïng miãùn dëch láưn hai s nhanh v mảnh hån láưn âáưu tiãn ráút nhiãưu.
D. Cáu A v B âụng.
E. Cáu A v C âụng.

36. Nọi vãư cạc loải lympho T, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Lympho T giụp âåỵ cọ vai tr quan trng trong âạp ỉïng miãùn dëch trung gian tãú
bo láùn miãùn dëch dëch thãø.
B. Lympho T giụp âåỵ häù tråü cho cạc cå chãú bo vãû cå thãø khäng âàûc hiãûu.
C. Lympho T âäüc tiãút cạc cháút khúch âải kh nàng thỉûc bo ca âải thỉûc bo.
Lưu hành nội bộ

6


Suu tm YHDP 08-14Trừc nghióỷm Bọỹ mọn Sinh lyù

YH

D
P

08

-1

4

D. Lympho T õọỹc kờch thờch sổỷ sinh saớn vaỡ bióỷt hoaù lympho B thaỡnh tổồng baỡo.
E. Lympho T ổùc chóỳ coù taùc duỷng õióửu hoaỡ õaùp ổùng mióựn dởch.
37. Nóỳu sọỳ lổồỹng baỷch cỏửu trong maùu ngoaỷi vi lồùn hồn trở sọỳ naỡo sau õỏy thỗ goỹi laỡ tng
baỷch cỏửu :
A. 2000/mm3.
B. 4000/mm3.
C. 6000/mm3.

D. 8000/mm3.
E. 10000/mm3.
38. Noùi vóử tyớ lóỷ caùc loaỷi baỷch cỏửu :
A. Baỷch cỏửu lympho chióỳm nhióửu nhỏỳt.
B. Baỷch cỏửu haỷt ổa acid chióỳm ờt nhỏỳt.
C. Baỷch cỏửu khọng haỷt chióỳm nhióửu hồn baỷch cỏửu haỷt.
D. Baỷch cỏửu trung tờnh chióỳm nhióửu nhỏỳt trong sọỳ caùc baỷch cỏửu khọng haỷt.
E. Baỷch cỏửu mono chióỳm ờt nhỏỳt trong baỷch cỏửu khọng haỷt.
39. Trổồỡng hồỹp naỡo sau õỏy laỡm tng tyớ lóỷ baỷch cỏửu õa nhỏn trung tờnh trong maùu
ngoaỷi vi :
A. Stress.
B. Nhióựm khuỏứn cỏỳp.
C. Dở ổùng.
D. A vaỡ B õuùng.
E. B vaỡ C õuùng.
40. Baỷch cỏửu haỷt ổa acid tng trong :
A. Stress.
B. Nhióựm khuỏứn cỏỳp.
C. Suy tuyóỳn thổồỹng thỏỷn.
D. Nhióựm virus.
E. Bóỷnh baỷch cỏửu.
41. Baỷch cỏửu haỷt ổa kióửm tng trong :
A. Mọỹt sọỳ trổồỡng hồỹp dở ổùng.
B. Nhióựm khuỏứn cỏỳp.
C. Nhióựm kyù sinh truỡng.
D. Bóỷnh lao.
E. Suy tuyóỳn thổồỹng thỏỷn.
42. Trổồỡng hồỹp naỡo sau õỏy laỡm tng tyớ lóỷ baỷch cỏửu lympho trong maùu ngoaỷi vi:
A. Nhióựm virus.
B. Nhióựm kyù sinh truỡng.

C. Sổớ duỷng thuọỳc corticoid.
D. Dở ổùng.
Lu hnh ni b

7


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l

YH

D
P

08

-1

4

E. Stress.
43. Trỉåìng håüp no sau âáy lm tàng t lãû bảch cáưu mono trong mạu ngoải vi :
A. Lao.
B. Nhiãùm khøn cáúp.
C. Dë ỉïng.
D. Nhiãùm sạn mạng.
E. Sỉí dủng thúc khạng giạp.
44. Nọi vãư hãû thäúng nhọm mạu ABO, cáu no sau âáy âụng :
A. Nhọm mạu A cọ khạng ngun A trãn mng häưng cáưu v khạng thãø α trong
huút tỉång.

B. Nhọm mạu B cọ khạng ngun B trãn mng häưng cáưu v khạng thãø β trong
huút tỉång.
C. Nhọm mạu O khäng cọ khạng ngun trãn mng häưng cáưu v khäng cọ cạc
khạng thãø α, β trong huút tỉång.
D. Nhọm mạu AB cọ khạng ngun AB trãn mng häưng cáưu v khäng cọ cạc
khạng thãø α, β trong huút tỉång.
E. Nhọm mạu AB cọ khạng ngun A v khạng ngun B trãn mng häưng cáưu v
khäng cọ cạc khạng thãø α, β trong huút tỉång.
45. Nọi vãư cạc khạng thãø ca hãû thäúng nhọm mạu ABO, cáu no sau âáy âụng :
A. Sỉû sn xút cạc khạng thãø âỉåüc quy âënh båíi gen.
B. Sỉû sn xút khạng thãø xy ra tỉì thåìi k bo thai.
C. Sỉû sn xút khạng thãø xy ra ngay sau khi sinh.
D. Näưng âäü khạng thãø âảt täúi âa sau khi sinh tỉì 2-8 thạng.
E. Näưng âäü khạng thãø âảt täúi âa vo nhỉỵng nàm 8-10 tøi.
46. Nọi vãư sỉû phán bäú ca cạc nhọm mạu thüc hãû thäúng ABO, cáu no sau âáy âụng :
A. ÅÍ ngỉåìi da tràõng, nhọm mạu B chiãúm t lãû cao nháút.
B. ÅÍ ngỉåìi da tràõng, nhọm mạu B chiãúm hng thỉï hai.
C. ÅÍ ngỉåìi Viãût Nam, nhọm mạu A chiãúm khäng quạ mäüt pháưn tỉ dán säú.
D. ÅÍ ngỉåìi Viãût Nam, nhọm mạu AB chiãúm t lãû cao nháút.
E. ÅÍ ngỉåìi Viãût Nam, nhọm mạu O chiãúm 99%.
47. Chụng ta cọ thãø dng mạu O âãø truưn cho táút c cạc nhọm mạu khạc vç :
A. Mng häưng cáưu ca mạu O khäng cọ khạng ngun A v khạng ngun B.
B. Khạng thãø α v khạng thãø β s bë ho long khi truưn vo cå thãø ngỉåìi nháûn.
C. Näưng âäü khạng thãø α v khạng thãø β trong cå thãø ngỉåìi mạu O ráút tháúp.
D. A v B âụng.
E. A v C âụng.
48. Ngỉåìi nhọm mạu AB cọ thãø nháûn cạc nhọm mạu khạc vç :
A. Ngỉåìi ny khäng cọ khạng thãø α v khạng thãø β.
B. Khạng thãø α hồûc khạng thãø β trong mạu truưn vo s bë ho long.
Lưu hành nội bộ


