Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Tài liệu ôn thi môn toán vào lớp 10 THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.31 KB, 73 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI VÀO CÁC LỚP CHUYÊN MÔN TOÁN

Chuyên đề 1:

ĐA THỨC

I. Đa thức : (Đa thức một biến)
1. Đònh nghóa: Đa thức bậc n theo x (n∈ ∞ ) là biểu thức có dạng
P(x) = anxn + an−1xn−1 + ... + a1x + a









với an ≠ 0

Các số a0 ,a1,...,an gọi là các hệ số , n gọi là bậc của đa thức P(x)
Ví dụ: P(x) = 2x3 − 9x2 + 12x − 4 là đa thức bậc ba.
2. Đa thức đồng nhất:
a) Đa thức đồng nhất:
Đònh nghóa : Đa thức đồng nhất là những đa thức luôn luôn có cùng giá trò với bất cứ giá tr
ò
nào của biến số.
• Nếu P(x) và Q(x) là hai đa thức đồng nhất ta ký hiệu : P(x) ≡ Q(x)
P(x) ≡ Q(x) ⇔ ∀x ∈ ϒ : P(x) = Q(x)
b) Đa thức đồng nhất không:
Đònh nghóa : Đa thức đồng nhất không là những đa thức luôn luôn bằng 0 với bất cứ giá trò


nào của biến số
• Nếu P(x) đa thức đồng nhất không ta ký hiệu : P(x) ≡ 0


[P(x) ≡ 0] ⇔ [∀x ∈ ϒ : P(x) = 0]

Heä quaû:

P(x) = anxn + an−1xn−1 + ... + a1x + a0 ≡ 0 ⇔ 

a0 = 0
2

Ví dụ: Tìm các hệ số a, b để đa thức P(x) = x4 + 2x3 + ax2 + 2x + b là bình phương của một đa th
ức

an = 0
an−1 = 0
.
.
.

Ví dụ: Tìm các hằng số A, B, C sao cho 3x2 + 3x + 3 = A ( x + 2) + B( x −1) ( x + 2) + C ( x −1)

với mọi x


Bài giải:

x4 + 2x3 + ax2 + 2x + b = (x2 + mx + n)


Giả sử

⇒ x + 2x + ax + 2x + b = x

+ m x + n + 2mx + 2nx + 2mnx

2
4

3


m2 + 2n − a = 0

2



4

2 2 2

với mọi x

3

với mọi x

2


⇒ (2m − 2) x3 + (m2 +
2n − a) x2 + (2mn − 2) x + n2 − b = 0
n2 − b = 0

với mọi x

Áp dụng định lý
về đa thức đồng nhất khơng ta được:

. Vậy2m
khi a −
= 3;
2 =b 0= 1 thì x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 1 = (x2 + x + 1)

Giải hệ ta được: 

b = 1


2mn − 2 = 0











m = 1
n = 1

2

a=3


3. Nghiệm của đa thức:
• Nếu khi x = a đa thức P(x) có giá trò bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của P(x)
đn
a là một nghiệm của P(x) ⇔ P(a) = 0
Từ (2) và (3) ta suy ra được a = 3; b = −

.

Ví dụ: Cho phương trình 2x4 − 5x3 + 6x2 − 5x + 2 = 0 (1)
Chứng minh rằng x = 1 là nghiệm của phương trình (1)

4. Phép chia đa thức:


Đònh lý: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) khác không. Tồn tại duy nhất đa thức h(x) và r(x) sao
cho
P(x) = Q(x).h(x) + r(x)
Trong đó r(x) = 0 hoặc r(x) ≠ 0 và bậc của r(x) nhỏ hơn bậc của Q(x)
Đa thức Q(x) gọi là thương và đa thức r(x) gọi là dư của phép chia P(x) cho Q(x)
Ví du 1ï: Tìm thương và dư của phép chia đa thức P(x) = 2x3 − 9x2 + 12x − 4 cho đa thức x
−1

Ví dụ 2: Cho đa thức P(x) = x4 − 3x3 + bx2 + ax + b và Q(x) = x2 − 1
Tìm a, b để f(x) chia hết cho g(x).
Bài giải:
Vì P(x)Q(x) nên ta có thể giả sử rằng P(x) = (

