§å ¸n tèt nghiÖp
Đề tài
Ứng dụng phần mềm Iventer 2010 thiết
kế Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp.
Lập QTCN gia công chi tiết Bánh răng
trên trục số II, sản lượng 10.000
chiếc/năm, vật liệu C45
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 1
Đồ án tốt nghiệp
MC LC
Contents
Bộ công thơng
Cộng hoà x hội chủ nghĩa việt namã
trờng đại học sao đỏ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nhiệm vụ
Thiết kế đồ án tốt nghiệp
!"
#$%&'()*+
SVTH: Lê văn Mạnh
Lớp : 01ĐHLT CK 2
Đồ án tốt nghiệp
,-%./0123200
,%./012200
1. Đề tài
" ng dng phn mm Iventer 2010 thit k Hp gim tc bỏnh rng tr 2 cp. Lp
QTCN gia cụng chi tit Bỏnh rng trờn trc s II, san lng 10.000 chic/nm, vt liu C45."
2. Các số liệu ban đầu :
456*7898*$,.:8+8;
4<6=:8>$?82*;
4/@6ABC8D;
3. Nội dung thuyết minh:
4E$8.F8$8.=:8!>&%98!@H"%$;
4ứ'I*%'=JKJ@L88J=-%?4M&J%?&%"%$9&AB
>6&N8''0K;
4 O,?P88%8;
4. Các bản vẽ:
4Q6&N8?I8 >6L
0
;
4Q6&N=R >6L
0
;
4Q6&N@!.R,8 >6L
;
4Q6&N.R$-,?SJ>T >6L
;
Ngày 29 tháng 10 năm 2012
Trởng khoa trởng Tổ môn Cán bộ hớng dẫn
( Ký tên, đóng dấu ) (Ký, ghi rõ họ tên ) (Ký, ghi rõ họ tên )
LI NểI U
t nc ta ang trờn i mi, nhng nm gn ay theo xu th hi nhp
ca th gii nc ta ũi hi i ng lao ng cú trỡnh ụ chuyờn mụn tay ngh cao
trong tt c cỏc lnh vc c bit l k thut viờn lnh ngh trong ngnh cụng nhip,
bi vỡ cụng nghip l mt ngnh cụng nghip rt quan trng trong ngnh kinh t
quc dõn v mt trong nhng b phn khụng th thiu ca ngnh cụng nghip l b
mụn Chi Tit Mỏy .
SVTH: Lê văn Mạnh
Lớp : 01ĐHLT CK 3
§å ¸n tèt nghiÖp
Khoa học công nghiệp phát triển thì đòi hỏi sự chính xác rất cao, để làm được
như vậy, đó là việc làm không phải dễ đối với các học viên. Tuy nhiên nhờ có sự giảng
dạy tận tình ,trình độ chuyên môn của thầy, cô giáo trường “Đại Học Sao Đỏ” cộng
với sự lỗ lực trong quá trình học tập của chúng em. Đặc biệt được cụ thể hoá trong
môn “Chi Tiết Máy” do thày giáo “Phạm Văn Tuân “ giảng dạy.
Thầy đã nhiệt tình giảng dạy, hướng dẫn chúng em học tập và nghiên cứu bộ
môn này đến nay chúng em đã hoàn thành đồ án.
Trong quá trình làm đồ án vẫn còn có nhiều sai sót. Em rất mong nhận được sự
hướng dẫn của các thầy cô giáo để đồ án môn học của em nay đã được hoàn thành .
Em xin chân thành cảm ơn!
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 4
§å ¸n tèt nghiÖp
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
(Thiết kế bộ truyền động cơ khí)
1 - Động cơ điện
2 - Bộ truyền đai thang
3 - Bộ truyền bán răng trụ răng nghiêng
4 - Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
5 - Khớp nối trục.