8


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l

YH

D
P

08

-1

4

C. Mng häưng cáưu ca ngỉåìi ny khäng cọ khạng ngun A v khạng ngun B.
D. A v B âụng.
E. B v C âụng.
49. Khi truưn dỉåïi 200 ml mạu cáưn phi bo âm sao cho :
A. Khạng thãø α v khạng ngun B khäng gàûp nhau trong cå thãø ngỉåìi nháûn.
B. Khạng thãø β v khạng ngun A khäng gàûp nhau trong cå thãø ngỉåìi nháûn.
C. Khạng thãø α trong huút tỉång ngỉåìi cho khäng âỉåüc gàûp khạng ngun A
trãn mng häưng cáưu ngỉåìi nháûn.
D. Khạng thãø β trong huút tỉång ngỉåìi cho khäng âỉåüc gàûp khạng ngun B
trãn mng häưng cáưu ngỉåìi nháûn.
E. Khạng ngun A hồûc khạng ngun B trãn mng häưng cáưu ngỉåìi cho khäng
gàûp khạng thãø tỉång ỉïng trong huút tỉång ngỉåìi nháûn.
50. “Thäng thỉåìng, khi ngỉåìi Rh ... âỉåüc truưn mạu Rh ... láưn âáưu tiãn, tai biãún

truưn mạu ... vç näưng âäü khạng thãø khạng Rh ... âảt âãún näưng âäü gáy ngỉng kãút.”
A. Ám; dỉång; chỉa xy ra; phi cáưn mäüt thåìi gian âãø.
B. Dỉång; ám; chỉa xy ra; phi cáưn mäüt thåìi gian âãø.
C. Ám; dỉång; xy ra; ráút nhanh chọng.
D. Dỉång; ám; xy ra; ráút nhanh chọng.
E. Dỉång; ám; chỉa xy ra; ráút nhanh chọng.
51. “Thäng thỉåìng, khi ngỉåìi phủ nỉỵ Rh ... mang thai Rh ... láưn âáưu tiãn tai biãún sn
khoa ... vç mạu thai nhi vo tưn hon mẻ âãø kêch thêch tảo khạng thãø khạng Rh ch
úu ... .”
A. Ám; dỉång; khäng xy ra; vo lục sinh.
B. Dỉång; ám; khäng xy ra; vo lục sinh.
C. Ám; dỉång; xy ra; trong thai k.
D. Dỉång; ám; xy ra; trong thai k.
E. Dỉång; ám; xy ra; lục sinh.
52. Nọi vãư nhọm mạu hãû Rhesus, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Cọ 6 loải khạng ngun Rh.
B. Khạng ngun D l thỉåìng gàûp nháút.
C. Khạng ngun D cọ tênh khạng ngun mảnh nháút.
D. Khạng thãø khạng Rh hiãûn diãûn tỉû nhiãn trong huút tỉång ca ngỉåìi Rh ám.
E. Khạng thãø khạng Rh s xút hiãûn trong mạu ngỉåìi Rh ám nãúu ngỉåìi ny âỉåüc
truưn mạu Rh dỉång.
53. Tai biãún truưn mạu do báút âäưng nhọm mạu Rhesus thỉåìng xy ra trong trỉåìng håüp
no sau âáy :
A. Truưn mạu Rh ám cho ngỉåìi Rh dỉång.
B. Ngay láưn âáưu tiãn truưn mạu Rh dỉång cho ngỉåìi Rh ám v ráút nàûng nãư.
C. Truưn mạu Rh ám cho ngỉåìi Rh dỉång, åí láưn truưn thỉï hai.
Lưu hành nội bộ

9



Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l

YH

D
P

08

-1

4

D. Truưn mạu Rh dỉång cho ngỉåìi Rh ám, åí láưn truưn thỉï hai.
E. Khäng bao giåì xy ra vç khäng cọ khạng thãø tỉû nhiãn khạng Rh.
54. Nọi vãư tai biãún sn khoa do báút âäưng nhọm mạu Rhesus, cáu no sau âáy âụng :
A. Do phủ nỉỵ Rh dỉång mang bo thai Rh ám.
B. Do phủ nỉỵ Rh ám mang bo thai Rh dỉång.
C. Ln xy ra ngay trong láưn mang thai âáưu tiãn.
D. A v C âụng.
E. B v C âụng.
55. Nọi vãư sỉû co mảch sau khi thnh mảch bë täøn thỉång, cáu no sau âáy âụng :
A. Sau khi thnh mảch täøn thỉång nhiãưu phụt hồûc vi giåì, thnh mảch måïi bàõt
âáưu co lải.
B. Mảch mạu bë thỉång täøn do dao càõt s co mảnh hån do báưm dáûp.
C. Sỉû co mảch xy ra do nhiãưu cå chãú : tháưn kinh, thãø dëch v tải chäù.
D. Trong thåìi gian mảch mạu âang co, cạc cå chãú cáưm mạu khạc chỉa xy ra.
E. Sỉû co mảch tải chäù chè kẹo di vi phụt.
56. Sỉû co thàõt mảch mạu khi thnh mảch bë täøn thỉång cọ tạc dủng gç sau âáy :

A. Tàng gii phọng cạc úu täú gáy âäng mạu.
B. Gim båït lỉåüng mạu máút.
C. ỈÏc chãú tạc dủng cạc cháút chäúng âäng mạu.
D. Tàng sỉû kãút dênh tiãøu cáưu.
E. Hoảt hoạ cạc úu täú gáy âäng mạu.
57. Khi thnh mảch bë täøn thỉång, cọ sỉû co mảch l do cå chãú no sau âáy :
A. Phn xả tháưn kinh do âau.
B. Sỉû co cå thnh mảch tải chäù âỉåüc khåíi phạt trỉûc tiãúp tỉì täøn thỉång.
C. Kêch thêch hãû tháưn kinh phọ giao cm.
D. A v B âụng.
E. B v C âụng.
58. Tiãøu cáưu âọng vai tr quan trng trong giai âoản co mảch do nọ tiãút ra cháút :
A. Histamine.
B. Bradykinin.
C. Thromboxane A2.
D. Phospholipid.
E. Thromboplastin.
59. Nọi vãư giai âoản co mảch trong cáưm mạu, cháút giụp mảch mạu co mảnh hån l :
A. ADP
B. Serotonin
C. Thromboxane A2
D. A v B âụng
E. B v C âụng
Lưu hành nội bộ

