KINH TẾ VI MÔ
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1 Chủ đề mang tính trọng tâm nhất mà kinh tế học nghiên cứu là gì?
Chọn một câu trả
lời
D) Sự khan hiếm nguồ n lự c.
Câu 2 Kinh tế học là khoa họ c nghiên cứu điều gì?
Chọn một câu trả
lời
A) Cách thức xã hội sử dụng các nguồn lực khan hiếm có hiệ u quả
Câu 3 Vấn đề cơ bản của kinh tế học bao gồm:
Chọn một câu trả
lời
D) Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai? Sản xuất cái gì?
Câu 4 Khái niệm sự khan hiếm nguồ n lực trong kinh tế học đề cập đến?
Chọn một câu trả
lời
D) nguồ n lự c mà ngay tạ i giá bằ ng không thì lượ ng cầ u vẫ n lớ n hơn
lượ ng cung sẵ n có .
Câu 5 Kinh tế học vi mô tậ p trung nghiên cứu kinh tế dưới góc độ nào?
Chọn một câu trả
lời
C) Hà nh vi củ a ngườ i tiêu dùng và doanh nghiệ p.
Câu 6 Nền kinh tế mà chính phủ đứ ng ra giải quyế t các vấ n đề kinh tế cơ bả n
là nề n kinh tế
Chọn một câu trả
lời
C) chỉ huy.
Câu 7 Môn khoa học nghiên cứu chi tiết hành vi ứ ng xử của các tá c nhân
(bao gồ m các doanh nghiệp và hộ gia đình) trên các thị trường là môn nà o?
Chọn một câu trả
B) Kinh tế học vi mô.
lời
Câu 8 Một hàng hoá có giá thị trường là 0 đượ c coi là vậ t phẩ m:
Chọn một câu trả
lời
B) phi kinh tế.
Câu 9 Trong nền kinh tế thị trường, động cơ làm việc nhiều hơn và sản xuất
hiệu quả hơn được tạo ra bởi?
Chọn một câu trả
D) động cơ lợi nhuận và quyền sở hữu tư nhân.
lời
Câu 10 Do cá c nguồ n lực xung quanh chú ng ta đề u khan hiếm nên các nhà
kinh tế học khuyên rằ ng:
Chọn một câu trả
B) phải thực hiện sự lựa chọn tối ưu.
lời
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 2
Câu 1 Giả định các yếu tố khác không đổi, nguyên nhân nào khiến đường
cầu hàng hóa A dịch chuyển sang phải?
Chọn một câu trả
A) Kỳ vọng về giá của hàng hóa A trong tương lai tăng lên.
lời
Câu 2 Giả đị nh cá c yế u tố khác không đổ i, nắng hạn (thời tiế t bất lợi) xảy ra
sẽ dẫn đến sự thay đổi nào trên thị trường gạo?
Chọn một câu trả
A) Làm dịch chuyển đường cung của thị trườ ng gạo sang trái.
lời
Câu 3 Có hàm cầu và hàm cung của một loại hàng hóa (đơn vị: sả n lượng là
chiếc, giá là triệ u đồ ng/sả n phẩ m) như sau: Q D = 8000 - 7000P và Q S = 4000 +
1000P. Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
Chọn một câu trả
A) Tại điểm cân bằng, P = 0,5 triệ u đồ ng/sả n phẩ m và Q = 4500 chiếc
lời
Câu 4 Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đây sẽ không làm thay
đổi đường cầu về thuê nhà, giả đị nh cá c yế u tố khá c không đổ i ?
Chọn một câu trả
B) Giá thuê nhà.
lời
Câu 5 Nếu giá là 10 triệ u đồ ng/sả n phẩ m, lượng mua sẽ là 600 sản phẩm và ở
giá 15 triệ u đồ ng/sả n phẩ m, lượng mua sẽ là 400 sản phẩm khi đó co dãn
khoảng của cầu theo giá xấp xỉ bằng:
Chọn một câu trả
B) -1,0.
lời
Câu 6 Khi hai hàng hoá là thay thế nhau thì phát biểu nào đúng?
Chọn một câu trả
lời
C) Co giãn của cầu theo giá chéo là số dương
Câu 7 Giá trần sẽ KHÔNG gây ra hiệ n tượng nà o?
Chọn một câu trả
lời
D) Dư cung hàng hoá đó.
Câu 8 Loại hàng hóa nào mà cầu có quan hệ đồng biến với thu nhập?
Chọn một câu trả
lời
B) hàng thông thường.
Câu 9 Đường cung thị trường lúa mì sẽ không phụ thuộc vào?