* Các số liệu cho trước
- Công suất trên trục công tác P3= 11.5 Kw
- Thời gian phục vụ 5 năm
- Số vòng quay trên trục công tác n3=65 vòng/phút
- Mỗi ngày làm việc 2 ca
- Tải trọng làm vịêc ổn định, sai khác số vòng quay cho phép 5%
*Khối lượng thiết kế
- 01 bản thuyết minh
- 01 bản vẽ chế tạo bánh răng trên khổ A2
- 01 bản vẽ trục trên khổ A2.
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 5
1
2
3
4
5
§å ¸n tèt nghiÖp
Ch¬ng I: Tæng quan vÒ phÇn mÒm Autodesk Inventor
1.1. Tæng quan vÒ phÇn mÒm
Autodesk Inventor=*5?%UG*/*8,'V8W-S
Autodesk;G*/*.:8A+,'C&8"8X-'-&J
J8%=%,Y8V&8$86*P%$@%='9@Z'I8W,?%
=[&C88!"& ;Autodesk Inventor?->FU88I*9
*9O6=\8$8.7:*9?:]O$?P9=*
AB8B=:;Autodesk Inventor88B8$888I8G
.^C88$8>6&N9_&8&N$8>-.G8%.&8P
8$8>6&N 878V;
Autodesk InventorR*8$888I%*P`K9O6=\9
=*&8a*&b?: ;-8a^@Z'IAutodesk Inventor.^C8
8$88&8'C-&%8$8*%'=J@-;
4*P@%=' <-'-?';;
4%*P=c?$ <-'-?';-*;
4%*P=c?$8a*7 dJ='*J;-*;
4%>6&N 0K <-'-?';'e;
4?P'fO$?P=c?$ <-'-?';;
4*=%B* <JJJ-=;;
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 6
§å ¸n tèt nghiÖp
H×nh:1.1. Giao diÖn cña phÇn mÒm.
4G8$8G*/**P%$-*@7a8&Autodesk
Inventor a?>-%R*P%$8X-?*%'J=Y9=c?$
XL@@J*>=,Y…
Part Modeling=*?%8$88?=g`K>T8$888I8W-
G*/*;$8*P`K?%Autodesk Inventor 8a^@Z'I.^%>6
&N0K= =;
Assembly Modeling =*?.^=c?$8$88.!.S%?%
G)-?%'J=8$88I*=c?$%h88B*$,%8i;j$
?P=c?$.:8^?k?9?C8O-?*?8W-G*/*;
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 7
C8
.!
=
J
?PC
-
88I
J
6
85
V.R
%
-
./
Kl
c8
§å ¸n tèt nghiÖp
Presentation Modeling =*?.^*mO$?P=c?$8$8
8=&-J%.]O,?P$%=cC88W-8I*8.S.:8
=cH?;
<-.S^*?-&%O$?P=c&.S8i@Z-U@-
@a.a-AB>6&N@-*?Drawing Modeling9.+,=*?
%>6&N8''0K'V=*=;
a^*P%$O$?P@-
4Autodesk Inventor 8l8a8n8*=%B*9%*7
97.797.9…
1.2. Giíi thiÖu vÒ module Design Accselerator.
?%8!"H8-8oH8$8O78-$?^?9
8&8>-%8o.:8.G&P.+,=8&8?BO-
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 8
%*P
8'p
'@%='
c?$8$88
?=g8I*
8-,8I*
*$,
EB@->6&N
X>6&N=c&>6
&N8Y
mO$
?P=c?$8$8
8
)$86%
8'p
'0K
§å ¸n tèt nghiÖp
?DaO,.FG=8%8-8&AB-8
8oAB%?-@6q;^O$?P.:8-8a9
O6.:8+8-%P&8$'I8$8>5%-D8&%,
8?HO-?D&8B9&C.5%$O$?P=
*I8.h?-*8$8%-D8&( P*8$8;
^O$?P?HO$n8P&8n'I8$8
G*/*?:]O$?P=*58&8@n8O-?D8a
8$8G*/**8a^6*>.$/7=:8
&89'%?%O$?P8r.^6?-"?B/
=9@r@$8.^ ?-8$8@7"%$98$8@7,8a8"A$8-,
=8lI58&%68W-;
-,.^6*>7=:8%8$88$8S
G*/*?.S -8$8G*/*T*b?:"%$9
*5?%@7.a=SAutodesk &G*/*b?: Inventor;*%'=J
Design Accselerator=*%'=J'V.^"%$&8$88.^
P?I89>$?9J9=%A%9>= 789 … *%'=J,.:8S
Autodesk ?-?8!@H=*5G*/*?:]&n'I9
.+,=*5G*/*$.!698$8G*/*8o
&-%'&G*/*=?%8!?PKs<*'-%'8W-G
*/*T*?dMKsd&8@Z'IG*/*?H.!6&*-
=O68-%!;
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 9
§å ¸n tèt nghiÖp
H×nh :1.2.Module Design Accselerator.
