Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn kinh tế vi mô dành cho sinh viên các trường đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113 KB, 20 trang )

KINH TẾ VĨ MÔ
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1 Nhân tố nào dưới đây không làm cho đường AD dịch chuyển?
Chọn một câu trả
lời
C) Giá cả của các yếu tố đầu vào tăng.

Câu 2 Nhân tố nào dưới đây không làm cho đường AS dịch chuyển?
Chọn một câu trả
lời
D) Chi tiêu cho tiêu dùng của công chúng tăng lên.

Câu 3 Chính sách tài khóa bao gồm các công cụ nào?
Chọn một câu trả
lời
D) chi tiêu của chính phủ và thuế.

Câu 4 Trong mô hình AD-AS, tiến bộ khoa học công nghệ làm cho đường AS
thay đổi như thế nào?
Chọn một câu trả
lời
A) dịch chuyển sang phải.

Câu 5 Mục tiêu ổn định giá cả, kiềm chế lạm phát sẽ không được thực hiện
bằng việc điều chỉnh nào?
Chọn một câu trả
lời
D) Tăng nhanh tổng cầu và giảm nhanh tổng cung

Câu 6 Trong mô hình AD-AS, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa các
yếu tố nào?


Chọn một câu trả
lời
A) mức giá chung và tổng lượng cầu hàng hóa, dịch vụ.

Câu 7 Khái niệm nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới hạn
khả năng sản xuất?


Chọn một câu trả
lời

A) cung và cầu

Câu 8 Đường gồm tập hợp tất cả các điểm biểu thị sự kết hợp các nguồn lực
khan hiếm để sản xuất ra khối lượng sản phẩm tối đa là đường gì??
Chọn một câu trả
lời
B) Đường giới hạn khả năng sản xuất.

Câu 9 Đường AD dịch chuyển sang trái là do yếu tố nào?
Chọn một câu trả
lời
A) tăng thuế.

Câu 10 Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng nào?
Chọn một câu trả
lời
B) tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất được tương ứng với tỷ lệ thất

nghiệp tự nhiên và không gây lạm phát.

Câu 11 Trong nền kinh tế đóng có Chính phủ, điều nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả
lời
C) tiết kiệm luôn luôn bằng đầu tư.

Câu 12 Chỉ tiêu nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản phẩm của một
nền kinh tế là
Chọn một câu trả
lời
D) thu nhập khả dụng.

Câu 13 Giả sử thu nhââ p của bạn tăng lên từ 19 triê â u đồng lên 31 triêâ u đồng.
Trong giai đoạn đó CPI tăng từ 122 lên 169. Mức sống của bạn thay đổi như
thế nào?


Chọn một câu trả
lời

B) Tăng.

Câu 14 GDP tính theo giá thị trường và GDP tính theo chi phí nhân tố khác
nhau ở
Chọn một câu trả
lời
B) thuế gián thu.

Câu 15 GDP danh nghĩa được tính theo
Chọn một câu trả
lời

C) giá hiện hành.

Câu 16 Khi tính toán GDP và phân tích kinh tế vĩ mô, các nhà kinh tế coi yếu tố
nào là đầu tư?
Chọn một câu trả
lời
D) Mua máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng và chênh lệch hàng tồn

kho của các doanh nghiệp.
Câu 17 Khi tính thu nhập quốc dân thì việc cộng hai khoản nào dưới đây vào
cùng 1 cách tính là không đúng?
Chọn một câu trả
lời
D) Chi tiêu của Chính phủ và tiền thuê đất đai.

Câu 18 Sản phẩm cuối cùng không bao gồm
Chọn một câu trả
lời
A) thép mà nhà máy mua để sản xuất máy móc.

Câu 19 GNP tính từ GDP thông qua công thức nào?
Chọn một câu trả
lời
C) GDP cộng với thu nhập tài sản nước ngoài ròng.


Câu 20 Khoản nào sau đây không phải là bộ phận của GDP của môâ t nước?
Chọn một câu trả
lời
C) Thu nhập từ trợ cấp ốm đau.


Câu 21 Khi giá dầu thế giới tăng mạnh vào giai đoạn 2007-2008, điều nào sau
đây là đúng?
Chọn một câu trả
lời

B) đường tổng cung của nhiều nền kinh tế dịch chuyển lên phía trên bên

dẫn tới tình trạng lạm phát đi kèm suy thoái phổ biến trên thế giới.

