Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử có đáp án chi tiết môn vật lý 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.02 KB, 7 trang )

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 022
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi được quảng đường
25 cm là 7/3 s . Độ lớn gia tốc của khi đi qua vi tri có động năng bằng ba lần thế năng là:
A 0,25 m/s2
B 0,5 m/s2
C 1m/s2
D 2m/s2

a
T 7
π 2A
= ⇒ T = 2s => a = max =
= 0, 25 .Chọn A
6 3
2
2
210
210
4
A
Câu 2: 84 Po đứng yên, phân rã α thành hạt nhân X: 84 Po → 2 He + Z X . Biết khối lượng của các nguyên tử
tương ứng là mPo = 209,982876u , mHe = 4, 002603u , mX = 205,974468u và 1u = 931,5MeV / c 2 . Vận tốc của
hạt α bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu ?
A. 1, 2.106 m / s
B. 12.106 m / s
C. 1, 6.106 m / s
D. 16.106 m / s
Câu 1: s = 5 A = 4 A + A ⇒ tmin = T +

Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ λ1 = 720nm (màu đỏ) và
bức xạ λ2 (màu lục: 500nm ≤ λ2 ≤ 575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung


tâm có 8 vân màu lục. Giá trị của λ2 là:
A. 540nm
B. 520nm
C. 560nm
D. 500nm
Câu 4: Đoạn mạch AB gồm R, C và cuộn dây mắc nối tiếp vào mạch có u = 120 2 cosωt (V); khi mắc ampe kế lí tưởng
G vào hai đầu của cuộn dây thì nó chỉ 3 A. Thay G bằng vôn kế lí tưởng thì nó chỉ 60V, lúc đó điện áp giữa hai đầu
cuộn dây lệch pha 600 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Tổng trở của cuộn dây là:
A. 20 3 Ω
B. 40Ω
C. 40 3 Ω
D. 60Ω
Giải: Khi mắc ampe kế ta có mạch RC: I1 =

U
R 2 + Z C2

Khi mắc vôn kế ta có mạch RCLr: ud = 60 2 cos(ωt +

=> ZRC = 40 3 Ω

R

Suy ra Zd =

L ,r

A

B


π
) (V)
3

Ud

u = uRC + ud => uRC = u – ud
Vẽ giãn đồ vectơ. Theo giãn đồ ta có:
2
U RC
= 1202 + 602 – 2.120.60 cos600 = 10800=> URC = 60 3 (V)
Do đó cường độ dòng điện qua mạch: I =

C

U

U RC 60 3
=
= 1,5 (A)
Z RC 40 3

URC

-Ud

60
Ud
=

= 40Ω. Chọn B
1,5
I

Câu 5: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1 mắc nối tiếp với cuộn dây thứ hai có độ
tụ cảm L2 =

1
(H) và điện trở trong r = 50Ω Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 130 2 cos100πt (V)


thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1(A). Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây thứ hai đạt giá trị lớn nhất thì phải mắc nối
tiếp thêm một tụ có điện dung là:
A. C =

10 −3
(F)


Giải: Zd2 =

B. C =

10 −3
(F)
15π

C. C =

10 −3

(F)
12π

D. C =

10 −3
(F)


r 2 + Z L22 = 50 2 (Ω)

Ud2 = IZd2 = Ud2max khi trong mạch có cộng hưởng, nên ZC = ZL1 + ZL2 = ZL

U
= 130 (Ω)------> ZL =
I
1
10 −3
Do đó C =
(F) =
(F). Chọn C
100π .120
12π
Với Z1 =

r 2 + Z L2 =

Z 12 − r 2 = 130 2 − 50 2 = 120 (Ω)

Câu 6: Chiếu ℓần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỷ ℓệ : λ1 : λ2 : λ3 = 5 : 4 : 3 vào ca tốt của một tế bào quang điện thì

nhận được các electron có vận tốc ban đầu cực đại tỷ ℓệ : v 1: v2 : v3 = 1: k :3. Trong đó k bằng :
A. 2
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 7: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H 1 = 80%.
Coi công suất truyền tải ở trạm là không đổi, muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H = 95% thì ta phải
A. giảm hiệu điện thế xuống còn 5kV.
B. giảm hiệu điện thế xuống còn 10kV.
C. tăng hiệu điện thế lên đến 80kV.
D. tăng hiệu điện thế lên đến 40kV.
Câu 8: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với một cuộn dây thuần cảm. Bỏ qua điện trở của máy phát. Khi roto quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ


dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1(A) . Khi roto quay với tốc độ 3n vòng phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong đoạn mạch là 3(A) . Nếu roto quay đều với tốc độ 2n vòng phút thì cảm kháng của đoạn mạch là:
A. R / 3

B. 2R 3

C. R 3

D. 2R / 3

Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên
dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.
B. 10 m/s.
C. 600 m/s.

