TÀI LIỆU ÔN THI VÀO CÁC LỚP CHUYÊN MÔN TOÁN
Chuyên đề 1:
ĐA THỨC
I. Đa thức : (Đa thức một biến)
1. Đònh nghóa: Đa thức bậc n theo x (n∈ ∞ ) là biểu thức có dạng
P(x) = anxn + an−1xn−1 + ... + a1x + a
với an ≠ 0
Các số a0 ,a1,...,an gọi là các hệ số , n gọi là bậc của đa thức P(x)
Ví dụ: P(x) = 2x3 − 9x2 + 12x − 4 là đa thức bậc ba.
2. Đa thức đồng nhất:
a) Đa thức đồng nhất:
Đònh nghóa : Đa thức đồng nhất là những đa thức luôn luôn có cùng giá trò với bất cứ giá tr
ò
nào của biến số.
• Nếu P(x) và Q(x) là hai đa thức đồng nhất ta ký hiệu : P(x) ≡ Q(x)
P(x) ≡ Q(x) ⇔ ∀x ∈ ϒ : P(x) = Q(x)
b) Đa thức đồng nhất không:
Đònh nghóa : Đa thức đồng nhất không là những đa thức luôn luôn bằng 0 với bất cứ giá trò
nào của biến số
• Nếu P(x) đa thức đồng nhất không ta ký hiệu : P(x) ≡ 0
[P(x) ≡ 0] ⇔ [∀x ∈ ϒ : P(x) = 0]
Heä quaû:
P(x) = anxn + an−1xn−1 + ... + a1x + a0 ≡ 0 ⇔
a0 = 0
2
Ví dụ: Tìm các hệ số a, b để đa thức P(x) = x4 + 2x3 + ax2 + 2x + b là bình phương của một đa th
ức
an = 0
an−1 = 0
.
.
.
Ví dụ: Tìm các hằng số A, B, C sao cho 3x2 + 3x + 3 = A ( x + 2) + B( x −1) ( x + 2) + C ( x −1)
với mọi x
Bài giải:
x4 + 2x3 + ax2 + 2x + b = (x2 + mx + n)
Giả sử
⇒ x + 2x + ax + 2x + b = x
+ m x + n + 2mx + 2nx + 2mnx
2
4
3
m2 + 2n − a = 0
2
4
2 2 2
với mọi x
3
với mọi x
2
⇒ (2m − 2) x3 + (m2 +
2n − a) x2 + (2mn − 2) x + n2 − b = 0
n2 − b = 0
với mọi x
Áp dụng định lý
về đa thức đồng nhất khơng ta được:
. Vậy2m
khi a −
= 3;
2 =b 0= 1 thì x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 1 = (x2 + x + 1)
Giải hệ ta được:
b = 1
2mn − 2 = 0
m = 1
n = 1
2
a=3
3. Nghiệm của đa thức:
• Nếu khi x = a đa thức P(x) có giá trò bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của P(x)
đn
a là một nghiệm của P(x) ⇔ P(a) = 0
Từ (2) và (3) ta suy ra được a = 3; b = −
.
Ví dụ: Cho phương trình 2x4 − 5x3 + 6x2 − 5x + 2 = 0 (1)
Chứng minh rằng x = 1 là nghiệm của phương trình (1)
4. Phép chia đa thức:
Đònh lý: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) khác không. Tồn tại duy nhất đa thức h(x) và r(x) sao
cho
P(x) = Q(x).h(x) + r(x)
Trong đó r(x) = 0 hoặc r(x) ≠ 0 và bậc của r(x) nhỏ hơn bậc của Q(x)
Đa thức Q(x) gọi là thương và đa thức r(x) gọi là dư của phép chia P(x) cho Q(x)
Ví du 1ï: Tìm thương và dư của phép chia đa thức P(x) = 2x3 − 9x2 + 12x − 4 cho đa thức x
−1
Ví dụ 2: Cho đa thức P(x) = x4 − 3x3 + bx2 + ax + b và Q(x) = x2 − 1
Tìm a, b để f(x) chia hết cho g(x).