Câu 22 Nhân tố nào sau đây tác động đến sản lượng tiềm năng trong dài hạn?
Chọn một câu trả
lời

D) Kỹ thuật và công nghệ.

Câu 23 Trong nền kinh tế giản đơn và nền kinh tế đóng có Chính phủ, giá trị
Chọn một câu trả
lời

A) GDP bằng GNP.

Câu 24 Trong nền kinh tế mở, GNP tính theo phương pháp chi tiêu và phương
pháp sản phẩm cuối cùng (theo giá thị trường) đều bằng
Chọn một câu trả
lời

C) C + I + G + Te + D p

LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 2



Câu 1 Biết hàm tiêu dùng được cho bởi công thức: C = 500 + 0,5(Y-T) với Y =
6000 và T = 200 + 0,2Y, giá trị C sẽ bằng bao nhiêu?
Chọn một câu trả
lời
B) 2800 đơn vị.

Câu 2 Thâm hụt xuất hiện khi sản lượng được giả thiết ở mức tiềm năng với
chính sách thuế và chi tiêu hiện tại được gọi là gì?
Chọn một câu trả
lời
A) Thâm hụt ngân sách cơ cấu.

Câu 3 Khi thực hiện chính sách tài khóa, chính phủ có thể dùng các công cụ
sau
Chọn một câu trả
lời
C) Thuế khóa và chi tiêu công.

Câu 4 Trong nền kinh tế đóng, giả sử hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85(Y-T); hàm
thuế T= t0 + t1Y và Y = 5000 đơn vị. Nếu t 1 giảm từ 0,3 xuống 0,2 thì tiêu dùng
sẽ tăng bao nhiêu đơn vị?
Chọn một câu trả
lời
B) 425 đơn vị.

Câu 5 Ngân sách thặng dư (bội thu) trong trường hợp nào?
Chọn một câu trả
lời

B) Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.

Câu 6 Giả sử hàm đầu tư I = 1000 - 30r (đơn vị) với r là lãi suất thực tế tính
bằng %. Nếu lãi suất danh nghĩa là 10 (%) và lạm phát là 2 (%) thì theo hàm
đầu tư, đầu tư sẽ bằng bao nhiêu?
Chọn một câu trả
lời
C) 760 đơn vị.

Câu 7 Trong nền kinh tế đóng, giả sử hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85 × (Y - T) và
hàm thuế T = t0 + t1Y. Nếu t 0 tăng 1 đơn vị thì tiêu dùng sẽ thay đổi như thế
nào?


Chọn một câu trả
lời

A) Giảm đi 0,85 đơn vị.

Câu 8 Nhận định nào trong các nhận định sau là đúng về hàm đầu tư?
Chọn một câu trả
lời
C) Hàm đầu tư dốc xuống vì lãi suất càng cao thì các dự án mang lại

lợi nhuââ n càng ít.
Câu 9 Giá trị của số nhân chi tiêu không phụ thuộc vào
Chọn một câu trả
lời
D) chi tiêu của chính phủ.


Câu 10 Sản lượng cân bằng đạt được khi nào?
Chọn một câu trả
lời
C) Sản lượng thực tế bằng với tổng chi tiêu dự kiến.

Câu 11 Ngân sách của chính phủ thâm hụt trong trường hợp nào?
Chọn một câu trả
lời
A) Chi tiêu của chính phủ lớn hơn tổng thu về thuế.

Câu 12 Điểm nào trên đồ thị đường tiêu dùng thể hiện bộ phận chi tiêu cho
tiêu dùng không phụ thuộc vào thu nhập quyết định?
Chọn một câu trả
lời
D) Điểm đường tiêu dùng cắt trục tung hay mức tiêu dùng tối thiểu.

Câu 13 Tiết kiệm nhỏ hơn 0 trong trường hợp nào?
Chọn một câu trả
lời
D) Hộ gia đình tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng.

Câu 14 Trong nền kinh tế giản đơn, nếu hàm tiết kiệm có dạng S = -50 + 0,25Y
thì hàm tiêu dùng có dạng nào?


Chọn một câu trả
lời

A) C = 50 + 0,75Y.


Câu 15 Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá mở rộng?
Chọn một câu trả
lời
D) Tăng chi tiêu của chính phủ.

Câu 16 Trong nền kinh tế giản đơn, với hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85×Y, khi Y
tăng 1 đơn vị thì tiết kiệm sẽ thay đổi như thế nào?
Chọn một câu trả
lời
C) Tăng 0,15 đơn vị.