Chọn một câu trả
lời
C) thị hiếu và sở thích của những người tiêu dùng lúa mì.
Câu 10 Trong ngắn hạn, một sự gia tăng tương đối về giá của một hàng hoá
sẽ làm tăng yế u tố nà o?
Chọn một câu trả
C) lượng cung về hàng hoá đó.
lời
Câu 11 Nhận định nào trong các nhận định sau không đúng trong trường
hợp OPEC cắt giảm sản lượng làm tăng giá dầu?
Chọn một câu trả
D) Cầ u về dầ u giả m mạ nh.
lời
Câu 12 Giả sử thịt bò và cá là cặ p hà ng hó a thay thế , cho cung về thịt bò là
cố định, nếu mặt hàng cá giảm giá thì điề u gì xả y ra?
Chọn một câu trả
lời
D) Giảm giá thịt bò.
Câu 13 Một đường cầu sẽ không dịch chuyển nếu có sự thay đổi về yế u tố
nà o?
Chọn một câu trả
lời
C) giá của chí nh hàng hoá đó, giả đị nh cá c yế u tố khá c không đổ i,
Câu 14 Hệ số co giãn củ a cầ u theo thu nhập đố i với hàng A là dương và hệ
số co dãn chéo giữa hàng A và hàng B là âm. Vậy hàng hoá A là hàng hóa gì?
Chọn một câu trả
C) hàng thông thường và là hàng bổ sung cho hàng B.
lời
Câu 15 Lý do nào làm cho lượng cầu về một hàng hóa tăng khi giá của nó
giảm, giả đị nh cá c yế u tố khá c không đổ i :
Chọn một câu trả
B) Một người cảm thấy mình già u lên và tăng chi tiêu về hàng hóa và
lời
dị ch vụ lên.
Câu 16 Giả đị nh cá c yế u tố khác không đổ i, khi cung tăng sẽ làm giảm giá
ngoạ i trừ trườ ng hợ p nào?
Chọn một câu trả
C) Cầu là co dãn hoàn toàn.
lời
Câu 17 Giả sử phầ n trăm thay đổ i của giá cả là 10%, và phầ n trăm thay đổ i
củ a lượng cầu là 20%, khi đó hệ số co dãn của cầu theo giá là bao nhiêu?
Chọn một câu trả
A) -2.
lời
Câu 18 Sự tăng lên của yếu tố nào dẫn đến sự tăng lên của lượng cầu hàng
hóa?
Chọn một câu trả
lời
A) cung hàng hoá.
Câu 19 Độ co dãn của cầu theo giá bằng
Chọn một câu trả
lời
= - 3, có nghĩa là:
D) Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm đi 3%.
Câu 20 Trườ ng hợp nà o sau đây doanh thu của nông dân cao hơn trong
những năm sản lượng thấp do thời tiết xấu?
Chọn một câu trả
C) Do cầu không co dãn nên sự dịch chuyển sang trái của cung sẽ
lời
làm cho doanh thu tăng.
Câu 21 Hà ng hó a X (chiếc) có đường cầu là P = 100 - 4Q (đồng) và đườ ng cung là P
= 40 + 2Q (đồng), khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trườ ng sẽ là:
Chọn một câu trả lời
A) P = 60 (đồng), Q = 10 (chiếc).
Câu 22
Khi giá tăng, lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân thì điề u nà o
sau đây là đú ng?
Chọn một câu trả lời
A) Đường cầu cá nhân là một hàm số phụ thuộ c và o giá .
Câu 23
Số lượng hàng hóa mà một người muốn mua không phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây?
Chọn một câu trả lời
D) Độ co dãn của cung theo giá .
Câu 24
Trên thị trường một loại hàng hoá, giá cân bằng chắc chắn sẽ giảm nếu xảy
ra trong trường hợp nào?
Chọn một câu trả lời
C) cầu giảm và cung tăng.
Câu 25 Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên, giả đị nh các yếu tố
khá c không đổ i, điề u gì sẽ xả y ra?
Chọn một câu trả lời
A) Đường cung dịch chuyển sang trái.
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 3
Câu 1 Khi thu nhập tăng lên, giá củ a cá c loại hàng hó a không đổ i thì đường
ngân sách sẽ thay đổi như thế nào?
Chọn một câu trả
A) Dịch chuyển song song ra ngoài.
lời
Câu 2 Lãi suất ngân hàng cao hơn sẽ khiến cho tiêu dùng tương lai thay đổi
như thế nào?
Chọn một câu trả
lời
A) Tiêu dùng tương lai sẽ tăng.