D. 60 m/s.
Câu 10: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N / m , khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối

lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng.
π
s đầu tiên là:
Quãng đường vật đi được trong t =
24
A. 5cm
B. 7,5cm
C. 15cm
D. 20cm
Câu 11: Mạch dao động LC gồm L và hai tụ C 1, C2. Khi dùng L và C1 nối tiếp với C2 thì khung bắt được sóng điện từ có
tần số là 5,0MHz, nếu tụ C1 bị đánh thủng thì khung bắt được sóng điện từ có f 1 = 3,0MHz. Hỏi khi dùng L và C1 khi
còn tốt thì khung bắt được sóng điện từ có f2 bằng bao nhiêu?
A. 2,0MHz.
B. 2,4MHz.
C. 4,0MHz.
D. 7,0MHz.
Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S 1và S2. Điều nào sau đây mô tả
đúng nhất trạng thái dao động của những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2:
A. Đứng yên, không dao động.
B. Dao động với biên độ bé nhất.
C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình.
D. Dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 13: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng λ1 = 500 nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai
nguồn sáng là ∆d = 0,75 µm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ2 = 750
nm?
A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.

C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m đầu trên được giữ cố định còn phia dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí
lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy
g=10m/s2.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng
A.0,41W
B.0,64W
C.0,5W
D.0,32W
Rát mong các thầy cô giúp em vói em sắp thi thư rồi em cảm ơn?
Giải: Công suất tức thời của trọng lực P = mgv với v là vận tốc của vật m
Pmax = mgvmax = mg.

kA 2
=gA
m

mk = gA

------> Pmax = kA Ag = 40.2,5.10-2

kA
k
g

(vì A = ∆l)

2,5.10 −2.10 = 0,5W. Đáp án C

Câu 15: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm

đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80dB, tại B là 40dB. Mức cường độ
âm tại điểm M trong đoạn AB có MB = MA là :
A. 34dB
B. 46dB
C. 26 dB
D. 51dB
6
Câu 16: Dùng hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân, tạo ra hạt
3
1

H và hạt α . Hạt α và hạt nhân 13 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng là 15 0 và

300. Bỏ qua bức xạ γ và lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng thu năng
lượng là
A. 1,66 MeV.
B. 1,33 MeV.
C. 0,84 MeV.
D. 1,4 MeV.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng có bước sóng λ, với hai khe sáng
S1 , S2 cách nhau a(mm). Các vân giao thoa được quan sát trên một màn ảnh M song song với hai khe và cách hai khe một
khoảng D. Nếu ta dời màn M lại gần thêm 50cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng thì khoảng vân
thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính a?
A. 20mm;
B. 2mm;
C. 1mm;
D. 3mm;
Câu 18: Pôlôni

210

84

Po là chất phóng xạ, phát ra hạt α và chuyển thành hạt nhân chì. Chu kì bán rã của

Một phòng thí nghiệm nhận được một mẫu
lượng P0210 là 0,5. Giá trị của t là
A. 164 ngày.
B. 82 ngày.

210
84

210
84

Po là 138 ngày.

Po nguyên chất, sau thời gian t thì thấy tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối
C. 276 ngày.

