Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

HYUNDAI UNIVER 2010 hệ THỐNG lái HT lái tự ĐỘNG TỔNG QUAN xử lý sự cố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.08 KB, 8 trang )

XỬ LÝ SỰ CỐ
Triệu
chứng
Khó khăn
lái

Nguyên nhân có thể
Cơ chế cơ Thiệt hại ổ chặn.
cấu đổi
Tròn trục vít tròn bị mài mòn
hướng
nhanh có sai
sót.
Mức nhiên liệu thấp trong thùng chứa
dầu

Biện pháp
Thay đổi ổ chặn.
Thay đổi siết chặt và
cho lắp ráp .
Thêm chất lỏng.

Không khí trong mạch dầu không hoàn
Hút không khí.
toàn chảy
Tính lầy nhầy lỏng không thích hợp.

Thay đổi chất lỏng.

Rắc rối trong lắp đặt cơ cấu đổi hướng
Thay thế


nhanh.
Nối ống sai.

Nối ống sai.

Bơm dầu nhớt (hay trục trặc có sai sót.) Thay thế
Van điều khiển lưu lượng trong thao
tác sai lầm
Khớp lái sai Khớp các-đăng bất thường mài mòn
sót.
,hư hại do tra dầu mỡ.kém

Trục trước
có sai sót.

Thay thế
Thay đổi lái hệ thống
trục hay bôi mỡ.

Làm biến dạng kết nối.

Thay nối kéo

Chốt chuyển hướng kém cỏi được tra
dầu mỡ.

Áp dụng mỡ.

Sắp thành hàng bánh trước không chính Sắp thành hàng bánh
xác, hình khum,

trước cho đúng.

Không ổn
định lái bởi
vì trò hoạt
động tự do
quá mức

Lốp xe bánh trước ở dưới được thổi
phồng lên.

Thổi phồng lên giá trị
như xác định.

Ổ chặn bị hư hại

Thay thế

Rắc rối
khác.

Hành khách gập ghềnh được tải trong
mặt trước.

Giải tán nạp bằng
nhau.

Cơ chế cơ
cấu đổi
hướng

nhanh có sai
sót.

Mang cái giá treo đồ và hộp số trong
tròn vặn vít đơn vị.

Thay đổi hộp số.

Mài mòn tròn trong trục vít tròn.

Thay đổi hộp số

Thả lỏng bù lon ráp máy cơ cấu đổi

Thay đổi hộp số


hướng nhanh.
Thả lỏng bù lon ráp máy cơ cấu đổi
hướng nhanh.

Chặt tới lực xoắn xác
định.

Không khí được hút vào và không khí
không hoàn toàn chảy ra.

Thêm chất lỏng và
hút hết không khí.


Khớp lái sai Nới lỏng trong các khớp răng.
sót

bánh lái.

Chuyên chở
bằng xe kéo
tới một
cạnh.

Gói với mỡ. Nếu vấn
đề vẫn còn vẫn còn,
thay thế tất cả trục
điều khiển.

Nới lỏng nối kéo đinh tròn.

Thay nối kéo

Nới lỏng trong đinh khuy phần cuối
que giằng.

Thay đổi phần cuối
que giằng.

Trục trước Bị mài mòn trục bánh xe bạc đạn .
bị hư hỏng .
Bị mài mòn chốt chuyển hướng hay
ống lót.


Thay thế

Trục trặc
khác.

Điều chỉnh lại hay
thay thế lớp vải lót.

Tác dụng phanh không phẳng.

Chuyên chở Sắp thành hàng bánh xe không thích
bằng xe kéo hợp
tới một
Làm biến dạng trục trước.
cạnh.

Trục trặc
khác

Thay thế

Sửa chữa.
Thay thế

Bị mài mòn hay trục bánh xe biến
dạng.

Thay thế

Bị mài mòn hay chốt chuyển hướng

biến dạng.

Thay đổi chốt chẽ
hay hay ống lót.

Bánh lái không chuẩn trục lệch tâm.

