Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP K34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.84 KB, 22 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM
KHOA LUẬT THƯƠNG MẠI


ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP K34
I. TỔ BỘ MÔN LUẬT THƯƠNG MẠI
Các đề tài được liệt kê dưới đây mang tính gợi ý, sinh viên có thể đăng ký với
Khoa đề tài khác do mình tự chọn. Ngoài ra Sinh viên có thể chọn một khía
cạnh nhất định trong các đề tài nằm trong danh mục để thực hiện. Đối với
các đề tài do sinh viên tự chọn, sinh viên có thể thực hiện đề tài sau khi được
sự đồng ý của giáo viên hướng dẫn.
A. MÔN PHÁP LUẬT VỀ CHỦ THỂ KINH DOANH VÀ PHÁ SẢN
1.

Mô hình doanh nghiệp tư nhân theo quy định của Luật Doanh nghiệp
2005.

2.

Vấn đề ki

so t c c giao dịch tư

i trong c ng ty c ph n.

3.

Vấn đề ki

so t c c giao dịch tư


i trong c ng ty TNHH.

4.

Ph p uật về bảo vệ quyền
ph n ở Việt Na

5.

Chuy n như ng vốn trong c ng ty TNHH - Những vấn đề ý uận và
thực tiễn

6.

Sự t ch bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản ý, điều hành trong
c ng ty c ph n

7.

Mô hình công ty TNHH 1 thành viên – Những vấn đề ý uận và thực
tiễn.

8.

Cơ chế t chức quản ý c ng ty TNHH hai thành viên trở ên.

9.

Cơ chế gi


i của c đ ng thi u số trong c ng ty c

s t hoạt động của doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp


10.

M hình c ng ty h p danh theo Luật Doanh nghiệp nă
vấn đề ý uận và thực tiễn.

11.

Vai trò điều hành của gi
ph n

12.

Quyền tự do kinh doanh theo Luật doanh nghiệp 2005

13.

Vấn đề t chức quản ý và điều hành trong tập đoàn kinh tế có vốn nhà
nước.

14.

Cơ chế ph p ý ki
ty.

15.


Cơ chế ph p ý khuyến khích ph t tri n h p t c xã tại Việt Na

16.

Vấn đề t chức quản ý h p t c xã theo Luật H p t c xã 2012.

17.

Sự tương thích của Luật Đ u tư 2005 với Luật Doanh nghiệp 2005.

18.

Ph p uật điều chỉnh nhó

19.

Mối quan hệ giữa Luật Đ u tư 2005 với Luật Doanh nghiệp 2005 trong
việc điều chỉnh hoạt động của nhà đ u tư nước ngoài ở Việt Na .

20.

Địa vị ph p ý của chủ n trong qu trình giải quyết ph sản doanh
nghiệp, h p t c xã.

21.

Quy định ph p uật về thủ tục ph sản đối với c c doanh nghiệp đặc
biệt.


22.

Thủ tục ph sản rút gọn – Lý uận và thực tiễn

23.

Địa vị ph p ý của Tòa n trong thủ tục ph sản doanh nghiệp, h p t c
xã theo Luật Ph sản 2004

24.

Cơ chế ph p ý bảo vệ quyền

25.

Vai trò của tòa n và t quản ý thanh ý tài trong thủ tục phục hồi
doanh nghiệp bị tuyên bố ph sản

26.

Việc điều hoà giữa
sản Việt Na

đốc trong bộ

2005 – Những

y quản ý nội bộ c ng ty c

so t giao dịch giữa c c c ng ty trong nhó


c ng

c ng ty ở nước ta.

i của chủ n trong việc ph sản.

i ích của con n và chủ n trong ph p uật ph


B. MÔN PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA VÀ THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ
1.

Phạ vi điều chỉnh của Luật thương
thực tiễn

ại – Những vấn đề ý uận và

2.

Vấn đề hiện h p đồng

3.

H p đồng phân phối trong hoạt động thương
uận và thực tiễn

4.


C c bảo đả ph p ý đối với quyền xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối
của doanh nghiệp có vốn đ u tư nước ngoài

5.

C c quy định ph p uật về hoạt động
dịch hàng hóa

6.

Chế định cung ứng dịch vụ theo quy định của Luật Thương

7.

Hoạt động qu cảnh hàng hóa theo quy định của Luật Thương
2005.

8.

C c quy định ph p uật về hoạt động đại diện cho thương nhân

9.

C c quy định ph p uật về hoạt động ủy th c

10.

C c quy định ph p uật về hoạt động đại ý thương

11.


Đối tư ng của hoạt động như ng quyền thương
tiễn

12.

Chế định cho thuê hàng hóa theo quy định của Luật Thương

13.

Chế độ ph p ý về như ng quyền thương
nă 2005

14.

C c vấn đề về iễn tr ch nhiệ và giới hạn tr ch nhiệ
nhân kinh doanh dịch vụ ogistics

15.

