Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TRẮC NGHIỆM SINH lý CHỨC NĂNG vận ĐỘNG hệ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.02 KB, 5 trang )

TRC NGHIM SINH Lí - Chức năng vận động hệ thần kinh
trung ơng
Câu hỏi đúng sai:
Câu 1:
A. Tế bào cơ vân có một nhân nằm ở giữa bào tơng.
B. Hệ thống ống dọc trong tế bào cơ thông với dịch gian bào.
C. Tuỷ sống là trung khu vận động của các cơ từ vùng cổ trở xuống.
D. Tuỷ sống điều tiết trơng lực cơ thông qua thụ cảm thể thoi cơ,
Golg và npơron vận động .
E. Nhân đuôi, nhân vỏ hến và cầu nhạt thuộc thể vân.
Câu 2:
A. Tế bào cơ vân có 1 hay nhiều nhân.
B. Hệ thống T trong cơ là do màng sợi cơ luồn sâu vào trong tế bào
cơ.
C. Tuỷ sống chỉ có trung khu của phản xạ gân xơng.
D. Tuỷ sống là trung khu phát động vận động cấp thấp.
E. Các hạch nền não là cơ quan điều chỉnh vận động dới vỏ.
Câu 3:
A. Cơ vân là do các đĩa sẫm, đĩa sáng tạo ra các vân.
B. Hệ thống ống ngang trong tế bào cơ thông với dịch gian bào.
C. Tuỷ sống có trung khu phản xạ da.
D. Tuỷ sống có hai loại nơron vận động là và .
E. Thể vân là cơ quan phát động vận động dới vỏ.
Câu 4:
A. Đĩa sẫm trong cơ vân chỉ có tơ cơ myosin.
B. Chỗ tiếp giáp ống ngang, ống dọc của hệ thống T trong tế bào cơ
vân tạo hình trạc 3.
C. Ngời ta chia phản xạ tuỷ sống ra 2 loại là phản xạ gân xơng và
phản xạ da.
D. Tuỷ sống có 2 loại nơron vận động là và .
E. Tổn thơng cựu thể thể vân gây ra hội chứng múa vờn, múa giật.


Câu 5:
A. Đĩa sáng trong cơ vân chỉ có tơ cơ actin.
B. ở phần đầu trong ống dọc của hệ thống T cơ vân chứa ion Ca++.
C. Tuỷ sống là trung khu điều tiết trơng lực cơ đơn giản.
D. Tuỷ sống chỉ có loịa nơron vận động .
E. Tổn thơng cựu thể vân gây ra hội chứng Parkinson.
Câu 6:
A. Vỏ tiểu não có hai lớp: lớp hạch và lớp hạt.
B. Tuỷ sống chỉ có cung phản xạ 2 nơron.
C. Hệ tháp gần bó tháp và bó gối.
D. Các sợi tiền vận động bắt nguồn từ tế bào tháp lớp V đi tới các
nhân vận động sọ não.
E. Từ nhân đỏ xuất phát bó hồng gai có vai trò ức chế trơng lực cơ
duỗi.

(Đ) (S)


Câu 7:
A. Từ nhân tiền đình xuất phát bó tiền đình gai có vai trò làm tăng
cờng trơng lực cơ duỗi.
B. Bó tháp xuất phát từ tế bào tháp lớp V của vỏ não có vai trò chỉ
huy vận động tuỳ ý.
C. Bó gối xuất phát từ tế bào tháp lớp III của vỏ não đi tới các nhân
thần kinh vận động sọ não.
D. Lớp 2 của vỏ não gồm tế bào Golgi II và Parkinje.
E.
Câu 8:
A. Thụ cảm thể Golgi phân bố ở sợi cơ, thụ cảm thể thoi cơ phân bố
ở gân.

B. Vai trò phối hợp vận động ở tuỷ sống là do cơ chế hng phấn đối
lập và do hng phấn quật quặt ngợc.
C. Tế bào Parkinje ở vỏ tiểu não là loại tế bào ức chế.
D. Cung phản xạ tuỷ sống gồm 2 loại: cung phản xạ 2 nơron và
cung phản xạ nhiều nơron.
E. Vùng vận động vỏ não phân bố ở hồi đỉnh lên.
Câu 9:
A. Hiện tợng mệt khi co cơ là do ứ đọng acid lactic và thiếu O2.
B. Hệ limbic là trung khu tiếp nhận cảm giác nội tạng.
C. Các hạch nền não là trung khu phát động vận động ở mức dới
vỏ.
D. Bó tháp chỉ huy vận động không tuỳ ý.
E. Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là thuộc về cố tiểu
não.
Câu 10:
A. Tế bào Renschaw tiết ra acetylcholin.
B. Sợi tiền vận động liên hệ với các nhân vận động ngoại tháp.
C. Tân tiểu não có vai trò kiểm soát và điều chỉnh vận động không
tuỳ ý.
D. Vỏ tiểu não có 3 loại tế bào ức chế là: TB Parkinje; TB Golgi II
và tế bào rổ.
E. Vùng dới đồi cso liên quan đến hành vi và cảm xúc cấp thấp.
Câu hỏi lựa chọn

Câu 1: Co cơ là do:
A- Sợi actin trợt lên sợi myelin.
B- Sợi myelin rút ngắn lại.
C- Ion Mg++ tơng tác với actin.
D- Ion Ca++ đợc bơm vào hệ thống ống dọc.
E- Sợi actin và myelin co ngắn lại.