1.3. Kh¶ n¨ng tÝnh to¸n thiÕt kÕ cña module Design Accselerator.
*%'=J,-8i8G 8$8@78>6=O-.8
8G9G*/*@NC"%$9^**.5>/8W-89@-
.a@N ?-*5@78B8:=\9@N'C-&%.a.^8D.:8
U@7V:B;
%'=J,.:8T*8W,I8&I=[&C88!"8$8
8"%$8W,>-%R*
4 "%$*7t>=XQ%=J'%J8%Y ;
4 "%$>5?,/>$?uX<?#J-?@Y ;
4 "%$>5?,/>$?XQJ&J=#J-?@Y ;
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 10
§å ¸n tèt nghiÖp
4 "%$>5?,/>$&"?I8&"Xd%?*#J-?@Y ;
4 "%$>5?,/ X4>J=@Y ;
4 "%$87X)Y ;
4 "*7t8a.5'X)?J@@vY ;
4 "*77wX=-*x%Y ;
4 "%$8$8*7XdJ='y%Y ;
4 "%$*7:*X<%='J?x%Y ;
4 8788X=J&@)Y ;
4 JXJ,@Y ;
4 J%-8u8U X<?-4<'J'<=J@Y;
4 J%-+-XM&%=J<=JY ;
4 ?I8X<-zY ;
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 11
§å ¸n tèt nghiÖp
4 "&l>XQJ-?Y ;
4 "%$r?:X)=-QJ-?Y;
4 =%A%8FtX%*?J@@%<?Y ;
4 =%A%8Ft%X{AJ@%<?Y ;
4 =%A%8FA%cX%?@%<?Y ;
4 >5?,/A"8X-@Y ;
4 "%$-XQ?-JY ;
4 8-*X-*Y ;
4 >5?,/&"*J 78X)%eJ?@8?JeY ;
4 "%$'G*XQJ-*Y ;
4 85X%=*Y ;
4 "%$'@-=ctX*@-'v@Y ;
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 12
§å ¸n tèt nghiÖp
4 "%$'@-"88X%=J?-8J-8=-%?Y ;
8a*%'=J,*O$?P8*$,.:86*>..$^;
O-.a-8a^=C-8D8$8@7.G?-V:&./=*
&88W-89%?--8o8a^@Z-.r8$8@7.G&%8%:=\
&./>/8W-8;
j$?P.a.:8@!.R%$@-
n'I.:8G*/*,=*88I"%$*8a^
6*>$/-8%&889'%& ,+8-%.:8
O68&8AB=-%.59=*8%O$?P?H.!
6!;
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 13
)G*/*@Z=\
'U=
EB'U="
%$'p'
8$8>^.R
EB'U="
%$'p'
z=J?J%?
