ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
NHẬN XÉT CỦA
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………….....
...................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
1
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
NHẬN XÉT CỦA
GIẢNG VIÊN CHẤM ĐỒ ÁN.
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
2
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
LỜI NÓI ĐẦU
Trong cuộc sống hang ngày chúng ta có thể bắt gặp các hệ thống truyền động ở
khắp nơi và có thể nói nó đang đóng những vai trò nhất định trong cuộc sống.
Xích tải là một trong các phương pháp nâng chuyển được sử dụng rộng rãi
trong ngành cơ khí nói riêng và công nghiệp nói chung. Đối với hệ truyền động
xích tải thì có thể nói hộp giảm tốc là bộ phận không thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí là một trong những môn đồ án quan
trọng của sinh viên ngành cơ khí. Nội dung đồ án bao gồn những vấn đề cơ bản
trong tính toán, thiết kế máy và hệ dẫn động, tính toán thiết kế các chi tiết máy
theo các chỉ tiêu và yêu cầu về khả năng làm việc, chọn cấp chính xác, lắp ghép,
trình bày bản vẽ.
Khi thực hiện đồ án thiết kế hệ thống dẫn động chúng ta cần phải nghiên cứu,
tìm hiểu và tham khảo những giáo trình như: Nguyên lý máy, Chi tiết máy, Tính
toán thiết kế hệ dẫn động trong cơ khí, Vẽ kĩ thuật, Dung sai lắp ghép…. Cũng như
việc sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ tính toán thiết kế như: Autocad,
Autocad Mechanical, AutoDesk Inventor….
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các thầy cô trong khoa Công nghệ
Cơ khí và đặc biệt là thầy giáo Th.s Nguyễn Hồng Lĩnh đã hướng dẫn và cho em
nhiều ý kiến quý báu cho việc hoàn thành đồ án này.
Với những kiến thức còn hạn hẹp nên việc sai sót là điều không thể tránh khỏi,
em mong nhận được những ý kiến đóng góp từ thầy cô và bạn bè.
Hà Nội, 6 – 2015.
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thế Ngọc
3
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU………………………………………………………….3
PHẦN 1: NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN………………………………………....6
I. Thông tin sinh viên…………………………………………………6
II. Thông tin đề tài……………………………………………………6
PHẦN 2 : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN ........ 7
I. Chọn động cơ .................................................................................... 7
II. Phân phối tỉ số truyền ...................................................................... 9
PHẦN 3 : TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG…...11
I. Chọn dạng đai……………………………………………………...11
II. Tính toán bộ truyền đai thang……………………………………..11
PHẦN 4 : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG ............................. 16
I. Chọn vật liệu ..................................................................................... 16
II. Xác định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép ..................... 16
III. Tính toán bộ truyền cấp nhanh……………………………………20
IV. Tính toán bộ truyền cấp chậm…………………………………….28
V. Kiểm tra điều kiện bôi trơn cho bánh răng………………………...36
VI. Thông số của bộ truyền bánh răng………………………………..37
PHẦN 5 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ CHỌN THEN ............ 38
I. Tính toán, thiết kế trục ....................................................................... 38
II. Tính toán và chọn then ..................................................................... 66
PHẦN 6 : THIẾT KẾ GỐI ĐỠ VÀ KHỚP NỐI…………………….....71
I. Chọn ổ lăn…………………………………………………………..71
II. Khớp nối trục………………………………………………………79
PHẦN 7 : BÔI TRƠN HỘP GIẢM TỐC, THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI
TIẾT LIÊN QUAN………………….. ………………………………....80
4
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
I.Bôi trơn hộp giảm tốc………………………………………………..80
II. Thiết kế vỏ hộp và các chi tiết liên quan…………………………..80
PHẦN 8 : CHẾ ĐỘ LẮP GHÉP TRONG HỘ GIẢM TỐC …………...90
I. Lắp ghép ổ lăn………………………………………………………90
II. Lắp ghép bánh răng lên trục………………………………………..89
III. Lắp ghép nắp ổ và thân hộp……………………………………….91
IV. Lắp ghép then…………….……………………………………….91
5
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
PHẦN 1: NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN.