Bài giải:
Vì P(x)Q(x) nên ta có thể giả sử rằng P(x) = (
).Q(x) (1) với mọi x
Thay x = 1 vào hai vế của (1) ta được: P(1) = 1 − 3 + b + a + b = 0 ⇒ a + 2b = 2 (2)
Thay x = −1 vào hai vế của (1) ta được: P(−1) = 1 + 3 + b − a + b = 0 ⇒ −a + 2b = −4 (3)
1
2
x2 − 1
5. Đònh lý BEZOUT (Bơ -Du) (1739 - 1783)
Đònh lý BEZOUT:
Đònh lý: Trong phép chia P(x) cho (x - a) thì số dư là R = P(a)
Chứng minh:
Hệ quả:
Chia đa thức P(x) cho (x - a), giả sử được thương là Q(x) và dư là hằng số R. Ta có:
P(x) = (x − a).Q(x) + R với mọi x
Do đó với x = a thì P(a) = 0.Q(a) + R ⇒ R = P(a) (đpcm)
P(x) chia hết cho (x − a) ⇔ P(a) = 0
Hệ quả: Đa thức P(x) có nghiệm là a khi và chỉ khi P(x)Μ (x-a)
an
an−2
a1
a0
n−1
− a).Q(x),
P(a) = 0 ⇔ P(x)
= a(x
trong đó Q(x)
là mộ
t đa thức
a
bn
bn−1
bn−2
b1
b0
Ví dụ: Cho P(x) = x + x3 + x9 + x27 + x81 + x243
Tìm dư của phép chia P(x) cho x −1
6. Sơ đồ HOOCNE Horner 1786 - 1837)
Để tính các hệ số của đa thức thương và dư của phép chia đa thức
P(x) = anxn + an−1xn−1 + ...
Trong đó:
+ a1x + a0 cho (x - a) ta có thể dùng sơ đồ HOOCNE sau đây
Khi ủoự:
bn = an
bn1 = a.bn + an1
bn2 = a.bn2 + an2
.
.
.
b0 = a.b1 + a0
P(x) = (x a).Q(x) + r
Thửụng laứ : Q(x) = bnxn1 + bn1xn2 + ...
+ b1
Dử laứ : r = b0
Vớ d 1: Tỡm thửụng vaứ dử cuỷa pheựp chia ủa thửực P(x) = 2x3 9x2 + 12x 4 cho ủa thửực x
1
Vớ d 2: Tỡm thửụng vaứ dử cuỷa pheựp chia ủa thửực P(x) = 2x4 3x2 + 4x 5 cho ủa thửực x +
1
7. Phân tích đa thức ra thừa số
Định lý: Giả sử đa thức P(x) = anxn + an−1xn−1 + ... + a1x + a0(an ≠ 0) có n nghiệm là x1,
x2,..., xn
thì
P(x) = an (x − x1)(x − x2 )...
(x − xn )
Ví dụ: Phân tích đa thức P(x) = x3 + 9x2 + 11x − 21 thành nhân tử
Ví dụ: Rút gọn phân thức
A=
x3 − 4x2 − x + 4
x3 − 7x2 +14x − 8
--------------------------Hết--------------------------
Chuyên đề 2:
BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC NGUYÊN VÀ PHÂN THỨC
I. MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ:
Các hằng đẳ(a
ng+thứ
mở2 +rộ
g a:3 + b3
b)3 c= cơ
a3 +bả
3anbvà
+ 3ab
b3n→
= (a + b)3 − 3ab(a + b)
(a − b)3 = a3 − 3a b + 3ab2 − b3
1. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
2. (a − b)2 = a2 − 2ab + b2
3. a2 − b2 = (a + b)(a − b)
9) (a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 + 3a b + 3ab2 + 3a c + 3ac2 + 3b c + 3bc2 + 6abc
4.
2
5.