Câu 17 Theo cách tiếp cận thu nhập - chi tiêu, điều nào sau đây không xảy ra
tại trạng thái cân bằng của nền kinh tế?
Chọn một câu trả
lời
D) Sản lượng bằng đầu tư cộng với chi tiêu của Chính phủ.

Câu 18 Khi xu hướng tiêu dùng cận biên tăng lên, nhận định nào là đúng?
Chọn một câu trả
lời
C) đường tiêu dùng sẽ dốc hơn.

Câu 19 Nếu xuất khẩu X = 500, và hàm nhập khẩu IM = 200 + 0,6Y, thì hàm xuất
khẩu ròng có dạng như thế nào?
Chọn một câu trả
lời
C) NX = 300 – 0,6Y.

Câu 20 Thành tố nào dưới đây không thuộc tổng chi tiêu?
Chọn một câu trả

lời
D) Chi phí đầu vào trong sản xuất


Câu 21 Nếu hàm tiêu dùng được cho bởi công thức C = 150 + 0,85Y và Y tăng
1 đơn vị thì C sẽ tăng bao nhiêu?
Chọn một câu trả
lời

C) 0,85 đơn vị.

Câu 22 Khi mọi yếu tố khác không đổi thì sự tăng lãi suất sẽ dẫn đến
Chọn một câu trả
lời

A) giảm cầu về sản phẩm đầu tư.

Câu 23 Trong nền kinh tế đóng, với hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85(Y - T), khi T
tăng 1 đơn vị, các yếu tố khác không đổi thì tiết kiệm sẽ thay đổi như thế nào?
Chọn một câu trả
lời

B) Giảm 0,15 đơn vị.

Câu 24 Chính sách tài khoá thắt chặt bao gồm
Chọn một câu trả
lời

D) Tăng thuế và giảm chi tiêu của chính phủ.


Câu 25Thâm hụt ngân sách có xu hướng tăng trong thời kỳ suy thoái chủ yếu
do
Chọn một câu trả
lời

C) sản lượng giảm trong khi chi tiêu của Chính phủ không giảm.

LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 3
Câu 1 Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất mà


Chọn một câu trả
lời

C) NHTW áp dụng với NHTM.

Câu 2 Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của hệ thống Ngân hàng thương mại là 10%
và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi bằng tiền mặt là 2 tỷ
đồng, thì lượng tiền có khả năng thanh toán trong hệ thống Ngân hàng
thương mại là bao nhiêu?
Chọn một câu trả
lời
D) 20 tỷ đồng.

Câu 3 Nếu tỉ lệ lãi suất danh nghĩa là 3% và tỉ lệ lạm phát là 8%, tỉ lệ lãi suất
thực tế là bao nhiêu?
Chọn một câu trả
lời
C) -5%.


Câu 4 Ngân hàng trung ương có thể sử dụng để giảm cung tiền bằng biện
pháp nào?
Chọn một câu trả
lời
D) Tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu.

Câu 5 Một nhân tố quan trọng trong cuộc cách mạng của tiền hàng hoá sang
tiền giấy là nhân tố nào?
Chọn một câu trả
lời
A) Mong muốn giảm chi phí giao dịch.

Câu 6 Biện pháp nào là các biện pháp mà Ngân hàng Trung ương có thể sử
dụng để tăng cung tiền?
Chọn một câu trả
lời
A) Mua trái phiếu Chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết


khấu.
Câu 7 Sự gia tăng cung tiền trong nền kinh tế sẽ làm
Chọn một câu trả
lời
A) tăng lượng cầu về tiền của công chúng ngoài ngân hàng.

Câu 8 Trong hệ thống ngân hàng, tỷ lệ dữ trự bắt buộc mà Ngân hàng Trung
ương đặt ra là 100% hàm ý điều gì?
Chọn một câu trả
lời
B) Các ngân hàng không cho vay.


Câu 9 Khi cung tiền tăng, nếu các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho lãi suất
Chọn một câu trả
lời
D) giảm do đó đầu tư tăng.

Câu 10 Với lượng tiền cơ sở là H = 300 tỷ VNĐ, tỷ lệ dự trữ thực tế là r a = 0,1
và tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với tiền gửi là s = 0,4 thì mức cung tiền là
bao nhiêu?
Chọn một câu trả
lời
B) MS = 840 tỷ VNĐ.

Câu 11 Lượng tiền ở Mỹ về bản chất được kiểm soát bởi cơ quan nào?
Chọn một câu trả
lời
C) Hệ thống Dự trữ liên bang.

