Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐẶC điểm kỹ THUẬT BÁNH XE và lốp XE HYUNDAI UNIVER 2010 D6CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.86 KB, 1 trang )

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Tốc hành.

Loại lốp xe

Kích thước lốp
xe

Khí áp lốp xe.
[kg/cm² (psi)]

Kích thước
bánh xe.

Kích thước bánh
xe.

Đặt ống kiểu.

Đặt ống kiểu.

8.1

7.50V×20

Kiểu không có
11R 22.5 - 16PR
ruột.

8.4


8.25×22.5

Kiểu không có
ruột.

8.6

8.25×22.5

Tốc hành.

295/80R 22.5

Tiêu chuẩn bảo dưỡng
Bảo dưỡng mục

Giá trị danh định
Lệch tâm thẳng
đứng.

Bánh
xe.

Thép.

8.25×22.5-165
(JIS) - 8 ốc rivê Lệch tâm ở bên.

7.50V×20-165
(JIS) - 8 ốc rivê


1.5mm
1.5mm

Phẳng.

0.3mm

Lệch tâm thẳng
đứng

2.0mm

Lệch tâm ở bên.

1.5mm

Phẳng

0.3mm

Siết chặt lực xoắn.
Vị trí xiết chặt

Cỡ vít
ĐKN × bước ốc(mm)

Siết chặt lực xoắn

Đai ốc bánh xe (Trước/ Sau)


M24 × 2.5 (8 ốc rivê)

706~764 Nm (72-78 kgf.m)



×