EB'U="
%$'p'
z=J
8$8
@7.G&%XC89
*%*J;%6
8$8;;Y
§å ¸n tèt nghiÖp
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT TRONG HỆ DẪN ĐỘNG
2.1. Tính chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền
2.1.1 Tính công suất trên trục động cơ
Ta có
ηη
3
PP
P
lv
ct
==
Trong đó:
+
321
321
obrd
cba
ηηηηηηη
==
95,0=
d
η
: hiệu suất của bộ truyền đai
97,0=
d
η
: hiệu suất của bộ truyền bánh răng
99,0=
d
η
: hiệu suất của ổ lăn
=>
)(26.13
99,0.97,0.95.0
5,11
321
3
KW
P
P
ct
===
η
2.1.2. Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ
hdlvsb
iinn =
Tra bảng 2.4-T21-TKHDĐCK
52 ÷=
d
i
Tỉ số truyền bộ truyền đai
408 ÷=
h
i
Tỉ số truyền hộp giảm tốc cấp hai
Ta có :
)/(130001040)20016(65 pvn
sb
÷=÷=
Chọn
)/(1500 pvn
sb
=
• Dựa vào bảng phụ lục P1.3-T236- TKHDĐCK
Ta chọn được loại động cơ 4A160S4Y3 có
Kiểu động cơ
Công suất
( )
/K W
Vận tốc
(v/p)
ϕ
cos
%
η
dn
m
T
T
α
dn
k
T
T
4A160S4Y3 15 1460 0,88 89 2,2 1,4
2.1.3. Phân phối tỉ số truyền
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 14
§å ¸n tèt nghiÖp
Ta có:
Tỷ số truyền chung
46,22
65
1460
===
lv
dc
ch
n
n
i
Mặt khác
hd
iii .=
Tra bảng 2.4-T21- TKHDĐCK
Chọn
24,2=
d
i
=>
10
24,2
46.22
===
d
h
i
i
i
Ta lại có
21
.iii
h
=
Dựa bảng 3.1-T43- TKHDĐCK
Chọn
83,3
1
=i
Tỉ số truyền cấp nhanh
61,2
2
=i
Tỉ số truyền cấp chậm
2.1.4.Tính công suất ,số vòng quay, mômen xoắn trên các trục
Trục động cơ
- Công suất trên trục
)(26,13
867.0
5,11
KW
P
P
lv
ct
===
η
- Số vòng quay trên trục động cơ
)/(1460 pvn
dc
=
- Momen xoắn trên trục động cơ
).(86735
1460
26,13
10.55,910.55,9
66
mmN
n
P
M
dc
dc
x
===
Trục 1
- Công suất trên trục
)(47,1295,0.99,0.26,13
1
KWPP
dodc
===
ηη
- Số vòng quay trên trục 1
)/(78.651
24.2
1460
1
pv
i
n
n
d
dc
===
- Momen xoắn trên trục 1
).(182711
78,651
47,12
10.55,910.55,9
6
1
1
6
1
mmN
n
P
M
x
===
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 15
§å ¸n tèt nghiÖp
Trục 2
- Công suất trên trục
)(98,1197,0.95,0.99,0.26,13
22
2
KWnPP
brdodc
===
ηη
- Số vòng quay trên trục 2
)/(170
83,3.24,2
1460
.
1
2
pv
ii
n
n
d
dc
===
- Momen xoắn trên trục 2
).(672994
170
98,11
10.55,910.55,9
6
2
2
6
2
mmN
n
P
M
x
===
Trục 3
- Công suất trên trục
)(5,11
3
KWPP
lv
==
- Số vòng quay trên trục 3
)/(65
3
pvnn
lv
==
- Momen xoắn trên trục 3
).(1689615
65
5,11
10.55,910.55,9
6
3
3
6
3
mmN
n
P
M
x
===
Từ các kết quả trên ta có bảng sau:
Bảng 2.1. Các thông số của hệ dẫn động
Trục
Thông số
Động cơ I II III
Công suất P
( )
KW
15 12,47 11,98 11,5
Tỉ số truyền i 2,24 3,83 2,61
Số vòng quay n
( )
/V P
1460 651,78 170 65
Mômen xoắn M
( )
.N mm
86735 182711 672994 1689615
2.2. Tính toán thiết kế bộ truyền đai
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 16
§å ¸n tèt nghiÖp
- Chọn loại đai: theo điều kiện làm việc ta chọn vật liệu làm đai làm bằng vải
cao su
- Định đường kính bánh đai nhỏ: đường kính bánh đai nhỏ được xác định.