Câu 3 Ông Nam đang mua bánh và táo với độ thoả dụng biên của bánh là 12
và độ thoả dụng biên của táo là 3. Bánh và táo có giá tương ứng là 8 đồng và
2 đồng. Nhận định nào phản ánh đúng về bản chất hành động của ông Nam?
Chọn một câu trả
C) Đã sử dụng thu nhập của mình cho bánh và táo để tối đa hoá lợ i í ch.
lời
Câu 4 Điều kiện cân bằng đối với người tiêu dùng là gì?
Chọn một câu trả
lời
D) Đường ngân sách tiếp xú c vớ i đường bàng quan và lợi ích cận biên
trên mỗ i đơn vị tiề n tệ củ a hà ng hó a nà y bằng lợi ích cận biên trên mỗ i đơn
vị tiề n tệ củ a hà ng hó a kia.
Câu 5 Minh tiêu dùng táo và chuối và đang ở mức tiêu dùng tối đa hóa lợi
ích. Lợi ích cận biên của trái táo cuối cùng là 10 và lợi ích cận biên của trái
chuối cuối cùng là 40. Nếu giá của một trái táo là 0,50 nghì n đồng thì giá của
một trái chuối là
Chọn một câu trả
C) 2 nghì n đồng.
lời
Câu 6 Ở điể m cân bằng trong tiêu dù ng, lựa chọn lượ ng hà ng hó a Q 1 và
Q2 sẽ thỏa mãn đẳng thức nào?
Chọn một câu trả
lời
C) MU1/P1 = MU2/P2.
Câu 7 Đường bàng quan dốc xuống và có độ dố c âm là do
Chọn một câu trả
lời
D) tỷ lệ thay thế biên giảm xuố ng khi ta trượt dọc theo đường bàng
quan từ trên xuố ng dướ i.
Câu 8 Thặng dư của người tiêu dùng được hiểu như thế nào?
Chọn một câu trả
lời
C) Tổng mức chênh lệch giữa MU trên mức giá mỗi một hàng hoá
được mua.
Câu 9 Nếu A sẵn sàng thanh toán 100 triệ u đồng cho một cái máy pha cà phê
và 120 triệ u đồng cho hai cái máy đó thì lợi ích cận biên của cái máy thứ hai
là:
Chọn một câu trả
A) 20 triệ u đồng.
lời
Câu 10 Một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền là M = 860 triệ u đồng
dùng để mua hai hàng hóa X và Y với giá tương ứng là P X = 3 triệ u đồng và
PY = 6 triệ u đồng; hàm lợi ích TU = 4X.Y. Tỷ lệ thay thế cận biên của hàng hóa
X cho hàng hóa Y trong tiêu dùng MRS X/Y tạ i điể m lự a chọ n tiêu dù ng tố i ưu là
Chọn một câu trả
D) 0,5.
lời
Câu 11 Tổ ng lợi nhuậ n đạ t giá trị cực đạ i khi
Chọn một câu trả
lời
C) lợi nhuận cậ n biên bằng 0.
Câu 12 Đường chi phí bình quân dài hạn là đường như thế nào?
Chọn một câu trả
B) Đường bao của tấ t cả các đường chi phí bì nh quân ngắn hạn
Câu 13 Khái niệm chi phí hiện khác với chi phí ẩn ở điểm nào?
Chọn một câu trả
lời
C) Chi phí hiện là chi phí bỏ ra để trả cho các yếu tố sản xuất, đượ c
ghi rõ trong cá c chứ ng từ và chi phí ẩn hoàn toàn là chi phí cơ hội ẩ n.
Câu 14 Chi phí cố định trong ngắn hạn là
Chọn một câu trả
lời
D) các chi phí gắn với các đầu vào cố định và Không thay đổi theo
mức sản lượng.
Câu 15 Sự khác biệt cơ bản cần quan tâm khi phân tích chi phí ngắn hạn và
chi phí dài hạn là gì?
Chọn một câu trả
lời
B) Trong dài hạn tất cả các đầu vào đều có thể thay đổi được.
Câu 16 Câu nào trong các câu sau đây là đúng?
Chọn một câu trả
lời
B) MC nằ m ở trên ATC hàm ý ATC đang tăng khi tăng Q.
Câu 17 Trong các nhận định sau, nhận định nào là đúng về đường chi phí
bì nh quân trong dài hạn?
Chọn một câu trả
D) Đường chi phí bì nh quân trong dài hạncó thể dốc xuống do hiệ u
lời
suấ t tăng theo quy mô và Có thể sẽ dốc lên Vì chi phí quản lý tăng lên.
Câu 18 Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao động và chi phí cận biên
của sản phẩm là gì?