10


Suu tm YHDP 08-14Trừc nghióỷm Bọỹ mọn Sinh lyù


YH

D
P

08

-1

4

60. Sổỷ gia tng tờnh baùm dờnh cuớa tióứu cỏửu vaỡo thaỡnh maỷch tọứn thổồng phuỷ thuọỹc vaỡo
yóỳu tọỳ naỡo sau õỏy :
A. ADP
B. ATP
C. Vitamin K
D. Tyớ troỹng cuớa maùu
E. ọỹ quaùnh cuớa maùu
61. Cỏu naỡo sau õỏy khọng õuùng õọỳi vồùi quaù trỗnh thaỡnh lỏỷp nuùt tióứu cỏửu :
A. Thaỡnh maỷch bở tọứn thổồng õóứ lọỹ ra lồùp collagen.
B. Tióứu cỏửu baùm dờnh vaỡo lồùp collagen.
C. Tióứu cỏửu phaùt õọỹng quaù trỗnh õọng maùu.
D. Tióứu cỏửu giaới phoùng ADP.
E. ADP laỡm tng tờnh baùm dờnh cuớa caùc tióứu cỏửu, taỷo nón nuùt tióứu cỏửu.
62. Noùi vóử tióứu cỏửu, cỏu naỡo sau õỏy õuùng :
A. Sọỳ lổồỹng bỗnh thổồỡng tổỡ 50.000-100.000/mm3.
B. ồỡi sọỳng 120 ngaỡy.
C. Coù caùc haỷt alpha chổùa ADP vaỡ serotonin.
D. Coù caùc haỷt õỏỷm õỷc chổùa PDGF (platelet-derived growth factor).
E. Chổùa thrombosthenin giuùp co ruùt.

63. Sổỷ hoaỷt hoaù tióứu cỏửu do tióỳp xuùc vồùi thaỡnh maỷch tọứn thổồng laỡm giaới phoùng ADP vaỡ
... dỏựn õóỳn sổỷ ... kóỳt dờnh tióứu cỏửu.
A. Thromboxane A2; ổùc chóỳ.
B. Thromboxane A2; khuóỳch õaỷi.
C. Thromboplastin; ổùc chóỳ.
D. Thromboplastin; khuóỳch õaỷi.
E. Thrombosthenin; khuóỳch õaỷi.
64. Tióứu cỏửu coù vai troỡ trổỷc tióỳp trong vióỷc :
A. Bờt kờn thổồng tọứn lồùn ồớ thaỡnh maỷch vaỡ hỗnh thaỡnh cuỷc maùu õọng.
B. Bờt chọự tóỳ baỡo nọỹi mọ maỷch maùu bở bong ra vaỡ tan cuỷc maùu õọng.
C. Bờt kờn loỡng maỷch thổồng tọứn vaỡ laỡm tan cuỷc maùu õọng.
D. Bờt kờn thổồng tọứn nhoớ ồớ maỷch maùu nhoớ vaỡ laỡm co cuỷc maùu õọng.
E. Bờt kờn thổồng tọứn lồùn ồớ thaỡnh maỷch vaỡ co cuỷc maùu õọng.
65. Phổùc hồỹp enzyme prothrombinase õổồỹc hỗnh thaỡnh coù taùc duỷng chuyóứn :
A. Plasminogen thaỡnh plasmin.
B. Thromboplastin thaỡnh thrombin.
C. Thromboplastin thaỡnh fibrin.
D. Prothrombin thaỡnh fibrin.
E. Prothrombin thaỡnh thrombin.
66. Trong quaù trỗnh õọng maùu, bổồùc naỡo sau õỏy khọng cỏửn sổỷ coù mỷt cuớa ion Ca++ :
Lu hnh ni b

11


Suu tm YHDP 08-14Trừc nghióỷm Bọỹ mọn Sinh lyù

YH

D

P

08

-1

4

A. Chuyóứn prothrombin thaỡnh thrombin
B. Chuyóứn fibrinogen thaỡnh fibrin.
C. Hoaỷt hoaù yóỳu tọỳ VII.
D. Hoaỷt hoaù yóỳu tọỳ XII.
E. Hoaỷt hoaù yóỳu tọỳ IX.
67. Trong con õổồỡng ngoaỷi sinh cuớa quaù trỗnh õọng maùu, yóỳu tọỳ X õổồỹc hoaỷt hoaù bồới :
(choỹn cỏu õuùng nhỏỳt)
A. Yóỳu tọỳ VIIa.
B. Yóỳu tọỳ IXa.
C. Yóỳu tọỳ IXa vaỡ VIIIa.
D. Yóỳu tọỳ III.
E. Yóỳu tọỳ VIIa vaỡ yóỳu tọỳ III.
68. Trong con õổồỡng nọỹi sinh cuớa quaù trỗnh õọng maùu, yóỳu tọỳ X õổồỹc hoaỷt hoaù bồới :
(choỹn cỏu õuùng nhỏỳt)
A. Yóỳu tọỳ VIIa.
B. Yóỳu tọỳ IXa.
C. Yóỳu tọỳ IXa, VIIIa vaỡ phospholipid tióứu cỏửu.
D. Yóỳu tọỳ VIIIa vaỡ IXa.
E. Yóỳu tọỳ VIIa vaỡ yóỳu tọỳ III.
69. Sau khi yóỳu tọỳ XII õổồỹc hoaỷt hoaù thỗ lỏửn lổồỹt caùc yóỳu tọỳ sau õổồỹc hoaỷt hoaù :
A. Yóỳu tọỳ VIII, yóỳu tọỳ IX.
B. Yóỳu tọỳ IX, yóỳu tọỳ XI.

C. Yóỳu tọỳ IX, yóỳu tọỳ VIII.
D. Yóỳu tọỳ III, yóỳu tọỳ XIII.
E. Yóỳu tọỳ XI, yóỳu tọỳ IX.
70. Vitamin K cỏửn cho quaù trỗnh tọứng hồỹp caùc yóỳu tọỳ õọng maùu sau õỏy, NGOAI TRặè :
A. Yóỳu tọỳ I
B. Yóỳu tọỳ II
C. Yóỳu tọỳ VII
D. Yóỳu tọỳ IX
E. Yóỳu tọỳ X
71. Caùc yóỳu tọỳ tham gia vaỡo quaù trỗnh thaỡnh lỏỷp phổùc hồỹp enzyme prothrombinase
ngoaỷi sinh laỡ :
A. II, III, IV, V, VII
B. I, III, V, VII, X
C. III, IV, V, VII, X
D. II, IV, VII, IX, X
E. I, II, IV, V, VII
72. Trong giai õoaỷn thaỡnh lỏỷp thrombin tổỡ prothrombin, yóỳu tọỳ naỡo sau õỏy tham gia :
Lu hnh ni b