Nguyên tắc bảo vệ
động thương ại

ua b n hàng hóa theo Luật Thương

ại 2005

ại –những vấn đề ý

ua b n hàng hóa qua sở giao

ại 2005.
ại

ua b n hàng hóa
ại
ại – Lý uận và thực
ại 2005.

ại theo Luật Thương

ại

của thương

i ích chính đ ng của người tiêu dùng trong hoạt


16.

Chế độ ph p ý về cho thuê hàng hóa trong hoạt động thương
Thực trạng và hướng hoàn thiện

17.

Ph p uật về gi

18.

Ph p uật về gia c ng hàng hóa trong thương


19.

Đại ý thương

20.

C c vấn đề ph p ý về chuy n giao c c đối tư ng của quyền sở hữu trí
tuệ trong h p đồng như ng quyền thương ại

21.

Ph p uật về thương

22.

Ph p uật điều chỉnh việc s dụng phương tiện điện t trong hoạt động
thương ại.

23.

Đấu gi hàng hóa trong hoạt động thương
và thực tiễn

24.

Ph p uật về đấu th u trong hoạt động thương

25.

Ph p uật về


26.

Ph p uật về quảng c o thương

27.

Mối quan hệ giữa Luật Quảng c o 2012 và c c quy định về quảng c o
thương ại trong Luật Thương ại 2005.

28.

H p đồng v hiệu trong hoạt động thương

29.

Mối quan hệ giữa c c hình thức chế tài theo Luật Thương

30.

Chế tài tạ ngừng thực hiện h p đồng trong hoạt động thương
Lý uận và thực tiễn

31.

Chế tài bồi thường thiệt hại theo Luật Thương

32.

Chế tài phạt vi phạ


33.

Chế tài đình chỉ thực hiện h p đồng trong hoạt động thương
uận và thực tiễn

định thương

ại –

ại.
ại

ại – Những vấn đề ý uận và thực tiễn

ại điện t - Những vấn đề ý uận và thực tiễn

i giới thương

ại - Những vấn đề ý uận
ại

ại - Những vấn đề ý uận và thực tiễn
ại ở Việt Na .

ai- Lý uận và thực tiễn
ại 2005
ại –

ại 2005.


h p đồng theo Luật Thương

ại 2005.
ại – Lý


34.

Chế tài hủy bỏ h p đồng trong hoạt động thương
thực tiễn.

35.

Vấn đề

iễn tr ch nhiệ

trong hoạt động thương

ại – Lý uận và

ại.

C. MÔN PHÁP LUẬT VỀ CẠNH TRANH VÀ GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP THƯƠNG MẠI
1.

Đối tư ng điều chỉnh của Luật Cạnh tranh 2004 - Những vấn đề ý
uận và thực tiễn


2.

X c định thị trường iên quan và ý nghĩa của nó đối với việc thực thi
Luật Cạnh tranh.

3.

Ph p uật chống hành vi kinh doanh đa cấp bất chính tại Việt Na

4.

Các hành vi cạnh tranh về gi trong Luật cạnh tranh – Những vấn đề ý
uận và thực tiễn

5.

Những vấn đề ph p ý và thực tiễn iên quan đến hành vi ạ
trí thống ĩnh đ hạn chế cạnh tranh theo Luật Cạnh tranh.

6.

Những vấn đề ph p ý cơ bản về ki

7.

C c vấn đề ph p ý về ki
như ng quyền thương ại

8.


C c vấn đề ph p ý về giải quyết h p đồng v hiệu trong ĩnh vực
thương ại

9.

Quảng c o nhằ
pháp

10.

Lạ

11.

Khuyến
pháp

12.

Địa vị ph p í của cơ quan quản í cạnh tranh trong tố tụng cạnh tranh.

13.

Ph p uật chống cạnh tranh kh ng ành

dụng vị

so t độc quyền.


so t hạn chế cạnh tranh trong h p đồng

cạnh tranh kh ng ành

ạnh - Thực trạng và giải

dụng vị trí thống ĩnh thị trường tại Việt na - Lí uận và thực tiễn
ại nhằ

cạnh tranh kh ng ành

ạnh - Thực trạng và giải

ạnh – Lý uận và thực tiễn


14.

Ph p uật ki
tiễn

so t thoả thuận hạn chế cạnh tranh – Lý uận và thực

15.

Ph p uật chống hành vi ạ

16.

Ph p uật ki


17.

Vai trò của uật cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường- những vấn đề
ý uận.

18.

C c tiêu chí x c định thị trường iên quan ở
kinh nghiệ cho Việt na .

19.

Cơ sở ý uận cho việc xây dựng chính s ch khoan hồng đ ph vỡ c c
thỏa thuận hạn chế cạnh tranh tại Việt Na .

20.

Một số vấn đề ý uận và thực tiễn iên quan đến c c quy định về thỏa
thuận ấn định gi trong Luật cạnh tranh hiện hành.

21.

Ph p uật ki
thực tiễn.

22.