I. THÔNG TIN SINH VIÊN.
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THẾ NGỌC
Lớp
: Đ7 - CƠ ĐIỆN TỬ
II. THÔNG TIN ĐỀ TÀI.
1. Tên đề tài: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
2. Mô tả hệ thống.
1. Động cơ điện
2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển
4. Nối trục đàn hồi
5. Xích tải
3. Số liệu thiết kế.
Lực vòng trên xích tải: F = 7500N
6
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Vận tốc xích tải: v = 1.25m/s
Số răng đĩa xích tải dẫn: z = 9
Bước xích tải: p = 110 mm
Thời gian phục vụ: L = 8 năm
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ
(1 năm làm việc 300 ngày, 1ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T1 = T; T2 = 0,5 T; t1= 60s ; t2 =
PHẦN 2. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN.
I.CHỌN ĐỘNG CƠ.
1.Xác định tải trọng tương đương.
Công suất ứng với tải lớn nhất:
Fv
7500 1, 25
Pmax =
=
= 9.375 (kW)
1000
1000
Công suất tương đương:
đ
=
+
+
. 60 +
= 9,375
0,5
60 + 12
. 12
= 8,77 kW
Với: T1=T , T2=0,5T.
2.Xác định công suất cần thiết.
Hiệu suất bộ truyền theo bảng 2.3[1]
Chọn:
- Hiệu suất của cặp bánh răng trụ (được che kín):
br1
=0,97 =
br2
- Hiệu suất của bộ truyền đai (để hở): đ =0,96
- Hiệu suất của cặp ổ lăn:
ol = 0,994
7
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
- Hiệu suất của khớp nối trục:
kn = 1
- Hiệu suất của toàn bộ hệ thống :
=
br
2
.
đ. ol
5
.
kn = 0,88 = 88%
Công suất cần thiết:
Pct
Ptđ
8.77
9.97 kW
0.88
Số vòng quay của xích tải khi làm việc:
nlv
60000 v 60000 1.25
76(v / p h ) 2.17[1]
pz
110 9
Chọn tỉ số truyền sơ bộ hệ thống
utsb = uhgt.uđ = 40 2.15[1]
Với:
- uhgt = 10 là tỉ số truyền hộp giảm tốc 2 cấp.
- uđ = 4 là tỉ số truyền đai thang.
Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ
nsb = utsb.nlv = 40.76 = 3040 (vòng/phút) 2.18[1]
Động cơ được chọn cần thỏa điều kiện:
P Pct 9.97
dc
2.19[1]
n
n
3040
sb
dc
Tra bảng P.1.1 tài liệu [1] ta chọn động cơ có số hiệu K160M2 có thông số trong
bảng sau:
Khối
Công
Vận tốc
Ik
Tk
Kiểu động suất
cos lượng
%
quay
Idn
cơ
K160M2
Pđc
11
nđc
2935
0,87
6,3
Tdn
2,1
(Kg)
0,9
110
8
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
II. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN.
Tỷ số truyền chung:
ndc 2935
38,62 3.23[1]
nlv
76
ut
Mà
ut = ud.uh 3.24[1]
Với ud là tỉ số truyền của đai thang; uh là tỉ số truyền của hộp giảm tốc
Chọn ud 4 u h
38.62
9.66
4
Ta có uh = u1.u2 ( u1,u2 là tỉ số truyền cấp nhanh và cấp chậm)
Dựa vào bảng 3.1 trang 43-sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, ta chọn: uh =
10 u1= 3.83 ; u2= 2.61
Công suất trên các trục:
P3
Plc
9.375
9.43(kW)
ηol .ηkn 0.9941
(Trong đó Plv là công suất trên trục làm việc tính theo công thức 2.11[1]
Plv
Fv
7500 1.25
9.375kW )
1000
1000
P2
P3
9.43
9.78(kW)
ηol .ηbr 0.9940.97
P1
P2
9.78
10.14(kW)
ηol .ηbr 0.9940.97
Số vòng quay trên các trục:
n1
ndc
2935
734( v / ph )
ud
4
n2
n1
734
192( v / ph )
u1 3.83
9
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
n3
n2
192
74( v / ph )
u2
2.61
Mômen xoắn trên các trục:
Tdc 9.55 10 6 Pdc 9.55 10 6 11 35792( Nmm )
ndc
2935
Tct 9.55 10 6 Plv 9.55 10 6 9.375 1178043( Nmm )
nlv
76
T1 9.55 10 6
P1
10.14
9.55 10 6
131931( Nmm )
n1
734
T2 9.55 10 6
P2
9.78
9.55 10 6
486453( Nmm )
n2
192
T3 9.55 10 6 P3 9.55 10 6 9.43 1216980( Nmm )
n3
74
Ta có bảng thông số
Trục
Động cơ
I
II
III
Công tác
Công suất
P (kW)
11
10.14
9.78
9.43
9.375
Tỉ số truyền
u
4
3.83
2.61
1
Số vòng quay
n (v/p)
2935
734
192
76
74
Momen xoắn
T (Nmm)
35792
131931
486453
1216980
1178043
10
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
PHẦN 3. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG.