12


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l

YH

D
P

08


-1

4

A. Vitamin K
B. Thromboplastin
C. Prothrombinase
D. Phospholipid
E. Thromboxane A2
73. Co củc mạu cọ tạc dủng gç sau âáy :
A. Lm vãút thỉång thnh mảch âỉåüc bêt kên hån.
B. Ngàn cn sỉû hçnh thnh huút khäúi.
C.Tảo âiãưu kiãûn liãưn sẻo.
D. Hoảt hoạ cạc úu täú gáy tan mạu.
E. Lm tàng sỉû co thàõt mảch mạu.
74. Plasmin ...
A. Hy hoải mäüt säú úu täú âäng mạu v lm tan củc mạu âäng.
B. Hoảt hoạ mäüt säú úu täú âäng mạu v giụp hçnh thnh nãn củc mạu âäng.
C. Hy hoải mäüt säú úu täú âäng mạu v gáy co củc mạu âäng.
D. Hoảt hoạ mäüt säú úu täú chäúng âäng lm tan củc mạu âäng.
E. Hoảt hoạ mäüt säú úu täú âäng mạu v gáy co củc mạu âäng.
75. Quạ trçnh tan mạu diãùn ra sau khi hçnh thnh củc mạu âäng låïn khong :
A. Vi thạng.
B. Vi tưn.
C. Mäüt vi ngy.
D. Mäüt vi giåì.
E. 20-60 phụt.
76. Củc mạu âäng loải no sau âáy thỉåìng khäng xy ra hiãûn tỉåüng tan củc mạu âäng :
A. Củc mạu âäng hçnh thnh tải vãút thỉång nh ca thnh mảch.

B. Củc mạu âäng hçnh thnh tải vãút thỉång låïn ca thnh mảch.
C. Củc mạu âäng låïn hçnh thnh do mạu chy vo täø chỉïc xung quanh thnh
mảch täøn thỉång.
D. Cáu A v C âụng.
E. Cáu B v C âụng.
77. Bảch cáưu âỉåüc phán thnh cạc loải nhỉ sau :
A. Cọ 3 loải bảch cáưu hảt v 3 loải bảch cáưu khäng hảt.
B. Cọ 2 loải bảch cáưu hảt v 3 loải bảch cáưu khäng hảt.
C. Cọ 2 loải bảch cáưu âa nhán v 3 loải bảch âån nhán.
D. Cọ 3 loải bảch cáưu âa nhán v 2 loải bảch cáưu âån nhán.
E. Cọ 3 loải bảch cáưu âa nhán v 3 loải bảch cáưu âån nhán.
78. Nọi vãư bảch cáưu hảt ỉa kiãưm, cáu no sau âáy âụng :
A. Cọ kh nàng thỉûc bo nhỉng úu.
B. Cọ kh nàng thỉûc bo cạc protein lả.
Lưu hành nội bộ

13


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l

YH

D
P

08

-1


4

C. L tãú bo cọ chỉïc nàng chäúng dë ỉïng.
D. Gii phọng histamin gáy cạc triãûu chỉïng ca dë ỉïng.
E. Gii phọng plasminogen lm tan cạc củc mạu âäng.
79. Nọi vãư bảch cáưu hảt ỉa acid, cáu no sau âáy âụng :
A. Cọ tạc dủng khỉí âäüc cạc protein lả nhỉ tãú bo ca khäúi u, mnh ghẹp.
B. Tham gia vo phn ỉïng dë ỉïng.
C. Bë háúp dáùn âãún âãø dn sảch vng viãm nhiãùm vo giai âoản cúi.
D. Tham gia hçnh thnh củc mạu âäng.
E. Gim säú lỉåüng åí nhỉỵng ngỉåìi cå âëa dë ỉïng.
80. Nọi vãư bảch cáưu hảt trung tênh, cáu no sau âáy âụng :
A. Bo vãû cå thãø bàòng cạch mäùi bảch cáưu thỉûc bo 100 vi khøn mäùi ngy.
B. Cọ kh nàng xun qua thnh mảch âãø âãún vng bë vi khøn xám nháûp.
C. Cọ tênh hoạ ỉïng âäüng nghéa l cọ thãø khỉí âäüc tênh ca cạc hoạ cháút xám nháûp
vo cå thãø.
D. Cáu A v B âụng.
E. Cáu B v C âụng.
81. Nọi vãư chỉïc nàng ca cạc loải bảch cáưu, cáu no sau âáy âụng :
A. Bảch cáưu hảt trung tênh trung ho cạc tạc nhán gáy dë ỉïng.
B. Bảch cáưu hảt ỉa acid thỉûc bo âỉåüc cạc phỉïc håüp khạng ngun-khạng thãø.
C. Bảch cáưu hảt ỉa kiãưm gii phọng phospholipid.
D. Âải thỉûc bo chè thỉûc bo cạc váût lả låïn, khäng thỉûc bo vi khøn.
E. Bảch cáưu lympho thỉûc hiãûn chỉïc nàng miãùn dëch thãø dëch trỉåïc räưi âãún chỉïc
nàng miãùn dëch tãú bo.
82. Nọi vãư säú lỉåüng häưng cáưu, cáu no sau âáy âụng
A. Tàng åí ngỉåìi lao âäüng nàûng.
B. Gim trong bãûnh suy tim mản.
C. Tàng trong bãûnh ung thỉ mạu .
D. Gim khi säúng åí vng cao.

E. Táút c âãưu sai.
83. Erythropoietin cọ tạc dủng :
A. Tàng váûn chuøn häưng cáưu lỉåïi ra mạu ngoải vi.
B. Tàng biãût hoạ tiãưn ngun häưng cáưu thnh ngun häưng cáưu.
C. Tàng täøng håüp hemoglobin trong häưng cáưu lỉåïi.
D. Cáu A v B âụng.
E. Táút c âãưu âụng.
84. Häưng cáưu cọ chỉïc nàng :
A. Tảo ạp sút thu ténh.
B. Thỉûc bo cạc hoạ cháút âäüc âãø giỉỵ thàng bàòng toan-kiãưm.
C. Khỉí âäüc protein lả.
Lưu hành nội bộ

