Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.36 KB, 16 trang )





TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
SINH LÝ MÁU
SINH LÝ MÁU








Quá trình tạo máu
Quá trình tạo máu


Yếu tố nào sau đây không có ảnh hưởng đến
Yếu tố nào sau đây không có ảnh hưởng đến
số lượng hồng cầu
số lượng hồng cầu
A.
A.


Sống ở vùng cao.
Sống ở vùng cao.
B.


B.


Lao động nặng.
Lao động nặng.
C.
C.


Trẻ sơ sinh.
Trẻ sơ sinh.
D.
D.


Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mm Hg.
Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mm Hg.
E.
E.


Cơ thể giảm khả năng tạo erythropoietin.
Cơ thể giảm khả năng tạo erythropoietin.




D
D













Phản ứng giữa Hb và O
Phản ứng giữa Hb và O
2
2




Trong phản ứng kết hợp giữa Hb và O
Trong phản ứng kết hợp giữa Hb và O
2
2
, câu nào
, câu nào
không đúng
không đúng
A.
A.



O
O
2
2
được gắn với Fe
được gắn với Fe
2+
2+
trong nhân heme.
trong nhân heme.
B.
B.


Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O
Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O
2
2
.
.
C.
C.


Đây là phản ứng oxy hoá.
Đây là phản ứng oxy hoá.
D.
D.



Phân tử O
Phân tử O
2
2
được gắn lỏng lẽo với Fe
được gắn lỏng lẽo với Fe
2+
2+
.
.
E.
E.


Chiều của phản ứng phụ thuộc vào phân áp O
Chiều của phản ứng phụ thuộc vào phân áp O
2
2
.
.




C
C













Sự vận chuyển CO
Sự vận chuyển CO
2
2
của Hb
của Hb




Nói về sự vận chuyển CO
Nói về sự vận chuyển CO
2
2
của hemoglobin, câu
của hemoglobin, câu
nào đúng
nào đúng
A.
A.



Đây là hình thức vận chuyển CO
Đây là hình thức vận chuyển CO
2
2
chủ yếu trong máu.
chủ yếu trong máu.
B.
B.


Khi kết hợp với CO
Khi kết hợp với CO
2
2
, hemoglobin trở thành dạng
, hemoglobin trở thành dạng


carbaminohemoglobin.
carbaminohemoglobin.
A.
A.


CO
CO
2
2
được gắn với Fe

được gắn với Fe
2+
2+
của nhân heme.
của nhân heme.
B.
B.


CO
CO
2
2
được gắn với nhóm NH
được gắn với nhóm NH
2
2
của vòng porphyrin.
của vòng porphyrin.
C.
C.


Ái lực của Hb đối với CO
Ái lực của Hb đối với CO
2
2
gấp hơn 200 đối với O
gấp hơn 200 đối với O
2

2
.
.




B
B












Erythropoietin
Erythropoietin


A. Là một hormon của tuyến thượng thận.
A. Là một hormon của tuyến thượng thận.
B. Được sản xuất chủ yếu bởi gan.
B. Được sản xuất chủ yếu bởi gan.
C. Thúc đẩy quá trình biệt hoá tế bào gốc tạo máu đa

C. Thúc đẩy quá trình biệt hoá tế bào gốc tạo máu đa


năng thành tiền nguyên hồng cầu.
năng thành tiền nguyên hồng cầu.
D.
D.


Được bài tiết vào máu khi nồng độ O
Được bài tiết vào máu khi nồng độ O
2
2
tổ chức
tổ chức


tăng cao.
tăng cao.
E. Chỉ được bài tiết vào máu khi số lượng hồng cầu
E. Chỉ được bài tiết vào máu khi số lượng hồng cầu


trong máu giảm.
trong máu giảm.




C

C












Sự sinh sản và đời sống bạch cầu
Sự sinh sản và đời sống bạch cầu






Bạch cầu sau khi rời tuỷ xương thì lưu hành
Bạch cầu sau khi rời tuỷ xương thì lưu hành
trong máu khoảng rồi xuyên mạch vào tổ chức
trong máu khoảng rồi xuyên mạch vào tổ chức


A.
A.



Hạt; 4-8 giờ; tồn tại thêm 4-5 ngày.
Hạt; 4-8 giờ; tồn tại thêm 4-5 ngày.
B.
B.


Hạt; 4-8 ngày; tồn tại thêm 4-5 giờ.
Hạt; 4-8 ngày; tồn tại thêm 4-5 giờ.
C.
C.


Hạt; 10-20 giờ; trở thành đại thực bào.
Hạt; 10-20 giờ; trở thành đại thực bào.
D.
D.


Mono; 10-20 giờ; tồn tại thêm 4-5 ngày.
Mono; 10-20 giờ; tồn tại thêm 4-5 ngày.
E.
E.