2
6. a3 + b3 = (a + b)(a2 − ab + b2 )
11) an − bn = (a − b)(an−1 + a
b + ... + bn−1)
7. a3 − b3 = (a − b)(a2 + ab + b2 )
8. (a + b1)+ A
c)=24x=−a22++4xb2+2+−c2 + 2ab + 2ac + 2bc2
4x − ( x − 3)
(2x − 3) − x2
x2 − 9
9 (x2 −1 )
(2x + 3) − x 4x2 − ( x + 3)
2
2
2
= a3 + b3 + c3 + 3(a + b)(b + c)(c + a)
10) a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 1 (a + b + c) (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2
− ab − ac − bc =
2
Hệ quả: Nếu a + b + c = 0 thì a3 + b3 + c3 =
3abc
n−2
Ví dụ 1: Rút gọn các phân thức sau
2x +1 1− 2x
2
2 1− 4x2
2
2) B =
−
+
2
2
2
Ví dụ 2: 1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 2x2 − 6x +1
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = −x2 − y2 + xy + 2x + 2y
Phương pháp:
Để tìm GTLN của biểu thức A (phụ thuộc vào một hay nhiều biến) ta có thể thực hiện như sau:
Bước 1: Chứng minh : A ≤ hằng số M
Bước 2: Chỉ ra các biến để A = M
Bước 3: Kết luận GTLN của A là M.
Để tìm GTNN của biểu thức A (phụ thuộc vào một hay nhiều biến) ta có thể thực hiện như sau:
Bước 1: Chứng minh : A ≥ hằng số m
Bước 2: Chỉ ra các biến để A = m
Bước 3: Kết luận GTNN của A là m
Ví dụ 3: Chứng minh rằng nếu a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca thì a = b = c
II. BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
2
2 2 4x
3x x 1 +− −
−
x 1= 3
:+
3x
− x + 1
2x
3x +
+
Bài 1: Cho M
1) Rút gọn M thành một phân thức
2) Với giá trị nào của x thì M < 0
3) Tìm x ∈ để 1
M ∈
Bài giải:
x≠0
x ≠ 0
1) Điều kiện của biến là: x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ −1
2
4x 0 1 −
≠
x ≠
2
Khi đó:
M
=
=
2x
2
2 2 4x
3x x 1 +− −
−
3x + x 1= 3
:+
3x
+
− x + 1
(
)( ) ( ) 2x 2 x 1 6x 9x x 1 2 4x − 3x x 1+ + +
:
− − −3x
+ (x + 1)
x+1
3x
22 2
8x 2
4x 3x x 1−−
−
−
:+
3x (x + 1) x + 1
(
=
=
)( ) 22 1 2x 1 2x
x 1 3x x 1+ −
−
.
+
−
+
3x (x + 1) 2(1 − 2x)
3x
21
2x 3x x 1+ −
+ −
3x
2
=
3x
x
3x
1x x− −
=
3x
3
2) Ta có: M < 0 ⇔ x − 1 < 0 ⇔ x < 1
x < 1
x 0≠
Kết hợp với điều kiện của biến ta có kết quả: x 1 ≠ −
3) Ta có: 1
Để 1
M
3
x 1=
1x
≠ 2
−
M ∈ khi x ∈ thì ta phải có:
x − 1 = 1 x = 2
x 0x 1 1
=−
x 1− là ước của 3 ⇔ = −
⇔
x − 1 = 3
x = 4
x 2x 1 3
= −−
=−
Đối chiếu với điều kiện của x ta có đáp số là: x = −2; x = 2; x = 4
−
+
Bài 3: Cho biểu thức P =
+
3x + 9x − 3
1
x+ x−2
− 2 :
1
x−1
x +2
1
x−1
Điều kiện của biến là :
Bài giải:
Đặt:
x = a với
x ≥ 0
P =
x≠ 1
a ≥
0
+
− 2 : 2
3a2 + 3a − 3 + a + 2 + a − 1 − 2(a2 + a − 2
(a − 1)(a + 2)
. Khi đó:
a + 3a + 2
:
1
a −1
1
.(a2 − 1) = (a + 1)
a ≠
Vậy: P = (
+
x + 11)
3a2 + 3a − 3 1
1
a2 + a − 2 a − 1 a + 2
a −1
=
=
2
2
:
(a − 1)(a + 2)
= (a + 2)(a + 1)
2
1
(a − 1)(a + 2)
a2 − 1
2
x x +1
x − 1
:
Bài 1:TƯƠNG
Cho biểu thức:
M = GIẢI:
BÀI TẬP
TỰ TỰ
x +
x − 1
−
Bài 2: Cho biểu thức: M =
x
Đáp số:
x +2
x +3
x−1
x + 2
: 2 −
x − 1
x
x + 1
Tìm các giá trị của x để M có nghĩa, khi đó hãy rút gọn M.