Mối quan hệ giữa Luật Gi 2012 và c c quy định iên quan đến việc s
dụng gi đ cạnh tranh theo quy định của Luật Cạnh tranh 2004.


23.

Ph p uật về

24.

Một số vấn đề thực tiễn iên quan đến hoạt động của c c hiệp hội
ngành nghề tại Việt Na và cơ chế x ý theo quy định của Luật Cạnh
tranh hiện hành.

25.

M hình t chức cơ quan quản ý cạnh tranh ở Việt Na .

26.

Quy định ph p uật về tố tụng cạnh tranh.

27.

Căn cứ quyết định chế tài đối với c c hành vi hạn chế cạnh tranh bị
cấ .

28.

Vấn đề x c định thẩ

29.


Các hình thức trọng tài theo Luật Trọng tài Thương

dụng vị trí thống ĩnh, vị trí độc quyền

so t tập trung kinh tế - Lý uận và thực tiễn

ột số nước trên thế giới-

so t độc quyền tại Việt Na - những vấn đề ý uận và

ua b n, s p nhập doanh nghiệp.

quyền của trọng tài.
ại 2010.


30.

Vấn đề uật p dụng trong việc giải quyết c c tranh chấp có yếu tố
nước ngoài tại trọng tài thương ại.

31.

Vai trò của tòa án trong tố tụng trọng tài thương
nay

32.

C c vấn đề ph p ý về hiệu ực của thỏa thuận trọng tài


ại ở Việt Na

hiện

II. TỔ THUẾ- TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN DÀNH CHO SINH VIÊN
K34.
Lưu ý: Sinh viên có thể chọn một mảng nhỏ trong các đề tài nằm trong danh
mục để thực hiện. Đối với các đề tài nghiên cứu về một mảng pháp luật nhất
định, sinh viên được quyền lựa chọn nghiên cứu ở mảng thực tiễn áp dụng, có
nghĩa sinh viên được lựa chọn đề tài có tên: Thực tiễn áp dụng quy định PL ...
(trong bất kỳ lĩnh vực nào mà danh mục đề tài đưa ra).
* MÔN LUẬT NSNN.
1.

Chế độ ph p ý về phân cấp quản ý NSNN.

2.

Ph p uật về chu trình ngân s ch.

3.

Thẩ

4.

Nhiệ

5.


Tr ch nhiệ
NSNN.

6.

Chế độ ph p ý về c c khoản thu phí trong ĩnh vực NSNN.

7.

Chế độ ph p ý về c c khoản thu ệ phí trong ĩnh vực NSNN.

8.

Ph p uật về quy trình thu NSNN.

9.

Chức năng và quyền hạn của cơ quan Hải quan trong ĩnh vực thu
NSNN.

10.

Thẩ

quyền gi

s t của Quốc hội trong ĩnh vực ngân s ch nhà nước.

vụ của Bộ tài chính trong ĩnh vực NSNN.

và quyền hạn của UBND và HĐND trong ĩnh vực

quyền của cơ quan Thuế trong ĩnh vực thu NSNN.


11.

Địa vị ph p ý của Kho bạc nhà nước.

12.

Nhiệ

13.

Ph p uật về quản ý quỹ NSNN.

14.

Chế độ ph p ý c c khoản chi NSNN.

15.

Ph p uật về s dụng dự phòng ngân s ch nhà nước.

16.

Ph p uật chi NSNN trong ĩnh vực đ u tư xây dựng cơ bản.

17.


Pháp uật chi NSNN trong ĩnh vực gi o dục đào tạo.

18.

Ph p uật về Qũy dự trữ tài chính trong ĩnh vực NSNN.

19.

Nhiệ vụ và quyền hạn của cơ quan Thanh tra tài chính trong ĩnh vực
NSNN.

20.

Chức năng của Ki

vụ của Chính phủ trong ĩnh vực NSNN.

to n nhà nước trong ĩnh vực NSNN.

* MÔN LUẬT THUẾ.
1.

Quy định ph p uật về người nộp thuế.

2.

Tr ch nhiệ

3.


Ph p uật về cưỡng chế thi hành quyết định về thuế.

4.

Ph p uật về quản ý th ng tin người nộp thuế.

5.

Ph p uật về phương ph p tính thuế GTGT và thực tiễn p dụng.

6.

Chế độ ph p ý về khấu trừ thuế GTGT và thực tiễn p dụng.

7.

Ph p uật về gi tính thuế GTGT.

8.

Ph p uật thuế GTGT - Những vướng

9.

Chế độ ph p ý về hóa đơn, chứng từ trong thuế GTGT.

10.

Chế độ ph p ý về đăng ký, kê khai, nộp thuế GTGT.


11.

Ph p uật thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu.

12.

Ph p uật về

ph p ý của người nộp thuế.

iễn thuế nhập khẩu.

ắc và hướng hoàn thiện.


13.

Ph p uật về hoàn thuế nhập khẩu.

14.