I.CHỌN DẠNG ĐAI.
Các thông số của động cơ và tỷ số của bộ truyền đai:
ndc 2935v / ph Pdc 11kW ud 4
Theo sơ đồ hình 4.2
ta chọn loại đai là đai hình thang thường loại Ƃ, với các thông số đai như sau
b = 17mm : chiều rộng đai thang
bt = 14mm : chiều rộng tính toán
A = 138mm2 : diện tích tiết diện
d1 = 140-280mm : đường kính bánh đai nhỏ
l = 800-6300mm : chiều dài giới hạn
φ = 400 : góc chêm đai
II. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐAI.
1. Tính đường kính bánh đai.
-Đường kính đai nhỏ
Theo bảng 4.13[1] ta chọn đường kính đai nhỏ tiêu chuẩn là d1 160mm
Vận tốc dài của đai:
v
πd1n
π.160.2935
24,59m / s 25m / s
60000
60000
Vận tốc đai nhỏ hơn vận tốc cho phép: vmax = 25m/s
-Đường kính đai lớn
d2 ud .d1(1ε)
Trong đó = 0,01 0,02 :là hệ số trượt ta chọn ε 0 , 0 1
Đường kính bánh đai lớn
d2 ud .d1 (1 ε)
11
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
4 .1 6 0 .(1 0 , 0 1) 6 3 3, 6 m m
Theo tiêu chuẩn trong bảng 4.21[1] ta chọn đường kính đai lớn d2 = 630mm.
Vậy tỷ số truyền thực tế của bộ truyền đai là:
utt
d2
630
3.98
d (1 ε ) 160(1 0, 01)
Sai lệch so với uđ là
u
uđ utt
4 3.98
100%
100% 0.5% < 4% thỏa mãn
utt
3.98
3. Xác định khoảng cách trục a và chiều dài đai l.
Chiều dài đai l
Theo bảng 4.14[1] chọn sơ bộ khoảng cách trục a
0.55(d1+d2) + h ≤ a ≤ 2(d1+d2) 4.14[1]
0.55(160+630) + 10.5 ≤ a ≤ 2(160+630)
445 ≤ a ≤ 1580
Vậy chọn asb = 630mm
Từ đây ta có chiều dây đai l
d1 d 2 ( d 2 d1 )
4.4[1]
2
4a
2
l 2.a π
160 630 (630 160)
2.630 π
2
4.630
2
= 2589mm
Theo bảng 4.13 chọn chiều dài đai theo tiêu chuẩn l = 2650 mm
Nghiệm số vòng chạy của đai trong 1 giây theo 4.15[1]
i
v 24.59
9.28 < imax = 10
l
2.65
Xác định lại khoảng cách trục a
12
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
a
2 8 2
4
Với
l
d1 d 2
2
= 2650
160 630
2
1409.1mm
d 2 d1 630 160
235mm
2
2
a
1409.1
1409.1
2
8.235 2
4
Vậy a = 663mm.
4. Tính góc ôm đai nhỏ.
Góc ôm đai α1 trên bánh đai nhỏ
180 0 57 0
663mm
d1 d 2
1800 57 0
a
630 160
= 139.60 > min = 1200
66 3
Thỏa mãn điều kiện không trượt trơn.