).Q(x) (1) với mọi x

Thay x = 1 vào hai vế của (1) ta được: P(1) = 1 − 3 + b + a + b = 0 ⇒ a + 2b = 2 (2)
Thay x = −1 vào hai vế của (1) ta được: P(−1) = 1 + 3 + b − a + b = 0 ⇒ −a + 2b = −4 (3)
1
2

x2 − 1


5. Đònh lý BEZOUT (Bơ -Du) (1739 - 1783)
Đònh lý BEZOUT:
Đònh lý: Trong phép chia P(x) cho (x - a) thì số dư là R = P(a)

Chứng minh:

Hệ quả: 







Chia đa thức P(x) cho (x - a), giả sử được thương là Q(x) và dư là hằng số R. Ta có:





P(x) = (x − a).Q(x) + R với mọi x




Do đó với x = a thì P(a) = 0.Q(a) + R ⇒ R = P(a) (đpcm)
 P(x) chia hết cho (x − a) ⇔ P(a) = 0
Hệ quả: Đa thức P(x) có nghiệm là a khi và chỉ khi P(x)Μ (x-a)
an
an−2
a1
a0
n−1
− a).Q(x),
P(a) = 0  ⇔ P(x)
= a(x
trong đó Q(x)
là mộ
t đa thức
a

bn

bn−1

bn−2


b1

b0

Ví dụ: Cho P(x) = x + x3 + x9 + x27 + x81 + x243
Tìm dư của phép chia P(x) cho x −1
6. Sơ đồ HOOCNE Horner 1786 - 1837)
Để tính các hệ số của đa thức thương và dư của phép chia đa thức
P(x) = anxn + an−1xn−1 + ...

Trong đó:

+ a1x + a0 cho (x - a) ta có thể dùng sơ đồ HOOCNE sau đây


Khi ủoự:

bn = an
bn1 = a.bn + an1
bn2 = a.bn2 + an2
.
.
.
b0 = a.b1 + a0
P(x) = (x a).Q(x) + r
Thửụng laứ : Q(x) = bnxn1 + bn1xn2 + ...

+ b1


Dử laứ : r = b0
Vớ d 1: Tỡm thửụng vaứ dử cuỷa pheựp chia ủa thửực P(x) = 2x3 9x2 + 12x 4 cho ủa thửực x
1
Vớ d 2: Tỡm thửụng vaứ dử cuỷa pheựp chia ủa thửực P(x) = 2x4 3x2 + 4x 5 cho ủa thửực x +
1


7. Phân tích đa thức ra thừa số
Định lý: Giả sử đa thức P(x) = anxn + an−1xn−1 + ... + a1x + a0(an ≠ 0) có n nghiệm là x1,
x2,..., xn
thì
P(x) = an (x − x1)(x − x2 )...

(x − xn )

Ví dụ: Phân tích đa thức P(x) = x3 + 9x2 + 11x − 21 thành nhân tử
Ví dụ: Rút gọn phân thức
A=

x3 − 4x2 − x + 4
x3 − 7x2 +14x − 8
--------------------------Hết--------------------------


Chuyên đề 2:

BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC NGUYÊN VÀ PHÂN THỨC

I. MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ:
Các hằng đẳ(a

ng+thứ
mở2 +rộ
g a:3 + b3
b)3 c= cơ
a3 +bả
3anbvà
+ 3ab
b3n→

= (a + b)3 − 3ab(a + b)

(a − b)3 = a3 − 3a b + 3ab2 − b3

1. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
2. (a − b)2 = a2 − 2ab + b2
3. a2 − b2 = (a + b)(a − b)
9) (a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 + 3a b + 3ab2 + 3a c + 3ac2 + 3b c + 3bc2 + 6abc

4.

2

5.