Câu 12 Nếu tỷ lệ tiền mặt (s) tăng, tỷ lệ dự trữ (r a) không đổi và cơ sở tiền tệ
(H) không đổi, thì trong các nhận định sau nhận định nào là đúng?
Chọn một câu trả
lời
C) Cung tiền giảm.

Câu 13 Giảm cung tiền tệ trong nền kinh tế sẽ gây ra hiện tượng gì?


Chọn một câu trả
lời


D) Tăng lãi suất hiện hành trên thị trường tiền tệ.

Câu 14 Hoạt động nào sau đây có thể coi là ví dụ của chính sách tiền tệ mở
rộng?
Chọn một câu trả
lời
D) Các NHTM bán trái phiếu Chính phủ cho NHTW.

Câu 15 Chính sách tiền tệ mở rộng có thể thực hiện theo hướng nào?
Chọn một câu trả
lời
B) Thanh toán trái phiếu cho công chúng.

Câu 16 Nếu tỉ lệ lãi suất thực tế giảm 1% và tỉ lệ lạm phát tăng 2%, tỉ lệ lãi suất
danh nghĩa sẽ
Chọn một câu trả
lời
B) tăng 1%.

Câu 17 Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất NHTW áp dụng đối với
Chọn một câu trả
lời
D) ngân hàng thương mại.

Câu 18 Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so
với tiền gửi là 60%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc thực tế của Ngân hàng thương mại là
10%. Số nhân tiền tệ trong trường hợp này là bao nhiêu?
Chọn một câu trả
lời
C) mM = 2,28.


Câu 19 Khi thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng, đường cung tiền, đường
tổng cầu, lãi suất sẽ thay đổi như thế nào?
Chọn một câu trả
lời
D) Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm, tổng cầu


của nền kinh tế tăng.
Câu 20 Số nhân tiền tệ đơn giản có mối quan hệ tỷ lệ với nhân tố nào?
Chọn một câu trả
lời
D) Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

Câu 21 Thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng khi sản lượng đang dưới mức
sản lượng tiềm năng (Ythế nào?
Chọn một câu trả
lời

B) Tiêu dùng cá nhân và đầu tư tăng.

Câu 22 Tiền tệ không thực hiêâ n chức năng nào?
Chọn một câu trả
lời

B) Cách thể hiện sự giàu có.

Câu 23 Ngân hàng trung ương không thể
Chọn một câu trả

lời

C) đồng thời giữ cho cả lãi suất và cung ứng tiền tệ không thay đổi.

Câu 24 Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của Ngân hàng Trung
ương?
Chọn một câu trả
lời

D) Cho vay và nhận các khoản tiền gửi từ công chúng.

Câu 25 Giải thích nào sau đây không đúng ?
Chọn một câu trả
lời

D) Tiền là một loại hàng hóa.


LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 4
Câu 1 Trong mô hình IS-LM, chính sách tiền tệ thắt chặt được thể hiện bằng
sự dịch chuyển
Chọn một câu trả
lời
D) Sang trái của đường LM.

Câu 2 Nếu Ngân hàng Trung ương tăng lượng cung tiền trên thị trường gây ra
thay đổi nào trên đồ thị đường IS-LM?
Chọn một câu trả
lời
B) Đường LM dịch chuyển sang phải.


Câu 3 Chính sách gia tăng thuế tự định sẽ dẫn đến tình huống nào?
Chọn một câu trả
lời
C) Đường IS dịch chuyển sang trái.

Câu 4 Trong mô hình IS-LM, chính phủ áp dụng chính sách tài khóa mở rộng
và chính sách tiền tệ thu hẹp, giả định các yếu tố khác không đổi, lúc này
Chọn một câu trả
lời
B) lãi suất chắc chắn sẽ tăng.

Câu 5 Với các đường IS và LM có độ dốc thông thường, chính sách tài khóa
thắt chặt sẽ dẫn đến sự thay đổi nào trên đồ thị IS-LM?
Chọn một câu trả
lời
D) Làm giảm thu nhập và lãi suất.

Câu 6 Theo mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng, chính sách tài khóa mở
rộng được thể hiện bằng sự dịch chuyển nào trên đồ thị đường IS – LM?


Chọn một câu trả
lời

A) Sang phải của đường IS.

Câu 7 Theo mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng, nếu nền kinh tế rơi vào tình
trạng suy thoái, thu nhâ â p giảm mạnh, để khôi phục nền kinh tế chính phủ cần
sử dụng chính sách nào?