5. TÍnh số đai z.
Ta có: Z
Pl .kd
Po Cα .C1.Cu .Cz
Với: Pl : công suất trên trục bánh đai chủ động trường hợp này cũng chính là công
suất động cơ, kW(Pđc=11 kW)
Kđ : Hệ số tải trọng động
Theo bảng 4.7 kđ = 1,26
[P0] : công suất cho phép
Theo bảng 4.19 [Po] = 5.5 kW
Với α = 139.6° Cα= 0,89
C α : Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm theo bảng 4.15
13
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
C1 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đai theo bảng 4.16
Chọn C1 = 1.04
Cu : hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ số truyền
Theo bảng 4.17 với u = 3.98 Cu = 1,14
Cz : Hệ số xét đến ảnh hưởng tải trọng
Ta có Pl 11 2 do đó ta chọn Cz = 0.95
P0
5.5
Thay các thông số vào ta có:
Z
111.26
2.51
5.5 0.89 1.14 1.04 0.95
Vậy chọn Z = 3
6. Định các kích thước chủ yếu của bánh đai.
-Chiều rộng bánh đai
Chiều rộng bánh đai: B (z 1)t 2e 4.17[1]
Với t và e tra bảng 4.21 ta có
t = 19mm e = 12,5mm
thay số vào ta được:
B = (3 – 1 ).19 + 2.12,5 = 63mm
- Đường kính ngoài hai bánh đai:
da1 d1 2ho 160 2.4,2 168,4mm
da2 d2 2ho 630 2.4,2 638,4mm
7. Lực tác dụng lên trục Fr, và lực căng ban đầu Fo.
Lực căng trên 1 đai:
F0 780 Pl .k d Fv 4.19[1]
v.C α .Z
Với Kd : hệ số tải trọng động
Theo bảng 4.7 chọn Kd = 1,26, Cα= 0,89
Fv : lực căng do lực li tâm sinh ra.
14
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Fv=qm.v
qm : khối lượng trên 1m chiều dài đai tra bảng 4.22 ta được
qm = 0,178 kg/m
Fv = 0,178.24,592 = 107,63 kgm/s2
F0
780 11 1.26
107,63 272.3N
24.59 0.89 3
Lực tác dụng lên trục:
α
139.6
Fr 2 Z Fo sin 1 2 3 272.3 sin
1533.3 N
2
2
Lực vòng:
Ft
1000 P1 1000 11
447.34 N
v
24.59
Lực tác dụng lên nhánh căng:
F1 F0
Ft
447.34
272.3
495.97 N
2
2
F2 F0
Ft
447.34
272.3
48.63 N
2
2
8. Bảng thông số của bộ truyền đai.
Thông số
Số liệu
Công suất P (kW)
11
Số vòng quay n (v/p)
2935
Tỉ số truyền u
4
Đường kính bánh đai nhỏ d1 (mm)
160
Đường kính bánh đai nhỏ d2 (mm)
630
Chiều dài dây đai l (mm)
2650
Khoảng cách trục a (mm)
663
Chiều rộng bánh đai B (mm)
63
15
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Số đai z
3
Góc ôm bánh đai nhỏ α1 (0)
139.60
Lực căng ban đầu F0 (N)
272.3
Lực tác dụng lên trục Fr (N)
1533.3
Lực vòng Ft (N)
447.34
Lực tác dụng lên nhánh căng F1 (N)
495.97
Lực tác dụng lên nhánh căng F2 (N)
48.63
PHẦN 4. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG.
I. CHỌN VẬT LIỆU.
Đối với hộp giảm tốc bánh răng trụ, hai cấp, chịu công suất tương đối lớn (
dc
Pdm
11kW ), nên cần chọn vật liệu nhóm II. Bánh răng được tôi thể tích, tôi bề
mặt, thấm cacbon, thấm nitơ. Do độ rắn cao nên phải cắt răng trước khi nhiệt luyện,
sau khi nhiệt luyện phải dùng các nguyên công tu sửa đắt tiền như mài, mài nghiền
v.v… Răng chạy mòn rất kém nên phải nâng cao độ chính xác chế tạo, nâng cao độ
của trục và ổ. Chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau:
- Bánh nhỏ thép 40X thấm nitơ đạt độ rắn HRC 50…59 có b1 = 1000 MPa,
ch1 = 800 MPa.
- Bánh lớn thép 40X thấm nitơ đạt độ rắn HRC 50…59 có b2 = 1000 MPa,
ch2 = 800MPa.
II. XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TIẾP XÚC VÀ ỨNG SUẤT UỐN CHO PHÉP.
1. Ứng suất tiếp xúc cho phép.