Chọn một câu trả
lời
B) Chi phí cận biên bằng mứ c tiề n công chia cho sản phẩm cận biên.
Câu 19 Hã ng chỉ tăng sản lượng để tăng lợi nhuận trong trường hợp?
Chọn một câu trả
lời
C) MR > MC.
Câu 20 Trườ ng hợp nà o sau đây biể u thị hiệu suất tăng theo quy mô?
Chọn một câu trả
lời
D) Tăng gấp ba tất cả các đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng nhiều
hơn 3 lần.
Câu 21
Đường bàng quan dốc xuống và có độ dố c âm là do
Chọn một câu trả lời
D) tỷ lệ thay thế biên giảm xuố ng khi ta trượt dọc theo đường bàng quan từ trê
dướ i.
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 4
Câu 1 Điểm đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn là điểm mà ở đó:
Chọn một câu trả
lời
C) Chi phí biến đổi trung bì nh nhỏ nhất bằng giá thị trường.
Câu 2 Khi các nhà kinh tế thúc giục chính phủ loại bỏ độc quyền bán, họ làm
thế chủ yếu nhằm mục đích
Chọn một câu trả
D) bảo vệ cạnh tranh trong nền kinh tế.
lời
Câu 3 Để nhận lợi nhuận tối đa, hãng độc quyền không sản xuất tại mức sản
lượng mà ở đó: P = MC vì
Chọn một câu trả
A) đường doanh thu cận biên nằm dưới đường cầu nên P > MR.
lời
Câu 4 Đường cung dài hạn của ngành có hiệu suất không đổi theo quy mô là
một đường______
Chọn một câu trả
lời
A) nằm ngang.
Câu 5 Nếu thị trườ ng cạ nh tranh có bốn hã ng có đườ ng cung tương ứ ng là:
Q 1S
Q 2S
Q 3S
Q 4S
Thì
= 16 + 4P
= 5 + 5P
= 32 + 8P
= 60 + 10P
đườ ng cung thị trườ ng là :
Chọn một câu trả
lời
B) Qs thị trường = 113 + 27P
Câu 6 Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, hãng sẽ không nên đóng cửa
sả n xuấ t khi_______
Chọn một câu trả
lời
D) giá cao hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bì nh.
Câu 7 Khi đất đai có cung cố định, những thay đổi trong tô kinh tế được
quyết định bởi yếu tố nào?
Chọn một câu trả
B) Những thay đổi về cầu đất đai.
lời
Câu 8 Lãi suất thị trường là 10%/năm, giá trị hiện tại là 500 triệ u đồng, vậy
số tiền đó sau 1 năm là bao nhiêu?
Chọn một câu trả
A) 550 triệ u đồng
lời
Câu 9 Đường cung đối với cá c ngành lao động phổ thông như: may mặ c,
già y da,… là đườ ng có dạng
Chọn một câu trả
A) thoải hơn.
lời
Câu 10 Giả sử sản lượng của mộ t hãng sử dụ ng lao động (đầu vào biến đổi
duy nhất) là:
Lượng lao động
2
3
4
5
6
7
Sản lượng
(chiếc)
25
40
54
67
79
90
với điều kiện thị trường đầu ra và đầu vào là cạnh tranh hoàn hảo. Hãng sẽ
thuê bao nhiêu lao động nếu chi phí lao động là 60 triệu đồng/đơn vị và giá
hàng hóa bá n ra là 4 triệu đồng?
Chọn một câu trả
lời
A) 3 lao động.
Câu 11 Khi lãi suất tăng, giá trị hiện tại của một khoản đầu tư sẽ
Chọn một câu trả
lời
B) giảm.
Câu 12 Xây dựng đường cầu lao động của thị trường bằng cách kết hợp
Chọn một câu trả
lời
B) các đường cầu lao động của các hãng trong ngành.
Câu 13 Trong một thị trường hoạt động hiệu quả, sản phẩm doanh thu cậ n
biên của một đầu vào sẽ cho biế t
Chọn một câu trả
A) Cầu về đầu vào đó.
lời
Câu 14 Tình huống nào sau đây gây ả nh hưởng lớ n đế n lợi í ch củ a người
tiêu dù ng, là m thiệ t hạ i đế n lợ i í ch củ a ngườ i tiêu dù ng?
Chọn một câu trả
C) Độc quyền.
lời
Câu 15 Phương á n nà o là mộ t minh họa về thất bại của thị trường?
Chọn một câu trả
lời
A) Ảnh hưởng ngoại ứ ng.