2

6. a3 + b3 = (a + b)(a2 − ab + b2 )
11) an − bn = (a − b)(an−1 + a

b + ... + bn−1)


7. a3 − b3 = (a − b)(a2 + ab + b2 )

8. (a + b1)+ A
c)=24x=−a22++4xb2+2+−c2 + 2ab + 2ac + 2bc2
4x − ( x − 3)
(2x − 3) − x2
x2 − 9
9 (x2 −1 )
(2x + 3) − x 4x2 − ( x + 3)
2
2
2
= a3 + b3 + c3 + 3(a + b)(b + c)(c + a)
10) a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 1 (a + b + c) (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 
− ab − ac − bc =

2

Hệ quả: Nếu a + b + c = 0 thì a3 + b3 + c3 =
3abc
n−2


Ví dụ 1: Rút gọn các phân thức sau
2x +1 1− 2x

2

2 1− 4x2

2
2) B =



+

2

2

2
Ví dụ 2: 1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 2x2 − 6x +1
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = −x2 − y2 + xy + 2x + 2y
Phương pháp:
Để tìm GTLN của biểu thức A (phụ thuộc vào một hay nhiều biến) ta có thể thực hiện như sau:
Bước 1: Chứng minh : A ≤ hằng số M
Bước 2: Chỉ ra các biến để A = M
Bước 3: Kết luận GTLN của A là M.
Để tìm GTNN của biểu thức A (phụ thuộc vào một hay nhiều biến) ta có thể thực hiện như sau:
Bước 1: Chứng minh : A ≥ hằng số m
Bước 2: Chỉ ra các biến để A = m
Bước 3: Kết luận GTNN của A là m


Ví dụ 3: Chứng minh rằng nếu a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca thì a = b = c
II. BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
2
2 2 4x
3x x 1 +− −


x 1= 3
 :+

3x
−  x + 1

2x
3x +
+

Bài 1: Cho M

1) Rút gọn M thành một phân thức
2) Với giá trị nào của x thì M < 0
3) Tìm x ∈  để 1
M ∈

Bài giải:




x≠0

x ≠ 0
1) Điều kiện của biến là: x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ −1

2



4x 0 1 −

x ≠

 2


Khi đó:
M

=
=

2x
2
2 2 4x
3x x 1 +− −

3x + x 1= 3
 :+

3x
+
−  x + 1
(
)( ) ( ) 2x 2 x 1 6x 9x x 1 2 4x − 3x x 1+ + +
:
− − −3x
+ (x + 1)

x+1
3x
22 2
8x 2
4x 3x x 1−−


:+

3x (x + 1) x + 1
(

=
=

)( ) 22 1 2x 1 2x
x 1 3x x 1+ −

.
+

+
3x (x + 1) 2(1 − 2x)
3x
21
2x 3x x 1+ −
+ −

3x
2


=

3x

x

3x

1x x− −

=
3x
3
2) Ta có: M < 0 ⇔ x − 1 < 0 ⇔ x < 1
x < 1


 x 0≠
Kết hợp với điều kiện của biến ta có kết quả: x 1 ≠ −



3) Ta có: 1
Để 1

M

3


x 1=

 1x
 ≠ 2


M ∈  khi x ∈  thì ta phải có:

x − 1 = 1 x = 2


 x 0x 1 1
  =−
x 1− là ước của 3 ⇔  = −
⇔ 
x − 1 = 3
x = 4


 x 2x 1 3
  = −−
=−
Đối chiếu với điều kiện của x ta có đáp số là: x = −2; x = 2; x = 4




+

Bài 3: Cho biểu thức P = 



+

3x + 9x − 3

1

 x+ x−2

− 2 :




1

x−1

x +2

1

 x−1

Điều kiện của biến là : 


Bài giải:
Đặt:


x = a với 


x ≥ 0
P = 
x≠ 1

a ≥
0

+

− 2 : 2

3a2 + 3a − 3 + a + 2 + a − 1 − 2(a2 + a − 2
(a − 1)(a + 2)

. Khi đó:

a + 3a + 2

:

1
a −1

1
.(a2 − 1) = (a + 1)


a ≠
Vậy: P = (

+

x + 11)

3a2 + 3a − 3 1



1

 a2 + a − 2 a − 1 a + 2

 a −1

=
=

2
2
:
(a − 1)(a + 2)

= (a + 2)(a + 1)
2

1


(a − 1)(a + 2)

a2 − 1
2


x x +1

x − 1 
 : 

Bài 1:TƯƠNG
Cho biểu thức:
M = GIẢI:

BÀI TẬP
TỰ TỰ


x +
x − 1



Bài 2: Cho biểu thức: M = 

x

Đáp số: 



x +2

x +3

x−1



x + 2 
 : 2 −

x − 1 

x 
x + 1

Tìm các giá trị của x để M có nghĩa, khi đó hãy rút gọn M.