Sơ bộ chọn H
0 H lim
SH
.K HL 6.1a[1]
16
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Trong đó:
H -ứng suất tiếp xúc cho phép, (N / mm2) .
0 H lim - ứng suất tiếp xúc cho phép tương ứng số chu kì cơ sở tra
theo bảng 6.2[1]
+ ứng tiếp xúc cho phép tương ứng số chu kì cơ sở bánh nhỏ
0H lim1 = 1050 MPa, SH = 1.2, 0 F lim1 = 12HRC + 30, SF = 1.75
+ ứng tiếp xúc cho phép tương ứng số chu kì cơ sở bánh lớn
0H lim2 = 1050 MPa, SH = 1.2, 0F lim2 = 12HRC + 30, SF = 1.75
Chọn độ rắn bánh răng HRC = 50, khi đó ta có
0 H lim1 1050MPa
+ 0
F lim1 12HRC 30 12 50 30 630 MPa
0 H lim2 1050MPa
+ 0
F lim2 12HRC 30 12 50 30 630MPa
NHO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
NHO = 30HB2,4 6.5[1]
+ số chu kì làm việc cơ sở của đường mỏi tiếp xúc của bánh nhỏ:
NHO1 = 30.2452,4 =1.63 107
+ số chu kì làm việc cơ sở của đường mỏi tiếp xúc của bánh lớn:
NHO2 = 30.2302,4 = 1.4 107
NHE – số chu kì thay đổi ứng suất tương đương.
n
3
T
NHE1 60c i niti
i 1 Tmax
Trong đó:
- Số lần ăn khớp bánh răng trong 1 vòng quay c=1
17
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
- Tổng số giờ làm việc ti = 8 8 2 300 = 38400 giờ
- Số vòng quay n ở chế độ i
- Momen xoắn T ở chế độ i
Số chu kì làm việc tương đương bánh nhỏ :
T 3 60 0.5T 3 12
NHE1 60 1 38400 734
T
72
T
72
=144.45 107 chu kì
Số chu kì làm việc tương đương bánh lớn
N HE2
T 3 60 0.5T 3 12
60 1 38400 192
T
72
T
72
=37.79 107 chu kì
NFE – số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
6
Số chu kì làm việc tương đương bánh nhỏ
T
NHE = 60c i ni ti
T
T 6 60 0.5T 6 12
N FE 1 60 1 38400 734
T
72
T
72
= 141.37 107 chu kì
Số chu kì làm việc tương đương bánh lớn
N FE2
T 6 60 0.5T 6 12
60 1 38400 192
T
72
T
72
= 37 107 chu kì
NFO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn. Đối với tất cả các loại
thép thì : NFO = NFO1 = NFO2 = 4.106
chu kì .
Vì NHE1 > NHO1 NFE1 > NFO1
NHE2 > NHO2 NFE2 > NFO2
Nên KHL1 = KFL1 = KFL2 = KHL2 = 1
18
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Với : KFL, KHL – Hệ số tuổi thọ
Vậy: ứng suất tiếp xúc cho phép bánh nhỏ:
H 1
1050 1
875 MPa
1.2
ứng suất tiếp xúc cho phép bánh lớn :
H 2
[ H ]
1050 1
875 Mpa
1.2
H H
1
2
2
875 875
875 MPa
2
Do bánh lớn có ứng suất tiếp xúc cho phép bé hơn nên ta chọn bánh lớn để tính toán
điều kiện tiếp xúc.
2. Ứng suất uốn cho phép.
Răng làm việc một mặt (răng chịu ứng suất thay đổi mạch động) nên ứng suất
uốn được tính theo công thức sau:
σ 0 F lim KFL KFC
σ F
6.2a[1]
sF
KFC: Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. Ở đây bộ truyền quay một chiều nên
KFC = 1.
σ 0 F lim1 KFL1 KFC 63011
360 MPa
Vậy : σ F1
sF
1.75
σ 0 F lim2 K FL 2 K FC 63011
360 MPa
σ F 2
sF
1.75
3. Ứng suất tiếp xúc quá tải cho phép.
[ H ]max 40HRC 40 50 2000 MPa
[ F1 ]max 0.6 ch1 0.6 800 480 MPa
[ F 2 ]max 0.6 ch 2 0.6 800 480 MPa
19
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
III. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN CẤP NHANH (BÁNH RĂNG TRỤ - BÁNH RĂNG
NGHIÊNG).