Sửa lại

Cơ cấu đổi hướng nhanh bị hư hỏng.

Thay thế

Gãy lò xo nhíp

Thay thế

Ứng dụng phanh không phẳng.

Sửa chữa

Lốp xe phải và trái gập ghềnh được
thổi phồng lên.

Thổi phồng lên cho
đúng mức.

Lốp xe phải và trái nhiều khác nhau ở
độ bị mài mòn.


Thay lốp

Lốp xe phải và trái khác nhau ở khoảng Khoảng cách theo


Phản xạ
bánh lái.

Tất cả trục
trước bị hư
hỏng .

cách theo trục.

trục cho đúng.

Cúi xuống hốc trục phía sau

Thay vỏ cầu

Độ rơ quá mức giữa chốt chuyển hướng Thay đổi chốt chuyển
và ống lót.
hướng và ống lót.
Bị mài mòn hay làm hư hỏng trục bánh
Thay thế
xe bạc đạn.
Sắp thành hàng bánh xe không thích
hợp đặc biệt hình khum

Sắp thành hàng bánh

xe cho đúng.

Nới lỏng trong đinh khuy trục hay que Thay đổi trục hay que
giằng khớp nối.
giằng khớp nối .
Sức ép lốp xe quá mức không phẳng.

Điều chỉnh sức ép lốp
xe.

Trục khớp nối, trục que giằng, tấm góc Chặt tới lực xoắn xác
kèo góc và khớp nối vânvân. Không
định
thích hợp chặt.

Hệ thống lái
cơ cấu đổi
hướng
nhanh bị hư
hỏng .

Trục trặc
khác

Bu lông chữ U, tán ốc vân vân. lò xo
mặt trước nới lỏng.

Chặt tới lực xoắn xác
định


Bên và độ lệch tâm lốp xe mặt trước,
và tĩnh điện và cân bằng động không
chuẩn.

Cân bằng bánh xe
cho đúng.

Hoạt động nó không thích hợp trong
Điều chỉnh
đơn vị trục vít bạc đạn tròn và trục khu
vực.
Bị mài mòn ổ chặn.

Thay thế

Cơ cấu đổi hướng nhanh bị hư hỏng.

Sửa chữa hay thay
thế.

Nới lỏng trong đinh khuy thanh kéo.

Thay đổi khớp nối
trục khớp nối, vít
chặt trục khớp nối
hay thanh kéo.

Bị mài mòn trục khu vực và bạc đạn .

Thay bánh răng


Bị mài mòn trục khu vực và bạc đạn.

Thay bánh răng

Lệch tâm quá mức trục cánh đẩy.

Sửa chữa hay thay
thế


Màu đỏ thanh truyền và hộp số bị hư
hại và trong tiếp xúc răng kém.

Lốp xe lệch tâm quá mức.
Khó khăn
lái trong cả
theo chiều
kim đồng hồ
lẫn chiều
kim đồng hồ
máy đếm.

Hệ thống cơ Áp suất thấp vì rò rỉ do nới lỏng.
cấu đổi
hướng
nhanh bị hư
hỏng .
Van không hoạt động.


Pittông C bị hư hại hay dính chất lạ

Thay đổi thanh
truyền và hộp số hay
tiếp xúc răng cho
đúng.
Sửa chữa hay thay
thế
Xiết chặt lại chi tiết
bị hở hoặc thay thế
roăng khít ở Auntie
v.v.
Kiểm tra và sửa chữa
van hay thay thế trục
vít và cho ở tất cả.
Kiểm tra cho dính
chất lạ trong dung
dịch thủy lực, và lau
chùi và kiểm tra bên
trong bề mặt thân và
mặt trượt pittông, hay
thay thế trục vít và tất
cả hốc.

Khó khăn
Lực xoắn mắt lưới thanh đở ở ngoài sự điều chỉnh.
lái đặc biệt
trong cô lập.

Điều chỉnh lực xoắn

quay trục mẩu.