14


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l

YH

D
P

08

-1

4

D. Cung cáúp hemoglobin cho tãú bo .

E. Váûn chuøn khê.
85. Nọi vãư quạ trçnh cáưm mạu, cáu no sau âáy âụng :
A. Con âỉåìng näüi sinh nhanh v mảnh hån con âỉåìng ngoải sinh.
B. úu täú XI hoảt hoạ khåíi phạt con âỉåìng näüi sinh.
C. Ion Na+ cọ vai tr quan trng trong giai âoản âäng mạu
D. Cạc såüi fibrin ho tan giam giỉỵ tãú bo mạu tảo nãn củc mạu âäng.
E. Mạu trong äúng nghiãûm âäng theo con âỉåìng näüi sinh.
86. Nọi vãư hiãûn tỉåüng tan củc mạu sau quạ trçnh âäng mạu, cáu no sau âáy âụng :
A. Tảo nãn cháút dëch mu vng trong gi l huút tỉång.
B. Nhåì vai tr quan trng ca ion Ca++.
C. Tảo nãn cháút dëch vng trong gi l huút thanh.
D. Cọ nghéa ngàn ngỉìa huút khäúi.
E. Lm cạc båì ca thnh mảch âỉåüc kẹo sạt lải ngàn cn sỉû chy mạu.
87. Thrombin l :
A. Sn pháøm ca giai âoản 2 trong quạ trçnh âäng mạu.
B. Sn pháøm âỉåüc tảo ra trỉûc tiãúp tỉì phỉïc håüp enzym prothrombinase.
C. Mäüt loải protease cọ tạc dủng càõt fibrin thnh cạc phán tỉí fibrinogen âån
phán.
D. Cáu A v C âụng.
E. Táút c âãưu âụng.
88. Nọi vãư thrombopoietin, cáu no sau âáy âụng :
A. L úu täú lm tàng tênh bạm dênh ca cạc tiãøu cáưu vo thnh mảch täøn thỉång.
B. L úu täú kêch thêch tảo tiãøu cáưu.
C. L úu täú cọ tênh háúp dáùn cạc bảch cáưu âa nhán trung tênh âãún täø chỉïc viãm.
D. L mäüt phỉïc håüp gäưm cạc úu täú âäng mạu Xa, V, phospholipid v ion Ca++.
E. L úu täú bo vãû tiãøu cáưu khi bë våỵ khi âi qua cạc xoang ténh mảch åí lạch.
89. Mäüt häưng cáưu bçnh thỉåìng cọ thãø cọ cạc hçnh dảng sau âáy :
A. Hçnh cáưu
B. Hçnh bia bàõn.
C. Hçnh liãưm

D. Hçnh âéa hai màût lm.
E. Cáu A v D âụng.
90. Näưng âäü hemoglobin bo ho trong häưng cáưu l :
A. 14 g/dl
B. 19 g/dl
C. 24 âll
D. 30 g/dl
E. 34 g/dl
Lưu hành nội bộ

15


Suu tm YHDP 08-14Trừc nghióỷm Bọỹ mọn Sinh lyù

YH

D
P

08

-1

4

91. Chổùc nng naỡo sau õỏy khọng phaới laỡ chổùc nng cuớa họửng cỏửu :
A. Vỏỷn chuyóứn oxy tồùi tọứ chổùc
B. Vỏỷn chuyóứn mọỹt phỏửn CO2 tổỡ tọứ chổùc vóử phọứi.
C. Họự trồỹ sổỷ vỏỷn chuyóứn CO2 cuớa huyóỳt tổồng.

D. ióửu hoaỡ cỏn bũng toan kióửm.
E. Khổớ õọỹc protein laỷ.
92. Baớn chỏỳt cuớa hemoglobin laỡ :
A. Lipoprotein
B. Macroglobulin
C. Mucopolysaccarid
D. Chromoprotein
E. Tỏỳt caớ õóửu sai.
93. Hemoglobin cuớa nhổợng ngổồỡi bóỷnh họửng cỏửu hỗnh lióửm õổồỹc goỹi laỡ :
A. HbA
B. HbA2
C. HbH
D. HbF
E. HbS
94. Trong bóỷnh họửng cỏửu hỗnh lióửm, chuọựi beta bở thay õọứi nhổ sau :
A. Coù mọỹt acid amin valin bở thay thóỳ bồới glutamic.
B. Coù mọỹt acid amin glutamic bở thay thóỳ bồới valin.
C. Coù mọỹt acid amin valin bở thay thóỳ bồới analin.
D. Coù mọỹt acid amin glutamic bở thay thóỳ bồới methionin.
E. Coù mọỹt acid amin lysin bở thay thóỳ bồới glutamic.
95. Mọỹt ngổồỡi nam giồùi trổồớng thaỡnh coù nọửng õọỹ hemoglobin trong maùu 14 g% thỗ
õổồỹc xem laỡ :
A. Bỗnh thổồỡng
B. Cao hồn thổồỡng bỗnh
C. Thióỳu maùu mổùc õọỹ nheỷ
D. Thióỳu maùu mổùc õọỹ vổỡa
E. Thióỳu maùu mổùc õọỹ nỷng
96. Noùi vóử ngọỹ õọỹc khờ CO, cỏu naỡo sau õỏy khọng õuùng :
A. Khờ CO õổồỹc sinh ra khi õọỳt chaùy nhión lióỷu khọng hoaỡn toaỡn.
B. Phaớn ổùng kóỳt hồỹp giổợa hemoglobin vaỡ CO laỡ phaớn ổùng thuỏỷn nghởch.

C. Carboxyhemoglobin khọng coù khaớ nng vỏỷn chuyóứn oxy.
D. ỏửu tión, da bóỷnh nhỏn trồớ nón coù maỡu õoớ saùng.
E. Cỏửn nhanh choùng õổa bóỷnh nhỏn ra khoới mọi trổồỡng khờ CO vaỡ cho thồớ oxy.
97. Bỗnh thổồỡng tyớ lóỷ họửng cỏửu lổồùi trong maùu ngoaỷi vi laỡ :
A. 3-4%
Lu hnh ni b

16


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l

YH

D
P

08

-1

4

B. 2-3%
C. 1-2%
D. Khäng quạ 1%
E. Khäng quạ 0,5%
98. Täúc âäü sinh häưng cáưu s gim trong trỉåìng håüp no sau âáy :
A. Säú lỉåüng häưng cáưu trong mạu ngoải vi tàng cao
B. Säú lỉåüng häưng cáưu trong mạu ngoải vi tháúp

C. Näưng âäü oxy täø chỉïc â vỉåüt quạ nhu cáưu cáưn thiãút
D. Suy tim kẹo di
E. Säúng åí vng cao
99. Nhu cáưu sàõt hng ngy åí ngỉåìi bçnh thỉåìng l :
A. Nam 1mg, nỉỵ 2mg
B. Nam 2mg, nỉỵ 1mg
C. C nam láùn nỉỵ âãưu l 1mg
D. C nam láùn nỉỵ âãưu l 2mg
E. Táút c âãưu sai
100. Nọi vãư chỉïc nàng ca bảch cáưu trung tênh, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. L hng ro ca cå thãø chäúng lải vi khøn sinh m
B. Cọ thãø tiãu hoạ, hu hoải nhiãưu loải vi khøn
C. Cọ thãø thỉûc bo fibrin
D. Cọ nhiãûm vủ trçnh diãûn khạng ngun cho tãú bo cọ tháøm quưn miãùn dëch.
E. Váûn âäüng ráút têch cỉûc
101. Nọi vãư nhọm mạu ABO, cáu no sau âáy âụng :
A. Cọ ba loải khạng ngun l A, B, O
B. Cọ hai loải khạng ngun lỉu hnh trong huút tỉång l A v B
C. Cọ hai loải khạng thãø gàõn trãn mng häưng cáưu l α v β.
D. Cáu B v C âụng
E. Táút c âãưu sai
102. Nọi vãư ngun tàõc truưn mạu, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Ngun tàõc chung l khäng âỉåüc âãø khạng ngun v khạng thãø tỉång ỉïng
gàûp nhau
B. Ngun tàõc täúi thiãøu l khäng âỉåüc âãø khạng ngun trãn mng häưng cáưu ca
ngỉåìi cho gàûp khạng thãø tỉång ỉïng trong huút tỉång ngỉåìi nháûn.
C. Ngun tàõc täúi thiãøu l khäng âỉåüc âãø khạng ngun trãn mng häưng cáưu ca
ngỉåìi nháûn gàûp khạng thãø tỉång ỉïng trong huút tỉång ngỉåìi cho.
D. Nãúu tn th ngun tàõc chung, chụng ta cọ thãø truưn mäüt lỉåüng låïn mạu
trong mäüt láưn