D. 148 ngày.


Câu 19: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.
B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2 với
năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì

thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s 2. Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy
với năng lượng dao động :
A. 150 mJ.
B. 129,5 mJ.
C. 111,7 mJ.
D. 188,3 mJ.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là :
A. ω1.ω2 =

1
.
LC

B. ω1 + ω2 =

2
.
LC

C. ω1 + ω2 =

2
.
LC

D. ω1.ω2 =

1

.
LC

Câu 22: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp ngược pha A, B cách nhau 20cm. Tần số của hai sóng
là 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:
A. 20
B. 18
C. 19
D. 17
Câu 23: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 40 sin(2,5πx)cosωt (mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t của
một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách
một nút sóng 10cm là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 320 cm/s.
B. 160 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 24: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4
(m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một
góc ∆ϕ = (n + 0,5)π với n là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. Tính tần số.
A. 10 Hz
B. 12,5 Hz
C. 8,5 Hz
D. 12 Hz
Câu 25: Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phát biểu SAI?
A. Dòng điện xoay chiều 3 pha có những thế mạnh vượt trội so với dòng điện xoay chiều một pha trong việc truyền tải
điện năng hay tạo từ trường quay…v .v..
B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.
C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm giống nhau có cùng trục quay nhưng cực lệch nhau những góc 120 0.

D. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều 1 pha có cùng tần số, biên độ nhưng lệch
nhau về pha những góc 2π/3 (rad).
Câu 26: Hạt nhân Po210 đứng yên phát ra hạt (α) và hạt nhân con là chì Pb206. Hạt nhân chì có động năng 0,12MeV.
Bỏ qua năng lượng của tia (γ). Cho rằng khối lượng các hạt tính theo đơn vị các bon bằng số khối của chúng. Năng lượng
của phản ứng tỏa ra là:
A. 9,34 MeV.
B. 8,4 MeV.
C. 6,3 MeV.
D. 5,18 MeV.
Câu 27: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức -

13,6
(eV) (n =
n2

1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra
phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4102 μm.
B. 0,4350 μm.
C. 0,4861 μm.
D. 0,6576 μm.
Câu 28: Khi tăng điện áp của ống Rơnghen từ U lên 2U thì bước sóng giới hạn của tia X thay đổi 1,9 lần. Vận tốc ban
đầu cực đại của electron thoát ra từ catot bằng:

eU
2eU
2eU
4eU
B.
C.

D.
9m e
9m e
3m e
9m e
Câu 29: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm và điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V. Khi R = R 1 và R = R2 thì mạch có cùng công suất. Biết
R1 + R2 = 100Ω. Công suất của đoạn mạch khi R = R1 bằng
A. 400W.
B. 220W.
C. 440W
D. 880W
R1
R2
⇒ (ZL – ZC)2 = R1.R2
P1 = P2 ⇒ 2
=
R 1 + (ZL − ZC ) 2 R 22 + (ZL − ZC ) 2
A.

P1 =

U 2 R1
U 2 R1
U2
=
=
= 400W.
R 12 + (ZL − ZC ) 2 R 12 + R1R 2 R1 + R 2



Câu 30: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x 1 = 3 cos(4t
+ ϕ1) cm, x2 = 2cos(4t + ϕ2) cm (t tính bằng giây) với 0 ≤ ϕ1 - ϕ2 ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp x = cos(4t +
π/6) cm. Hãy xác định ϕ1.
A. 2π/3
B. π/6
C. -π/6
D. π/2
0
Câu 31: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng α = 30 . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách x tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng theo qui luật µ = 0,1x. Vật dừng lại
trước khi đến chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt cho tới khi dừng lại là.
A. t = 2,675s
B. t = 3,375s
C. t = 5,356s
D. t = 4,378s
Câu 32: Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến
đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m
thì phải
A. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF.
B. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF.
C. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF.
D. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF.
Câu 33: : Một con lắc lò xo có k=100N/m, m=250g dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Công suất cực đại của lực hồi
phục là : A. 3.6W
B.7,2W.
C.4,8W.
D. 2,4W.
Giải: Ta có p=A/t=F.s/t. Vì s/t=v, nên p=F.v=k.x.v=-kA cos ωt .A ω sin ωt = kA 2 ω sin ωt cos ωt =


kA 2 ω
sin 2ωt
2

k
= 20rad / s ; A=6cm; k=100N/m, ta có:
m
p=3,6 sin 2ωt (W). Vậy Pmax=3,6(W)
Với ω =