1. Xác định khoảng cách trục aw.
Theo bảng 6.5[1] ta chọn Ka = 43
Theo bảng 6.6[1] do vị trí bánh răng với các ổ trong hộp giảm tốc là không đối xứng
nên ta chọn ψba = 0,3
Với ψba : - hệ số chiều rộng vành răng.
ψbd 0.5ψba (u1) 0.50.3(3.83 1) 0.72
Theo bảng 6.7 ta chọn hệ số phân bố không đều của tải trọng
KHβ = 1.10 ; KFβ = 1.20
aw1 K a (u1 1) 3
= 433.83 1 3
T1 K Hβ
ψba σ H u1
2
1319311.1
0.3875 3.83
2
Theo tiêu chuẩn ta chọn aw1 = 150 mm
113.91 mm
2. Môđun bánh răng.
m = 0,01 0,02 aw1 1.5 3.0
Theo tiêu chuẩn chọn m = 2.5
3. Số răng của bánh răng.
Chọn sơ bộ β = 10° , do đó cos = 0,9848, theo công thức 6.31[1] số răng bánh nhỏ
Z1 = 2 a W1 cos = 2 150 0.9848 24.46
m (u1 1)
2.5(3.83 1)
Lấy Z1 = 24
20
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Số răng bánh lớn Z2 = u.Z1 = 3.83.24 = 91.92. Lấy Z2 = 92
Do đó tỉ số truyền thực tế sẽ là um = 92/24 = 3.833
Cos =
m( Z1 Z 2 ) 2.5 (24 92)
=
0.967
2aW
2 150
Suy ra = 14.76 0
4. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc.
H
Z M .Z H .Z
d w1
2.T1 .K H . u1 1
bw .u1
Trong đó có : - bw1 = ψba aw1 0.3150 45 mm
- Theo bảng 6.5[1] hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn
khớp ZM = 274 MPa1/3
- Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc Z H
2 cos b
6.34[1]
sin 2 tw
Với: αtw = αt = arctg(tgα/cosβ) = arctg(tg200/cos14.760)= 20.630
βb = arctg(cosαttgβ) = cos20.630 tg14.760 = 13.850
Z H
2 cos13.850
1.72
sin 2 20.630
- Hệ số trùng khớp dọc
bw1 sin 45 sin14.76 0
1.46 1
m
2.5
6.37[1]
- Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
1
Z
21
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
1 1
1 1
cos 1.88 3.2 0.967 1.66
24 92
z1 z2
1.88 3.2
1
0.78
1.66
Z
KH – Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
KH = KHαKHβKHv
KHv =
1
vH H g0 v
vH .b W1.dW1
2.T1.KH .KH
aW
150
0.002 73 2.38
2.17
um
3.833
Với - Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp: H =0.002
- Hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước bánh răng 1 và 2: g0 = 73
- Đường kính vòng lăn bánh nhỏ dw1=2aw1/um+1=2 150/3.833+1=62.05
- Vận tốc bánh răng:
v
dw1n1
60000
62.05 734
60000
2.38 m/s
- Vận tốc bánh răng v=2.38 m/s < 4 m/s theo bảng 6.13[1] chọn cấp chính xác
9, theo bảng 6.14[1] chọn KHα = 1.16, KFα= 1.4
2.17 45 62.05
1.02
2 131931 1.16 1.1
KH = 1.16 1.1 1.02 =1.30
Thay các kết quả tính được vào
K Hv 1
H
274 1.72 0.78 2 1319311.30(3.833 1)
580.8 MPa
62.05
45 3.833
Xác định chính xác ứng xuất tiếp xúc cho phép
H [ H ]ZR .Zv .KxH /SH
22
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Trong đó : + Zv – Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng khi độ rắn mặt răng
HB ≤ 350 MPa.
Zv = 0.85v0.1 = 0.85 2.380.1 = 0.93
+ ZR – Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt răng làm việc
Với cấp chính xác động học là 9 chọn cấp chính xác tiếp xúc là 8, khi đó cần gia
công đạt độ nhám Ra < 2,5 … 1,25 m do đó ZR = 0,95
+ KXH – Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng
Với da < 700mm KxH = 1, do đó theo (6.1) và (6.1a)
+ KHL = 1; SH = 1.1
Như vậy
H
875 0.95 0.93 1 1
644.22 MPa
1.2
H < [ H] do đó độ bền tiếp xúc được thỏa mãn.