Khác nhau Làm nghẹt mạch thủy lực.
lớn trong nỗ
lực điều
khiển giữa
quay phải
theo chiều
kim đồng hồ
và máy đo

Kiểm tra và sửa chữa
mạch thủy lực hay
thay thế trục vít và
cho ở tất cả

Khó khăn
lái đặc biệt
trong thời
gian việc
nhàn rỗi.

Không khí mắc bẫy vì mức nhiên liệu thấp.

Xả không khí và sau
đó thêm chất nới
lỏng.

Khó khăn
lái đặc biệt

tại việc bắt

Van không hoạt động.

Kiểm tra và sửa chữa
van hay thay thế trục
vít và cho ở tất cả.


đầu.
Khó khăn
Bơm dầu nhớt bị hư hỏng .
lái vì vấn đề
không phải Làm nghẹt thổi đặt ống thủy lực.
trong cơ cấu
đổi hướng
Mỡ thiếu trong trục mối nối.
nhanh.

Thay bơm dầu
Sửa chữa hay thay
thế thổi đặt ống.
Đóng gói mối nối với
mỡ

Sức ép quá mức lốp xe mặt trước thiếu.

Điều chỉnh tới xác
định khí áp.


Sắp thành hàng bánh trước không chuẩn.

Đo sắp thành hàng
bánh xe. Nếu không
chuẩn, điều chỉnh tới
xác định giá trị.

Chốt chuyển hướng bạc đạn hư hỏng.

Thay thế

Chốt chuyển hướng thiếu mỡ.

Bôi dầu mở vào chốt
chuyển hướng.

Khó khăn
lái đặc biệt
trong thời
gian việc
nhàn rỗi.

Cơ cấu đổi Van và cuộn viền vòng làm kín bị hư
hướng
hại hay điều khiển hay vòng đệm hình
nhanh bị hư chử O bị hư hại
hỏng.
Chất nới lỏng không thích hợp trong hệ
thống lái nhanh.


Rung động
bánh lái.

Vấn đề
Sức ép lốp xe không phẳng.
không phải
là cơ chế
đổi hướng Sắp thành hàng bánh trước không
chuẩn .
nội lực.

Thay đổi và hốc các
thiết bị.
Thay đổi với dung
dịch thủy lực xác
định.
Điều chỉnh tới sức ép
xác định.
Đo sắp thành hàng
bánh xe. Nếu không
chuẩn, điều chỉnh tới
giá trị xác định.

Bánh trước ra khỏi cân bằng.

Cân bằng với quả cân
bánh xe hay thay thế
lốp xe hay bánh xe.

Bị mài mòn thanh kéo hay que giằng

phần cuối khớp cầu

Thay đổi nối kéo tất
cả phần cuối thanh

Bị mài mòn chốt chuyển hướng và ống Tháo ra và thay thế
lót chốt chuyển hướng.
nếu bị hư hỏng.
Khả năng
trở lại kém

Bánh lái
Lực xoắn thanh đở ở ngoài sự điều
nhanh bị hư chỉnh.

Điều chỉnh lực xoắn
trục mẩu.


bánh lái.

hỏng .

Điều chỉnh lực xoắn trục mẩu.

Kiểm tra và sửa chữa
mạch hay thay thế
trục vít và cho ở tất
cả.


Làm nghẹt thổi đặt ống thủy lực.

Sửa chữa hay thay
thế thổi đặt ống.

Sắp thành hàng bánh trước

Đo sắp thành hàng
bánh xe. Nếu không
chuẩn, điều chỉnh tới
giá trị xác định.

Xe đi chậm Bị mài mòn hộp số trục khu vực.
chạp vì hoạt
động quá
mức bánh
lái.
Gây hư hỏng hay bạc đạn đường răng cưa trục mẩu.

Điều chỉnh hoạt động
bánh lái với vít điều
chỉnh thay thế trục
khu vực.

Mài giũa
tiếng ồn.

Kiểm tra mức nhiên
liệu và trục chữ thập
siết vòng sắt siết ống

cao su, Xả không khí,
hay thay thế bơm dầu
nhớt.

