Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Câu hỏi ôn tập trặc nghiêm phẫu thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.74 KB, 6 trang )

1


CÂU HỎI
Câu 1. Cung động mạch gan tay nông được tạo thành do sự tiếp nối của … và …
Câu 2. Cung động mạch gan tay sâu được tạo thành do sự tiếp nối của … và …
Câu 3. Vùng delta được cấp máu bởi …
Câu 4. Vùng delta được chi phối vận động bởi …
Câu 5. Đám rối thần kinh cánh tay được cấu tạo từ các dây gai sống … đến …
Câu 6. Bó ngoài của đám rối cánh tay cho … ngành cùng là … và …
Câu 7. Bó trong của đám rối cánh tay cho … ngành là …, …, … và …
Câu 8. Bó sau của đám rối cánh tay cho … ngành là … và …
Câu 9. … là thần kinh trunh thành nhất với động mạch nách cũng như động mạch cánh
tay.
Câu 10. Chui qua lỗ tam giác vai tam đầu có …
Câu 11. Chui qua lỗ tứ giác có ... và ...
Câu 12. Chui qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu có ... và ...
Câu 13. Cơ ngực lớn được bọc trong ...
Câu 14. Cơ ngực bé được bọc trong ...
Câu 15. Dây treo nách được tạo bởi ...
Câu 16. Tĩnh mạch nông vùng cánh tay trước là ... (ở phía trong) và ... (ở phía ngoài).
Câu 17. Bó mạch thần kinh vùng cánh tay trước nằm trong …
Câu 18. Dây … đi xuyên qua cơ quạ cánh tay.

CTU of Medicine and Pharmacy

YBK35


2
Câu 19. … là cơ tùy hành của động mạch nách.


Câu 20. … là cơ tùy hành của động mạch trụ.
Câu 21. … là cơ tùy hành của động mạch quay.
Câu 22. Đầu dài cơ … bám ở củ trên ổ chảo và đầu dài cơ … bám ở củ dưới ổ chảo.
Câu 23. Thành phần của rãnh nhị đầu trong gồm … và …
Câu 24. Thành phần của rãnh nhị đầu ngoài gồm … và …
Câu 25. Mạc đùi thủng một lỗ, lỗ đó gọi là … Tấm dưới da đậy trên lỗ này cũng bị
thủng nhiều lỗ gọi là …
Câu 26. Chỏm xương mác là nơi bám của gân cơ … và dây chằng …
Câu 27. Gân chân ngỗng gồm … gân cơ từ nông đến sâu lần lượt là …, … và …
Câu 28. Phần diện mông giữa đường mông trước và đường mông sau là nơi bám
(nguyên ủy) của cơ …
Phần diện mông giữa đường mông trước và đường mông dưới là nơi bám
(nguyên ủy) của cơ …
Phần diện mông sau đường mông sau là nơi bám (nguyên ủy) của cơ …
Câu 29. Đầu dài cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân và cơ bán màng là ba cơ thuộc nhóm cơ …
Câu 30. Đầu dài cơ nhị đầu đùi có nguyên ủy chung với cơ …
Câu 31. Đáy của tam giác đùi là …
Cạnh trong tam giác đùi là ...
Cạnh ngoài tam giác đùi là ...
Câu 32. … là mốc mà động mạch dưới đòn đổi tên thành động mạch nách
… là mốc mà động mạch nách đổi tên thành động mạch cánh tay
… là mốc mà động mạch chậu ngoài đổi tên thành động mạch đùi
… là mốc mà động mạch đùi đổi tên thành động mạch khoeo
Câu 33. … là cơ dài nhất cơ thể.