Đáp số: x
x ≠ >4; M =

x ≠ 9;M =

0
2x − 1 +


2x x + x −


x

2−

x

x

x  (x − x )(1 −


x ≠

x )


1


x ≥ 0
Đáp số: x ≠ 1 ; M =


x ≠




Bài 4: Cho biểu thức: M =




+



+

 x − 5x + 6 2 − x

x−3 

Tìm các giá trị của x để M có nghĩa, khi đó Đáp
hãy số:
rút
gọn M.
x ≠ 4; M =
x ≠ 9

x ≥ 0


x +1
x−4



Bài 3: Cho biểu thức: M = 1 − 
1−x


+

.
1+x x

Tìm các giá trị của x để M có nghĩa, khi đó hãy rút gọn M.




2 x−1




4
2 x−9

2 x +1

x−5 x +6

x−3

x +3
2− x

1
x−


x +1

Tìm các giá trị của x để M có nghĩa, khi đó hãy rút gọn M.
x ≥ 0




x +1
x−3


BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho x ≠ 0 và x +
A = x3 +

Cho n = 2 ta sẽ có: x3 +

3

x

x hệ thức: xn 1
Ta ln có
x
+1 +
n+1
 3
1 
x + 3  − 2 = (a3 − 3a)

1 

7

1

1

1

− 2 = a6 − 6a4 + 9a2 − 2

1

1 

1 

1

x 

x 

x

x3 +3  − x +  = a7 − 7a5 + 14a3 − 7a




x

Với x2 1
+

C = x7 +



 

= xn + n x +
 − xn−1 +
xx 
x 
x 

x
n−1  với n > 1
= x2 + 2 x +  − x + 


1
= x +
 − 2 = a2 − 2

4

;


1

1

C = x4 +

6

1 = a là một hằng số . Tính theo a các biểu thức :
x

Bài giải:

B = x6 +

;

3

2

= 7 . Chứng minh rằng x5 +

x

5

x

2


Ta tính được: = x4
x

+

4

x +  − x3 + 3 

A = a3 − 3a
B=

2


2

x 



1 

1  

1




x 

x  

x

Bài 2: Cho x > 0 thỏa mãn 1

1

x2 +

x

2

Bài giải:
Ta có: x5

+1

là một số ngun. Tìm số ngun đó




5

1 


1





x 

1 
x



x 

2
x

x

x

Mặt khác:



1




1 

1 

1

x



x 

x 

x

4

2

Nên



x

x 

1




1 

1



1 

x



x 

x



x 

Bài 2: Cho ba số x,y,z thỏa mãn đồng thời :
x2 + 2y + 1 = 0
y + 2z +1 = 0


1
Do: x +  = x2 +


1

2

 2

x3 +

3

x +

4

+2=7+2=9⇒x+

= x2 +

2

= x2 +

2

1

= 3 (do x > 0)

x +  − x +  = 7.3 − 3 = 18


Tính giá
trò của 1biể
u thức : A = x2009 + y2009 + z2009

1
Bài giảxi:5

+

5

= x4 +

 − 2 = 49 − 2 = 47

4

x +  − x3 + 3  = 47.3 − 18 = 123

Cộng từng vế các đẳng thức đã cho và biến đổi ta được;


2

z + 2x +1 = 0



= x0= y = x = −1
(x + 1) + (y + 1) 2+ (z + 1) = 0 ⇒ yx

+ 1 =+ 01⇒

z + 1 = 0
Vậy A = (−1)

2

+ (−1)



2

+ (−1)