Chế độ ph p ý về đăng ký, kê khai, nộp thuế nhập khẩu.

15.

Ph p uật về

16.


Ph p uật về gi tính thuế nhập khẩu.

17.

Ph p uật về thuế chống b n ph gi hàng nhập khẩu.

18.

Ph p uật về thuế chống tr cấp.

19.

Ph p uật về thuế chống phân biệt đối x .

20.

Chế độ ph p ý về truy thu thuế xuất khẩu-nhập khẩu.

21.

Ph p uật về hoàn thuế TTĐB.

22.

Quy định ph p uật về những trường h p kh ng chịu thuế TTĐB.

23.

Ph p uật về đối tư ng chịu thuế TTĐB.


24.

Chế độ ph p ý về thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu.

25.

Ph p uật về gi tính thuế TTĐB

26.

Ph p uật về

27.

Ph p uật về ưu đãi thuế TNDN.

28.

Chế độ ph p ý về chi phí đ tính thu nhập chịu thuế TNDN.

29.

Thực tiễn p dụng ph p uật về ưu đãi thuế TNDN.

30.

Chế độ ph p ý về đăng ký, kê khai, nộp thuế TNDN.

31.


Thực tiễn p dụng ph p uật về ưu đãi thuế TNDN.

32.

Ph p uật về thuế TNCN đối với thu nhập từ hoạt động kinh doanh.

33.

Ph p uật về thuế TNCN đối với thu nhập từ đ u tư vốn.

34.

Ph p uật về thuế TNCN đối với thu nhập từ chuy n như ng vốn.

35.

Ph p uật về thuế TNCN đối với thu nhập từ thừa kế, quà tặng.

iễn thuế nhập khẩu.

iễn thuế TNDN.


36.

Chế độ ph p ý về giả

trừ gia cảnh trong thuế TNCN.

37.


Ph p uật thuế nhà đất - Những vướng

38.

Ph p uật thuế nhà đất và thực tiễn p dụng tại địa phương.

39.

Quản ý hoạt động thu nộp thuế nhà đất tại địa phương.

40.

Ph p uật thuế tài nguyên.

41.

Thực trạng p dụng ph p uật thuế tài nguyên tại địa phương.

42.

Chế độ ph p ý về đối tư ng chịu thuế tài nguyên.

43.

X phạt vi phạ
sắc thuế nào).

44.


Ph p uật về đối tư ng nộp thuế GTGT và thuế TNDN.

45.

Ph p uật về quản ý đối tư ng nộp thuế TNDN.

46.

Quy định của ph p uật về hóa đơn, chứng từ - Lý uận và thực tiễn p
dụng.

47.

Ph p uật về trị gi hải quan.

48.

Chế độ ph p ý về phương ph p tính thuế GTGT.

49.

Ph p uật về quản ý thu nhập chịu thuế TNCN.

50.

Ph p uật thuế bảo vệ

51.

Ph p uật về đăng ký, kê khai thuế GTGT và TNDN.


52.

Ph p uật về đối tư ng chịu thuế XK-NK.

53.

Ph p uật về đối tư ng nộp thuế XK-NK.

54.

Quy định PL về đăng ký, kê khai thuế TNCN.

55.

PL về chuy n gi .

56.

Chế độ ph p ý về

ắc và hướng hoàn thiện.

hành chính về thuế.... (học viên có th chọn bất kỳ

i trường.

iễn thuế TNDN.



57.

PL thuế p dụng đối với c c t chức, c nhân nước ngoài hoạt động tại
VN kh ng theo uật đ u tư nước ngoài tại VN.

58.

Quy định ph p uật về phương ph p khấu trừ trong thuế GTGT.

59.

Chế độ ph p ý về gi tính thuế tiêu thụ đặc biệt.

60.

Quy định PL về căn cứ tính thuế TNDN.

* MÔN LUẬT NGÂN HÀNG.
1.

Địa vị ph p ý của cơ quan Thanh tra, gi

2.

Ph p uật về điều hành ãi suất của NHNN.

3.

Hoạt động tín dụng của NH nhà nước.


4.

Ph p uật về cơ cấu t chức của NHTM.

s t ngân hàng.

5.
ương.

Chế độ ph p ý về hoạt động của Qũy tín dụng nhân dân trung

6.

Chế độ ph p ý về cơ cấu t chức của Qũy tín dụng nhân dân cơ sở.

7.

Chế độ ph p ý về hoạt động cho thuê tài chính.

8.

Ph p uật về cơ cấu t chức và hoạt động của c ng ty tài chính.

9.

Ph p uật về ki

10.

Ph p uật về hoạt động cho vay kinh doanh bất động sản.


so t đặc biệt đối với TCTD

11. Ph p uật về cho vay bằng ngoại tệ của TCTD đối với kh ch hàng
vay à người cư trú.
12.

Ph p uật về đăng ký thế chấp trong hoạt động cho vay của NHTM.

13.

Ph p uật về đăng ký c

14.

Ph p uật về c

cố tài sản đả

15.