3
1
1
1
).13001100(
n
P
d ÷=
+
1
P
: Công suất trên trục động cơ
+
1
n
: Số vòng quay trên trục động cơ
)(3,2715,229
1460
26,13
13001100
3
1
mmd ÷=÷=
Theo tiêu chuẩn ta chọn :
)(280
1
mmd =
• Vận tốc của dây đai
)/(4,21
1000.60
280.1460.14,3
1000.60
11
sm
dn
v ===
π
Ta nhập thông số bánh đai nhỏ
Hình 2.1: Các thông số của bánh đai nhỏ
- Tính đường kính bánh đai lớn.
Đường kính bánh đai lớn.
)1(.
12
ε
−= idd
02,001,0
÷=
ε
Hệ số trượt
24,2=i
Tỉ số truyền đai
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 17
§å ¸n tèt nghiÖp
=>
)(621)01,01(24,2.280
2
mmd =−=
Theo tiêu chuẩn ta chọn
)(630
2
mmd =
Số vòng quay thực của trục bị động.
)/(4,642
630
280
.1460).01,01(.).1(
2
1
1
'
2
pv
d
d
nn =−=−=
ε
'
2
n
số vòng quay thực tế trên trục bị động.
1
n
số vòng quay trên trục động cơ
21
; dd
đường kính bánh đai nhỏ và lớn
Sai khác số vòng quay.
%44,1%100.
78,651
4,64278,651
%100.
2
'
22
=
−
=
−
=∆
n
nn
n
n
∆
sai khác số vòng quay.
2
n
số vòng quay trên trục bị động.
n
∆
<3% thỏa mãn đề bài cho.
Ta nhập thông số của bánh đai lớn
Hình 2.2: Các thông số của bánh đai lớn
- Xác khoảng cách trục a và chiều dài dây đai L
Khoảng cách trục a.
)(2
21
dda +=
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 18
§å ¸n tèt nghiÖp
A: khoảng cách trục
21
; dd
đường kính bánh đai nhỏ và lớn
a = 2(280+630)=1820(mm)
Chiều dài dây đai:
( ) ( )
)(52,5085
1820.4
280630
2
)630280.(14,3
1820.2
42
2
22
1221
mm
a
dddd
aL =
−
+
+
+=
−
+
+
+=
π
Chọn L=5100(mm)
Kiểm tra lại
19,4
5100
10.4,21
3
===
L
v
U
v: vận tốc dây đai
L: chiều dài đai
Ta có 3 < U< 5 thỏa mãn
Vậy a=1820(mm) L=5100(mm)
Ta nhập chiều dài dây đai, số dây đai và chọn tiêu chuẩn của đai
Hình 2.4: nhập chiều dài dây đai, số dây đai và chọn tiêu chuẩn của đai
Sau khi nhập xong ta chuyển sang thanh Calculation nhập công suất và số
công quayrồi kiểm tra độ bền của đai.
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 19
§å ¸n tèt nghiÖp
Hình 2.5: Nhập công suất và số vong quay của đai
Nếu kiểm tra chua bền thì ta có thể tăng chiều dài dây đai hoặc tăng số đai
Khi đã kiểm tra xong ta được mô hình 3D của bộ truyền đai như hình 2.6
Hình 2.6: Mô hình 3D của đai
Từ các kết quả tính toán ta có bảng thông số bộ truyền đai như sau:
Bảng 2.2. Các thông số bộ truyền đai
Số tt Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
1 đường kính bánh đai nhỏ d
1
280
mm
2 đường kính bánh đai lớn d
2
630
mm
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 20
§å ¸n tèt nghiÖp
3 Vận tốc dây đai v 21,4 m/s
4 Sai khác số vòng quay
n
∆
1,44 %
5 Khoảng cách trục a 1820
mm
6 Chiều dài dây đai L 5370
mm
7 Góc ôm bánh đai
α
169
o
8 Bề rộng bánh đai B 80
mm
9
Lực tác dụng lên trục bánh
đai
F
r
1580,3 N
2.3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP NHANH
2.3.1. Chọn vật liệu chế tạo
Theo điều kiện làm việc ta chọn vật liệu chế tạo là EN C45 như hình vẽ
2.7
Hình 2.7. Chọn vật liệu chế tạo bánh răng
2.3.2. Tính sơ bộ khoảng cách trục
[ ]
)(173
35,0.83,3.500
06,1.182711
)183,3.(43
.