E. Nãúu chè tn th ngun tàõc täúi thiãøu, chụng ta chè cọ thãø truưn täúi âa 200 ml
mạu khạc nhọm (theo âụng så âäư truưn mạu kinh âiãøn) trong mäüt láưn
Lưu hành nội bộ

17


Suu tm YHDP 08-14Trừc nghióỷm Bọỹ mọn Sinh lyù

YH

D
P

08

-1

4

103. Tọứ hồỹp khaùng nguyón Rhesus naỡo sau õỏy coù thóứ hióỷn dióỷn trón maỡng họửng cỏửu
ngổồỡi :
A. Tọứ hồỹp CcDd
B. Tọứ hồỹp CDdE
C. Tọứ hồỹp CDE
D. Tọứ hồỹp CDd
E. Tọứ hồỹp cEe
104. Kóỳt tỏỷp tióứu cỏửu laỡ hióỷn tổồỹng :
A. Coù mọỹt lồùp tióứu cỏửu õóỳn dờnh vaỡo lồùp collagen taỷi chọự thaỡnh maỷch tọứn thổồng
B. Caùc tióứu cỏửu bở ngổng kóỳt do phaớn ổùng khaùng nguyón-khaùng thóứ

C. Caùc tióứu cỏửu xuyón maỷch õi vaỡo tọứ chổùc vaỡ tỏỷp trung taỷi ọứ vióm
D. Caùc tióứu cỏửu baùm maỷch cuớa thaỡnh maỷch bỗnh thổồỡng.
E. Caùc lồùp tióứu cỏửu nọỳi tióỳp nhau õổồỹc hoaỷt hoaù vaỡ dờnh vaỡo lồùp tióứu cỏửu ban õỏửu
õaợ õổồỹc kóỳt dờnh vaỡo collagen cuớa thaỡnh maỷch tọứn thổồng.
105. Noùi vóử tón cuớa caùc yóỳu tọỳ õọng maùu kinh õióứn, cỏu naỡo sau õỏy õuùng :
A. Yóỳu tọỳ I laỡ prothrombin
B. Yóỳu tọỳ II laỡ fibrinogen
C. Yóỳu tọỳ III laỡ tióửn thromboplastin huyóỳt tổồng
D. Yóỳu tọỳ IV laỡ ion can-xi
E. Yóỳu tọỳ V laỡ yóỳu tọỳ chọỳng chaớy maùu A
106. Ba giai õoaỷn trong quaù trỗnh õọng maùu lỏửn lổồỹt laỡ :
A. Thaỡnh lỏỷp thrombin, thaỡnh lỏỷp prothrombinase, thaỡnh lỏỷp fibrin
B. Thaỡnh lỏỷp thromboxane A2, thaỡnh lỏỷp prothrombinase, thaỡnh lỏỷp fibrin
C. Thaỡnh lỏỷp prothrombinase, thaỡnh lỏỷp thrombin, thaỡnh lỏỷp fibrin
D. Thaỡnh lỏỷp thromboxane A2, thaỡnh lỏỷp prothrombinase, thaỡnh lỏỷp thrombin
E. Thaỡnh lỏỷp prothrombinase, thaỡnh lỏỷp fibrin, thaỡnh lỏỷp thrombin
107. Phổùc hồỹp enzyme prothrombinase gọửm caùc thaỡnh phỏửn sau :
A. Yóỳu tọỳ Xa, yóỳu tọỳ V, yóỳu tọỳ VIII
B. Yóỳu tọỳ II, yóỳu tọỳ Va, Ca++, phospholipid
C. Yóỳu tọỳ II, yóỳu tọỳ Xa, Ca++
D. Yóỳu tọỳ Va, phospholipid, thrombin
E. Yóỳu tọỳ Xa, yóỳu tọỳ V, Ca++, phospholipid
108. Trong phổùc hồỹp enzyme prothrombinase, yóỳu tọỳ coù taùc duỷng chờnh laỡ :
A. Yóỳu tọỳ Xa
B. Yóỳu tọỳ XIIIa
C. Yóỳu tọỳ Va
D. Thrombin
E. Phosphilipid

Lu hnh ni b


18


Suu tm YHDP 08-14Trừc nghióỷm Bọỹ mọn Sinh lyù

YH

D
P

08

-1

4

109. Trong quaù trỗnh hỗnh thaỡnh prothrombinase, yóỳu tọỳ naỡo sau õỏy tham gia vaỡo caớ
hai con õổồỡng nọỹi sinh vaỡ ngoaỷi sinh :
A. Yóỳu tọỳ I
B. Yóỳu tọỳ II
C. Yóỳu tọỳ VII
D. Yóỳu tọỳ VIII
E. Yóỳu Tọỳ XII
110. Noùi vóử sổỷ õióửu hoaỡ ngổồỹc dổồng tờnh trong quaù trỗnh hỗnh thaỡnh thrombin, cỏu
naỡo sau õỏy khọng õuùng :
A. Thrombin õổồỹc hỗnh thaỡnh seợ hoaỷt hoaù yóỳu tọỳ V, rọửi yóỳu tọỳ Va seợ thuùc õỏứy taùc
duỷng cuớa yóỳu tọỳ Xa.
B. Thrombin õổồỹc hỗnh thaỡnh seợ hoaỷt hoaù yóỳu tọỳ VII, rọửi yóỳu tọỳ VIIa seợ thuùc õỏứy
taùc duỷng cuớa yóỳu tọỳ Xa.