Ph p uật về đả

bảo tiền vay trong hoạt động cho vay của NHTM.

cố trong hoạt động tín dụng ngân hàng.
bảo tiền vay tại NHTM.


16.


Ph p uật về x

ý tài sản đả

bảo tiền vay.

17.

Ph p uật về hoạt động của c ng ty

18.

Ph p uật về x

19.

Địa vị ph p ý của ngân hàng thương

20.

Quy định ph p uật về điều kiện vay vốn tại NHTM.

ua b n n .

ý tài sản thế chấp của c c TCTD.
ại.

21. Ph p uật về hoạt động của chi nh nh ngân hàng nước ngoài tại
Việt Nam.

22.

Ph p uật về cung ứng và s dụng séc.

23.

Ph p uật về thanh to n bằng thư tín dụng.

24.

Chế độ ph p ý về bao thanh to n.

25.

Mối quan hệ giữa h p đồng tín dụng và giao dịch đả

26.

Vai trò của giao dịch đả

27.

Pháp luật về h p đồng cho thuê tài chính.

28.

Trình tự, thủ tục ký kết h p đồng tín dụng.

29.


Thực trạng giải quyết tranh chấp HĐTD tại tòa n.

30.

Những tranh chấp có th ph t sinh từ HĐTD và hướng khắc phục.

bảo tiền vay.

bảo trong hoạt động cho vay của NHTM.

31. Quy định ph p uật về thế chấp tài sản hình thành trong tương ai
trong hoạt động cho vay của NHTM.
32.

Thực trạng p dụng ph p uật trong hoạt động cho vay của NHTM.

33. Quy định ph p uật về chủ th đi vay trong h p đồng tín dụng và
thực tiễn p dụng.
34.

Quy định ph p uật về ãi suất trong HĐTD và thực tiễn p dụng.

35. Quy định ph p uật về cho vay đ u tư chứng kho n của NHTM và
thực tiễn p dụng.


36. Ph p uật điều chỉnh giao dịch g i tiền giữa TCTD với người g i
tiền.
37. Quy định ph p uật về hạn chế cho vay tại TCTD và thực tiễn p
dụng.

38. Quy định ph p uật về những trường h p cấ
và thực tiễn p dụng.

cho vay của TCTD

39. Ph p uật điều chỉnh hoạt động cung cấp th ng tin của TDTD với
khách hàng.
40.

Ph p uật về hoạt động

41.

Ph p uật về quản ý rủi ro trong hoạt động cho vay của NHTM.

42.

Điều chỉnh bằng ph p uật đối với hoạt động ngân hàng.

43.

Điều chỉnh bằng ph p uật đối với dịch vụ ngân hàng.

44.

Ph p uật về quản ý hoạt động kinh doanh ngoại hối tại c c TCTD.

45.

Chế định ph p ý về ãi suất trong h p đồng tín dụng.


46.

Ph p uật về t chức và hoạt động của t chức tài chính vi

47.

Pháp uật về cơ cấu t chức của NHTM.

48.

Chế độ ph p ý về hoạt động của NHTM.

49.

Chế độ ph p ý về hoạt động của c ng ty tài chính.

50.

Quy định ph p uật về quản trị, điều hành NHTM.

51.

Điều chỉnh bằng PL đối với

52. PL về tỷ ệ đả
TCTD.

ua b n n của TCTD.


i ích nhó

.

trong hoạt động NH.

bảo an toàn trong hoạt động tín dụng của c c

53.

PL về hạn chế tín dụng trong hoạt động c p tín dụng của TCTD.

54.

PL về t chức và hoạt động của cơ quan bảo hi

55.

PL về cạnh tranh trong ĩnh vực NH.

tiền g i.


* MÔN PLKD BẢO HIỂM.
1.

Ph p uật về hoạt động của DNBH.

2.


Pháp uật về ph sản đối với DNBH

3.

Ph p uật về chế độ tài chính của NDBH.

4.

Địa vị ph p ý của doanh nghiệp

5.

Ph p uật về nghĩa vụ cung cấp th ng tin trong h p đồng bảo hi

6.

Chế độ ph p ý về bảo hi
giới.

7.

Ph p uật về bảo hi
kỳ oại hình bảo hi

tr ch nhiệ dân sự... (Sinh viên có th chọn bất
tr ch nhiệ dân sự nào đ nghiên cứu).

8.

Ph p uật về bảo hi


hàng hóa vận chuy n bằng đường bi n.

9.

Ph p uật về h p đồng bảo hi
oại hình bảo hi nào (bảo hi
hoặc bảo hi con người).

10.

Thực trạng giải quyết tranh chấp HĐBH tại tòa n.

11.

Sự kiện bảo hi
trong bảo hi
sự kiện bảo hi
trong bảo hi
con người đ nghiên cứu).

12.

Chế độ ph p ý về đ u tư tài chính của doanh nghiệp bảo hi
thọ.

13.