5. Tính toán kiểm tra độ bền uốn.
2T . K .Y .Y .Y
Theo (6.43) F 1 F F 1
b W 1 .d W 1 .m
Theo bảng 6.7 KF = 1,2 ; theo bảng 6.14 với v < 5m/s và cấp chính xác 9, KF =
1,40
a
150
17.39
Theo (6.47) vF F g 0 v W1 0.016 73 2.38
u
3.833
m
Trong đó: Theo bảng 6.15 δF = 0,016
go = 73 và v = 2.38 m/s
Do đó theo (6.46)
KFv =
1
vF b WdW1
17.39 45 62.05
1
1.11
2 T1 KF KF
2 1319311.4 1.2
KF KF KF KFv 1.4 1.2 1.11 1.86
Với εα = 1.66, Yε = 1/ = 1/1.66 = 0,60
23
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
β = 14.760, Yβ = 1 – 14.76/140 = 0.89
Số răng tương đương ZV1 = Z1/cos3β = 24/(0.967)3 = 26.54
ZV2 = Z2/cos3β = 92/(0.967)3 = 101.74
Theo bảng 6.18 ta được YF1 = 3.88 YF2 = 3.60
Với m = 2.5 mm. Ta có YS = 1,08 – 0,0695.ln(2.5) = 1,016 ; YR = 1 (bánh răng
→
phay);
KxF = 1 (da < 400mm) , do đó theo 6.2[1] và 6.2a[1] ta có:
F 1 F 1 YS YR K xH 360 1.016 1 1 365.76 MPa
F 2 F 2 YS YR K xH 360 1.016 1 1 365.76 MPa
Thay các giá trị vừa tính được vào công thức 6.43[1] :
F 1
2 131931 1.86 0.66 0.89 3.88
160.24 < F 1 = 365.76 MPa
45 62.05 2.5
F 2 F 1
YF 2
3.6
160.24
148.68 < F 2 = 365.76 MPa.
YF 1
3.88
Vậy độ bền uốn đươc thỏa mãn.
6. Kiểm nghiệm răng về quá tải.
Theo 6.48[1] :
H 1max H Kqt 580.28 1 580.28 N < [ H ]max = 2000 MPa
Với Kqt =
Tmax
= 1
T
Theo 6.49[1]:
F 1max F 1 K qt 160.24 1 160.24 < [ F1 ]max = 480 MPa
F 2 max F 2 K qt 148.68 1 148.68 < [ F 2 ]max = 480 MPa
7. Kích thước của bộ truyền bánh răng.
- Đường kính vòng chia:
24
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
mZ1
2.5 24
62.05 mm
cos cos14.760
mZ2
2.5 92
237.85 mm
d2
cos cos9.250
d1
- Đường kính vòng đỉnh:
da1 d1 2m 62.05 2 2.5 67.05 mm
da 2 d2 2m 237.85 2 2.5 242.85 mm
- Đường kính vòng chia:
d f 1 d1 2.5m 62.05 2.5 2.5 55.8 mm
d f 2 d 2 2.5m 237.85 2.5 2.5 231.6 mm
8. Giá trị các lực tác dụng lên bộ truyền.
- Lực vòng:
Ft1 Ft 2
2T1 2 131931
4252.41 N
d w1
62.05
- Lực hướng tâm:
Ft1 tgtw 4252.41 tg 20.630
1655.55 N
Fr1 Fr 2
0
cos
cos14.76
- Lực dọc trục:
Fa1 Fa 2 Ft 1 tg 4252.41 tg14.760 1120.36 N
9. Các thông số cơ bản của bộ truyền cấp nhanh được tính bằng inventor như
sau.
Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design and calculates spur
gears (thiết kế và tính toán bánh răng), ta có bắt đầu thực hiện.
Trong phần Design Guide (hướng dẫn thiết kế) chọn mục Module nhập Module
m = 2.5; tiếp theo nhập tỷ số truyền trong mục Desired Gear Ratio (tỷ số truyền) u1
= 3.84; nhập khoảng cách trục aw1 = 190 (mm) tại mục Center Distance; nhập bề
rộng vành răng bw1 = 57 (mm) tại mục Facewidth; nhập góc nghiêng răng ở mục
25