C. Thrombin õổồỹc hỗnh thaỡnh seợ hoaỷt hoaù yóỳu tọỳ VIII, rọửi yóỳu tọỳ VIIIa seợ thuùc õỏứy
sổỷ hoaỷt hoaù yóỳu tọỳ Xa.
D. Thrombin õổồỹc hỗnh thaỡnh coù thóứ taùc õọỹng lón chờnh prothrombin õóứ tng taỷo
thrombin thóm nổợa.
E. Tỏỳt caớ õóửu õuùng.
111. Noùi vóử giai õoaỷn thaỡnh lỏỷp fibrin, cỏu naỡo sau õuùng :
A. Dổồùi taùc duỷng cuớa prothrombinase vaỡ Ca++, fibrinogen chuyóứn thaỡnh fibrin õồn
phỏn
B. Sau khi õổồỹc hỗnh thaỡnh, caùc fibrin õổồỹc nọỳi vồùi nhau bồới caùc cỏửu nọỳi õọửng
hoaù trở rỏỳt loớng leợo.
C. Dổồùi taùc duỷng cuớa yóỳu tọỳ XIIIa, caùc cỏửu nọỳi õọửng hoaù trở giổợa caùc phỏn tổớ
fibrin õổồỹc thay thóỳ bồới caùc cỏửu nọỳi hydro.
D. Dổồùi taùc duỷng cuớa thrombin vaỡ Ca++, fibrinogen chuyóứn thaỡnh caùc fibrin õồn
phỏn
E. Dổồùi taùc duỷng cuớa yóỳu tọỳ VIIIa, maỷng lổồùi fibrin tổỡ chọự hóỳt sổùc loợng leợo trồớ
nón bóửn vổợng.
112. Cuỷc maùu õọng õổồỹc cỏỳu taỷo bồới caùc thaỡnh phỏửn sau :
A. Caùc tióứu cỏửu vaỡ collagen
B. Fibrin, họửng cỏửu, tióứu cỏửu cuỡng caùc protein huyóỳt tổồng
C. Fibrinogen vaỡ họửng cỏửu, tióứu cỏửu cuỡng caùc protein huyóỳt tổồng
D. Yóỳu tọỳ Xa, yóỳu tọỳ V, Ca++ vaỡ phospholipid
E. Plasminogen, tióứu cỏửu, phospholipid
113. Caùc yóỳu tọỳ tham gia hoaỷt hoaù plasminogen thaỡnh plasmin laỡ : (choỹn cỏu õuùng
nhỏỳt)
A. t-PA, yóỳu tọỳ XIa
B. t-PA, yóỳu tọỳ XIIa
Lu hnh ni b

19



Suu tm YHDP 08-14Trừc nghióỷm Bọỹ mọn Sinh lyù

YH

D
P

08

-1

4

C. Thrombin, yóỳu tọỳ XIIa, yóỳu tọỳ XIIIa
D. Thrombin, thromboxane A2, yóỳu tọỳ XIa
E. t-PA, thrombin, yóỳu tọỳ XIIa
114. Thồỡi gian họửng cỏửu lổồùi tọửn taỷi trong maùu ngoaỷi vi trổồùc khi chuyóứn thaỡnh họửng
cỏửu trổồớng thaỡnh laỡ :
A. 12-24 giồỡ
B. 24-48 giồỡ
C. 2-3 ngaỡy
D. 2-4 ngaỡy
E. 7 ngaỡy
115. ồỡi sọỳng cuớa họửng cỏửu keùo daỡi :
A. 1 thaùng
B. 2 thaùng
C. 3 thaùng
D. 4 thaùng
E. 5 thaùng

116. ồỡi sọỳng cuớa tióứu cỏửu keùo daỡi
A. Vaỡi giồỡ
B. Vaỡi ngaỡy õóỳn 2 tuỏửn
C. Vaỡi tuỏửn
D. Vaỡi tuỏửn õóỳn vaỡi thaùng
E. Haỡng thaùng, haỡng nm
117. Trong cọng thổùc baỷch cỏửu thọng thổồỡng, loaỷi baỷch cỏửu naỡo chióỳm tyớ lóỷ cao nhỏỳt
A. Baỷch cỏửu trung tờnh
B. Baỷch cỏửu ổa kióửm
C. Baỷch cỏửu ổa acid
D. Baỷch cỏửu mono
E. Baỷch cỏửu lympho
118. Trong cọng thổùc baỷch cỏửu thọng thổồỡng, loaỷi baỷch cỏửu naỡo chióỳm tyớ lóỷ thỏỳp nhỏỳt
A. Baỷch cỏửu trung tờnh
B. Baỷch cỏửu ổa kióửm
C. Baỷch cỏửu ổa acid
D. Baỷch cỏửu mono
E. Baỷch cỏửu lympho
119. Trong cọng thổùc baỷch cỏửu thọng thổồỡng, loaỷi baỷch cỏửu naỡo chióỳm tyớ lóỷ cao thổù
hai :
A. Baỷch cỏửu trung tờnh
B. Baỷch cỏửu ổa kióửm
C. Baỷch cỏửu ổa acid
Lu hnh ni b

20


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l


YH

D
P

08

-1

4

D. Bảch cáưu mono
E. Bảch cáưu lympho
120. HIV gáy bãûnh AIDS l do :
A. Nọ táún cäng v hu hoải cạc bảch cáưu âa nhán trung tênh nãn lm tã liãût cå chãú
bo vãû khäng âàûc hiãûu.
B. Nọ táún cäng vo dng T4 (ch úu l T giụp âåỵ) nãn cạc âạp ỉïng miãùn dëch bë
tã liãût v cå chãú bo vãû khäng âàûc hiãûu cng bë suy gim.
C. Nọ táún cäng vo dng T8 (ch úu l T ỉïc chãú) nãn cạc âạp ỉïng miãùn dëch bë
tã liãût v cå chãú bo vãû khäng âàûc hiãûu cng bë suy gim.
D. Nọ táún cäng vo cạc âải thỉûc bo lm cạc tãú bo ny khäng trçnh diãûn âỉåüc
khạng ngun trong quạ trçnh âạp ỉïng miãùn dëch.
E. Nọ táún cäng vo cạc tãú bo diãût tỉû nhiãn lm cå thãø máút sỉïc âãư khạng vi sinh
váût gáy bãûnh.
121. Khi truưn nháưm nhọm mạu B cho ngỉåìi mạu O, phn ỉïng xy ra l do :
A. Cạc häưng cáưu ca ngỉåìi nháûn bë ngỉng kãút
B. Cạc häưng cáưu trong mạu truưn vo bë ngỉng kãút
C. C hai loải häưng cáưu âãưu bë ngỉng kãút
D. Mng häưng cáưu bë máút tênh mãưm do v tråí nãn dãù våỵ
E. Táút c âãưu sai