Câu 16 Hàng hoá công cộng có xu hướng không được bán trên thị trường vì
Chọn một câu trả
lời
D) hàng hóa công cộng có hai đặc trưng là không có tính cạnh tranh
và không có tính loại trừ.
Câu 17 Hàng hoá nào về mặt bản chất không phải là hàng hoá công cộng ở
Việ t Nam?
Chọn một câu trả
lời
B) Truyề n hì nh cá p.
Câu 18 Phương á n nà o không thể hiện nội dung quan niệm về hàng hoá
công cộng?
Chọn một câu trả
lời
D) Sả n phẩ m mà ngườ i nà y đã dù ng rồ i, ngườ i khá c không thể dù ng
đượ c.
Câu 19 Loại hàng hoá nào không phải là hàng hoá công cộ ng ở Việ t Nam?
Chọn một câu trả
lời
D) Giáo dục cao học.
Câu 20 Thiệt hại của ô nhiễm môi trường là vấ n đề củ a
Chọn một câu trả
lời
C) ả nh hưởng hướng ngoại tiêu cực.
Câu 21 Khi giá lớn hơn mức chi phí biến đổi trung bì nh tối thiểu và nhỏ hơn chi phí
bình quân tối thiểu, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ______
Chọn một câu trả lời
C) tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa lỗ
Câu 22 Giá trị của sản phẩm doanh thu cận biên của lao động đối với ngành có thị
trường đầu vào là cạnh tranh được tính bằ ng
Chọn một câu trả lời
Câu 23
D) sản phẩm cận biên củ a lao độ ng nhân với giá sản phẩm.
Đường cung lao động của một cá nhân là đườ ng
Chọn một câu trả lời
C) có thể dốc lên hoặc dốc xuống phụ thuộc vào độ lớn của ảnh hưởng thu nh
hưởng thay thế.
Câu 24 Số tiề n của việc thuê thêm một đơn vị lao độ ng tạ o ra đố i vớ i hãng có thị
trường đầu ra là cạnh tranh được gọi là
Chọn một câu trả lời
D) sản phẩm doanh thu biên của lao động.
Câu 25 Một trong những vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trườ ng là
Chọn một câu trả lời
D) tạo ra khung pháp luật để cho các mối quan hệ kinh tế được diễn ra và tham
thị trường không tạo ra được các kết quả hiệu quả.
BÀI TẬP VỀ NHÀ 1:
Câu 1
Kinh tế học vi mô tậ p trung nghiên cứu kinh tế dưới góc độ nào?
Chọn một câu trả lời
C) Hà n h vi củ a ngườ i tiêu dùng và doanh nghiệ p.
Câu 2 Do các nguồ n lực xung quanh chú ng ta đều khan hiếm nêncác nhà kinh tế
học khuyên rằ ng:
Chọn một câu trả lời
B) phải thực hiện sự lựa chọn tối ưu.
Câu 3 Khái niệm sự khan hiếm nguồ n lực trong kinh tế học đề cập đến?
Chọn một câu trả lời
D) nguồ n lự c mà ngay tạ i giá bằ n g không thì lượ n g cầ u vẫ n lớ n hơn lượ ng
cung sẵ n có .
Câu 4 Chủ đề mang tính trọng tâm nhất mà kinh tế học nghiên cứu là gì?
Chọn một câu trả lời
D) Sự khan hiếm nguồ n lự c.
Câu 5 Nền kinh tế mà chính phủ đứ ng ra giả i quyế t các vấ n đề kinh tế cơ bả n là
nề n kinh tế
Chọn một câu trả lời
C) chỉ huy.
Câu 6 Kinh tế học là khoa học nghiên cứu điều gì?
Chọn một câu trả lời
A) Cách thức xã hội sử dụng các nguồn lực khan hiếm có hiệ u quả
Câu 7 Vấn đề cơ bản của kinh tế học bao gồm:
Chọn một câu trả lời
D) Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai? Sản xuất cái gì?
Câu 8 Trong nền kinh tế thị trường, động cơ làm việc nhiều hơn và sản xuất hiệu
quả hơn được tạo ra bởi?
Chọn một câu trả lời
D) động cơ lợi nhuận và quyền sở hữu tư nhân.
Câu 9 Cá ch tiếp cận một cách khoa học và khách quan để nghiên cứu các quan hệ
kinh tế là khoa họ c:
Chọn một câu trả lời
C) Kinh tế học thực chứng.
Câu 10 Trong kinh tế học, lợi ích cá nhân hợp lý có nghĩa là gì?
Chọn một câu trả lời
D) Cá nhân đó mong muốn với chi phí thấp nhất mà đạt được lợi ích cao
nhất có thể.