2009

= −3

2009
2009

Bài 4: Cho
M=

a4 −16
a4 − 4a3 + 8a2 −16

. Tìm các giá trò nguyên của a để M có giá trò nguyên


+ 4) (a + 2) ( a − 2)
a (+a 16

Bài giải:

Tiếp tục biến đổi A thành A =

=1+

Rút gọn biểu thức M
M=

a4 −16


a − 2 = −1
a − 2 = −2
−16a
+ 16
a4 − 4a3a +− 28alà2 ước
của 4 ⇔ 


a4 −16

=

(a − 2) (a3 − 2a2 + 4a − 8)
= 2

x(x + 1)

(a − 2)(a − 2) (a2 + 4)
x x + 1=



Với a ≠ ±2 thì Aa + 2
=

a−2

Tìm a ∈  để A ∈ 
a+2

4

a−2

a−2

a − 2 = −4
a − 2 = 4

a = 3
a=1
a=0

a = −2
a = 6



Để A ∈  khi a ∈  thì ta phải có:
a − 2 = 1













a − 2 = 2

a = 4














Đối chiếu với điều kiện của a ta có đáp số là: a = 0;a = 1;a = 3;a = 4;a = 6

Bài 6: Chứng minh rằng:
1)

1

1

1

2)

1

3)

1

3  3x − 1

3x + 2

1
(x − 1) x (x + 1)

=

(3x − 1)(3x + 2)1
1

1 
1 
=
2

1

(x − 1) x



x(x + 1)










+ ... +

1) Scác
n = tổng
+ sau:

+
Áp dụng: Tính
2) Sn =

1

+1

+1... +

3) Sn = 1.2 +2.3

1

1

+
3.4

+n.(n
... ++1)

1

1
(3n − 1)(3n + 2)

2.5 5.8
1


1

1

1

1.2.3 2.3.4 3.4.5

n(n +1)(n + 2)

9 
 + 1 −

= 2x2 − 3x +

III. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ ỨNG DỤNG BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ TRONG GIẢI TOÁN:

3
7
7
= 2x −  − ≥ −

Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2 − 6x + 1

Bài giải:
Biến đổi biểu thức A
A = 2(x2 − 3x) + 1

= (x2



9

+ 5x) − 36 ≥ −36

4

2

2
2

2

2

Dấu đẳng thức xảy ra khi 3 . Vậy min A = 7
x=

= (x−y

)

2−

+ 3 (x + y − 2

)

2


+ 4.2009

Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x − 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6)

Bài giải:
Biến đổi biểu thức A
A = (x − 1)(x + 6)(x + 2)(x + 3)


= (x2 + 5x − 6)(x2 + 5x + 6)
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = 0 hoặc x = −5 . Vậy min A = −36
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + xy + y2 − 3x − 3y + 2012

Bài giải:
Biến đổi biểu thức 4A
4A = 4x2 + 4xy + 4y2 − 12x − 12y + 4.2012
= x2 + 2xy + y2 + 3(
2

) + 4.2012 − 12
2

⇒ A ≥ 2009
x − y = 0

x = 1





. Vậy min A = 2009



-------------------------------Hết--------------------------------

x2 + y2 + 4 + 2xy − 4x − 4y


Dấu đẳng thức xảy ra khi 
x + y − 2 = 0



y = 1


Chuyên đề 3:
BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC CÓ CHỨA CĂN THỨC

I. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC CƠ BẢN:

Biến đổi căn thức bậc hai:
A



A


2 = A
A
B
B



2
( A)

=A



A.B =



=

(thường dùng)
(A ≥ 0)
A. B (A ≥ 0;B ≥ 0)
(A ≥ 0 , B > 0)

A
A 2.B A= A . B




B

=

(B ≥ 0)

B

Chú ý:

A có nghóa khi A ≥ 0

Biến đổi căn thức bậc ba:
• 3 A3 = A
• 3A.B = 3 A.3 B


3

3
3

(B ≠ 0)