Chế độ ph p ý về đ u tư tài chính của doanh nghiệp bảo hi
nhân thọ.


14.

Ph p uật về chủ th tha

15.

Gía trị ph p ý bản Quy tắc, Điều khoản bảo hi

16.

Thủ tục kiện đòi bảo hi

17.

Ph p uật về chuy n yêu c u bồi hoàn trong bảo hi

i giới bảo hi

tr ch nhiệ

.
.

dân sự bắt buộc của chủ xe cơ

. (Sinh viên có th ựa chọn bất kỳ
tr ch nhiệ dân sự, bảo hi tài sản

tài sản. (Sinh viên có th ựa chọn

tr ch nhiệ dân sự hoặc bảo hi

gia quan hệ bảo hi

nhân thọ.
của DNBH.

trong BHTNDS của chủ xe cơ giới.
tài sản.

nhân

phi


18.

X phạt vi phạ

hành chính trong ĩnh vực bảo hi

19.

Thời đi

20.

Quy định về

21.


Nghĩa vụ đóng phí của bên

22.

Địa vị ph p ý của Đại ý bảo hi

23.

Ph p uật về h p đồng đại ý bảo hi

24.

Thủ tục kiện đòi bồi thường trong bảo hi

25.

Trục

26.

Quy định ph p uật về bảo hi
hoàn thiện.

27.

Ph p uật về bảo hi

tr ch nhiệ


28.

Ph p uật về bảo hi

con người.

29.

Ph p uật về chống trục

30.

Ph p uật về đơn phương chấ

31.

Ph p uật về h p đồng bảo hi

32.

Chấ

33.

Điều chỉnh bằng ph p uật đối với hoạt động

34.

Điều chỉnh bằng ph p uật đối với h p đồng bảo hi


35.

Quy định của ph p uật về hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hi
biên giới.

36.

Bản chất bồi thường trong h p đồng bảo hi

37.

Quy định ph p uật về tr ch nhiệ

38.

Quản ý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh bảo hi

39.

Điều chỉnh bằng ph p uật đối với hoạt động kinh doanh bảo hi

ph t sinh tr ch nhiệ

i bảo hi

bảo hi

iễn thường trong bảo hi

.


của DNBH.
tài sản.

ua bảo hi

trong HĐBH.

.
.
tài sản.

và c c biện ph p ph p ý chống trục
tài sản - Những vướng

.

ắc và hướng

dân sự.

i bảo hi

dứt h p đồng bảo hi

i bảo hi

.

dứt h p đồng bảo hi


.

v hiệu.
và hậu quả ph p ý.
i giới bảo hi

.

tài sản trùng.
qua

tài sản.

trả tiền bảo hi

của DNBH.
.
.


* MƠN PLKD CHỨNG KHỐN
1.

Ph p uật về hoạt động

i giới của c ng ty chứng kho n

2.


Ph p uật về hoạt động tự doanh của c ng ty chứng kho n\

3.

Cơ chế ph p ý phòng ngừa rủi ro trong hoạt động của c ng ty chứng
khốn

4.

Cơ chế ph p ý phòng ngừa rủi ro trong hoạt động của c ng ty quản ý quỹ

5.

Ph p uật về hoạt động đ u tư chứng kho n của c ng ty đ u tư chứng
khốn

6.

Quy định ph p uật về điều kiện phát hành chứng khoán của c ng
ty c ph n

7.

Ph p uật về ph t hành chứng chỉ quỹ đ u tư của quỹ đại chúng.

8.

Thực trạng áp dụng pháp luật về bảo lãnh phát hành chứng khoán.

9.


Thực trạng áp dụng pháp luật về công bố thông tin của các tổ chức phát
hành chứng khoán.

10. Cơ chế ph p ý đả
khốn

bảo quyền tiếp cận th ng tin của nhà đ u tư chứng

11. Đòa vò pháp lý của công ty quản lý quỹ.
12. Pháp luật về bảo vệ quyền lợi nhà đầu tư chứng khoán.
13. Thực trạng áp dụng pháp luật về đấu giá chứng khoán.
14. Pháp luật về tổ chức và hoạt động của Qũy đầu tư chứng khoán.
15. Ph p uật về bảo ãnh ph t hành chứng kho n và thực tiễn p dụng.
16. Địa vị ph p ý của Sở giao dịch chứng kho n
17. H p đồng

ở tài khoản giao dịch chứng kho n

18. Thực tiễn ký kết và thực hiện h p đồng
khốn

ở tài khoản giao dịch chứng


19. Địa vị ph p ý của trung tâ

ưu ký chứng kho n

20. Ph p uật về điều kiện và thủ tục niê


yết c phiếu

21. Ph p uật về điều kiện và thủ tục niê

yết chứng chỉ quỹ đẩu tư

22. Ph p uật về phòng ngừa và ki
chứng kho n

so t giao dịch nội bộ trên thị trường

23. Thực tiễn tuân thủ c c quy định về nghĩa vụ của t chức ph t hành chứng
khoán ra công chúng
24. Thực tiễn giải quyết tranh chấp ph t sinh từ hoạt động đ u tư chứng kho n.
25. Ph p uật về đăng ký và ưu ký chứng kho n