Câu 11 Khi hai hàng hoá là thay thế nhau thì phát biểu nào đúng?
Chọn một câu trả lời
C) Co giãn của cầu theo giá chéo là số dương
Câu 12 Đường cung thị trường lúa mì sẽ không phụ thuộc vào?
Chọn một câu trả lời
C) thị hiếu và sở thích của những người tiêu dùng lúa mì.
Câu 13 Giả đị nh cá c yế u tố khá c không đổ i, nắng hạn (thờ i tiế t bấ t lợ i) xảy ra sẽ
dẫn đến sự thay đổi nào trên thị trường gạo?
Chọn một câu trả lời
A) Làm dịch chuyển đường cung của thị trườ n g gạo sang trái.
Câu 14 Trên thị trường một loại hàng hoá, giá cân bằng chắc chắn sẽ giảm nếu xảy
ra trong trường hợp nào?
Chọn một câu trả lời
C) cầu giảm và cung tăng.
Câu 15 Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đây sẽ không làm thay đổi
đường cầu về thuê nhà, giả đị nh cá c yế u tố khá c không đổ i?
Chọn một câu trả lời
B) Giá thuê nhà.
Câu 16 Sự tăng lên của yếu tố nào dẫn đến sự tăng lên của lượng cầu hàng hóa?
Chọn một câu trả lời
A) cung hàng hoá.
Câu 17
Giả sử phầ n trăm thay đổ i củ a giá cả là 10%, và phầ n trăm thay đổ i củ a
lượng cầu là 20%, khi đó hệ số co dãn của cầu theo giá là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời
A) -2.
Câu 18 Loại hàng hóa nào mà cầu có quan hệ đồng biến với thu nhập?
Chọn một câu trả lời
B) hàng thông thường.
Câu 19 Nế u Chí nh phủ đánh thuế và o người tiêu dùng khi cả cung và cầ u đều co
dã n thì điề u nà o sau đây là không đú ng?
Chọn một câu trả lời
B) Người sản xuất không thiệt hại gì.
Câu 20 Hàng hoá A và B là hai hàng hoá thay thế cho nhau, khi giảm giá hàng hoá
A sẽ dẫn đế n thay đổi nà o về hàng hóa B?
Chọn một câu trả lời
C) giảm cầu hàng hoá B.
Câu 21
Trong thị trường một loại hàng hoá, sản lượng cân bằng chắc chắn sẽ tăng
trong trường hợp nào?
Chọn một câu trả lời
Câu 22
A) cả cầu và cung đều tăng.
Một hàng hoá có giá thị trường là 0 đượ c coi là vậ t phẩ m:
Chọn một câu trả lời
B) phi kinh tế.
Câu 23
Môn khoa học nghiên cứu chi tiết hà nh vi ứ ng xử củ a cá c tá c nhân (bao
gồ m các doanh nghiệp và hộ gia đình) trên các thị trường là môn nà o?
Chọn một câu trả lời
B) Kinh tế học vi mô.
Câu 24
Giả đị nh cá c yế u tố khá c không đổ i, khi cung tăng sẽ làm giảm giá ngoạ i
trừ trườ ng hợ p nào?
Chọn một câu trả lời
C) Cầu là co dãn hoàn toàn.
Câu 25
Nếu giá là 10 triệ u đồ ng/sả n phẩ m, lượng mua sẽ là 600 sản phẩm và ở giá
15 triệ u đồ ng/sả n phẩ m, lượng mua sẽ là 400 sản phẩm khi đó co dãn khoảng của
cầu theo giá xấp xỉ bằng:
Chọn một câu trả lời
B) -1,0.
Câu 26
Có hàm cầu và hàm cung của một loại hàng hóa (đơn vị: sả n lượ ng là
chiếc, giá là triệ u đồ ng/sả n phẩ m) như sau: Q D = 8000 - 7000P và Q S = 4000 + 1000P.
Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
Chọn một câu trả lời
A) Tại điểm cân bằng, P = 0,5 triệ u đồ ng/sả n phẩ m và Q = 4500 chiếc.
Câu 27
Giả định các yếu tố khác không đổi, nguyên nhân nào khiến đường cầu
hàng hóa A dịch chuyển sang phải?
Chọn một câu trả lời
A) Kỳ vọng về giá của hàng hóa A trong tương lai tăng lên.
Câu 28 Khi giá cam tăng, giả đị nh các yếu tố khá c không đổ i, những người trồng
cam trước tiên sẽ làm điều gì?
Chọn một câu trả lời
C) tăng lượng cung về cam.
Câu 29
Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên, giả đị nh cá c yế u tố
khá c không đổ i, điề u gì sẽ xả y ra?
