Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.65 KB, 3 trang )
DS << Daisuki 大好き I love you
DJ << Daijoubu 大丈夫 Không sao/ không vấn đề gì.
Aiko アイコ << Aisu Koohii アイスコーヒー Ice Coffee.
Rabii ラビィ~ << Lovely Đáng yêu.
Hamuto ハムト << 公衆トイレ (ハム=公)nhà vs công cộng.
OHA << Ohayou おはよう Chào buổi sáng!
Chiwa << Konnichiwa こんにちは Chào buổi trưa (chào hỏi nói chung).
Azzassu あざっす << Arigatou Gozaimasu ありがとうございます。
Sa-sen さーせん<
Chou LL チョー LL << Chou Love Love チョーラブラブ Yêu nhau đắm đuối (dịch
sao cho hay đây?? ^^;;)
Aniwan アニワン << Anime One Piece アニメのワンピース
Gan-mi ガン見 << Gangan miru ガンガン見る Nhìn cái gì đó/ ai đó chằm chằm.
Đối nghĩa với từ Liếc nhìn, nhìn len lén Chira-mi チラ見 << Chira chira miru チラチ
ラ見る
Ni Ketsu 2 ケツ << Nghĩa là đi xe đạp/ xe máy 2 người, thường chỉ các cặp đèo
nhau.
MMM << Maji de Mou Muri マジでもう無理 Thật sự give up rồi! hoặc kiểu như là
Thật sự mệt rồi không doing something được nữa.
mjd << Majide マジで Thật sự/ thật đấy/ không đùa đâu!
Uzai うざい<< Uzattai!うざったい Lắm chuyện! Phiền phức quá!
Oshantii オシャンティー << Oshare オシャレ Mốt/ Cool
ATM << Anata no Tayori wo Matteiru あなたの便りを待っている Chờ hồi âm của
bạn/ anh/ em. Hoặc là Aitsu
Tamani Mukatsuku アイツたまにムカツク Thi thoảng tức nó lắm ý (mang ý ganh tị
nhẹ)
Ví dụ như: A: Gần đây nghe nói nó có người yêu đấy! B: eo, ghanh tị quá nhỉ! ?? ^^;
Yabai ヤバイ<< Đây là 1 từ vạn năng, thanh niên Nhật dùng thay cho tất cả những