III. LUẬT ĐẤT ĐAI – MÔI TRƯỜNG
 LUÂT ĐẤT ĐAI – KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Giải quyết tranh chấp h p đồng giao dịch quyền s dụng đất.
2. Ph p uật về tiền s dụng đất.
3. Ph p uật về tiền thuê đất.
4. Ph p uật về thuế s dụng đất phi n ng nghiệp.
5. Ph p uật về thu hồi đất.
6. Ph p uật về thừa kế QSDĐ.
7. Địa vị ph p ý của người Việt Na
Nam.

định cư ở nước ngoài SDĐ tại Việt


8. Căn cứ x c ập quyền s dụng đất của người s dụng đất theo ph p uật
đất đai hiện hành.
9. Về điều kiện kinh doanh bất động sản theo quy định của Luật kinh doanh
bất động sản.
10. Ph p uật về kinh doanh dịch vụ bất động sản.
11.

C c vấn đề ph p ý về chuy n như ng dự n đ u tư có s dụng đất.


12.

Kinh doanh quyền s dụng đất theo quy định của Luật kinh doanh bất
động sản.

13.

Một số giải ph p ph p ý hoàn thiện c ng t c đăng ký đất đai tại Việt
Nam.

14.

Thu hồi đất đ s dụng vào

15.Vấn đề bảo đả
tư.

ục đích ph t tri n kinh tế.

c ng bằng trong tiếp cận quyền s dụng đất của nhà đấu


16.C c vấn đề ph p ý về chuy n

ục đích s dụng đất.

17.Quản ý nhà nước về đất đai trong xây dựng và ph t tri n thị trường bất
động sản.
18.Căn cứ x c ập quyền s dụng đất của người s dụng đất theo ph p uật
đất đai hiện hành.
19.Ph p uật đất đai trong điều kiện Việt Na
20.Vấn đề bảo đả quyền và
uật đất đai hiện hành.

à thành viên của WTO.

i ích h p ph p của người SDĐ trong ph p

21.Thực trạng ph p uật về thuế SDĐ và hướng hoàn thiện.
22.Thực trạng ph p uật về thuế thu nhập từ việc chuy n QSDĐ và hướng
hoàn thiện.
23.Quyền cho thuê quyền s dụng đất của người s dụng đất.
24.Giải quyết tranh chấp về quyền s dụng đất.
25.Thực trạng ph p uật về x

ý hành vi VPPL đất đai và hướng hoàn thiện

26.Quyền giao dịch QSDĐ của t chức, c nhân nước ngoài SDĐ tại Việt
Nam.
27.Địa vị ph p ý của t chức, c nhân nước ngoài s dụng đất đ thực hiện
dự n đ u tư tại Việt Na .

28.Ph p uật đất đai trong xây dựng và ph t tri n thị trường bất động sản ở
Việt Na .


29.Những vấn đề ph p ý và thực tiễn về kê biên, đấu gi QSDĐ đ đả
thi hành án.

bảo

30.Quyền tặng cho QSDĐ.
31.Vấn đề thẩ

quyền và thủ tục giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai.

32.Chế độ ph p ý đối với đất khu c ng nghệ cao, khu kinh tế.
33.Chế độ ph p ý đối đất đư c nhà nước giao kh ng thu tiền SDĐ trong
c c t chức.
34.Hoàn thiện chế độ ph p ý đối với t chức kinh tế trong nước SDĐ.
35.Những vấn đề ph p ý về gi đất.
36.Về quyền góp vốn iên doanh bằng QSDĐ.
37.Vấn đề bồi thường, hỗ tr , t i định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
38.Quyền thế chấp QSDĐ – thực trạng ph p ý và giải ph p hoàn thiện.
39.Mối quan hệ giữa hoạt động quản ý nhà nước về đất đai và quản ý nhà
nước đối với tài sản gắn iền với đất.
40.Thủ tục hành chính trong quản ý và s dụng đất.
41.Giao dịch tài sản gắn iền với đất – Thực trạng ph p uật và hướng hoàn
thiện.
42.Yếu tố tài sản trong

ối quan hệ giữa nhà nước và người s dụng đất.


43.Những vấn đề ph p ý và thực tiễn về hạn
đư c phép nhận chuy n quyền.

ức giao đất, hạn

ức đất

44.Ph p uật về thời hạn s dụng đất.
45.Chế độ ph p ý đối với đất ở - thực trạng và hướng hoàn thiện.
46.Kinh doanh nhà, c ng trình xây dựng theo ph p uật kinh doanh bất động
sản.
47.Kinh doanh quyền s dụng đất – thực trạng ph p uật và giải pháp hoàn
thiện.