Chọn một câu trả lời
A) Đường cung dịch chuyển sang trái.
Câu 30
Hệ số co giãn củ a cầ u theo thu nhập đố i vớ i hàng A là dương và hệ số co
dãn chéo giữa hàng A và hàng B là âm. Vậy hàng hoá A là hàng hóa gì?
Chọn một câu trả lời
Câu 31
Độ co dãn của cầu theo giá bằ ng
Chọn một câu trả lời
Câu 32
C) hàng thông thường và là hàng bổ sung cho hàng B.
= - 3, có nghĩa là:
D) Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm đi 3%.
Một đường cầu sẽ không dịch chuyển nếu có sự thay đổi về yế u tố nà o?
Chọn một câu trả lời
C) giá của chí n h hàng hoá đó, giả đị n h cá c yế u tố khá c không đổ i
Câu 33
Khi giá tăng, lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân thì điề u nà o
sau đây là đú ng?
Chọn một câu trả lời
A) Đường cầu cá nhân là một hàm số phụ thuộ c và o giá .
Câu 34
Trong ngắn hạn, một sự gia tăng tương đối về giá của một hàng hoá sẽ làm
tăng yế u tố nà o?
Chọn một câu trả lời
Câu 35
C) lượng cung về hàng hoá đó.
Quy luật cầu được phát biểu như thế nào?
Chọn một câu trả lời
A) Khi giá giảm thì lượng hàng hóa muốn mua và có khả năng mua càng tăng,
kiện các yếu tố khác không đổi.
Bài tập về nhà 2
Câu 1 Thặng dư của người tiêu dùng được hiểu như thế nào?
Chọn một câu trả lời
C) Tổng mức chênh lệch giữa MU trên mức giá mỗi một hàng hoá được mua.
Câu 2 Lãi suất ngân hàng cao hơn sẽ khiến cho tiêu dùng tương lai thay đổi như
thế nào?
Chọn một câu trả lời
A) Tiêu dùng tương lai sẽ tăng.
Câu 3 Ở điể m cân bằng trong tiêu dù ng, lựa chọn lượ ng hà ng hó a Q 1 và Q2 sẽ thỏa
mãn đẳng thức nào?
Chọn một câu trả lời
C) MU 1/P1 = MU 2/P2.
Câu 4 Ông Nam đang mua bánh và táo với độ thoả dụng biên của bánh là 12 và độ
thoả dụng biên của táo là 3. Bánh và táo có giá tương ứng là 8 đồng và 2 đồng. Nhận
định nào phản ánh đúng về bản chất hành động của ông Nam?
Chọn một câu trả lời
C) Đã sử dụng thu nhập của mình cho bánh và táo để tối đa hoá lợ i í ch.
Câu 5 Một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền là M = 860 triệu đồng dùng để
mua hai hàng hóa X và Y với giá tương ứng là P X = 3 triệ u đồng và P Y = 6 triệ u đồng;
hàm lợi ích TU = 4X.Y. Tỷ lệ thay thế cận biên của hàng hóa X cho hàng hóa Y trong
tiêu dùng MRS X/Y tạ i điể m lự a chọ n tiêu dù ng tố i ưu là
Chọn một câu trả lời
D) 0,5.
Câu 6 Khi thu nhập tăng lên, giá củ a các loạ i hà ng hó a không đổ i thì đường ngân
sách sẽ thay đổi như thế nào?
Chọn một câu trả lời
A) Dịch chuyển song song ra ngoài.
Câu 7 Đường bàng quan dốc xuống và có độ dốc âm là do
Chọn một câu trả lời
D) tỷ lệ thay thế biên giảm xuố ng khi ta trượt dọc theo đường bàng quan từ
trên xuố ng dướ i.
Câu 8 Minh tiêu dùng táo và chuối và đang ở mức tiêu dùng tối đa hóa lợi ích. Lợi
ích cận biên của trái táo cuối cùng là 10 và lợi ích cận biên của trái chuối cuối cùng
là 40. Nếu giá của một trái táo là 0,50 nghì n đồng thì giá của một trái chuối là
Chọn một câu trả lời
C) 2 nghì n đồng.
Câu 9
Khi giá của một hàng hóa (biểu thị trên trục hoành) giảm thì đường ngân
sách thay đổi như thế nào?
Chọn một câu trả lời
A) Xoay ra ngoà i và trở nên thoải hơn.
Câu 10 Một đường ngân sách của người tiêu dùng (đố i vớ i hai loại hàng hoá) có
độ dốc biểu thị điều gì?