Câu 34: Một nguồn sáng có công suất P = 2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,597µm tỏa ra đều theo mọi hướng.
Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt
vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy
nguồn là
A. 470 km
B. 27 km
C. 274 km
D. 6 km
Câu 35: Cho N lò xo giống nhau có độ cứng k 0 và vật có khối lượng m0. Khi mắc vật với một lò xo và cho dao động thì
chu kỳ của hệ là T0. Để có hệ dao động có chu kỳ là

T0
thì cách mắc nào sau đây là phù hợp nhất?
2

A. Cần 2 lò xo ghép song song và mắc với vật.
B. Cần 4 lò xo ghép song song và mắc với vật.
C. Cần 2 lò xo ghép nối tiếp và mắc với vật.
D. Cần 4 lò xo ghép nối tiếp và mắc với vật.
Câu 36: Cho mạch điện RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, L biến thiên từ 0 → ∝. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn

r
mạch là U. Hỏi trên giản đồ véc tơ quỹ tích của đầu mút véc tơ I là đường gì?
A. Nửa đường tròn đường kính
C. Một nửa hiperbol I =

U
R

U
R 2 + ZL2

B. Đoạn thẳng I = kU , k là hệ số tỉ lệ.

u 2 i2
D. Nửa elip 2 + 2 = 1
U 0 I0

230
226
230
Câu 37: Chất phóng xạ 90Th phát tia α và biến đổi thành 88 Ra với chu kì bán rã của 90Th là T. Ban đầu (t=0) có một
mẫu Thori nguyên chất. Tại thời điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân Thori và số hạt nhân Rađi trong mẫu là
A. 8.
B. 56.
C. 16.
D. 63.
Câu 38: Một tàu thủy khi chưa chất hàng lên tàu dao động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T = 1,2s. Sau khi chất hàng lên
tàu thì nó dao động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T’ = 1,6s. Hãy tìm tỉ số giữa khối lượng hàng và khối lượng của tàu.
A. 5/9
B. 5/8

C. 7/9
D. 6/7
0
Câu 39: Lăng kính có tiết diện là tam giác cân ABC, góc chiết quang A = 120 , chiết suất của lăng kính đối với mọi loại
ánh sáng đều lớn hơn 2 . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính theo phương song song với BC sao cho
toàn bộ chùm khúc xạ ở mặt AB truyền xuống BC. Tại BC chùm sáng sẽ:
A. Một phần phần chùm sáng phản xạ và một phần khúc xạ.
B. Phản xạ toàn phần lên AC rồi ló ra ngoài theo phương song song BC
C. Ló ra ngoài theo phương song song AB
D. Ló ra ngoài theo phương song song AC
Câu 40: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
L, r
R
C
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch A
M
N
B
MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để


điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần
lượt là UR = 100 2 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:
A. U C = 100 3V
Giải :

U AM =

U AB

R 2 + (Z L − ZC )2

Ta có :

⇔ U AM =

Đặt A =

C. U C = 200V

B. U C = 100 2V

. R 2 + ZC 2 =

U AB
U R2 + (U L − U C ) 2
U R2 + U C2

=

U AB
R 2 + (Z L − ZC )2
R 2 + ZC 2
U AB

2.104 + (102 − U C ) 2
2.104 + U C2

=


D. U C = 100V

=

U AB
I 2 [ R 2 + (Z L − ZC )2 ]
I 2 [ R 2 + ZC 2 ]
U AB

3.104 − 2.102 U C + U C2
2.104 + U C2

3.104 − 2.102 U C + U C2
⇔ ( A − 1)U C2 + 2.102 U C + 2.104 A − 3.104 = 0
4
2
2.10 + U C

∆ ' = 104 − ( A − 1)(2.10 4 A − 3.10 4 ) ≥ 0
Phương trình ẩn U c có nghiệm khi
1
⇔ 2 A2 − 5 A + 2 ≤ 0 ⇔ ≤ A ≤ 2
2
−102 100
=
= 200V đáp án C
Từ đây ta thấy U AM lớn nhất khi A nhỏ nhất bằng 0,5 U c =
A − 1 0,5
Câu 41: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ1 = 0, 4 µ m, λ2 = 0,5µ m và λ3 = 0, 6 µ m . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân trung

tâm, số vị trí có sự trùng nhau của hai trong ba vân sáng là
A. 7.
B. 6.
C. 10.
D. 8.
Câu 42: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện
trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T 1=3s. Khi có điện trường hướng thẳng đứng
lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T 2=4s . Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường
là: A. 5s
B. 2,4s
C.7s.
D.2,4 2 s
HD:

1
1 g+a 1
1 g −a
1
1
1 g
1
T1 T2 2
3.4 2
= 2
= 2, 4 2 s
; 2 =
=> 2 + 2 = 2. 2 = 2 2 => T =
= 2
2
2

2
2
T1

l
T2 4π
l
T1 T2
4π l
T
T1 + T2
3 + 42

Câu 43: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở cùng một
ur
nơi và trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T 0 là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc,
các vật nặng được tích điện là q 1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T 1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0.
Tỉ số q1/q2 là:
A. 44/81.
B. -81/44.
C. -44/81.
D. 81/44.
Câu 44: Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế u = 100 2 cosωt(V) thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu cuộn dây lần lượt là 100 2 (V) và
100 V. Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 2 (A). Tính tần số góc ω, biết rằng tần số dao động riêng của mạch ω0
=100 2 π ( rad/s).
A. 100π ( rad/s).
B.50π ( rad/s).
C. 60π ( rad/s).
D. 50 2 π ( rad/s).


1
(1)
Giải: Theo đề ta có : ω0 = 100 2π =
LC
UC
Từ đề cho dễ dàng suy ra: U = Ud =
=100V
2
Vẽ giản đồ véc tơ ta thấy tam giác cân tại O : suy ra: U C = 2UL

1
1
= 2ω.L => ω =
(2)
ωC
2 LC
ω0
= 100π Rad / s Chọn A
Từ (1) và (2): ω =
2
Bài này dư dữ kiện: I = 2 (A).

=> Z C = 2 Z L

uuur
Ud

uuur
uuur U L

UR

O

hay :

uuuur
U AB

uuur
UC


Câu 45: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm 2 µH và một tụ điện có điện dung biến
đổi từ 3,2 pF đến 500 pF. Lấy π 2 =10. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên từ
A. 2,5 MHz đến 125 MHz.
B. 5 MHz đến 62,5 MHz.
C. 10 MHz đến 62,5 MHz.
D. 5 MHz đến 125 MHz.
Câu 46: Điều nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của phản ứng phân hạch
A. Có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
B. Là một dạng của quá trình phóng xạ.
C. Thuộc loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. Có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.
Câu 47: Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm , trên cùng 1 phương truyền âm có L M = 30 dB, LN= 10 d B.
Nếu nguồn âm đó dặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là
A 12
B7
C9
D 11

Giải: Gọi P là công suất của nguồn âm
LM =10lg

IM
I0

LN =10lg

LM – LN = 10 lg

IN
I0

O


M


N


IM
IM
= 20 dB ------>
= 102 = 100
IN
IN

P

P
RN
IM
R N2
IM =
= 2 = 100------>
=10-----> RM = 0,1RN
2 ; IN =
2 ; ----->
4πRM
4πR N
RM
IN
RM
RNM = RN – RM = 0,9RN
Khi nguồn âm đặt tại M

I 'N
P
P
IN
với I’N =
=
2
2 =
4πR NM
4π .0,81.R N
I0
0,81
I 'N

1 IN
1
L’N =10lg
= 10lg(
) = 10lg
+ LN = 0,915 +10 = 10,915 ≈ 11 dB.
I0
0,81 I 0
0,81

L’N =10lg

Câu 48: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20 πt)
(mm) trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần
nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S 1S2 cách nguồn S1 là
A. 14 cm.
B. 32 cm.
C. 8 cm.
D. 24 cm.
Câu 49: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 Ω. Biết
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy
trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là
A. 2500 V.
B. 2420 V.
C. 2200 V.
D. 4400 V.
Câu 50: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ.

C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
D. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
ĐÁP ÁN
1A
2D
3C
4B
5C
6A
7D
8D
9D
10 C
11 C
12 B
13 A
14 D
15 B

25 C
26 C
27 D
28 B
29 A
30 A
31 B
32 C
33 A
34 C
35 A

36 A
37 D
38 C
39 B

49 A
50 B


16 A
17 B
18 B
19 C
20 D
21 A
22 C
23 B
24 B

40 C
41 A
42 D
43 B
44 A
45 B
46 D
47 D
48 C




×