• 3 A3.B = A.3 B


1) Tính: A =


20 + 3 45 −


5
1
5

12

+
Ví dụ 2: Hãy rút gọn các biểu thức sau:
1
+
2 −1


2) B =

x
x−
1

7− 5
3 −1 

− 2x −
x−

x ( x ≥ 0; x ≠ 1)
x




+

 a −1 a − a   a +1 a −1 
1) Rút gọn biểu thức K.
2) Tính giá trị của K khi a = 3 + 2 2

2) Rút gọn biểu thức: B =   : a −1a −1 a +1


a −1
4a + 4
 14 − 7
1) A = 


Ví dụ 3: Cho biểu thức K = 

a +1
với a ≥ 0;a ≠ 1

15 − 5 
 :

  1
 : 

2 




II. BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Bài 1: Chứng minh đẳng thức : 2 3 +

5−

13 +

48

2 3 + 5 − 13 + 48

= 1 (1)

6+ 2
2 3+1

Bài giải:
2 3 + 5 − (2 3 + 1 2
VT (1) =

63+−1 )

=
6+ 2

2
=


=

2 3 + 5 −=(
6+ 2

2
3

23+

=1+

3
2
1+ 1+

3
2
1− 1−

=

)

1+

=

(


6+ 2

)

=1

=

3
2

1− 1−

6+ 2

2 3
+

4−23

=

1+

(

3
2


) 2

6+ 2

3
2
1−

2
2 3 + 3 −1 2 2 + 3
6+ 2

Bài 2: Chứng minh đẳng thư
ùc :

Bài giải:

1+

1−

6+ 2

6+ 2

= 1 (1)

+
3
2


8+4 3

3
2

6+ 2
6+ 2

6+ 2


1+

1−

VT (1) =

1+

+

1−

=

+

3


3

4+23

2

2

4

4−23
4

1+

1−

=

2

+
2
1+

1−
3

3


=

+

2+ 3 2− 3
=

1+ 3

+

3 −1 3 + 3 3 − 3

2

2

2

2

2 + 3 2 − 3 (2 + 3)(3 − 3) + (2 −
3+ 3 3− 3

6

3
2

(1+ 3 )


(

4

1+

1−

2

1+
=

3)(3 + 3) 3 + 3 + 3 − 3

2

3
2
3 −1
4
2

6

)
2

1−

+

=

=

=1


Bài 3: Chứng minh đẳng thứ 49 + 20 6 + 4 49 −
c: 4

20 6
VT(1) =

4

49 + 20 6

+ 4 49 − 202

3

=

(1)

(5 + 2 6 ) + 4 ( 5 − 20 6 )
2


6

=

5 − 20 6

Bài giải:
4
=

=2 3

2

Bài 4: Cho a ≥ 0 . Chứng minh rằng :

=

=



2

4(5 + 2 6 2

2
2

+4(


+ a + 1 = ( a −1)2

2

)
4( 3 +

)4 +− ( 3 −
4

2

+

)4

−1 . Tìm a để P = 1

2

2
3+ 2+ 3− 2
2
a2 − a

a2 + a

a + a+1 a − a+1
Hướng dẫn:

Đặt ẩn phụ: a = x
Bài 5: Xét biểu thức 3a + 9a − 3 a − 2
P=
Hướng dẫn:
Đặt ẩn phụ: a = x

) 2

a+

a − 2 a −1

1
a+2

2


Bài 6: Rút gọn biểu thức :

5 − 3 − 29 −12 5

A=
Đáp số: A = 1

2+ 3+ 6+ 8+4

Bài 7: Thu gọn biểu thức :

2+ 3+


4

P=
Đáp số: P = 1 +2
Bài 8: Cho M =

+x+1



x+ x+1 x− x+1
Rút gọn M với 0 ≤ x ≤ 1
Hướng dẫn:
+ Đặt x = a
+ Kết quả: M = 1 −

x

Bài 9: Tính giá trò của biểu thức : A = (3x3 + 8x2 +
2)2009 với x =
Hướng dẫn:

5 + 14 − 6 5
x2 −

+ Rút gọn x sẽ được
x=

3


1x

x2 +

x

3

+ Thay x vào A sẽ được A = 32009
( 5 + 2) 17 5 − 38


×