)1(
3
2
3
2
1
mm
i
KM
iKa
baH
Hx
aw
=+=+=
ψσ
β
Theo tiêu chuẩn ta chọn a
w
=350 (mm)
Chọn mô đun răng m= 6 (mm)
Chọn chiều rộng bánh răng b
w
= 85 (mm)
Chọn góc nghiêng β = 15
o
2.3.3. Tính các thông số của bộ truyền
Trong Tab Design nhập các thông số như hình vẽ 2.8
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 21
§å ¸n tèt nghiÖp
Hình 2.8. Nhập các thông số cơ bản của bộ truyền
Trong Tab Calculation ta nhập các thông công suất và số vòng quay trên
trục chủ động như hình vẽ 2.9
Hình 2.9. Nhập công suất và số vòng quay của bộ truyền
Trong Tab Calculation ta nhấp Calculation để kiểm tra độ bền của bánh
răng. Sau đó ta được các thông số của bộ truyền bánh răng như hình 2.10.
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 22
§å ¸n tèt nghiÖp
Hình 2.10. Các thông số hình học cơ bản của bánh răng
Hình 2.11. Các thông số động học của bộ truyền
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 23
§å ¸n tèt nghiÖp
Trong Tab Calculation ta nhấp OK ta được bộ truyền bánh răng như hình
2.12.
Hình 2.12. Bộ truyền bánh răng câp nhanh
Như vậy ta có các thông số hình học cơ bản của bộ truyền cấp nhanh như
bảng 2.3
Bảng 2.3. các thông số hình học cơ bản của bộ truyền cấp nhanh
TT Thông số
Ký
hiệu
Bánh răng
nhỏ
Bánh răng
lớn
Đơn vị
tính
1 Mô đun m 6 mm
2 Số răng Z 24 90
3 Đường kính vòng chia d 149.1 559 mm
4 Đường kính vòng đỉnh d
a
161 573 mm
5
Đường kính vòng
chân
d
f
134,1 544 mm
6 Chiều rộng vành răng b
w
85 85 mm
7 Khoảng cách trục a
w
300 mm
8 Góc ăn khớp
α
20 Độ
2.4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP CHẬM
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 24
§å ¸n tèt nghiÖp
2.4.1. Chọn vật liệu chế tạo
Theo điều kiện làm việc ta chọn vật liệu chế tạo là EN C45 như hình vẽ
2.13
Hình 2.13. Chọn vật liệu chế tạo bánh răng
2.4.2. Tính sơ bộ khoảng cách trục
[ ]
)(7,263
35,0.61,2.500
09,1.672994
)161,2.(5,49
.
)1(
3
2
3
2
2
mm
i
KM
iKa
baH
Hx
aw
=+=+=
ψσ
β
Theo tiêu chuẩn ta chọn a
w
=450 (mm)
Chọn mô đun răng m= 9 (mm)
Chọn chiều rộng bánh răng b
w
= 125 (mm)
2.4.3. Tính các thông số của bộ truyền
Trong Tab Design nhập các thông số như hình vẽ 2.14
Hình 2.14. Nhập các thông số cơ bản của bộ truyền
SVTH: Lª v¨n M¹nh
Líp : 01§HLT CK 25