Chọn một câu trả
A) Chính sách tài khoá lỏng với chính sách tiền tệ lỏng.

Câu 8 Đường LM dịch chuyển sang trái là do lý do nào?
Chọn một câu trả
lời
B) Giảm mức cung tiền thực tế.

Câu 9 Sự thay đổi của yếu tố nào dưới đây sẽ không làm thay đổi vị trí của
đường IS?
Chọn một câu trả
lời
C) Lãi suất.

Câu 10 Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho đường IS dịch
chuyển sang phải?
Chọn một câu trả
lời
D) Xu hướng tiêu dùng cận biên tăng.

Câu 11 Khi OPEC tăng giá dầu thì phương án nào sau đây là không đúng?
Chọn một câu trả
lời
D) GDP thực tế ở các nước nhập khẩu dầu mỏ tăng và tỷ lệ lạm

phát giảm.
Câu 12 Một đường tổng cung thẳng đứng hàm ý
Chọn một câu trả
lời
B) tăng giá sẽ không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền kinh tế.



Câu 13 Mô hình tổng cung nhấn mạnh tới thị trường hàng hóa và cũng cho
rằng thị trường không cân bằng là
Chọn một câu trả
lời
D) Mô hình giá cả cứng nhắc.

Câu 14 Trong trường hợp cú sốc cung bất lợi, các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ
lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp thay đổi như thế nào?
Chọn một câu trả
lời
A) Cả tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp tăng cùng một lúc.

Câu 15 Khi chính phủ Viêâ t Nam giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu,
nhận định nào là đúng?
Chọn một câu trả
lời
C) Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.

Câu 16 Mức sản lượng tự nhiên là GDP thực tế khi?
Chọn một câu trả
lời
B) Nền kinh tế đạt mức thất nghiệp tự nhiên.

Câu 17 Cú sốc cung bao gồm tất cả các vấn đề sau, ngoại trừ vấn đề nào?
Chọn một câu trả
lời
C) Thông qua chính sách miễn thuế đầu tư.


Câu 18 Sự gia tăng tổng cầu không ảnh hưởng đến mức giá hàm ý điều gì?
Chọn một câu trả
lời
A) Đường AS nằm ngang.

Câu 19 Đường tổng cung ngắn hạn thường được xây dựng dựa trên giả thiết
nào?


Chọn một câu trả
lời

D) Giá các yếu tố sản xuất cố định.

Câu 20 Trong mô hình AD-AS, giá giảm làm tăng cung tiền thực tế và tăng
lượng tổng cầu được biểu diễn trên đồ thị như thế nào?
Chọn một câu trả
lời
C) Sự di chuyển các điểm trên của đường AD xuống phía dưới.

Câu 21 Theo mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng, nếu sản lượng thấp hơn
sản lượng tiềm năng thì chính phủ nên áp dụng chính sách nào?
Chọn một câu trả
lời

D) Chính sách tài khoá lỏng với chính sách tiền tệ lỏng .

Câu 22 Theo mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng, nếu nền kinh tế tăng
trưởng quá nhanh, quá nóng, chính phủ cần sử dụng chính sách nào?
Chọn một câu trả

lời

D) Chính sách tài khoá chặt với chính sách tiền tệ chặt.

Câu 23 Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn và
tổng cung dài hạn như thế nào?
Chọn một câu trả
lời

D) Cả hai đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải.

Câu 24 Độ dốc của đường tổng cung ngắn hạn có xu hướng
Chọn một câu trả
lời

A) tăng khi sản lượng của nền kinh tế tăng.

LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 5


Câu 1 Một kế toán có bằng cấp không đi làm việc mà ở nhà để làm công việc
gia đình được xếp vào dạng nào?
Chọn một câu trả
lời
C) Không nằm trong lực lượng lao động.

Câu 2 Theo các nhà thống kê lao động thì nếu người chồng quyết định ở nhà
làm công việc gia đình, thì anh ta được xếp vào đối tượng nào?
Chọn một câu trả
lời

C) Anh ta không nằm trong lực lượng lao động.

Câu 3 Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng, so sánh thất nghiệp
thực tế so với thất nghiệp tự nhiên?
Chọn một câu trả
lời
A) Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.

Câu 4 Theo đường Phillips trong ngắn hạn, nếu thất nghiệp ở mức tự nhiên
thì nhận định sau nhận định nào là đúng?
Chọn một câu trả
lời
A) Tỷ lệ lạm phát bằng không.