Mono; 4-8 giờ; trở thành đại thực bào.
Mono; 4-8 giờ; trở thành đại thực bào.





A
A












Bạch cầu hạt ưa acid
Bạch cầu hạt ưa acid




Bạch cầu hạt ưa acid thường tập trung nhiều ở
Bạch cầu hạt ưa acid thường tập trung nhiều ở
các nơi sau đây, NGOẠI TRỪ
các nơi sau đây, NGOẠI TRỪ
A.
A.


Đường hô hấp.

Đường hô hấp.
B.
B.


Đường tiêu hoá.
Đường tiêu hoá.
C.
C.


Hạch bạch huyết.
Hạch bạch huyết.
D.
D.


Đường tiết niệu.
Đường tiết niệu.
E.
E.


Đường sinh dục.
Đường sinh dục.




C

C












Đại thực bào
Đại thực bào




Câu nào sau đây không đúng với đại thực bào
Câu nào sau đây không đúng với đại thực bào
A.
A.


Do bạch cầu mono xuyên mạch vào tổ chức tạo nên.
Do bạch cầu mono xuyên mạch vào tổ chức tạo nên.
B.
B.



Khả năng thực bào mạnh hơn bạch cầu trung tính.
Khả năng thực bào mạnh hơn bạch cầu trung tính.
C.
C.


Có thể thực bào ký sinh trùng sốt rét.
Có thể thực bào ký sinh trùng sốt rét.
D.
D.


Luôn luôn chết sau khi thực bào.
Luôn luôn chết sau khi thực bào.
E.
E.


Có chức năng trình diện kháng nguyên.
Có chức năng trình diện kháng nguyên.




D
D













Bạch cầu lympho
Bạch cầu lympho




Câu nào sau đây không đúng với chức năng
Câu nào sau đây không đúng với chức năng
bạch cầu lympho
bạch cầu lympho
A. Bạch cầu lympho T có thể tấn công tế bào nhiễm virus.
A. Bạch cầu lympho T có thể tấn công tế bào nhiễm virus.
B. Bạch cầu lympho B có thể tấn công tế bào mảnh ghép.
B. Bạch cầu lympho B có thể tấn công tế bào mảnh ghép.
C. Bạch cầu lympho T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào.
C. Bạch cầu lympho T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào.
D. Bạch cầu lympho B tham gia đáp ứng miễn dịch dịch thể.
D. Bạch cầu lympho B tham gia đáp ứng miễn dịch dịch thể.
E. Bạch cầu lympho B có thể biệt hoá thành tương bào
E. Bạch cầu lympho B có thể biệt hoá thành tương bào





B
B












Chủng ngừa
Chủng ngừa




Cơ sở miễn dịch của việc chủng ngừa là
Cơ sở miễn dịch của việc chủng ngừa là
A. Sự hình thành các tế bào lympho nhớ.
A. Sự hình thành các tế bào lympho nhớ.
B. Sự hình thành các tế bào lympho T giúp đỡ có tác dụng
B. Sự hình thành các tế bào lympho T giúp đỡ có tác dụng



hỗ trợ cho chức năng của tất cả các lympho B, lympho
hỗ trợ cho chức năng của tất cả các lympho B, lympho


T cũng như các tế bào thực bào.
T cũng như các tế bào thực bào.
C. Đáp ứng miễn dịch lần hai sẽ nhanh và mạnh hơn lần
C. Đáp ứng miễn dịch lần hai sẽ nhanh và mạnh hơn lần


đầu tiên rất nhiều.
đầu tiên rất nhiều.
D. Câu A và B đúng.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A và C
E. Câu A và C




E
E













Nhóm máu ABO
Nhóm máu ABO




Nói về nhóm máu ABO, câu nào sau đây đúng
Nói về nhóm máu ABO, câu nào sau đây đúng
A.
A.


Nhóm máu A có kháng nguyên A trên màng hồng cầu
Nhóm máu A có kháng nguyên A trên màng hồng cầu


và kháng thể
và kháng thể
α
α
trong huyết tương.
trong huyết tương.
B. Nhóm máu B có kháng nguyên B trên màng hồng cầu
B. Nhóm máu B có kháng nguyên B trên màng hồng cầu



và kháng thể
và kháng thể
β
β
trong huyết tương.
trong huyết tương.
C. Nhóm máu O không có kháng nguyên trên màng hồng
C. Nhóm máu O không có kháng nguyên trên màng hồng


cầu và không có các kháng thể
cầu và không có các kháng thể
α
α
,
,
β
β
trong huyết tương.
trong huyết tương.
D. Nhóm máu AB có kháng nguyên AB trên màng hồng
D. Nhóm máu AB có kháng nguyên AB trên màng hồng


cầu và không có các kháng thể
cầu và không có các kháng thể
α
α
,

,
β
β
trong huyết tương.
trong huyết tương.
E. Nhóm máu AB có kháng nguyên A và kháng nguyên B
E. Nhóm máu AB có kháng nguyên A và kháng nguyên B


trên màng hồng cầu và không có các kháng thể
trên màng hồng cầu và không có các kháng thể
α
α
,
,
β
β




trong huyết tương.
trong huyết tương.