Đáp số: x
x ≠ >4; M =
x ≠ 9;M =
0
2x − 1 +
2x x + x −
x
2−
x
x
x (x − x )(1 −
x ≠
x )
1
x ≥ 0
Đáp số: x ≠ 1 ; M =
x ≠
−
Bài 4: Cho biểu thức: M =
−
+
+
x − 5x + 6 2 − x
x−3
Tìm các giá trị của x để M có nghĩa, khi đó Đáp
hãy số:
rút
gọn M.
x ≠ 4; M =
x ≠ 9
x ≥ 0
x +1
x−4
Bài 3: Cho biểu thức: M = 1 −
1−x
+
.
1+x x
Tìm các giá trị của x để M có nghĩa, khi đó hãy rút gọn M.
2 x−1
4
2 x−9
2 x +1
x−5 x +6
x−3
x +3
2− x
1
x−
x +1
Tìm các giá trị của x để M có nghĩa, khi đó hãy rút gọn M.
x ≥ 0
x +1
x−3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho x ≠ 0 và x +
A = x3 +
Cho n = 2 ta sẽ có: x3 +
3
x
x hệ thức: xn 1
Ta ln có
x
+1 +
n+1
3
1
x + 3 − 2 = (a3 − 3a)
1
7
1
1
1
− 2 = a6 − 6a4 + 9a2 − 2
1
1
1
1
x
x
x
x3 +3 − x + = a7 − 7a5 + 14a3 − 7a
x
Với x2 1
+
C = x7 +
= xn + n x +
− xn−1 +
xx
x
x
x
n−1 với n > 1
= x2 + 2 x + − x +
1
= x +
− 2 = a2 − 2
4
;
1
1
C = x4 +
6
1 = a là một hằng số . Tính theo a các biểu thức :
x
Bài giải:
B = x6 +
;
3
2
= 7 . Chứng minh rằng x5 +
x
5
x
2
Ta tính được: = x4
x
+
4
x + − x3 + 3
A = a3 − 3a
B=
2
2
x
1
1
1
x
x
x
Bài 2: Cho x > 0 thỏa mãn 1
1
x2 +
x
2
Bài giải:
Ta có: x5
+1
là một số ngun. Tìm số ngun đó
5
1
1
x
1
x
x
2
x
x
x
Mặt khác:
Và
1
1
1
1
x
x
x
x
4
2
Nên
x
x
1
1
1
1
x
x
x
x
Bài 2: Cho ba số x,y,z thỏa mãn đồng thời :
x2 + 2y + 1 = 0
y + 2z +1 = 0
1
Do: x + = x2 +
1
2
2
x3 +
3
x +
4
+2=7+2=9⇒x+
= x2 +
2
= x2 +
2
1
= 3 (do x > 0)
x + − x + = 7.3 − 3 = 18
Tính giá
trò của 1biể
u thức : A = x2009 + y2009 + z2009
1
Bài giảxi:5
+
5
= x4 +
− 2 = 49 − 2 = 47
4
x + − x3 + 3 = 47.3 − 18 = 123
Cộng từng vế các đẳng thức đã cho và biến đổi ta được;
2
z + 2x +1 = 0
= x0= y = x = −1
(x + 1) + (y + 1) 2+ (z + 1) = 0 ⇒ yx
+ 1 =+ 01⇒
z + 1 = 0
Vậy A = (−1)
2
+ (−1)
2
+ (−1)
2009
= −3
2009
2009
Bài 4: Cho
M=
a4 −16
a4 − 4a3 + 8a2 −16
. Tìm các giá trò nguyên của a để M có giá trò nguyên
+ 4) (a + 2) ( a − 2)
a (+a 16
Bài giải:
Tiếp tục biến đổi A thành A =
=1+
Rút gọn biểu thức M
M=
a4 −16
a − 2 = −1
a − 2 = −2
−16a
+ 16
a4 − 4a3a +− 28alà2 ước
của 4 ⇔
⇔
a4 −16
=
(a − 2) (a3 − 2a2 + 4a − 8)
= 2
x(x + 1)
(a − 2)(a − 2) (a2 + 4)
x x + 1=
−
Với a ≠ ±2 thì Aa + 2
=
a−2
Tìm a ∈ để A ∈
a+2
4
a−2
a−2
a − 2 = −4
a − 2 = 4
a = 3
a=1
a=0