Câu 2: Thụ cảm thể thoi cơ bị hng phấn khi:
A- Các sợi cơ giãn ra.
B- Các tơ cơ trong thoi giãn ra.
C- Các sợi cơ co lại
D- Nơron vận động bị ức chế.


E- Nơron vận động hng phấn.
Câu 3: Tân thể vân gồm:
A- Nhân đuôi và nhân cầu nhạt.
B- Nhân vỏ hến và nhân cầu nhạt.
C- Nhân đuôi và nhân vỏ hến.
D- Nhân vỏ hến.
E- Nhân đuôi.
Câu 4: Tổn thơng cựu thể vân gây ra hội chứng:
A- Múa vờn.
B- Múa giật.
C- Múa vờn, múa giật.
D- Parkinson
E- Run khi vận động.
Câu 5: Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là do:
A- Tân tiểu não.
B- Các hạch nền não.
C- Tân tiểu não và nhân đỏ.
D- Nhân tiền đình.
E- Cố tiểu não.
Câu 6: Những nhân của hypothalamus có liên quan tới chức năng
phó giao cảm là:
A- Những nhân ở phần sau.
B- Những nhân ở phần trớc.

C- Những nhân ở phần giữa.
D- Những nhân ở phần bên.
E- Những nhân ở phầnsau bên.
Câu 7: Những nơron hng phấn của tuỷ sống tiết ra:
A- GABA.
B- Secretin
C- Acetycholin
D- Serotonin.
E- Histamin.
Câu 8: Những neuron ức chế của tuỷ sống tiết ra:
A- Histamin
B- Adrenalin
C- Acetylcholin
D- GABA
E- Bradykinin
Câu 9: Lớp 2 của vỏ tiểu não gồm những tế bào:
A- TB vệ tinh, TB rổ.
B- TB rổ, TB hạt.
C- TB Golgi II và TB hạt.
D- TB Golgi II và tế bào Purkinje.
E- TB rổ và TB hạt.
Trả lời ngắn
Câu 1: Nêu các giai đoạn và thời gian của co cơ đơn giản?


Câu 2: Kể tên các phản xạ vận động gân xơng?
Câu 3: Nêu các thành phần tham gia điều hoà trơng lực cơ ở tuỷ sống?
Câu 4: Nêu các bó ngoại tháp qua tuỷ sống?
Câu 5: Nêu tóm tắt chức năng của cựu thể vân.
Câu 6: Nêu tóm tắt chức năng của tân thể vân?

Câu 7: Nêu tóm tắt chức năng của bó tiền đình gai?
Câu 8: Nêu chức năng bó mái gai (trớc và sau)?
Câu 9: Kể tên các chức năng chính của đồi não?
Câu 10: Kể tên các chức năng chính của vùng dới đồi (hypothalamus)?
Câu 11: Kể tên các chức năng chính của thể lới thân não?
Câu 12: Nêu chức năng chính của hệ limbic?
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các mệnh đề sau:
Câu 1: Tuỷ sống là trung khu phản xạ ...(a).............của các cơ
từ .................(b)................
Câu 2: Khi cơ xơng giãn ra thì thụ cảm thể .......(a).......... bị kích
thíchxung động đợc truyền về .........(b)......... tới nơron vận động ...
(c)....làm cho sợi cơ ......(d)......... để duy trì .......(e).........................
Câu 3: Tuỷ sống có nơron hng phấn và ức chế. Nơron hng phấn tiết
ra .......(a).......; nơron ức chế Renshow tiết ra .......(b)....................
Câu 4: Hạch nền não có chức năng ............(a)............................... ở mức
dới vỏ, mang tính ........(b)..............
Câu 5: Phần trớc vùng dới đồi cùng thể lới đảm bảo trạng thái ....(a)......vỏ
não. Phần trên vùng dới đồi cùng vùng trớc thị đảm bảo trạng thái .....
(b)....... thông qua cơ chế .....(c)....... những xung động hoạt hoá vỏ não.
Câu 6: Vùng dới đồi cùng ...(a).............. và .......(b).............tạo vòng khép
kín gọi là vòng .....(c)......... tham gia hình thành cảm xúc cấp thấp.
Câu 7: Thể lới là cấu trúc nằm .........(a)............ chúng gồm những tế bào
hình ........(b)......... axon ......(c)..., ngắn, đuôi gai .......(d).........
nối với nhau nhằng nhịt nh đấm rối.
Câu 8: Thể lới là cơ chất của .........(a)..................... quan trọng dới vỏ, nh
trung khu .........(b).......................... (ở hành não); trung khu thực vật
ở ........(c).................; các nhân không đặc hiệu ở đồi não.
Câu 9: Vùng vận động vỏ não nằm ở .............(a).........., trớc rãnh ........
(b)..........



Câu 10: Vùng vận động vỏ não có đặc điểm:
- Diện vận động bên phải chỉ huy ..........(a)......................
- Diện vận động phân bố kiểu ..................(b)........................
- Cơ quan nào vận động tinh tế thì chiếm diện tích .............(c)...........



×