122. Thnh pháưn no sau âáy khäng cọ trong hảt âáûm âàûc ca tiãøu cáưu
A. ADP
B. ATP
C. Ca++
D. Sserotonin
E. Thromboxane A2
123. Hiãûn tỉåüng vng da sinh l åí tr så sinh l do våỵ häưng cáưu. Âụng hay sai ?
124. T lãû häưng cáưu lỉåïi trong mạu ngoải vi cho phẹp âạnh giạ täúc âäü sinh häưng cáưu
ca tu xỉång sau liãûu trçnh âiãưu trë thiãúu mạu hồûc sau khi bë máút mạu cáúp. Âụng
hay sai ?
125. Tháût ra cạc bảch cáưu khäng hảt váùn cọ hảt trong bo tỉång, nhỉng cạc hảt ny
quạ nh v bàõt mu pháøm nhüm kẹm nãn khäng tháúy âỉåüc dỉåïi kênh hiãøn vi
quang hc. Âụng hay sai ?
126. Mäüt trong nhỉỵng háûu qu gáy tỉí vong ca phn ỉïng truưn mạu l kẻt tháûn cáúp.
Âụng hay sai ?
127. Tai biãún truưn mạu do báút âäưng nhọm mạu Rhesus khäng bao giåì xy ra trong
láưn truưn âáưu tiãn. Âụng hay sai ?
128. Interleukin-3 l úu täú cọ tạc dủng tàng sinh sn táút c cạc loải tãú bo gäúc. Âụng
hay sai ?

Lưu hành nội bộ

21


Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l

YH

D

P

08

-1

4

129. Dỉûa vo hçnh dảng, chụng ta cọ thãø phán biãût tãú bo gäúc tảo mạu âa nàng v tãú
bo gäúc biãût hoạ. Âụng hay sai ?
130. Lỉåüng khê CO trong khäng khê l mäüt chè säú âo mỉïc âäü ä nhiãùm mäi trỉåìng.
Âụng hay sai ?
131. Ngỉåìi hụt thúc lạ nhiãưu s cọ näưng âäü carboxyhemoglobin trong mạu cao hån
ngỉåìi bçnh thỉåìng. Âụng hay sai ?
132. Häưng cáưu trỉåíng thnh cọ màût trong tu xỉång â. Âụng hay sai ?
133. Ngỉåìi säúng åí vng cao cọ säú lỉåüng häưng cáưu trong mạu cao hån bçnh thỉåìng vç
cng lãn cao thç ạp sút riãng pháưn ca oxy trong khäng khê cng cao. Âụng hay sai
?
134. Theo Täø chỉïc Y tãú thãú giåïi, thiãúu mạu âỉåüc âënh nghéa l gim säú lỉåüng häưng
cáưu trong mạu ngoải vi. Âụng hay sai ?
135. Sau khi thỉûc bo cạc vi khøn khäng cọ näüi âäüc täú, bảch cáưu âa nhán trung tênh
cọ thãø säúng sọt mäüt thåìi gian. Âụng hay sai ?
136. Cạc bảch cáưu hảt ỉa kiãưm cọ vai tr quan trng trong dë ỉïng vç trãn bãư màût nọ
cọ thãø gàõn cạc khạng thãø loải IgG. Âụng hay sai ?
137. Bảch cáưu hảt ỉa acid táûp trung nåi cọ phàn ỉïng dë ỉïng xy ra âãø khúch âải
phn ỉïng ny lãn. Âụng hay sai ?
138. Bảch cáưu mono chỉa thỉûc sỉû trỉåíng thnh. Âụng hay sai ?
139. Tãú bo diãût tỉû nhiãn cọ thãø táún cäng vi sinh váût gáy bãûnh v tãú bo khäúi u. Âụng
hay sai ?
140. Khạng ngun A hồûc B bàõt âáưu xút hiãûn trãn mng häưng cáưu tỉì thạng thỉï hai

âãún thạng thỉï tạm sau khi sinh. Âụng hay sai ?
141. Khi truưn nháưm nhọm mạu, hiãûn tỉåüng tan mạu cọ thãø xy ra sau vi giåì, vi
ngy hồûc tháûm chê ngay láûp tỉïc. Âụng hay sai ?
142. Trong hãû thäúng nhọm mạu Rh, khạng thãø khạng Rh khäng cọ sàơn tỉû nhiãn trong
mạu. Âụng hay sai ?
143. Sỉû co mảch xy ra khi vãút thỉång thnh mảch bë càõt dc s mảnh hån khi bë càõt
ngang. Âụng hay sai ?
144. Sỉû hçnh thnh nụt tiãøu cáưu cọ vai tr quan trng trong viãûc bêt kên cạc thỉång
täøn nh åí cạc mảch mạu nh xy ra hng tràm láưn mäùi ngy. Âụng hay sai ?
145. Trong quạ trçnh âäng mạu, con âỉåìng ngoải sinh âỉåüc khåíi phạt trỉåïc con
âỉåìng näüi sinh. Âụng hay sai ?
146. úu täú hoảt hoạ plasminogen täø chỉïc (t-PA) âỉåüc tiãút ra ngay khi hçnh thnh
xong củc mạu âäng. Âụng hay sai ?
147. Huút thanh khạc huút tỉång åí chäù l trong huút thanh khäng cn cạc úu täú
âäng mạu. Âụng hay sai ?
148. úu täú chênh kiãøm soạt täúc âäü sinh häưng cáưu l säú lỉåüng häưng cáưu trong mạu
ngoải vi. Âụng hay sai ?
Lưu hành nội bộ

22


Suu tm YHDP 08-14Trừc nghióỷm Bọỹ mọn Sinh lyù

YH

D
P

08


-1

4

149. CSFs (caùc yóỳu tọỳ kờch thờch taỷo cuỷm) laỡ caùc yóỳu tọỳ kờch thờch taỷo baỷch cỏửu.
uùng hay sai ?
150. Trỗnh baỡy sồ õọử quaù trỗnh bióỷt hoaù doỡng họửng cỏửu (bừt õỏửu tổỡ tióửn nguyón họửng
cỏửu) ?
151. Trỗnh baỡy chổùc nng cuớa baỷch cỏửu haỷt trung tờnh.
152. Trỗnh baỡy chổùc nng cuớa baỷch cỏửu haỷt ổa kióửm.
153. Trỗnh baỡy chổùc nng cuớa baỷch cỏửu haỷt ổa acid.
154. Trỗnh baỡy chổùc nng cuớa baỷch cỏửu mono - õaỷi thổỷc baỡo.
155. Trỗnh baỡy chổùc nng cuớa lympho B.
156. Veợ sồ õọử truyóửn maùu kinh õióứn.
157. Giaới thờch tai bióỳn saớn khoa do bỏỳt õọửng nhoùm maùu Rhesus.
158. Trỗnh baỡy cỏỳu truùc cồ baớn cuớa tióứu cỏửu.
159. Veợ sồ õọử hỗnh thaỡnh phổùc hồỹp prothrombinase theo con õổồỡng ngoaỷi sinh.
160. Taỷi sao cuỷc maùu õọng co laỷi õổồỹc ?

Lu hnh ni b

23



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×