a = −2
a = 6
Để A ∈ khi a ∈ thì ta phải có:
a − 2 = 1
a − 2 = 2
a = 4
Đối chiếu với điều kiện của a ta có đáp số là: a = 0;a = 1;a = 3;a = 4;a = 6
Bài 6: Chứng minh rằng:
1)
1
1
1
2)
1
3)
1
3 3x − 1
3x + 2
1
(x − 1) x (x + 1)
=
(3x − 1)(3x + 2)1
1
1
1
=
2
1
(x − 1) x
−
x(x + 1)
−
+ ... +
1) Scác
n = tổng
+ sau:
+
Áp dụng: Tính
2) Sn =
1
+1
+1... +
3) Sn = 1.2 +2.3
1
1
+
3.4
+n.(n
... ++1)
1
1
(3n − 1)(3n + 2)
2.5 5.8
1
1
1
1
1.2.3 2.3.4 3.4.5
n(n +1)(n + 2)
9
+ 1 −
= 2x2 − 3x +
III. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ ỨNG DỤNG BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ TRONG GIẢI TOÁN:
3
7
7
= 2x − − ≥ −
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2 − 6x + 1
Bài giải:
Biến đổi biểu thức A
A = 2(x2 − 3x) + 1
= (x2
9
+ 5x) − 36 ≥ −36
4
2
2
2
2
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi 3 . Vậy min A = 7
x=
= (x−y
)
2−
+ 3 (x + y − 2
)
2
+ 4.2009
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x − 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6)
Bài giải:
Biến đổi biểu thức A
A = (x − 1)(x + 6)(x + 2)(x + 3)
= (x2 + 5x − 6)(x2 + 5x + 6)
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = 0 hoặc x = −5 . Vậy min A = −36
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + xy + y2 − 3x − 3y + 2012
Bài giải:
Biến đổi biểu thức 4A
4A = 4x2 + 4xy + 4y2 − 12x − 12y + 4.2012
= x2 + 2xy + y2 + 3(
2
) + 4.2012 − 12
2
⇒ A ≥ 2009
x − y = 0
x = 1
⇔
. Vậy min A = 2009
-------------------------------Hết--------------------------------
x2 + y2 + 4 + 2xy − 4x − 4y
Dấu đẳng thức xảy ra khi
x + y − 2 = 0
y = 1
Chuyên đề 3:
BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC CÓ CHỨA CĂN THỨC
I. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC CƠ BẢN:
Biến đổi căn thức bậc hai:
A
•
A
2 = A
A
B
B
•
2
( A)
=A
•
A.B =
•
=
(thường dùng)
(A ≥ 0)
A. B (A ≥ 0;B ≥ 0)
(A ≥ 0 , B > 0)
A
A 2.B A= A . B
•
B
=
(B ≥ 0)
B
Chú ý:
A có nghóa khi A ≥ 0
Biến đổi căn thức bậc ba:
• 3 A3 = A
• 3A.B = 3 A.3 B
•
3
3
3
(B ≠ 0)
• 3 A3.B = A.3 B
Ví
1) Tính: A =
20 + 3 45 −
5
1
5
12
+
Ví dụ 2: Hãy rút gọn các biểu thức sau:
1
+
2 −1
2) B =
x
x−
1
7− 5
3 −1
− 2x −
x−
x ( x ≥ 0; x ≠ 1)
x
−
+
a −1 a − a a +1 a −1
1) Rút gọn biểu thức K.