Không khí trong bơm dầu nhớt.

Thay đổi siết chặt và
cho ở tất cả.

Tịch thu phần trong bơm dầu nhớt.
Mài giũa
tiếng ồn.

Lấy các phần trong bơm dầu nhớt.

Thay đổi bơm dầu
nhớt

Rít lên tiếng Bù lon ráp máy dấu móc bơm và tán ốc nới lỏng.
ồn.

Siết chặt lại tới lực
xoắn xác định.

Cái bơm bị hư hỏng .

Thay bơm dầu

Áp suất
thủy lực dị

thường
trong bơm
dầu nhớt.

Cực đại phát sinh áp suất thủy lực thiếu vì bơm dầu
nhớt bị hư hỏng .

Tháo rời, kiểm tra, và
sửa chữa, hoặc thay
thế phần bị hư hỏng .

Âm thanh lạ
thường,
rung động
hay tiếng ồn
từ bơm dầu

Bơm dầu nhớt sản xuất âm thanh la hét nào đó mà là
không phải một chỉ định bất kỳ vấn đề chức năng
nào đặc biệt khi quay bánh lái trong khi lúc xe trong
dừng lại.

Áp suất thủy lực được phát sinh trong thời gian việc Sửa chữa hay thay
nhàn rỗi thì quá mức cao vì đường thuỷ lực bị kẹt.
thế bẹ hay ống


nhớt.
Âm thanh lạ Bị mài mòn bạc đạn .
thường,

rung động Lên hay chắp nối phần nới lỏng.
hay tiếng ồn
từ bơm dầu
nhớt.

Thay thế

Lái góc
Núi trục vít chặt không chuẩn
thiếu hay lối
hành động
và góc điều Bù lon khớp nối ngay thẳng ở ngoài sự điều chỉnh .
khiển ngược
chiều kim
đồng hồ bên
trái đồng hồ
khác.

Núi tại vị trí cho
đúng.

Rò rỉ do nới Rò rỉ do nới lỏng từ cơ cấu đổi hướng.
lỏng.

Siết chặt lại phần có
kẽ hở để chỉ rõ lực
xoắn hay thay thế.
Vòng đệm hình chử
O, nắp đậy con dấu,
vân vân.


Chặt để chỉ rõ lực
xoắn và thay thế phần
trinh thám.

Sử dụng quay dưỡng
bán kính, điều chỉnh
theo chiều kim đồng
hồ và ngược thuận
chiều kim đồng hồ lái
góc với bù lon khớp
nối lao nhanh.

Rò rỉ do nới lỏng từ cơ cấu đổi hướng nhanh

Siết chặt lại phần có
kẽ hở để chỉ rõ lực
xoắn hay thay thế.
Vòng đệm hình chử
O, nắp đậy con dấu,
vân vân.

Rò rỉ do nới Vỏ bơm dầu bị hư hỏng.
lỏng từ bơm
dầu nhớt.

Tháo rời kiểm tra, và
thay thế nếu bị hư
hỏng .


Bị hư hỏng Packing, Nắp đậy con dấu
dầu.

Tháo rời kiểm tra, và
thay thế nếu bị hư
hỏng .

Tháo rời kiểm tra, và thay thế nếu bị hư Siết chặt lại tới lực
hỏng .
xoắn xác định.
Rò rỉ do nới Rò rỉ do nới lỏng từ thùng chứa dầu
lỏng từ
bình chứa dầu thẳng đến tràn.
thùng chứa
Rò rỉ do nới lỏng từ thùng chứa dầu

Điều chỉnh tới xác
định mức
Xả không khí và điều


dầu bình
chứa dầu.

bình chứa dầu thẳng đến không khí
dích vào.

chỉnh tới mức xác
định.


Không thích hợp hàn cái ống.

Hàn hợp kim hay
thay thế.

Thả nới lỏng thổi đặt ống và kết nối
thủy lực.

Xiết Chặt tới lực
xoắn xác định hay
thay thế.



×