Câu 5 Giảm phát xảy ra trong trường hợp nào trong các trường hợp sau?
Chọn một câu trả
lời
D) Mức giá trung bình giảm theo thời gian.

Câu 6 Ai trong số những người sau đây được xếp vào dạng thất nghiệp chu
kỳ?
Chọn một câu trả
lời
D) Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào

suy thoái.
Câu 7 Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế có xu hướng làm tăng loại thất nghiệp
nào?



Chọn một câu trả
lời

B) Thất nghiệp cơ cấu.

Câu 8 Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu được gọi là
thất nghiệp
Chọn một câu trả
lời
C) tự nhiên.

Câu 9 Trong nền kinh tế, khi có sự gia tăng quá mức của đầu tư tư nhân, sẽ
dẫn đến tình trạng lạm phát do
Chọn một câu trả
lời
C) cầu kéo
.

Câu 10 Lạm phát là sự gia tăng của yếu tố nào trong các yếu tố sau?
Chọn một câu trả
lời
B) Mức giá chung theo thời gian.

Câu 11 Chế độ tỉ giá hối đoái thả nổi có quản lý là chế độ trong đó Ngân hàng
Trung ương tiến hành các hoạt động nào?
Chọn một câu trả
lời
D) Can thiệp vào để ngăn ngừa không cho nó vận động ra ngoài các

giới hạn nhất định.

Câu 12 Lượng nhập khẩu của một quốc gia không phụ thuộc vào yếu tố nào?
Chọn một câu trả
lời
B) Thu nhập của nước ngoài.

Câu 13 Trong điều kiện tỷ giá hối đoái cố định, nếu lãi suất ngân hàng trong
nước tăng lên thì vốn có xu hướng vận động như thế nào?
Chọn một câu trả
lời
B) Chảy vào trong nước.


Câu 14 Hệ thống tỷ giá hối đoái cố định là hệ thống tỷ giá trong đó
Chọn một câu trả
lời
A) NHTW các nước phải thường xuyên can thiệp vào thị trường ngoại

hối để bảo vệ tỉ giá hối đoái danh nghĩa cố định.
Câu 15 Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ hầu như không làm thay đổi nhân tố nào?
Chọn một câu trả
lời
D) Chi tiêu của chính phủ.

Câu 16 Trên thị trường ngoại hối giá 1 USD tăng từ 19.000VNĐ lên 19.500 VNĐ,
thì giá VNĐ thay đổi như thế nào?
Chọn một câu trả
lời
A) VNĐ giảm giá.

Câu 17 Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng về tỷ giá hối đoái thực

tế?
Chọn một câu trả
lời
C) Tỷ giá hối đoái danh nghĩa đã điều chỉnh để loại trừ ảnh hưởng

sự thay đổi của giá cả ở trong nước và nước ngoài.
Câu 18 Đồng nội tệ giảm giá thực tế hàm ý điều gì?
Chọn một câu trả
lời
C) Giá hàng ngoại tính bằng nội tệ tăng một cách tương đối so với

giá hàng hóa sản xuất trong nước.
Câu 19 Trong điều kiện vốn tự do luân chuyển, cán cân thanh toán của một
nước không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào?


Chọn một câu trả
lời

D) Hệ thống chính trị của nước đó.

Câu 20 Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng
tiền của nước khác được xếp vào dạng thị trường
Chọn một câu trả
lời
A) ngoại hối.

Câu 21 Chính sách nào sau đây của Chính phủ không thành công trong việc
cắt giảm tỷ lệ thất nghiệp?
Chọn một câu trả

lời

D) Tăng tiền lương tối thiểu.

Câu 22 Trong trường hợp lạm phát xảy ra do chi phí đẩy thì tỷ lệ lạm phát và
thất nghiệp thay đổi như thế nào?
Chọn một câu trả
lời

A) Lạm phát và thất nghiệp đều tăng.

Câu 23 Những yếu tố nào sau đây không làm tăng xuất khẩu ròng của Nhâ â t
Bản?
Chọn một câu trả
lời

C) Đồng tiền Yên Nhââ t tăng giá

Câu 24 Trong chế độ tỉ giá hối đoái cố định, nếu cung về ngoại tệ trên thị
trường ngoại hối tăng lên thì Ngân hàng Trung ương phải thực hiện chính
sách nào để giữ tỉ giá hối đoái cố định?
B) Mua ngoại tệ.



×