2) Tính giá trị của K khi a = 3 + 2 2
2) Rút gọn biểu thức: B = : a −1a −1 a +1
a −1
4a + 4
14 − 7
1) A =
Ví dụ 3: Cho biểu thức K =
a +1
với a ≥ 0;a ≠ 1
15 − 5
:
1
:
2
II. BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Bài 1: Chứng minh đẳng thức : 2 3 +
5−
13 +
48
2 3 + 5 − 13 + 48
= 1 (1)
6+ 2
2 3+1
Bài giải:
2 3 + 5 − (2 3 + 1 2
VT (1) =
63+−1 )
=
6+ 2
2
=
=
2 3 + 5 −=(
6+ 2
2
3
23+
=1+
3
2
1+ 1+
3
2
1− 1−
=
)
1+
=
(
6+ 2
)
=1
=
3
2
1− 1−
6+ 2
2 3
+
4−23
=
1+
(
3
2
) 2
6+ 2
3
2
1−
2
2 3 + 3 −1 2 2 + 3
6+ 2
Bài 2: Chứng minh đẳng thư
ùc :
Bài giải:
1+
1−
6+ 2
6+ 2
= 1 (1)
+
3
2
8+4 3
3
2
6+ 2
6+ 2
6+ 2
1+
1−
VT (1) =
1+
+
1−
=
+
3
3
4+23
2
2
4
4−23
4
1+
1−
=
2
+
2
1+
1−
3
3
=
+
2+ 3 2− 3
=
1+ 3
+
3 −1 3 + 3 3 − 3
2
2
2
2
2 + 3 2 − 3 (2 + 3)(3 − 3) + (2 −
3+ 3 3− 3
6
3
2
(1+ 3 )
(
4
1+
1−
2
1+
=
3)(3 + 3) 3 + 3 + 3 − 3
2
3
2
3 −1
4
2
6
)
2
1−
+
=
=
=1
Bài 3: Chứng minh đẳng thứ 49 + 20 6 + 4 49 −
c: 4
20 6
VT(1) =
4
49 + 20 6
+ 4 49 − 202
3
=
(1)
(5 + 2 6 ) + 4 ( 5 − 20 6 )
2
6
=
5 − 20 6
Bài giải:
4
=
=2 3
2
Bài 4: Cho a ≥ 0 . Chứng minh rằng :
=
=
−
2
4(5 + 2 6 2
2
2
+4(
+ a + 1 = ( a −1)2
2
)
4( 3 +
)4 +− ( 3 −
4
2
+
)4
−1 . Tìm a để P = 1
2
2
3+ 2+ 3− 2
2
a2 − a
a2 + a
a + a+1 a − a+1
Hướng dẫn:
Đặt ẩn phụ: a = x
Bài 5: Xét biểu thức 3a + 9a − 3 a − 2
P=
Hướng dẫn:
Đặt ẩn phụ: a = x
) 2
a+
a − 2 a −1
1
a+2
2
Bài 6: Rút gọn biểu thức :
5 − 3 − 29 −12 5
A=
Đáp số: A = 1
2+ 3+ 6+ 8+4
Bài 7: Thu gọn biểu thức :
2+ 3+
4
P=
Đáp số: P = 1 +2
Bài 8: Cho M =
+x+1
−
x+ x+1 x− x+1
Rút gọn M với 0 ≤ x ≤ 1
Hướng dẫn:
+ Đặt x = a
+ Kết quả: M = 1 −
x
Bài 9: Tính giá trò của biểu thức : A = (3x3 + 8x2 +
2)2009 với x =
Hướng dẫn:
5 + 14 − 6 5
x2 −
+ Rút gọn x sẽ được
x=
3
1x
x2 +
x
3
+ Thay x vào A sẽ được A = 32009
( 5 + 2) 17 5 − 38