E
E













Truyền máu
Truyền máu




Có thể dùng máu O để truyền cho tất cả các
Có thể dùng máu O để truyền cho tất cả các
nhóm máu khác vì
nhóm máu khác vì
A.
A.


Màng hồng cầu của nhóm máu O không có kháng
Màng hồng cầu của nhóm máu O không có kháng


nguyên A và kháng nguyên B.

nguyên A và kháng nguyên B.
B. Kháng thể
B. Kháng thể
α
α
và kháng thể
và kháng thể
β
β
sẽ bị hoà loãng khi truyền
sẽ bị hoà loãng khi truyền


vào cơ thể người nhận.
vào cơ thể người nhận.
C. Nồng độ kháng thể
C. Nồng độ kháng thể
α
α
và kháng thể
và kháng thể
β
β
trong cơ thể
trong cơ thể


người máu O rất thấp.
người máu O rất thấp.
D. A và B đúng.

D. A và B đúng.
E. Cả 3 câu trên đều đúng.
E. Cả 3 câu trên đều đúng.




D
D












Nhóm máu Rh
Nhóm máu Rh






Thông thường, khi người Rh được truyền

Thông thường, khi người Rh được truyền
máu Rh lần đầu tiên, tai biến truyền máu vì
máu Rh lần đầu tiên, tai biến truyền máu vì
nồng độ kháng thể kháng Rh đạt đến nồng độ
nồng độ kháng thể kháng Rh đạt đến nồng độ
gây ngưng kết.”
gây ngưng kết.”
A.
A.


Âm; dương; chưa xảy ra; phải cần một thời gian để.
Âm; dương; chưa xảy ra; phải cần một thời gian để.
B.
B.


Dương; âm; chưa xảy ra; phải cần một thời gian để.
Dương; âm; chưa xảy ra; phải cần một thời gian để.
C.
C.


Âm; dương; xảy ra; rất nhanh chóng.
Âm; dương; xảy ra; rất nhanh chóng.
D.
D.


Dương; âm; xảy ra; rất nhanh chóng.

Dương; âm; xảy ra; rất nhanh chóng.
E.
E.


Dương; âm; chưa xảy ra; rất nhanh chóng.
Dương; âm; chưa xảy ra; rất nhanh chóng.




A
A












Nhóm máu Rh
Nhóm máu Rh







Nói về nhóm máu Rhesus, câu nào sau đây
Nói về nhóm máu Rhesus, câu nào sau đây
không đúng
không đúng
A. Có 6 loại kháng nguyên Rh.
A. Có 6 loại kháng nguyên Rh.
B. Kháng nguyên D là thường gặp nhất.
B. Kháng nguyên D là thường gặp nhất.
C. Kháng nguyên D có tính kháng nguyên mạnh nhất.
C. Kháng nguyên D có tính kháng nguyên mạnh nhất.
D. Kháng thể kháng Rh hiện diện tự nhiên trong huyết
D. Kháng thể kháng Rh hiện diện tự nhiên trong huyết


tương của người Rh âm.
tương của người Rh âm.
E. Kháng thể kháng Rh sẽ xuất hiện trong máu người Rh
E. Kháng thể kháng Rh sẽ xuất hiện trong máu người Rh


âm nếu người này được truyền máu Rh dương
âm nếu người này được truyền máu Rh dương
.
.





D
D












Đông máu
Đông máu




Phức hợp prothrombinase có tác dụng chuyển
Phức hợp prothrombinase có tác dụng chuyển
A.
A.


Plasminogen thành plasmin.
Plasminogen thành plasmin.
B.

B.


Thromboplastin thành thrombin.
Thromboplastin thành thrombin.
C.
C.


Thromboplastin thành fibrin.
Thromboplastin thành fibrin.
D.
D.


Prothrombin thành fibrin.
Prothrombin thành fibrin.
E.
E.


Prothrombin thành thrombin.
Prothrombin thành thrombin.




E
E













Các yếu tố đông máu
Các yếu tố đông máu




Vitamin K cần cho quá trình tổng hợp các yếu tố
Vitamin K cần cho quá trình tổng hợp các yếu tố
đông máu sau đây, NGOẠI TRỪ
đông máu sau đây, NGOẠI TRỪ
A.
A.


Yếu tố I
Yếu tố I
B.
B.



Yếu tố II
Yếu tố II
C.
C.


Yếu tố VII
Yếu tố VII
D.
D.


Yếu tố IX
Yếu tố IX
E.
E.


Yếu tố X
Yếu tố X




A
A





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×