48.Thuế thu nhập từ chuy n như ng bất động sản – thực trạng và hướng
hoàn thiện.
49.Ph p uật về

ua b n nhà ở hình thành trong tương ai.

50.Ph p uật về chuy n như ng dự n nhà ở thương

ại.

51.C c hình thức huy động vốn của doanh nghiệp ph t tri n nhà ở thương
ại.
52.Ph p uật về kinh doanh dịch vụ định gi bất động sản.
53.Ph p uật về


i giới bất động sản.

 LUẬT MÔI TRƯỜNG
1. Ph p uật về bảo vệ

i trường đối với khu c ng nghiệp.

2. Ph p uật về vận chuy n chất thải nguy hại qua biên giới.
3. X ý hành vi vi phạ
pháp.

ph p uật về bảo vệ

i trường- Thực trạng và giải

4. Quyền tiếp cận th ng tin theo quy định của ph p uật
5. Bồi thường thiệt hại do nhiễ
Thực trạng và hướng hoàn thiện.

i trường, suy tho i

i trường.
i trường gây ra –

6. Chức năng, nhiệ vụ, quyền hạn và cơ cấu t chức của cảnh s t
– Thực trạng và hướng hoàn thiện

i trường


7. Họat động ki
sóat việc bu n b n c c giống òai hoang dã nguy cấp theo
C ng ước CITES tại Việt Na .
8. Điều kiện và phạ
hòan thiện.

vi hành nghề y dư c tư nhân- Thực trạng và hướng

9. Khía cạnh ph p ý của việc p dụng những tiến bộ khoa học – c ng nghệ
trong ĩnh vực y tế.
10.Ph p uật về gây nu i động vật rừng ở Việt Na
quyết.

– Thực trạnh và hướng giải


11.Nguyên tắc coi
i trường à ột th thống nhất và chủ quyền quốc gia
theo luật quốc tế về
i trường.
12.C c phương thức cắt giả khí nhà kính theo C ng ước khung về khí hậu
biến đ i và Nghị định thư KYOTO.
13.Những vấn đề ph p ý của việc bảo vệ c c vùng đất ngập nước ở Việt na .
14.Ph p uật Việt Na

về đa dạng sinh học – Thực trạnh và hướng giải quyết.

15.Quyền và nghĩa vụ của chủ rừng trong khai th c gỗ và â
16.C c hình thức trả tiền cho hành vi gây
nhiễ phải trả tiền ở Việt na .


nhiễ

sản.

theo nguyên tắc người gây

17.Quyền chuy n quyền s dụng rừng theo quy định của Luật bảo vệ và ph t
tri n rừng 2004.
18.Quyền sở hữu rừng và quyền s dụng rừng theo Luật bảo vệ và ph t tri n
rừng 2004.
19.Vấn đề giao rừng, cho thuê rừng theo Luật bảo vệ và ph t tri n rừng 2004.
20.Quyền và nghĩa vụ của c c chủ th khai th c s dụng tài nguyên thiên nhiên.
21.X ý vi phạ
hoàn thiện.

hành chính về bảo vệ

i trường - Thực trạng và hướng

22.Phân c ng tr ch nhiệ quản ý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩ
Thực trạng và hướng hoàn thiện.
23.Những vấn đề ph p ý trong ĩnh vực ki



so t dịch bệnh ở Việt na .

24.Khía cạnh ph p y của việc sinh con bằng phương ph p khoa học ở Việt
nam.

25. Khía cạnh ph p ý của chính s ch dân số ở Việt na .
26. Hệ thống c c cơ quan quản ý nhà nước có thẩm quyền chuyên môn về môi
trường – thực trạng và hướng hoàn thiện.
27. Chế định quyền và nghĩa vụ của chủ rừng theo Luật bảo vệ và phát tri n
rừng.


28. Chế độ sở hữu đối với các nguồn tài nguyên thiên nhiên – so sánh với một
số nước.
29. Áp dụng nguyên tắc phòng ngừa trong c c quy định pháp luật
i trường
Việt Nam.
30. Pháp luật về phòng ngừa, ứng phó sự cố
i trường.
Bảo tồn đất ngập nước theo C ng ước RAMSAR và pháp luật Việt Nam.
31. Nghị định thư Kyoto1997 – Những vấn đề đặt ra sau nă 2012.
GHI CHÚ:
1. SINH VIÊN CÓ THỂ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN
TN KHÔNG NẰM TRONG DANH MỤC TRÊN ĐÂY, NHƯNG
PHẢI LÀM ĐƠN KÈM THEO ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU GỬI
BCN KHOA XEM XÉT
2. SAU KHI CÓ GVHD, SINH VIÊN CÓ THỂ XIN Ý KIẾN CHẤP
THUẬN CỦA GVHD ĐỂ THAY ĐỔI TÊN ĐỀ TÀI VÀ LÀM ĐƠN
GỬI BCN KHOA XEM XÉT.
3. SINH VIÊN KHÔNG ĐĂNG KÝ TRÙNG ĐỀ TÀI.



×