Chọn một câu trả lời
C) Tỷ lệ giá giữa hai loạ i hàng hoá.
Câu 11
Một hã ng sẽ không sản xuất ở mức sả n lượ ng thỏ a mã n MR = MC thì nhận
định nào là nhận định đúng?
Chọn một câu trả lời
B) Họ chưa tố i đa hó a đượ c lợ i nhuậ n.
Câu 12 Nếu Q = 1, 2, 3 đơn vị sản phẩm, chi phí tương ứng là 2 triệu đồng, 3 triệ u
đồng, 4 triệ u đồng thì giá trị củ a MC lần lượt là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời
A) không đổi.
Câu 13 Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao động và chi phí cận biên của
sản phẩm là gì?
Chọn một câu trả lời
B) Chi phí cận biên bằng mứ c tiề n công chia cho sản phẩm cận biên.
Câu 14 Khái niệm chi phí hiện khác với chi phí ẩn ở điểm nào?
Chọn một câu trả lời
C) Chi phí hiện là chi phí bỏ ra để trả cho các yếu tố sản xuất, đượ c ghi rõ
trong cá c chứ n g từ và chi phí ẩn hoàn toàn là chi phí cơ hội ẩ n.
Câu 15
Hã ng chỉ tăng sản lượng để tăng lợi nhuận trong trường hợp?
Chọn một câu trả lời
C) MR > MC.
Câu 16 Trườ ng hợ p nà o sau đây biể u thị hiệu suất tăng theo quy mô?
Chọn một câu trả lời
D) Tăng gấp ba tất cả các đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng nhiều hơn 3 lần
Câu 17 Tổ ng lợi nhuậ n đạ t giá trị cực đạ i khi
Chọn một câu trả lời
C) lợi nhuận cậ n biên bằng 0.
Câu 18 Sự khác biệt cơ bản cần quan tâm khi phân tích chi phí ngắn hạn và
chi phí
dài hạn là gì?
Chọn một câu trả lời
B) Trong dài hạn tất cả các đầu vào đều có thể thay đổi được.
Câu 19 Đường chi phí bì nh quân dài hạn là đường như thế nào?
Chọn một câu trả lời
B) Đường bao của tấ t cả các đường chi phí bì nh quân ngắn hạn
Câu 20 Trong các nhận định sau, nhận định nào là đúng về đường chi phí bì nh
quân trong dài hạn?
Chọn một câu trả lời
D) Đường chi phí bì n h quân trong dài hạn có thể dốc xuống do hiệ u suấ t
tăng theo quy mô và Có thể sẽ dốc lên Vì chi phí quản lý tăng lên.
Câu 21
Giả sử chú ng ta có : MU sữa/ MUmứt < Psữa/ Pmứt. Để tăng độ thoả dụng, ngườ i
tiêu dù ng phải chi tiêu như thế nào?
Chọn một câu trả lời
B) Ít sữa hơn và nhiều mứt hơn.
Câu 22 Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, giá của các loạ i hà ng hó a không
đổ i, đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ
Chọn một câu trả lời
A) dịch chuyển song song ra phí a ngoài.
Câu 23 Sản phẩm cận biên của một đầu vào đượ c hiể u là?
Chọn một câu trả lời
B) Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị đầu vào.
Câu 24 Giả sử hã ng đang tố i đa hó a lợ i nhuậ n, nế u chi phí cố định tăng lên, hã ng
đó muốn tiế p tụ c tối đa hoá lợi nhuận sẽ phải thực hiện chính sách gì?
Chọn một câu trả lời
D) Để cho giá và sản lượng không đổi.
Câu 25 Ở mức sản lượng mà chi phí TB đạt mức tối thiểu thì nhận định nào là
đúng trong các nhận định sau?
Chọn một câu trả lời
D) Chi phí cận biên bằng chi phí bì n h quân.
Câu 26 Chi phí cố định trong ngắn hạn là
Chọn một câu trả lời
D) các chi phí gắn với các đầu vào cố định và Không thay đổi theo mức sản
lượng.
Câu 27
Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 6 đơn vị là 48 triệ u đồng và chi phí cận
biên của đơn vị thứ 7 là 15 triệ u đồng thì chi phí bì nh quâncủa 7 đơn vị là?
Chọn một câu trả lời
Câu 28
Đường tổ ng chi phí bì nh quân có dạng như thế nào?
Chọn một câu trả lời
Câu 29
A) 9 triệ u đồng.
D) Hình chữ U.
Câu nào trong các câu sau đây là đúng?
Chọn một câu trả lời
B) MC nằ m ở trên ATC hàm ý ATC đang tăng khi tăng Q.