CTU of Medicine and Pharmacy

YBK35



3
Câu 34. … là thần kinh lớn nhất cơ thể.
Câu 35. … là dây chẳng khỏe nhất khớp hông.
Câu 36. … là xương dài nhất cơ thể.
Câu 37. Bó mạch thần kinh trong hố khoeo sắp xếp theo thứ tự từ trước ra sau và từ
trong ra ngoài là ..., ... và ...
Câu 38. Thần kinh gan chân ngoài ở gan chân được xem giống như ... ở gan tay
Thần kinh gan chân trong ở gan chân được xem giống như ... ở gan tay
Câu 39. Lớp giữa khu cơ vùng cẳng tay trước: ...
Câu 40. Lớp giữa khu cơ vùng cẳng chân sau: ...
Câu 41. Cơ nằm sâu nhất ở ô mô cái gan tay là ...
Câu 42. Cơ đến tăng cường cho gân cơ gấp các ngón chân dài ở cạnh ngoài gân cơ này
nhằm chỉnh lại hướng tác động của cơ này ở vùng gan chân là ...
Câu 43. Cơ tứ đầu đùi gồm các cơ ...
Câu 44. Cơ tam đầu cẳng chân gồm các cơ ...
Câu 45. Xương cổ tay có tất cả ... xương
Xương cổ chân có tất cả ... xương
Câu 46. Xương nhỏ nhất cơ thể là ...
Câu 47. Xương vừng ở bàn tay chỉ có ở ...
Xương vừng ở bàn chân chỉ có ở ...
Câu 48. Dây thần kinh đi trong rãnh giữa cơ thắt lưng lớn và cơ chậu là …
Câu 49. Dây thần kinh đi ở bờ trong cơ thắt lưng lớn là …
Câu 50. Cơ … làm động tác gấp khớp gian đốt gần các ngón.
Câu 51. Cơ … làm động tác gấp khớp gian đốt xa các ngón.

ĐÁP ÁN

CTU of Medicine and Pharmacy

YBK35



4
Câu 1. động mạch trụ, nhánh gan tay nông của động mạch quay
Câu 2. động mạch quay, nhánh gan tay sâu của động mạch trụ
Câu 3. động mạch mũ cánh tay trước và mũ cánh tay sau
Câu 4. thần kinh nách
Câu 5. cổ IV, ngực I
Câu 6. 2, thần kinh cơ bì, rễ ngoài thần kinh giữa
Câu 7. 4, thần kinh trụ, rễ trong thần kinh giữa, tk bì cánh tay trong, tk bì cẳng tay trong
Câu 8. 2, tk quay, tk nách
Câu 9. tk giữa
Câu 10. động mạch mũ vai – là nhánh của động mạch dưới vai
Câu 11. động mạch mũ cánh tay sau, thần kinh nách
Câu 12. động mạch cánh tay sâu, thần kinh quay
Câu 13. mạc ngực
Câu 14. mạc đòn ngực
Câu 15. lá nông của mạc đòn ngực
Câu 16. TM nền, TM đầu
Câu 17. ống cánh tay hình trụ tam giác
Câu 18. cơ bì
Câu 19. cơ quạ cánh tay
Câu 20. cơ gấp cổ tay trụ
Câu 21. cơ cánh tay quay
Câu 22. nhị đầu, tam đầu
Câu 23. động mạch cánh tay, tk giữa
Câu 24. động mạch bên quay, tk quay

CTU of Medicine and Pharmacy


YBK35


5

Câu 25. lỗ tĩnh mạch hiển, mạc sàng
Câu 26. nhị đầu đùi, (dây chằng) bên mác
Câu 27. 3 gân cơ (nông đến sâu): cơ may, cơ thon và cơ bán gân
Câu 28. mông nhỡ, mông bé, mông lớn
Câu 29. ụ ngồi – cẳng chân
Câu 30. cơ bán gân
Câu 31. dây chằng bẹn, cơ khép dài, cơ may
Câu 32. điểm giữa bờ sau xương đòn, bờ dưới cơ ngực lớn, dây chằng bẹn, vòng gân cơ
khép
Câu 33. cơ may
Câu 34. thần kinh ngồi
Câu 35. dây chằng chậu - đùi
Câu 36. xương đùi
Câu 37. động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo và thần kinh chày
Câu 38. thần kinh trụ, thần kinh giữa
Câu 39. Cơ gấp các ngón nông
Câu 40. Cơ dép
Câu 41. Cơ khép ngón cái
Câu 42. Cơ vuông gan chân
Câu 43. rộng trong, ngoài, giữa và cơ thẳng đùi
Câu 44. 2 đầu cơ bụng chân và cơ dép
Câu 45. 8,7
Câu 46. Xương vừng

CTU of Medicine and Pharmacy


YBK35


6
Câu 47. Xương vừng ở bàn tay chỉ có ở ...
Xương vừng ở bàn chân chỉ có ở ...
Câu 48. thần kinh đùi
Câu 49. thần kinh bịt
Câu 50. cơ gấp các ngón nông
Câu 51. cơ gấp các ngón sâu

CTU of Medicine and Pharmacy

YBK35



×